Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Phân tích tài chính doanh nghiệp - BF08

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.31 KB, 24 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM</b>

<b>PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP - BF08</b>

<b>Chuyên nhận hỗ trợ trắc nghiệm và Tự luận giá cả hợp lý0926589029-0986116006</b>

<b>Bán hàng thu tiền ngay sẽ làm:</b>

<i>Tăng hệ số khả năng thanh toán nhanh.Câu trả lời đúng</i>

Giảm hệ số sinh lời của vốn CSH

Hệ số khả năng thanh tốn nhanh khơng đổi Giảm hệ số khả năng thanh tốn nhanh

<b>Cơng thức nào sau đây là cơng thức tổng qt tính chỉ tiêu Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu thuần ( ROS) ?</b>

<i>ROS = (Lợi nhuận/DTT).100. Câu trả lời đúng</i>

ROS = (Giá vốn/DTT).100 ROS = (lợi nhuận gộp/DTT).100 ROS = (Lãi tài chính/DTT).100

<b>Cơng thức nào sau đây dùng để tính chỉ số EBIT (Earning befor Intesrest and Taxes)?</b>

<i>Bằng Thu nhập – Chi phí hoạt động. Câu trả lời đúng</i>

Bằng Lợi nhuận kế toán x thuế suất thuế TNDN Bằng Doanh thu – Giá vốn

Bằng Tổng doanh thu – Các khoản giảm trừ doanh thu

<b>Cơng thức nào sau đây dùng để tính Tỷ suất lợi nhuận tính trên VCSH?Chọn một câu trả lời:</b>

a. Bằng LN sau thuế/Vốn kinh doanh b. Bằng Vốn kinh doanh/LN sau thuế

<i>c. Bằng LN sau thuế/Vốn CSH .Câu trả lời đúng</i>

<b>Công thức nào sau đây phản ánh tỉ số tài sản ngắn hạn trên tổng tài sản</b>

<i>Bằng Tổng TS ngắn hạn/Tổng tài sản.Câu trả lời đúng</i>

Bằng Tổng tài sản/tổng tài sản ngắn hạn Bằng Tổng tài sản ngắn hạn/Tổng nợ phải trả

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Bằng Tổng tài sản ngắn hạn/Tổng vốn chủ sơ hữu

<b>Công thức nào sau đây phản ánh tỉ suất giá vốn hàng bán trên doanh thu thuần?Chọn một câu trả lời:</b>

<i>a. Bằng Giá vốn hàng bán/Doanh thu thuần .Câu trả lời đúng</i>

b. Bằng Tổng doanh thu/Doanh thu thuần c. Bằng Chi phí bán hàng/Doanh thu thuần

d. Bằng Tổng lượng hàng mua trong kỳ/Doanh thu thuần

<b>Các góc độ đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp, gồm có:</b>

<i>d. Hai cách. Câu trả lời đúng</i>

<b>Các chỉ tiêu phản ánh khả năng sinh lời của doanh nghiệp còn được sử dụng để:Chọn một câu trả lời:</b>

<i>a. Tất cả các phương án .Câu trả lời đúng</i>

b. Đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp c. Đánh giá khả năng tài chính của doanh nghiệp

<b>Các chỉ tiêu dưới đây chỉ tiêu nào là chỉ tiêu chất lượng:Chọn một câu trả lời:</b>

a. Tất cả các phương án b. Tài sản ngắn hạn

<i>c. ROA .Câu trả lời đúng</i>

d. Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh

<b>Các chỉ tiêu địn bẩy tài chính được sử dụng để:Chọn một câu trả lời:</b>

a. Phân tích chính sách sử dụng vốn của doanh nghiệp

b. Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến khả năng sinh lời của doanh nghiệp

<i>c. Tất cả các phương án .Câu trả lời đúng</i>

d. Phân tích mức độ độc lập về mặt tài chính của doanh nghiệp

<b>Các tiêu thức phân loại chỉ tiêu kinh tế tài chính, gồm có:Chọn một câu trả lời:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

a. Theo cấp độ tính tốn, gồm các chỉ tiêu: nguyên sinh, thứ sinh và phái sinh

<i>b. Tất cả các phương án .Câu trả lời đúng</i>

c. Theo phương pháp tính tốn, gồm các chỉ tiêu: tuyệt đối, tương đối và bình quân

