BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH
ĐẶNG HOÀNG AN DÂN
GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH
TRANH CỦA NGÂN HÀNG ĐẦU TƢ &
PHÁT TRIỂN VIỆT NAM ĐẾN 2015
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 60.34.05
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NG DN KHOA HC
TS. PHAN THỊ MINH CHÂU
TP.HỒ CHÍ MINH – NĂM 2010
LỜI CÁM ƠN
i
hc kinh t ng dng du kin
tht thi gian theo hc ti lp cao hc kinh t c t
chc t-2009.
- TS Phan Th
ng d
ng chm lut
nghin thit thc cho lu
n
Tng nghip t
tr
LỜI CAM ĐOAN
liu, kt qu u trong luc, ni dung lun
trong bt k
ĐẶNG HOÀNG AN DÂN
MỤC LỤC
L
MC LC
DANH MC CH VIT TT
DANH MNG
LI M U
N V CC CNH
TRANH CA NHTM TRONG BI CNH HI NHP 1
C CNH TRANH CA NHTM 1
1.1.1 c cnh tranh ca NHTM 1
1.1.2 Nhc cnh tranh 4
c cnh tranh ca NHTM 9
1.1.3.1 ng cu t thu 9
ng cu t thu 11
u t ni b ca NHTM - Chu ca NHTM 12
16
C KINH NGHIM V C CNH
TRANH CC 14
1.2.1. Cc khi gia nhp WTO. 14
c kinh nghim v c cnh tranh ca h thng
NHTM Trung Quc trong bi cnh hi nhp. 14
KT LU 16
THC TR C CNH TRANH C
N VIT NAM 17
2.1 TNG QUAN V N VIT
NAM 17
n 17
u t chc 18
2.1.3 Kt qu hong ca BIDV nh 19
C CNH TRANH CA BIDV : 23
c tru t ni b ca BIDV 21
21
2.2.1.2 Nguc 23
25
2.2.1.4 H thng m 27
c qun tr n tr ri ro 28
n phch v 32
2.2.2 Nhm mnh, m yu v c cnh tranh ca BIDV 36
m mnh 36
m yu ca BIDV 37
NG CU T NG 38
ng cu t 38
i th cnh tranh 42
nh ch 42
nh ch 46
TH CA BIDV TRONG H THNG NHTM
VIT NAM 45
2.4.1 Ma trnh cnh tranh 51
a BIDV 54
2.4.3 V th ca BIDV trong h thng NHTM Vit Nam 54
57
GIC CNH TRANH CA
N VIN 2015 58
N DCH V
N 2015. 58
M CA
N VIN 2015 60
C CNH TRANH BIDV 62
62
3.3.1.1 Gin 62
3.3.1.2 Gi xu - ch bi k 64
u qu qun tr 65
65
3.3.2.2 Gii b 65
3.3.3 68
3.3. 72
3 72
75
u qu mi 78
80
3.3.4.5 X 81
82
83
84
KT LUN
U THAM KHO
PH LC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
ACB i C Ph
AGRIBANK
APEC Di khu v-
ASEAN Hip h
ATM n t ng
BIDV n Vit Nam
CAR H s n
CBTD ng
CN
CNTT
CSTT n t
CSTK
CPH C ph
CTG
DATC n
DNNN Doanh nghip nc
HSC Hi s
ICB
IFRS Chun mc kic t
GDP Tng thu nhp qu
NH
NHNN c
NHNNg
NHTM i
NHTMCP mi c phn
NHTMQD i quc doanh
PGD ch
SCB Sacombank
SIBS H thp d liu ca BIDV
SX-KD Sn xut kinh doanh
TCTD T chng
TTCK Th ng ch
TTQT c t
TMCP i C phn
TW
UNDP T chp cp quc
UNESCO T chc, khoa hp quc
VAS Chun mc k t Nam
VCB t Nam
VTC Vn t
VCSH Vn ch s hu
Vu l
WB gii
WEF Di Th Gii
WTO T chi th gii
XNK Xut nhp khu
DANH MỤC CÁC BẢNG
BNG 2.1 S LING CA BIDV T 2005 - 2009 23
BNG 2.2 U VN T - 2009 26
BNG 2.3 CH S CAR CA BIDV T 2005 2009 26
-2009 30
BNG 2.5 M 2009 31
BNG 2.6 HIU QU KINH DOANH BIDV T N 2009 33
BNG 2.7 H S A BIDV 2005 - 2009 33
BU THU NHP CA BIDV 2008 2009 34
B BIDV T 2007 2009 35
B S THANH KHON CA BIDV 2008-2009 36
BNG 2.11 NGUNG BIDV T 2004 2009 37
B NG CA BIDV 2005 2009 38
BNG 2.13 S -2009 46
B 46
B T S NHTMCP 2009 48
BNG 2.16 CH PHN LN
NHT TRONG H THNG NHTM 52
BNG 2.17 MA TRNH CNH TRANH 54
DANH MỤC SƠ ĐỒ; BIỂU ĐỒ
13
2.2 CHU CA BIDV 14
22
9 47
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài:
t khi Vit nam gia nhp t chc
i th gii (WTO) , v th ca Ving quc t
i m g vi s n
ca c c,
n du
kinh t hic.
