Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Nguyen ly ke toan eg17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.78 KB, 21 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Câu 1: Bán một lô hàng có giá vốn 10.000, giá bán 20.000, thuế GTGT 10%( PP khấu trừ, kế toán ghi nhận:</b>

- Nợ TK 632: 10.000/Có TK156: 10.000 và Nợ TK 131: 22.000/Có TK 511: 20.000/Có TK 3331:2.000

<b>Câu 2: Báo cáo nào sau đây KHƠNG phải là báo cáo tài chính:- Báo cáo tồn quỹ tiền mặt</b>

<b>Câu 3: Báo cáo nào sau đây là báo cáo tài chính:- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ</b>

<b>Câu 4: Báo Cáo nào sau đây là báo cáo tài chính:- Bảng cân đối kế tốn</b>

<b>Câu 5: Báo Cáo nào sau đây là báo cáo tài chính:- Báo cáo kết quả kinh doanh</b>

<b>Câu 6: Bên Nợ TK 911 phản ánh chi phí, bên có TK 911 phản ánh doanh thu. Chênh lệch Nợ-Có sẽ được kết chuyển sang:</b>

<b>- Bên Nợ TK 421 nếu Lỗ, bên Có TK 421 nếu Lãi</b>

<b>Câu 7: Biết chi phí SXKD tại cty A trong kỳ: CPNVLTT 100.000, CPNCTT 50.000, CPSXC 30.000, CPBH và QLDN 20.000. Giả sử khơng có CPSX dở dang. Giá thànhtrong lơ hàng sản xuất trong kỳ là:</b>

<b>- 180.000</b>

<b>Câu 8: Biết chi phí SXKD tại cty A trong kỳ: CPNVLTT 100.000, CPNCTT 50.000, CPSXC 30.000, CPBH và QLDN 20.000. Giả sử không có CPSX dở dang, CPSX dở dang cuối kỳ là 7.000 . Giá thành trong lô hàng sản xuất trong kỳ là:</b>

<b>- 178.000</b>

<b>Câu 9: Các thước đo sử dụng chủ yếu trong hạch toán kế toán là:- Tiền</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 10: Các thước đo sử dụng trong hạch toán:</b>

<small> -</small> Tất cả các phương án đều đúng

<b>Cuối kỳ, vật liệu chính sử dụng khơng hết nhập ngược lại kho:- Nợ TK 152/ Có TK 621</b>

Câu 11: Căn cứ để ghi sổ cái trong hình thức chứng từ ghi sổ là:

Câu 12: Căn cứ để ghi sổ cái trong hình thức nhật ký chung là:

<b>Câu 13: Chí phí bán hàng gồm:- Cả 3 phương án/Tất cả đều đúngCâu 14: Chi phí chế biến gồm:</b>

<b>- Cp nhân cơng trực tiếp và chi phí sản xuất chung</b>

<b>Câu 15: Chi phí lắp đặt chạy thử ô tô mới mua để phục vụ cho SXKD bằng chuyển </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 21: Cơng thức tính giá thành sản phẩm là:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>- Giá trị dở dang đầu kỳ + Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ - giá trị dở dang cuối </b>

<b>Câu 24: Công ty AB do ơng An và bà Bình góp vốn, mỗi người góp 100 triệu. Cuối nawmm 20XX, tổng tài sản của cty là 850tr, tổng VCSH là 250tr. Hãy tính tổng số nợ phải trả của cty AB tại thời điểm cuối năm 20XX:</b>

<b>- 500tr dồng</b>

<b>Câu 25: Cty SuSu, giá trị hàng tồn kho cuối kỳ bị đánh giá thấp so thực tế sẽ làm cho:</b>

<b>- Giá vốn cao lên. Lợi nhuận giảm đi</b>

<b>Câu 26: Cuối kỳ, Vật liệu chinh sử dụng khơng hết nhập ngược lại kho:- Nợ TK 152/Có TK621</b>

Câu 27: Định khoản giản đơn:

<b>Câu 28: Định khoản kế toán:</b>

<b>- Là việc xác định ghi Nợ/Có cho các đối tượng kế toánCâu 29: Doanh thu bán hàng là:</b>

<b>- Tổng giá trị được thực hiện khi bán hàng hóa cho khách hàngCâu 30: Đối tượng cơ bản của kế toán là:</b>

