Tải bản đầy đủ (.pptx) (40 trang)

Bài 25 sinh sản Ở thực vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.14 MB, 40 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Thực vật duy trì nịi giống bằng những hình thức nào?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>BÀI 25: SINH SẢN Ở THỰC VẬT</b>

<b>Sinh sản vơ tính</b>

<b>Sinh sản hữu tính</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>BÀI 25: SINH SẢN Ở THỰC VẬT</b>

<b>I – Sinh sản vơ tính</b>

<i><b>Sinh sản vơ tính:</b></i>

- Là hình thức sinh sản mà cây con được tạo ra từ các bộ phận sinh dưỡng khác nhau của cây mẹ (thân, rễ, lá...).

<b>Sinh sản vơ tính là gì?</b>

Mơ tả quá trình tạo ra cây con ở các loài thực vật trên? Nhận xét về đặc điểm của cây con so với cây mẹ?

<small></small><b><small>Cây con được tạo ra từ 1 phần cơ thể của cây mẹ, khơng có sự kết hợp các giao tử.</small></b>

<b>1. Các hình thức sinh sản vơ tính</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>BÀI 25: SINH SẢN Ở THỰC VẬT</b>

<b>I – Sinh sản vơ tính</b>

<b>1. Các hình thức sinh sản vơ tính</b>

<i><b>Đặc điểm:</b></i>

-Cây con có bộ gene giống cây mẹ nên giữ được các đặc tính của cây mẹ.

-Giúp thực vật thích nghi tốt với môi

Tại sao sinh sản sinh dưỡng cây con lại thường giống nhau và giống cây mẹ?

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>BÀI 25: SINH SẢN Ở THỰC VẬT</b>

<b>I – Sinh sản vơ tính</b>

<b>1. Các hình thức sinh sản vơ tính</b>

<i><b>Sinh sản bằng bào tử:</b></i>

-Tồn tại ở 1 số thực vật: Rêu, dương xỉ. -Cơ thể mới được phát triển từ bào tử n.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>BÀI 25: SINH SẢN Ở THỰC VẬT</b>

<b>I – Sinh sản vơ tính</b>

<b>2. Các phương pháp nhân giống vơ tính và ứng dụng trong thực tiễn</b>

<b>a. Giâm cành:</b>

-Là kỹ thuật sử dụng các đoạn cành của cây mẹ để tạo ra các cây con hoàn chỉnh. -Ứng dụng: nhân nhanh cây giống trong thời gian ngắn có chất lượng đồng đều.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>BÀI 25: SINH SẢN Ở THỰC VẬT</b>

<b>I – Sinh sản vơ tính</b>

<b>2. Các phương pháp nhân giống vơ tính và ứng dụng trong thực tiễn</b>

<b>Nhân giống bằng giâm cành</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>BÀI 25: SINH SẢN Ở THỰC VẬT</b>

<b>I – Sinh sản vơ tính</b>

<b>2. Các phương pháp nhân giống vơ tính và ứng dụng trong thực tiễn</b>

<b>Nhân giống bằng chiết cành</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>BÀI 25: SINH SẢN Ở THỰC VẬT</b>

<b>I – Sinh sản vô tính</b>

<b>2. Các phương pháp nhân giống vơ tính và ứng dụng trong thực tiễn</b>

<b>c. Ghép:</b>

-Là kỹ thuật sử dụng đoạn thân, chồi của cây này gắn lên thân, cành hay gốc của cây khác có quan hệ gần gũi, giúp tổ hợp các đặc tính tốt vào cùng 1 cây.