t ng ca h thng NH trong nht s
hn ch tht v tin t
i mi tric cu qu kinh doanh ca h
th (trích phát biểu của Thủ Tướng Phan Văn
Khải tại buổi lễ kỷ niệm 55 năm ngày thành lập ngành NH Việt Nam).
Trong bi cnh cc lit, khi s m ca h th
i nhnh ni lt l m dn s bo h ca
tu ki rng hong
kinh doanh ti Vii x ngang bc ti hu qu
i mt vi nhi th mnh (v u, v
nghc, kinh nghim, sn ph cn
i th
t Nam Vit Nam.
a BIDV Vit Nam, vi k vng hong BIDV Vit
u qu ng nh, bn v
ch C CNH TRANH
CN VI
cm lut nghip.
2. Mục tiêu nghiên cứu:
+ H tht v n cc cnh tranh, hi nhp
quc t
+ c tr c cnh tranh c
Vit Nam, nhng kt qu ng y th ca BIDV Vit
a nhng y
+ n ngh nh c cnh tranh ca
m bn bn vng.
3. Đối tƣợng nghiên cứu
u hong cn Vit Nam
trong m i qu
i c phc.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu:
Ni dung ca luu din thc c
hn tr kinh doanh quc tn t, Qun tr ,
Qun tr n tr chic, Qun tr u s bin
ng ca BIDV Vit Nam vi mt s NHTM t n 2009 nhn
u.
Lu dng
ng hp. S liu th c c thu thp t
quan
thc x
Phm vi kh
nh TP H
mt s .
Thi g
5 . Kết cấu của luận văn
n m u, kt luu tham kho, luc
kt cm:
- n v cc cnh tranh c
mi .
- c trc cnh tranh cn Vit
Nam.
- t s gic cnh tranh c
n Vin 2015.
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn
nh v th cnh tranh ca BIDV Vin hi
kinh nghim trong hong thu vn dnh c
th i, t ng ging chi
c cnh tranh ca BIDV Vit Nam trong thi gian ti.
- 1 -
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CẠNH TRANH VÀ NĂNG LỰC CẠNH
TRANH CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1 NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NHTM
1.1.1 Khái niệm năng lực cạnh tranh của NHTM
Khái niệm cạnh tranh
Trong Th k XX, nhit cnh tranh hit ca
Trong Kinh t hc - xut bn l
cho rng : “Cạnh tranh là sự kình địch giữa các doanh nghiệp cạnh tranh với nhau để
giành khách hàng, thị trường”.
Theo T di : “Cạnh tranh trong kinh doanh
là một hoạt động ganh đua giữa những người sản xuất hàng hoá, giữa các thương
nhân, các nhà kinh doanh trong nền kinh tế thị trường, chi phối quan hệ cung cầu
nhằm giành các điều kiện sản xuất, tiêu thụ thị trường có lợi nhất”.
Trong cu ng, chi
t Nguyng: “Cạnh tranh trên thương trường
phải là cạnh tranh lành mạnh, cạnh tranh không phải để diệt trừ đối thủ của mình mà
là để đem lại cho khách hàng những giá trị gia tăng cao hơn hoặc/và mới lạ hơn để
khách hàng lựa chọn mình chứ không phải đối thủ của mình”.
T nh m c t c y, cnh tranh
trin nhau c th ng
lc cho s n ca doanh nghip, c a s n
chung c th
nhm mm yi nhc m
t i nh
cnh tranh.