<b>Các tiêu thức phân loại nhân tố tác động đến kết quả kinh tế tài chính, gồm có:Chọn một câu trả lời:</b>

<i>a. Tất cả các phương án .Câu trả lời đúng</i>

b. Theo tính tất yếu của các nhan tố, chia ra: nhân tố khách quan và nhân tố chủ quan c. Theo xu hướng tác động của các nhân tố, chia ra: nhân tố tích cực và nhân tố tiêu cực d. Theo tính chất của các nhân tố, chia ra: nhân tố chất lượng và nhân tố số lượng

<b>Chỉ tiêu ROA có ý nghĩa gì?</b>

<i>Cho biết hiệu quả của doanh nghiệp trong việc sử dụng tài sản để kiếm lời.Câu trả lời đúng</i>

Cho biết hiệu quả sử dụng vốn vay của doanh nghiệp Cho biết ý nghĩa, vai trò của doanh thu

Cho biết tốc độ quay vòng của tài sản

<b>Chỉ tiêu ROS (return on Sales) của doanh nghiệp thường phụ thuộc vào các nhân tố nào?</b>

<i>Doanh thu.Câu trả lời đúng</i>

Giá vốn hàng bán Chiết khấu thanh tốn Chi phí mua hàng

<b>Chỉ tiêu ROA (Return on Assets) của doanh nghiệp thường phụ thuộc vào các nhân tố nào?</b>

<i>Lợi nhuận.Câu trả lời đúng</i>

Chiết khấu thanh toán Chi phí mua hàng Giá vốn hàng bán

<b>Chỉ số EBIT (Earning befor Intesrest and Taxes) không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?</b>

<i>Thuế thu nhập doanh nghiệp.Câu trả lời đúng</i>

Lãi vay

Chi phí hoạt động Lợi nhuận trước thuế

<b>Chỉ số EBIT (Earning befor Intesrest and Taxes) không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?</b>

<i> Lãi vay.Câu trả lời đúng</i>

Lợi nhuận trước thuế Thu nhập

Chi phí hoạt động

<b>Chỉ số Số vịng quay các khoản phải thu có ý nghĩa gì?Chọn một câu trả lời:</b>

<i>a. Là thước đo đánh giá sự thành cơng của chính sách bán chịu của DN. Nếu trị số của chỉ tiêu tính ra mà lớn, chứng tỏ DN thu hồi tiền hàng bán chịu kịp thời, ít bị chiếm dụng vốn. Câu trả lời đúng</i>

b. Là thước đo sự thành cơng trong chính sách tài chính của doanh nghiệp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

c. Là thước đo sự thành cơng trong chính sách mua hàng.

d. Là thước đo sự thành cơng trong chính sách mua chịu của doanh nghiệp.

<b>Điều kiện vận dụng phương pháp so sánh trong phân tích tài chính doanh nghiệp:Chọn một câu trả lời:</b>

<i>a. Phải tuân thủ 2 điều kiện .Câu trả lời đúng</i>

b. Cứ tiến hành theo trình tự các bước của phương pháp, không cần phải tuân thủ 1 điều kiện nào c. Phải tuân thủ 3 điều kiện

d. Phải tuân thủ 1 điều kiện

<b>Điều kiện vận dụng phương pháp loại trừ trong phân tích tài chính doanh nghiệp:Chọn một câu trả lời:</b>

a. Cứ tiến hành theo trình tự các bước của phương pháp, không cần phải tuân thủ một điều kiện nào b. Phải tuân thủ 3 điều kiện

c. Phải tuân thủ 1 điều kiện

<i>d. Phải tuân thủ 2 điều kiện .Câu trả lời đúng</i>

<b>Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp gồm có:</b>

<i>b. Các khoản phải thu ngắn hạn .Câu trả lời đúng</i>

c. Khơng có phương án nào đúng

a. Khơng có phương án nào đúng b. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối c. Tài sản cố định