Câu 31: Đối tượng nghiên cứu của kế toán là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Câu 32: Đơn vị có hình thức sổ nào để lựa chọn:

<b>Câu 36: hàng mua đang đi đường là hàng:</b>

<b>- Đã mua nhưng đến cuối kỳ vẫn chưa về nhập khoCâu 37: Hệ thống chứng từ kế toán gồm:</b>

<b>- Hệ thống chứng từ bắt buộc và hệ thống chứng từ hướng dẫn</b>

Câu 38: Hệ thống sổ kế toán gồm:

Câu 39: Hình thức sổ nào giúp phản ánh mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào một quyển sổ tổng hợp theo trình tự thời gian:

<b>Câu 40: Kế tốn có ý nghĩa với:</b>

<b>- Tất cả đều đúng( chủ nợ, nhà cung cấp, nhà quản lý ).</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Câu 41: Kế toán doanh thu bán hàng trong trường hợp doanh nghiệp tính thức GTGT theo phương pháp khấu trừ định khoản:</b>

<b>- Nợ TK111, 112, 113/Có TK 511, Có TK33311</b>

<b>Câu 42: Kế tốn mua NVL nhập kho trong trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ định khoản:</b>

<b>- Nợ TK152, Nợ TK133/Có TK331, 112</b>

<b>Câu 43: Kế tốn q trình bán hàng theo giới thiệu trong tài liệu nguyên lý kế toán được thực hiện theo phương pháp:</b>

<b>- Kê khai thường xuyên</b>

<b>Câu 44: Kế tốn q trình mua theo giới thiệu trong ngun lý kế toán được thực hiện theo phương thức:</b>

<b>- Kê khai thường xuyên</b>

<b>Câu 45: Kết cấu của tài khoản chi phí:- Theo kết cấu quy ước</b>

<b>Câu 46: Kết cấu của tài khoản doanh thu:</b>

<b>Câu 47: Kết cấu của tài khoản nguồn vốn:</b>

Câu 48: Kết cấu của tài khoản tài sản:

<b>Câu 49: Kết chuyển chi phí bán hàng, CPQLDN, GVHB để xác định kết quả hoạt </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Câu 56: Khi chi phí vận chuyển hàng đi bán ghi nhận ntn?

<b>Câu 57: KHi chi tiền tạm ứng cho nhân viên đi cơng tác, kế tốn lập chứng từ gì </b>

<b>Câu 60: Khoản mục nào sau đây không phải là chi phí?- Chi phí trả trước tiền bảo hiểm</b>

Câu 61: Khoản mục nào sau đây không phải là nguồn vốn?

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Câu 62: Lô hàng gửi bán được khách chấp nhận mua, giá vốn là 20.000, giá bán 30.000( thuế GTGT 10% PP khấu trừ), kế toán ghi nhận:</b>

<b>- Nợ TK 632: 20.000/ Có TK 157: 20.000 và Nợ TK 131: 33.000/Có TK 511: </b>

30.000/Có TK 3331: 3.000

<b>Câu 63: Lý do phân biệt kế toán thành kế toán quản trị và kế tốn tài chính là do:</b>

<b>Câu 63.1: Lợi nhuận thuần khi tính theo pp FIFO sẽ:- Nhỏ hơn LiFO.</b>

Câu 64: Mơ hình tổ chức bộ máy ké tốn có mấy mơ hình:

<b>Câu 65: Mối quan hệ giữa 3 loại hạch toán:- Cung cấp số liệu cho nhau</b>

<b>Câu 66: Mua 1 lô NVL, giá mua 200.000 chưa thuế GTGT 5%, do mua nhiều nên được giảm 5%. Giá gốc nhập kho của lô hàng:</b>

<b>- 190.000</b>

<b>Câu 67: Mua NVL A theo giá chưa thuế GTGT là 1.000, chi phí vận chuyển do người bán chịu là 60. Công ty áp dụng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.Giá gốc nhập kho của NVL A là:</b>

<b>- 1.000</b>

Câu 68: Mua NVL B kho theo giá có thuế GTGT 10% là 5.500, chi phí vận chuyển trả cho đơn vị vận chuyển là 100. Cơng ty áp dụng tính thuế gtgt theo PP khấu trừ. Giá gốc nhập kho của NVL B là:

<b>Câu 69: Mua NVL đã thanh toán bằng chuyển khoản và đưa thằng vào sản xuất không qua kho. Cty áp dụng thuế GTGT theo PP khấu trừ:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>- Nợ TK 621, Nợ TK 133/ Có TK 112</b>

<b>Câu 69.1: Mua vật liệu giá cả VAT 10%( theo PP khấu trừ ) 11trđ. Vận chuyển 2trđ, giá gốc của lô vật liệu là:</b>

<b>- 12trđ</b>

<b>Câu 69.2: Mua vật liệu giá cả VAT 10%( theo PP khấu trừ ) 11trđ. Được giảm giá 2%, Vận chuyển 2trđ, giá gốc của lô vật liệu là:</b>

<b>- 9,8trđ</b>

Câu 70: Mục đích của kế tốn tài chính, chủ yếu là:

Câu 71: Nếu khoản ứng trước của khách hàng 10.000 được ghi vào mục tài sản của BCĐKT thì sẽ làm cho bên Tài Sản so với bên Nguồn vốn:

<b>Câu 72: Ngày 20/10 doanh nghiệp mua một hệ thống lọc nước, trị giá mua chưa thuế là 12 trd, tuy nhiên doanh nghiệp mới thanh toán cho nhà cung cấp 10trđ. Cịn 2 trđ thanh tốn sau một tháng, chi phí vận chuyển và lắp đặt máy 1trđ. Vậy trị giá hệ thống lọc nước là bao nhiu?</b>

<b>- 13trđ</b>

<b>Câu 73: Nghiệp vụ mua nguyên vật liệu A về nhập kho, thuế GTGT tính theo PP khấu trừ, chưa thanh tốn tiền được ghi:</b>

<b>- Nợ TK 152 (A), Nợ TK 133 / Có TK 331Câu 74: Nguồn vốn bao gồm:</b>

<b>- Nợ ngắn hạn, Nợ dài hạn và vốn chủ sở hữuCâu 75: Nguyên tắc cơ sở dồn tích cho biết:</b>

<b>- Nghiệp vụ kế toán phát sinh liên quan đến tài sản, nguồn vốn, doanh thu, chi phí </b>

ghi theo thời điểm phát sinh không ghi theo thời điểm thực thu thực chi.

<b>Câu 76: Nguyên tắc giá gốc cho pik:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>- Giá gốc của tài sản là toàn bộ số tiền đã trả, phải trả hoặ theo giá trị hợp lý của tài </b>

sản tại thời điểm ghi nhận.

<b>Câu 77: Ngun tắc kế tốn cơ sỏ dồn tích u cầu:</b>

<b>- Ghi nhận doanh thu khi khách hàng chấp nhận thanh toán</b>

Câu 78: Nguyên tắc cơ sỏ tiền yêu cầu:

Câu 79: Nguyên tắc nào được sử dụng trong tổ chức công tác kế tốn:

<b>Câu 80: Ngun tắc thận trọng địi hỏi:- Lập dự phịng khơng q lớn</b>

<b>- Khơng đánh giá cao hơn giá trị của tài sản và thu nhập- Không đánh giá thấp hơn các khoản nợ và chi phí</b>

Câu 81: Nhập kho sản phẩm hoàn thành từ sản xuất:

<b>Câu 82: Những nội dung sau đây, nội dung nào là tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp:</b>

<b>- Nguyên vật liệu trong khoCâu 84: Nợ phải trả là:</b>

<b>Câu 85: Nội dung của quá trình sản xuất sẽ xuất hiện các chi phí:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Câu 87: Nội dung nào sau đây sẽ được tính vào giá trị hàng hóa mua về?- Chi phí bận chuyển mua hàng</b>

<b>Câu 88: Nội dụng nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán:- Khoản vay ngân hàng</b>

<b>Câu 89: Nội dụng nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán:- Quỹ đầu tư phát triển</b>

<b>Câu 90: Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng Cân Đối kế tốn:</b>

<b>Câu 94: Nội dung nào sau đây được trình bày trên báo cáo kết quả kinh doanh:- Chi phí quản lý doanh nghiệp</b>

<b>Câu 95: Nội dung nào sau đây được trình bày trên báo cáo kết quả kinh doanh:- Chi phí tài chính( lãi vay )</b>

<b>Câu 96: Nội dung nào sau đây được trình bày trên báo cáo kết quả kinh doanh:- Chi phí bán hàng</b>