Vy “Cạnh tranh trong lĩnh vực ngân hàng là sự ganh đua hợp pháp giữa các
ngân hàng thông qua các hành động, nổ lực và các biện pháp nhằm đạt đến các mục
tiêu cụ thể của mình như thị phần, lợi nhuận, vốn, hiệu quả, an toàn, danh tiếng….”
- 2 -
Lợi thế cạnh tranh
Li th cnh tranh ca mi th
l
i th.
mang lch gia t
c (bao g v sn ph dch v
tr i ti b ra (bao gm tin bc, thi gian /
i ro).
1
, Li th c
nghip ni bt so vi th cng th m
t chi th cnh tranh:
- i mn mc thp nh c.
Doanh nghiu li th
tnh, tu ki t l li nhu
- S i th c c t nh t xoay
quanh sn phch v ng.
Nh biu hii nhi
v thit k hay danh ting sn ph sn xun phm, dch v
p
s rng th phi nhun
1
Michael E. Porter :“ Để cạnh tranh thành công các
doanh nghiệp phải có lợi thế cạnh tranh về chi phí sản xuất thấp hơn hay có sư khác biệt hoá sản phẩm để đạt được mức giá
cao hơn mức bình quân. Để duy trì lợi thế cạnh tranh, các doanh nghiệp phải có được những lợi thế cạnh tranh ngày càng
tinh vi hơn, thông qua những hàng hoá và dịch vụ có chất lượng cao hơn hay sản xuất với năng suất hiệu quả hơn”.
- 3 -
Năng lực cạnh tranh của NHTM
c ct ng c s dng rn
nay vng.
Theo di th gi kh nh tranh
i ht
s
lc c v
cm ng cnh tranh, bm thc hin mt
t l li nhut bng t l nhng ma doanh nghip,
ng thc nhng ma doanh nghit ra.
ng nh i doanh nghi t doanh nghi
mt doanh nghic bin ti vi mi
nhu m v c canh tranh c
“Năng lực cạnh tranh của NHTM là khả năng do chính ngân hàng tạo ra trên
cơ sở duy trì và phát triển những lợi thế vốn có, nhằm cũng cố và mở rộng thị phần;
gia tăng lợi nhuận và có khả năng chống đỡ và vượt qua những biến động bất lợi của
môi trường kinh doanh”.
Năng lực lõi
qun tr
chit doanh nghip munh chic
kinh doanh phi d tn dng nh
t qua nhc cng kinh doanh.
- 4 -
“Năng lực lõi, có thể định nghĩa là khả năng làm tốt nhất một việc
nào đó, khả năng kinh doanh có hiệu quả nhất trong một lĩnh vực hoặc theo một
phương thức nào đó. Nói một cách nôm na, có thể diễn đạt năng lực lõi như là sở
trường, là thế mạnh của doanh nghiệp”.
1.1.2 Các tiêu chí để đánh giá năng lực cạnh tranh NHTM
Năng lực tài chính
c th hi
- Vốn điều lệ, vốn tự có
V mt, vu l n t t quan trng
trong hou l cao s
n t ng i sc m
ri ro cp.
- Qui mô và khả năng huy động vốn
Kh ng vt trong nht
ng kinh doanh c ng v hiu
q ng. Kh ng vn tt
dn phm dch v ng
vu qu
- Khả năng thanh toán
Theo chun mc quc t, kh hin qua t l
gi
ng kh c nhu cu tin mt ca
u v tin mt ci gi tin b gii ha
gim m d b n n
xy ra.
- Khả năng sinh lời
- 5 -
Kh a NHTM. Mc
sinh lc p sau:
+ Tỷ lệ thu nhập trên vốn chủ sở hữu - return on equity
ROE l Thu nhp sau thu n CSH.
ROE: th hin t l thu nhp ca mng vn ch s hu. ROE cho bit mt
ng vn t ng li nhun nh
tranh c quc t > 15%
+ Tỷ lệ thu nhập trên tổng tài sản- return on assets.
l Thu nhp sau thu n.