<i>d. Hàng tồn kho. Câu trả lời đúng</i>

<b>Tài sản ngắn hạn gồm:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Chọn một câu trả lời:</b>

a. Tiền và các khoản tương đương tiền, đầu tư tài chính ngắn hạn, phải thu ngắn hạn, hàng tồn kho và vay ngắn hạn

b. Tất cả các phương án

<i>c. Tiền và các khoản tương đương tiền, đầu tư tài chính ngắn hạn, phải thu ngắn hạn, hàng tồn kho vàtài sản ngắn hạn khác .Câu trả lời đúng</i>

<b>Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp, bằng (=):Chọn một câu trả lời:</b>

a. Tiền và tương đương tiền, cộng với (+) đầu tư tài chính ngắn hạn, cộng với (+) tài sản ngắn hạn khác

b. Hàng tồn kho, cộng với (+) các khoản phải thu ngắn hạn, cộng với (+) tài sản ngắn hạn khác

<i>c. Tổng tài sản, trừ đi (-) tài sản dài hạn .Câu trả lời đúng</i>

c. Khơng có phương án nào đúng d. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

<b>Tài sản dài hạn của doanh nghiệp gồm có:</b>

<i>c. Bất động sản đầu tư .Câu trả lời đúng</i>

d. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

<b>Tài sản dài hạn của doanh nghiệp gồm có:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i>b. Phải thu dài hạn, tài sản cố định, bất động sản đầu tư, đầu tư tài chính dài hạn và tài sản dài hạn </i>

b. Nguồn vốn dài hạn, cộng với (+) nguồn vốn ngắn hạn c. Nguồn vốn dài hạn, cộng với (+) tài sản dài hạn. d. Nguồn vốn dài hạn, cộng với (+) tài sản ngắn hạn

<b>Tỷ số nợ so với vốn chủ sở hữu, bằng (=):Chọn một câu trả lời:</b>

a. Tất cả các phương án

<i><b>b. Nợ phải trả, chia cho = vốn chủ sở hữu .Câu trả lời đúng</b></i>

<b>c. Vốn chủ sở hữu, chia cho = nợ phải trả</b>

<b>Tỷ số nợ trên tổng tài sản, bằng (=):Chọn một câu trả lời:</b>

<i><b>a. Nợ phải trả, chia cho = tổng tài sản.Câu trả lời đúng</b></i>

<b>b. Tổng tài sản, chia cho = vay và nợ dài hạn</b>

c. Tất cả các phương án

<b>d. Tổng tài sản, chia cho = nợ phải trả </b>

<b>Tỉ số nợ phải trả/tổng tài sản có ý nghĩa gì?Chọn một câu trả lời:</b>

a. Phản ánh mức độ sử dụng nợ phải trả để tài trợ cho tài sản dài hạn của doanh nghiệp. b. Phản ánh mức độ sử dụng nợ phải trả để tài trợ cho tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp.

<i>c. Phản ánh mức độ sử dụng nợ phải trả để tài trợ cho tài sản của doanh nghiệp. Câu trả lời đúng</i>

d. Phản ánh hiệu quả sử dụng nợ phải trả của doanh nghiệp.

<b>Tỷ số nợ trên tổng tài sản đo lường:Chọn một câu trả lời:</b>

a. Mức độ sử dụng nợ so với mức độ sử dụng vốn chủ sở hữu để tài trợ cho tài sản của doanh nghiệp b. Tất cả các phương án

<i>c. Mức độ sử dụng nợ để tài trợ cho tài sản của doanh nghiệp .Câu trả lời đúng</i>

<b>Tỷ số nơ trên tổng tài sản có đơn vị tính là:Chọn một câu trả lời:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

a. Tất cả các phương án b. Khơng có đơn vị tính c. Triệu đồng

<i>d. Số lần (hay số %). Câu trả lời đúng</i>

<b>Tỷ số nợ so với vốn chủ sở hữu có đơn vị tính là:Chọn một câu trả lời:</b>

a. Khơng có đơn vị tính b. Triệu đồng. Triệu đồng.