-Ứng dụng: nhân nhanh các giống cây ăn quả thân gỗ: nhãn, vải, bưởi…

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>BÀI 25: SINH SẢN Ở THỰC VẬT</b>

<b>I – Sinh sản vô tính</b>

<b>2. Các phương pháp nhân giống vơ tính và ứng dụng trong thực tiễn</b>

<b>Nhân giống bằng ghép</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>BÀI 25: SINH SẢN Ở THỰC VẬT</b>

<b>I – Sinh sản vơ tính</b>

<b>2. Các phương pháp nhân giống vơ tính và ứng dụng trong thực tiễn</b>

<b>d. Nhân giống invitro:</b>

-Nguyên tắc dựa trên công nghệ nuôi cấy mô, tế bào thực vật. -Ứng dụng: nhân nhanh các giống cây quý hiếm sạch bệnh

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>BÀI 25: SINH SẢN Ở THỰC VẬT</b>

<b>I – Sinh sản vơ tính</b>

<b>2. Các phương pháp nhân giống vơ tính và ứng dụng trong thực tiễn</b>

<b>Quy trình nhân giống invitro:</b>

<b>Bước 1: Chọn vật liệu nuôi cấyBước 2: Khử trùng</b>

<b>Bước 3: Tạo chồi</b>

<b>Bước 4: Ra rễ và tạo cây hoàn chỉnh</b>

<b>Bước 5: Trồng cây ra vườn ươm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>BÀI 25: SINH SẢN Ở THỰC VẬT</b>

<b>I – Sinh sản vơ tính</b>

<b>2. Các phương pháp nhân giống vơ tính và ứng dụng trong thực tiễn</b>

<b>Nhân giống invitro</b>

Nhân giống invitro có những ưu, nhược điểm gì so với các phương pháp nhân giống vô tính khác?

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>BÀI 25: SINH SẢN Ở THỰC VẬT</b>

<b>I – Sinh sản vơ tính</b>

<b>2. Các phương pháp nhân giống vơ tính và ứng dụng trong thực tiễn</b>

Phương pháp Nhân giống vơ tính truyền thống Nhân giống invitro

<b>Ưu điểm</b>

-Kích thước cây giống lớn

-Tỷ lệ sống của cây giống cao -Kỹ thuật đơn giản, dễ thực hiện

-Hệ số nhân giống cao

-Tạo ra cây giống sạch bệnh -Nhân giống quanh năm

<b>Nhược điểm</b>

-Hệ số nhân giống thấp

-Cây giống dễ nhiễm bệnh từ cây mẹ và mơi trường

-Q trình nhân giống chịu ảnh hưởng nhiều từ mơi trường

-Kích thước cây giống nhỏ.

-Có thể xuất hiện biến dị khơng mong muốn

-Chi phí sản xuất lớn, yêu cầu kĩ thuật cao.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Những loài thực vật trên duy trì nịi giống bằng hình thức nào?

<b>BÀI 25: SINH SẢN Ở THỰC VẬT</b>

<b>II – Sinh sản hữu tính</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>BÀI 25: SINH SẢN Ở THỰC VẬT</b>

<b>II – Sinh sản hữu tính</b>

<b>1. Cấu tạo chung của hoa</b>

<i><b>Cấu tạo của hoa gồm:</b></i>

- Bộ phận bất thụ: Lá đài, đế hoa và tràng hoa (cánh hoa)

- Bộ phận sinh sản:

+ Nhị: gồm chỉ nhị mang bao phấn (chứa tiểu bào tử sinh ra hạt phấn).

+ Nhụy: Núm nhuỵ, vịi nhuỵ, bầu nhuỵ (chứa nỗn hình thành túi phôi)

<b>Hoa được cấu tạo từ những bộ phận nào? Các bộ phận đó có vai trị là gì?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>BÀI 25: SINH SẢN Ở THỰC VẬT</b>

<b>II – Sinh sản hữu tính</b>

<b>1. Cấu tạo chung của hoa</b>

<b>Những lồi thực vật sau đây có hoa là đơn tính hay lưỡng tính?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>BÀI 25: SINH SẢN Ở THỰC VẬT</b>

<b>II – Sinh sản hữu tính</b>

<b><small>Cây lưỡng tính: có cả hoa đực và hoa cái</small><sub>Cây đơn tính: chỉ có hoa đực hoặc hoa cái</sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>BÀI 25: SINH SẢN Ở THỰC VẬT</b>