<b>Câu 97: Nội dung nào sau đây được trình bày trên báo cáo kết quả kinh doanh:- Doanh thu</b>

<b>Câu 98: Nội dung nào sau đây khơng được tính vào giá trị hàng hóa mua về:- Chi phí tiền lương nhân viên phịng kế tốn</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Câu 99: Nội dung nào sau đây không được trình bày trên BCKQKD:- Quỹ đầu tư phát triển</b>

<b>Câu 100: Nội dung nào sau đây không là cpsx:- Chi phí bao gói sản phẩm bán</b>

<b>Câu 101: Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất:- Chi phí khấu hao máy móc thiết bị sản xuấtCâu 102: Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất</b>

<b>- Chi phí lương quản đốc phân xưởng sản xuấtCâu 103: Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất</b>

<b>- Chi phí NVL trực tiếp</b>

<b>Câu 104: Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất- Chi phí nhân cơng trực tiếp</b>

<b>Câu 105: Nội dung nào sau đây là Phuong phá tính giá xuất kho hàng hóa, vật tư:- Bình qn gia quyền</b>

<b>Câu 106: Nội dung nào sau đây là Phuong phá tính giá xuất kho hàng hóa, vật tư:- Đích danh</b>

<b>Câu 107: Nội dung nào sau đây là Phuong phá tính giá xuất kho hàng hóa, vật tư:- Nhập trước xuất trước</b>

<b>Câu 107.1 Nhập kho sản phẩm hoàn thành từ sản xuất:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>- Theo dõi thường xuyên liên tục biến động tăng, giảm của hàng tồn khoCâu 110: Phương pháp sau khơng phải là phương pháp kế tốn:</b>

<b>- Phương pháp thay thế liên hoàn</b>

<b>Câu 111: Phương pháp tiêu thụ gửi bán: giá trị của hàng gửi bán khi xuất kho đượcghi </b>

- Nợ TK157

Câu 112: Phương thức tổ chức bộ máy kế tốn có mấy phương thức:

<b>Câu 113: Q trình bán hàng giúp chuyển:</b>

<b>- Vốn hàng hóa thành tiền và thực hiên lợi nhuậnCâu 114: Quá trình mua hàng là quá trình:</b>

<b>- Thứ nhất.</b>

<b>Câu 115: Quá trình sản xuất giúp chuyển:- Các yếu tố đầu vào thành sản phẩm</b>

<b>Câu 116: Quá trình tiêu thụ ( bán hàng ) là quá trình…của sản xuất kinh doanh:</b>

<b>Câu 120: Sự kiện dùng lợi nhuận bổ sung quỹ đầu tư phát triển thuộc mqh đối ứng nào sau đây:</b>

<b>- Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Câu 121: Sự kiện nhận góp vốn của cổ đơng bằng tiền gửi ngân hàng thuộc mqh Đ.Ứ nào sau đây:</b>

<b>- Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng</b>

<b>Câu 122: Sự kiện rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt thuộc mqh đối ứng nào sau đây:</b>

<b>- Tài sản tăng - Tài sản giảm</b>

<b>Câu 123: Sự tuần hoàn vốn trong doanh nghiệp sản xuất thông thường gồm:</b>

<b>Câu 129: Tài khoản hàng hóa được chi tiết thành:- Giá mua hàng hóa và chi tiết giá thành</b>

<b>Câu 130: Tài khoản phản ánh khoản giảm trừ doanh thu gồm:- TK 521</b>

<b>Câu 131: Tài sản dài hạn là:</b>

<b>- Tài sản có thời gian luân chuyển trên 1 nămCâu 132: Tài sản được phân loại theo:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>- Thời gian luân chuyển</b>

<b>Câu 134: Tháng 2/N, cty LEMON trả tiền phí bảo hiểm 1 năm là 12 triệu đồng. Nếu toàn bộ 12 triệu ghi nhận vào chi phí trong tháng 2 thì lợi nhuận tháng 2 so với thựctế:</b>

<b>- Giảm thêm 11tr</b>

<b>Câu 135: Theo mức độ khái qt của thơng tin kế tốn được chia thành:- Kế toán tổng hợp và chi tiết</b>

<b>Câ 136: Theo nguyên tắc nhất quán, nếu doanh nghiệp lựa chọn phương pháp tính giá hàng tồn kho nào thì phải:</b>