c. Khơng có phương án nào đúng

<i>d. Số lần (hay số %). Câu trả lời đúng</i>

<b>Tỷ số nợ so với vốn chủ sở hữu phản ánh quan hệ so sánh giữa:Chọn một câu trả lời:</b>

a. Vốn chủ sở hữu với vốn vay (hay nợ phải trả) b. Tất cả các phương án

<i>c. Vốn vay (hay nợ phải trả) với vốn chủ sở hữu .Câu trả lời đúng</i>

<b>Tỷ số nợ trên tổng tài sản phản ánh quan hệ so sánh giữa:Chọn một câu trả lời:</b>

a. Nợ ngắn hạn với tổng tài sản

<i>b. Vốn vay (hay nợ phải trả) với tổng tài sản. Câu trả lời đúng</i>

c. Vốn vay (hay nợ phải trả) với tài sản dài hạn. d. Tất cả các phương án

<b>Tỷ số nợ so với vốn chủ sở hữu đo lường:Chọn một câu trả lời:</b>

a. Mức độ sử dụng nợ so với mức độ sử dụng vốn chủ sở hữu để tài trợ cho tài sản của doanh nghiệp b. Mức độ sử dụng địn bẩy tài chính để tài trợ cho tài sản của doanh nghiệp.

<i>c. Tất cả các phương án .Câu trả lời đúng</i>

<b>Tỷ suất lợi nhuận tính trên tổng TS (ROA) bị tác động trực tiếp bởi nhân tố nào sau đây?</b>

<b>“Tỷ suất LN thuần trên doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ” được xác định bằng công thức nào sau đây?</b>

<i>Bằng Lợi nhuận thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ/Doanh thu thuần.Câu trả lời đúng</i>

Bằng Lợi nhuận hoạt động tài chính/Doanh thu thuần Bằng Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần

Bằng Lợi nhuận kế toán trước thuế/Doanh thu thuần

<b>Tỷ suất lợi nhuận thuần trên doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, bằng (=):</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Chọn một câu trả lời:</b>

a. Tất cả các phương án

<i><b>b. Lãi thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho = doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp </b></i>

<i>dịch vụ .Câu trả lời đúng</i>

<b>c. Lãi thuần hoạt động kinh doanh, chia cho = doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụd. Lãi thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho = doanh thu thuần hoạt kinh doanh</b>

<b>Tỷ suất lợi nhuận thuần hoạt động kinh doanh trên doanh thu thuần, bằng (=):Chọn một câu trả lời:</b>

a. Tất cả các phương án

<b>b. Lãi thuần hoạt động kinh doanh, chia cho = tổng thu nhập thuần </b>

<i><b>c. Lãi thuần hoạt động kinh doanh, chia cho = doanh thu thuần hoạt động kinh doanh.Câu trả lời </b></i>

<b>d. Lãi thuần hoạt động kinh doanh, chia cho = doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ</b>

<b>Tỷ suất chi phí bán hàng trên doanh thu thuần, bằng (=):Chọn một câu trả lời:</b>

a. Chi phí bán hàng, chia cho (cười tổng thu nhập thuần

b. Chi phí bán hàng, chia cho (cười doanh thu thuần hoạt động kinh doanh

<i>c. Chi phí bán hàng, chia cho (cười doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ .Câu trả lời </i>

c. Bằng Ebit/Doanh thu thuần d. Bằng Doanh thu thuần/Ebit

<b>Tỷ suất lợi nhuận kế toán trước thuế trên doanh thu thuần, bằng (=):Chọn một câu trả lời:</b>

<i>a. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế, chia cho = tổng thu nhập thuần.Câu trả lời đúng</i>

b. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế, chia cho = doanh thu thuần hoạt động kinh doanh

d. Lãi thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, chia cho (cười tài sản kinh doanh cuối kỳ

<b>Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản, bằng (=):Chọn một câu trả lời:</b>

<b>a. Lợi nhuận sau thuế, chia cho = tổng tài sản cuối năm </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>b. Lợi nhuận sau thuế, chia cho = tổng tài sản đầu kỳ.</b>

<i><b>c. Lợi nhuận sau thuế, chia cho = tổng tài sản bình quân.Câu trả lời đúng</b></i>

<i>d. Nó cho ta biết cứ 100 đồng tài sản kinh doanh dùng trong hoạt động chính của DN tạo ra được mấy đồng lãi thuần .Câu trả lời đúng</i>

<b>Tỷ suất lợi nhuận tính trên tổng TS (ROE) bị tác động trực tiếp bởi nhân tố nào sau đây?</b>

<b>c. EBIT, chia cho = tổng tài sản cuối kỳd. EBIT, chia cho = tổng tài sản đầu năm</b>

<b>Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản phản ánh quan hệ so sánh giữa:Chọn một câu trả lời:</b>

a. Lãi thuần sau thuế với tổng vốn có ở đầu kỳ.