<b>II – Sinh sản hữu tính</b>

<b>2. Quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật</b>

<b>a. Q trình hình thành hạt phấn và túi phơi</b>

<b><small>Tế bào mẹ (tiểu bào tử 2n)</small></b>

+Tế bào bé (nhân sinh sản) nguyên phân → 2 giao tử đực (tinh trùng) +Tế bào lớn là tế bào ống phấn

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b><small>Tế bào mẹ (đại bào tử 2n)3 bào tử thối hố (n)</small></b>

<b><small>1 đại bào tử sống sótTúi phơi</small></b>

<b><small>Giảm phân</small></b>

<b><small>Nguyên phân</small></b>

 <b>Túi phôi gồm: 1 nhân cực (2n) + 1 tế bào </b>

trứng (n) + 3 tế bào đối cực + 2 tế bào kèm.

<b>BÀI 25: SINH SẢN Ở THỰC VẬT</b>

<b>II – Sinh sản hữu tính</b>

<b>2. Q trình sinh sản hữu tính ở thực vật</b>

<b>a. Q trình hình thành hạt phấn và túi phơi</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>BÀI 25: SINH SẢN Ở THỰC VẬT</b>

<b>II – Sinh sản hữu tính</b>

<b>2. Q trình sinh sản hữu tính ở thực vật</b>

Khi cây ra hoa để tạo được quả thì cần phải xảy ra quá trình quan trọng nào?

Tại sao cây ra hoa nhưng lại không đậu quả hoặc quả đậu rất ít?

<b>b - Q trình thụ phấn và thụ tinh</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>BÀI 25: SINH SẢN Ở THỰC VẬT</b>

<b>II – Sinh sản hữu tính</b>

<b>2. Q trình sinh sản hữu tính ở thực vật</b>

Quan sát hình và cho biết số (1) và số (2) tương ứng với những kiểu thụ phấn nào?

Hai kiểu thụ phấn này có ưu và nhược điểm gì?

 (2) Tự thụ phấn -(1) Thụ phấn chéo

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

-Tự thụ phấn: là quá trình thụ phấn xảy ra trên cùng một cây.

-Thụ phấn chéo: là q trình thụ phấn xảy ra giữa các bơng hoa ở những cây khác nhau.

<b>Các hình thức thụ phấn ở thực vật:</b>

<b>BÀI 25: SINH SẢN Ở THỰC VẬT</b>

<b>II – Sinh sản hữu tính</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>Các tác nhân thụ phấn ở thực vật:</b>

<b>BÀI 25: SINH SẢN Ở THỰC VẬT</b>

<b>II – Sinh sản hữu tính</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Tại sao ở các trung tâm tạo giống, các giống lúa đều được trồng ở những khu vườn kín riêng rẽ mà không trồng chung ở 1 khu vực?</b>

<b>BÀI 25: SINH SẢN Ở THỰC VẬT</b>

<b>II – Sinh sản hữu tính</b>

-Trồng riêng: giúp ngăn hiện tượng thụ phấn chéo nhờ gió hoặc cơn trùng gây ra, để giữ nguyên đặc điểm của các giống.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>Kết quả nhờ quá trình thụ phấn chéo ở ngô:</b>

<b>BÀI 25: SINH SẢN Ở THỰC VẬT</b>

Hiện tượng gì sẽ xảy ra sau quá trình thụ phấn?

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>BÀI 25: SINH SẢN Ở THỰC VẬT</b>

<b>II – Sinh sản hữu tính</b>

<b>2. Q trình sinh sản hữu tính ở thực vật</b>

<b> Q trình thụ tinh</b>

<b>Khái niệm: là quá trình </b>hợp nhất giao tử đực với giao tử cái hình thành nên hợp tử (2n).

Thụ tinh ở thực vật là gì?

Tại sao quá trình thụ tinh ở thực vật gọi là thụ tinh kép?