ROA: th hin kh n, ROA cho thy kh
chuyn c ROA cho bit c m
sng li nhuu sut s dng
n c quc t > 1%
- Mức độ rủi ro:
M ri ro cng 2 ch n sau:
+ Hệ số an toàn vốn (CAR: capital adequacy ratio) H s l
gia vn ch s hi ro chuyi (theo
dng Basel ). Theo chun quc t ti thiu pht 8%. T l
cho thy kh tin
cy cn.
+ Chất lƣợng tín dụng (t l n n): Cht lng th hin ch
y t l n n/ tng n. Nu t l p cho thy ch
dng cc li.
Tính đa dạng của sản phẩm dịch vụ
nh tranh c bng
nhng sn ph hin ng ca sn phm dch
v c
M to ra s ng loi sn phm ca
nhng sn phm truyn thng s c sn phm ca
- 6 -
nh tr c hu hu c
nhau c phc
mnh cnh tranh c s dn
phm dch v b tr o thu nh
cung cnh k
Nguồn nhân lực
Trong mt doanh nghip kinh doanh dch v u t i
ng trong vic th hin chng ca dch v. i rt
i v m gi th phn
u qu c cnh tranh c
c cnh tranh v nguc c
c hai nh s ng.
* Về số lượng lao động:
m rng mi nh phc v t
nh ph v s n
i h thng mu qu kinh
ng c
* Về chất lượng lao động:
Chng ngu hi
+ ng: bao g hc v
tr i ng, tin hc, kh p, thuynh,
gii quyt vn tng th hin kh
c hc hi, nm b thc hin
tt k p v.
+ K n tr i v p v
c hin nghip v i vng quyn
chng dch v cn m
nh u qu
i k p v t
- 7 -
tin vng tt v ng yu t then ch
y, chng ngui
vc cnh tranh ca mt NHTM. Chng ngut qu ca s
c ng thi lc cnh tranh c
th
c thi chic s ng n vng.
khnh ngu v s y v cht
biu hic cnh tranh cao ca NHTM.
Năng lực công nghệ
t trong nhng yu
t tc mnh cnh tranh c ng sn phm
dch v nhng mu c
quan tr s n tng chuyn bi
tin
nhng sn phm ng d dn phm d
ch cc bi
n phm dch v n t
Trong di c t nh vic s d
ngh khc cnh tranh c
n phm dch v E-ng th u
t t t gi
Năng lực quản trị điều hành ngân hàng
Mt yu t quan trng quyn s i trong hong kinh doanh
ca bt k doanh nghi a nh o doanh nghip,
nhng quynh ca h m hong ca doanh nghip.
c qun tr, ki
t quan trng trong vim bu qu
u t then ch t chic
n tronc qun tr, kim
- 8 -
a mn m
ching cho hong cu qu hong cao,
ng theo thh t qua nhng bt trng chng
c qun tr cao c
Một số tiêu chí thể hiện năng lực quản trị của ngân hàng là
+ Chi c kinh doanh c m chi
dh n sn phm dch v, nh
n
+ u t ch c qun tr u qu.
+ S ng trong kt qu hong kinh doanh c
Danh tiếng, uy tín và khả năng hợp tác
Hon lin vi yu t a NHTM
u t quyn s sn hot
ng ca NHTM vi hiu
th, danh ting u t ni ln s
t bng. Vi phn,
m rng mi hong, ph thuc rt nhia NHTM.
a NHTM ch c to lp sau mt th
c s hc ng dn ph
ngh cao, vi u cy,
t i n l
i bin sn phm dch v ng nhu c
i th hin
c s t ln nhau trong hong kinh doanh c kin mt NHTM
hi mng, hoc s hp
c gi ch l
mnh cnh tranh cng.
1.1.3 Các nhân tố ảnh hƣởng đến năng lực cạnh tranh của NHTM
Nu ch u t ct lun v c
cnh tranh ca m rt phin din. Vmt
- 9 -
s c cu ng c
c quyc lc cnh tranh c
s gim no h b d b thc t
t vng kinh doi nn kinh t
th gi, s rt thiu b ng cu
t c cnh tranh ca m
1.1.3.1 Tác động của các yếu tố thuộc môi trƣờng vĩ mô
Tác động của môi trƣờng chính trị – pháp luật.
m
c cnh tranh ca bt k u s kit ch
bng mnh m t n
u t cm c
nh cng ca h tht.