<i>b. Lãi thuần sau thuế với tổng vốn bình quân sử dụng vào sản xuất kinh doanh .Câu trả lời đúng</i>

c. Tất cả các phương án

d. Lãi thuần sau thuế với tổng vốn có ở cuối kỳ

<b>Tỷ suất lợi nhuận tính trên VCSH có ý nghĩa gì?</b>

<i>Phản ánh mức độ sinh lời của đồng vốn CSH bỏ ra; .Câu trả lời đúng</i>

Phản ánh mức độ sinh lời /1 đồng doanh thu; Phản ánh mức độ sinh lời/1 đồng vốn vay; Phản ánh mức độ sinh lời/1 đồng tài sản;

<b>Tỷ suất lợi nhuận vốn cố định, bằng (=):Chọn một câu trả lời:</b>

a. EBIT, chia cho (cười vốn cố định cuối kỳ

<i>b. Lợi nhuận trước lãi vay và thuế, chia cho (cười vốn cố định bình quân .Câu trả lời đúng</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

c. Tất cả các phương án

<b>Tỷ suất giá vốn hàng bán trên doanh thu thuần, bằng (=):Chọn một câu trả lời:</b>

<b>a. Giá vốn hàng bán, chia cho = doanh thu thuần hoạt động kinh doanh</b>

<i><b>b. Giá vốn hàng bán, chia cho = doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ .Câu trả lời đúng</b></i>

<b>b. Tổng chi phí sản xuất kinh doanh, chia cho = tổng thu nhập thuần</b>

<b>c. Tổng chi phí sản xuất kinh doanh, chia cho = doanh thu thuần hoạt động kinh doanh</b>

c. Chi phí quản lý doanh nghiệp, chia cho (cười doanh thu thuần hoạt động kinh doanh

<b>Tỷ suất EBIT trên vốn vay, bằng (=):Chọn một câu trả lời:</b>

a. Tất cả các phương án

b. Lợi nhuận trước lãi vay và thuế, chia cho (cười nợ phải trả cuối kỳ

<i>c. Lợi nhuận trước lãi vay và thuế, chia cho (cười nợ phải trả bình quân. Câu trả lời đúng</i>

d. Lãi thuần hoạt động kinh doanh, chia cho (cười nợ phải trả cuối kỳ

<b>Tỷ suất EBIT trên tổng vốn có đơn vị tính là:Chọn một câu trả lời:</b>

a. Khơng có đơn vị tính

b. Khơng có phương án nào đúng c. Triệu đồng

<i>d. Số lần (hay số %) .Câu trả lời đúng</i>

<b>Tỷ suất EBIT trên tổng vốn phản sánh quan hệ so sánh giữa:Chọn một câu trả lời:</b>

a. Lãi thuần hoạt động kinh doanh với tổng vốn bình quân dùng vào sản xuất khin doanh

<i>b. Lợi nhuận trước lãi vay và thuế với tổng vốn bình quân sử dụng vào sản xuất kinh doanh. Câu trả </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Chọn một câu trả lời:</b>

a. Xác định hai chuỗi số tương ứng với hai kỳ, chỉ ra nhân tố tác động tích cực, tiêu cực b. Xây dựng phương trình Dupont

c. Sử dụng phương pháp loại trừ để lượng hóa mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến sự biến động của chỉ tiêu phân tích

<i>d. Tất cả các phương án .Câu trả lời đúng</i>

<b>Trị số của chỉ tiêu kinh tế tài chính mang so sánh có thể là:</b> b. Giống nhau về đơn vị tính