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

-Ớng phấn sinh trưởng theo vịi nhụy vào túi phơi giải phóng 2 tinh tử.

- 1 tinh tử kết hợp với tế bào trứng → hợp tử.

- 1 tinh tử kết hợp với nhân cực (2n) → nhân tam bội 3n (nội nhũ).

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>BÀI 25: SINH SẢN Ở THỰC VẬT</b>

<b>II – Sinh sản hữu tính</b>

<b>2. Q trình sinh sản hữu tính ở thực vật</b>

Bộ phận nào của hoa sẽ hình thành quả và bộ phận nào hình thành hạt?

Nỗn được thụ tinh → hạt. + Hợp tử phát triển thành phôi + Tế bào tam bội → nội nhũ nuôi dưỡng phôi

Bầu nhụy phát triển thành quả, giúp bảo vệ hạt, và phát tán

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>2. Q trình sinh sản hữu tính ở thực vật</b>

Hạt của cây 2 lá mầm và 1 lá mầm khác gì nhau? Nội nhũ ở hạt có vai trị gì?

<small>Hạt có nội nhũ (cây 1 lá mầm)Hạt khơng nội nhũ (cây 2 lá mầm</small> <b>Vai trị của nội nhũ: </b>Cung cấp chất dinh dưỡng để nuôi phôi và cây mầm khi chưa thể tự dưỡng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>BÀI 25: SINH SẢN Ở THỰC VẬT</b>

<b>II – Sinh sản hữu tính</b>

<b>2. Q trình sinh sản hữu tính ở thực vật</b>

Đặc điểm nào của quả giúp thực hiện được vai trò bảo vệ và phát tán hạt?

Thu hút động vật phát tán nhờ: Màu sắc, hương thơm, vị ngọt, dinh dưỡng…

Tự phát tán nhờ: cấu tạo vỏ quả dễ tách dời khi chín

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

Một số loại quả và hinh thức phát tán hạt trong điều kiện tự nhiên?

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>Quả đơnQuả kép<sub>Quả phức</sub><sub>Quả giả</sub></b>

<b>Những kiểu quả ở thực vật </b>

<b>Quả phức giả</b>

<b>Bắp ngô</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<small>Lodoicea loại quả có hạt to nhất thế giới</small>

<small>Hạt điều khơng nằm trong quảQuả đướcLạc quả dưới đất</small>

<b>Một số loại quả và hạt kỳ lạ ở thực vật: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>Câu 1. Sinh sản vơ tính có những đặc điểm nào?</b>

(1) Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể sinh sản nên có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp.

(2) Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với mơi trường sống ổn định, ít biến động, nhờ vậy quần thể phát triển nhanh.

(3) Tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về các đặc điểm di truyền. (4) Tạo ra số lượng con cháu giống nhau trong một thời gian ngắn.

(5) Cho phép tăng hiệu suất sinh sản vì khơng phải tiêu tốn năng lượng cho việc tạo giao tử và thụ tinh.

(6) Tạo ra thế hệ con cháu giống nhau về mặt di truyền nên có lợi trong mọi điều kiện sống của mơi trường.

<b>Câu hỏi ôn tập:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>Câu hỏi ôn tập:</b>

<b>Câu 2. Những nhận định nào dưới đây là đúng khi nói về sinh sản hữu tính ở thực vật?</b>

(1) Cây con có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi. (2) Tạo ra nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa.

(3) Có sự chọn lọc của 2 giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển nhanh. (4) Quả luôn do bầu nhụy dày sinh trưởng lên chuyển hóa thành.

(5) Thụ tinh kép là hiện tượng cả hai nhân tham gia thụ tinh, một nhân hợp nhất với trứng, một nhân hợp nhất với nhân lưỡng bội (2n) tạo nên tế bào nhân tam bội (3n) (6) Túi phơi ở thực vật có hoa, chứa các tế bào mang bộ NST đơn bội gồm: tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng.

(7) Các cây lưỡng tính thì thụ phấn ln theo hình thức tự thụ phấn.

</div>

×