Tác động của môi trƣờng kinh tế
Ni lc ca nn kinh t ca mt quc th hin qua
ng ca GPD, d tr ngoi hn kinh t
s lt, t c tt m
nh s to thun li cho s n cc l ng kinh
t bt gim t
trin ci quan h ging kinh t
i quan h thun chi u t ng kinh t bao
g n kinh tu kinh t n
t
m ca ca nn kinh t th hin, s n vu
c tip, s ng xut nhp khu
Tiu qu hong cp ho
chuyng hong cp
c.
u t n kh
n gi, cn phm ca NHTM, kh
- 10 -
m rng hoc thu hp mi hong c m hay
u m rng, trich v, m rng th phn ca NHTM.
M s
nh tranh c
S bing ca nn kinh t th gii s ng vn cc
c ti
ng ng chung cp, t
ch p trong
n ho ng ca
lc cnh tranh cc.
Tác động của môi trƣờng khoa học công nghệ
ng khoa h ng mc cnh tranh ca
mnh cch v ng kinh doanh ca m
thuc nhi ng dng khoa h. Nhng yu t
cng khoa h c cnh tranh c
c c
c.
Tác động của môi trƣờng văn hóa – xã hội – chính trị
ng mm c
i ng nhic cnh
tranh ct s yu t ng c
u tui ca tng l hc v
V m trong ho ng kinh doanh ca NHTM chu chi ph nh
ng ca rt nhiu h th, lung, lut
t cnh tranh, lu chu s qun
t ch t NHNN thc hi
c y, sc mnh cnh tranh c thuc rt nhi
ng h thi
- 11 -
chu nhnh, chun mc chung ca t chi th gii (WTO) trong
vic qun tr hong kinh doanh c
Do vy, bt k s tht, chun mc quc t,
n t ca NHNN s ng trc ti c cnh
tranh c
1.1.3.2 Tác động của các yếu tố thuộc môi trƣờng vi mô
ng ca Micheal E. Porter, trong cun
(xut b thng c
lc cnh tranh c
Mức độ cạnh tranh của ngành ngân hàng.
M c i th
i th cnh tranh, nhn dng kh i th ngi
cho vi
S n ca th tr li
n mu ki
i nhun, t n m c
Vm hong cnh ch i l rt
cht ch b tr ln nhau. S n ca th ng bo hi ng
cht mt chia s th phn vi
gich v nh tranh.
Mối đe dọa của các sản phẩm thay thế
Sn phm thay th ng sn phn ging cha
sn php. Sn phm thay th ng mn
i sn ph ng th n li nhun tim n c
ng qua vit mn phm. Ma ca sn phm thay
th ng ca sn phm thay th
cu c
Mối đe dọa xâm nhập.
- 12 -
Mn xp c
u qu kinh t
o lu v v
Sức mạnh mặc cả của nhà cung ứng
Sc mnh mc c c c quyn ca
ng,
ng vn cho hong vn bao gp
th ch chnh tranh trc
tic.
h tp vi
phn cn mm quo, king
tr n c
ch v, to lng
k hou qu trong mt th ng mnh.
Sức mạnh mặc cả của ngƣời mua
i s dng dch v i
tin, vay vn, chuyn tic mnh mc c c
qua m c quy ng.
1.1.3.3 Các yếu tố nội bộ - Chuỗi giá trị NHTM
Song song vi vi c cnh
tranh ca mt hp vi nhn biu t ng ni b
m mm yu c cho vi
c cnh tranh trong chu ca doanh nghip.
Khái niệm về “ Chuỗi giá trị ”
(trang 86) “M.
- Các yếu tố của môi trường nội bộ doanh
nghiệp. “Chuỗi giá trị” được hiểu là chuỗi/tập hợp các hoạt động của
doanh nghiệp mà mọi hoạt động góp phần gia tăng giá trị để chuyển các nguồn lực
- 13 -
thành sản phẩm/dịch vụ đến khách hàng
SƠ ĐỒ 2.1 CHUỖI GIÁ TRỊ CỦA DOANH NGHIỆP
(1) Nhóm yếu tố trực tiếp :
Lng hoc tin vic thit k n sn xut
sn phn gc t
cho sn ph tc cnh tranh
cho doanh nghip
(2) Nhóm yếu tố bổ trợ
ng h tr m v tr ng
a doanh nghing cng c tr
n phm.
Chuỗi giá trị của NHTM
(Xem Phụ lục 13 ). T