<i>c. Đảm bảo tính chất có thể so sánh được với nhau .Câu trả lời đúng</i>

d. Giống nhau về nội dung kinh tế

<b>Trong phân tích tài chính doanh nghiệp, phương pháp loại trừ là phương pháp phân tích nhân </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Trong số các tài sản sau đây của doanh nghiệp, tài sản nào thuộc tài sản ngắn hạn?Chọn một câu trả lời:</b>

a. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

<i>b. Tất cả các phương án .Câu trả lời đúng</i>

c. Các khoản phải thu ngắn hạn

<b>Trong cuốn Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp, Viện Đại học Mở Hà Nội 2012, để phân tích khả năng sinh lời kinh tế của doanh nghiệp, cần tính và so sánh các chỉ tiêu:</b>

<b>Trong cuốn Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp, Viện Đại học Mở Hà Nội 2012, để phân tích khả năng sinh lời hoạt động của doanh nghiệp, cần tính và so sánh các chỉ tiêu:</b>

<b>Trong cuốn Bài giảng Phân tích tài chính doanh nghiệp, Viện Đại học Mở Hà Nội 2012, để phân tích khả năng sinh lời tài chính của doanh nghiệp, cần tính và so sánh chỉ tiêu:</b>

<i>a. Quỹ đầu tư phát triển.Câu trả lời đúng</i>

b. Khoản nợ lương nhân viên c. Khoản tiền đang nợ nhà cung cấp d. Vốn vay của ngân hàng

<b>Nội dung nào sau đây là tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp ?</b>

<i>Xe ô tô mua về để bán.Câu trả lời đúng</i>

Xe ô tô dùng cho vận tải hàng hóa Xe ơ tơ th ngồi dạng thuê ngắn hạn Xe ô tô dùng cho giám đốc đi lại

<b>Nội dung nào sau đây là tài sản dài hạn của doanh nghiệp ?Chọn một câu trả lời:</b>

a. Xe ô tô của nhân viên (xe cá nhân)

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

b. Xe ô tô mua về để bán

<i>c. Xe ô tô dùng cho vận tải hàng hóa .Câu trả lời đúng</i>

d. Xe ơ tơ th ngồi dạng th ngắn hạn

<b>Nội dung nào sau đây không phải là nội dung chính của PTTCDN?Chọn một câu trả lời:</b>

<i>Phân tích chính sách chiết khấu thanh toán của doanh nghiệp.Câu trả lời đúng</i>

Phân tích khả năng sinh lời, tăng trưởng bền vững, rủi ro tài chính và các dấu hiệu phá sản DN Phân tích tình hình sử dụng vốn trong SXKD của DN

Phân tích chính sách huy động vốn của DN

<b>Nội dung nào sau đây khơng phải là nội dung chính của PTTCDN?Chọn một câu trả lời:</b>

a. Phân tích khả năng sinh lời, tăng trưởng bền vững, rủi ro tài chính và các dấu hiệu phá sản DN b. Phân tích khả năng tài chính của DN;

c. Phân tích tình hình sử dụng vốn trong SXKD của DN;

<i>d. Phân tích tập khách hàng hiện hữu.Câu trả lời đúng</i>

<b>Nội dung nào sau đây khơng phải là nội dung chính của PTTCDN?Chọn một câu trả lời:</b>

a. Phân tích khả năng tài chính của DN;

b. Phân tích khả năng sinh lời, tăng trưởng bền vững, rủi ro tài chính và các dấu hiệu phá sản DN c. Phân tích chính sách huy động vốn của DN

<i>d. Phân tích chính sách bán hàng của DN.Câu trả lời đúng</i>

<b>Nội dung nào sau đây không phải là nội dung chính của PTTCDN?Chọn một câu trả lời:</b>

a. Phân tích khả năng tài chính của DN;

<i>b. Phân tích khả năng sinh lời của các dự án mà doanh nghiệp chuẩn bị triển khai. Câu trả lời đúng</i>

c. Phân tích chính sách huy động vốn của DN

d. Phân tích tình hình sử dụng vốn trong SXKD của DN

<b>Nội dung nào sau đây cho biết ý nghĩa của Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu thuần ( ROS) ?Chọn một câu trả lời:</b>

a. Chỉ tiêu cho biết trong 100 đồng doanh thu thuần thu được trong kỳ thì có mấy đồng là giá vốn

<i>b. Chỉ tiêu cho biết trong 100 đồng doanh thu thuần thu được trong kỳ thì có mấy đồng là lợi nhuận. </i>

</div>

×