<b>- Áp dụng phương pháp đó trong suốt kỳ kế tốn </b>

<b>Câu 137: Tính khấu hao thiết bị phục vụ cho văn phịng trong kỳ định khoản thế nào?</b>

<b>- Nợ TK642/Có TK214</b>

Câu 138: Tính khấu hao thiết bị sản xuất trong kỳ định khoản thế nào:

<b>Câu 139: TK chi phí bán hàng phản ánh:</b>

<b>- Các chi phí phục vụ cho hoạt động bán hàngCâu 140: TK chi phí NVL trực tiếp phản ánh:</b>

<b>- Giá trị vật liệu sử dụng trực tiếp cho chế tạo sản phẩm thực hiện dịch vụCâu 141: TK chi phí nhân cơng trực tiếp phản ánh:</b>

<b>- Tiền lương và khoản trích theo lương của cơng nhân trực tiếp tham giá chế tạo sản</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Câu 144: Tổ chức bộ mát kế tốn theo mơ hình phân tán là gì?

Câu 145: Tổ chức bộ máy kế tốn theo mơ hình tập trung là: Câu 146: Tổ chức cơng tác kế tốn là:

Câu 147: Tổ chức cơng tác kế toán phụ thuộc vào:

<b>Câu 148: Tổng hợp CPSX để tính giá thành định khoản:- Nợ TK154/Có TK621,622,627</b>

<b>Câu 149: Trong các chi phí sau chi phí nào là CPQLDN:- Nhiên liệu phục vụ giám đốc đi công tác</b>

<b>Câu 150: Trong các chi phí sau chi phí nào là CPSXC:- Công cụ dụng cụ dùng cho sản xuất</b>

<b>Câu 152: Trong các giấy tờ sau, đâu là chứng từ chứng minh cho việc mua hàng:- Hóa đơn( doanh nghiệp nhận về từ bên bán )</b>

<b>Câu 153: Trong các giấy tờ sau, đâu là chứng từ chứng minh cho việc nhập kho vật liệu:</b>

<b>- Phiếu nhập kho vật liệu từ nhập khẩu</b>

<b>Câu 154: Trong các giấy tờ sau, đâu là chứng từ chứng minh cho việc xuất kho vật liệu:</b>

<b>- Phiếu xuất kho vật liệu cho bộ phận sản xuất</b>

<b>Câu 155: Trong các giấy tờ sau, đâu là chứng từ kế toán:- Phiếu thu</b>

<b>Câu 156: Trong các giấy tờ sau, đâu là chứng từ kế toán:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Câu 159: Trong các nội dụng sau, đâu là vốn CSH của donah nghiệp:- Khoản góp vốn của các cổ đơng</b>

<b>Câu 160: Trong các nội dung sau, nội dung nài là nguyên tắc kế toán dc thừa nhận:- Hoạt động liên tục</b>

<b>Câu 161: Trong các nội dung sau, nội dung nào là phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa, vật tư:</b>

<b>- Bình quân gia quyền</b>

<b>Câu 162: Trong các phương án sau, phương án nào đúng với doanh nghiệp, khi đi mua hàng hóa?</b>

<b>- Nhận hóa đơn bán hàng</b>

<b>Câu 163: Trong các tài khoản sau tài sản nào là tài sản dài hạn:- Phương tiện vận tải</b>

<b>Câu 164: Trong các tài sản sau tài sản nào là tài sản dài hạn:- Phương tiện vận tải( ô tô, máy bay,…)</b>

<b>Câu 165: Trong các tài sản sau tài sản nào là tài sản ngắn hạn:- Nguyên vật liệu</b>

Câu 166: Trong điều kiện giá cả thị trường có xu hướng giảm: chỉ tiêu lợi nhuận thuần khi tính theo phương pháp FiFo sẽ:

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Câu 167: Trong điều kiện giá cả thị trường có xu hướng tăng: chỉ tiêu lợi nhuận thuần khi tính theo phương pháp LiFo sẽ:</b>

<b>- Nhỏ hơn FiFo</b>

<b>Câu 168: Trong q trình mua hàng thì có xuất hiện:- Hợp đồng mua hàng và thanh tốn</b>

<b>Câu 169: Trong q trình tiêu thụ thì có xuất hiện:- Riêng hoạt động bán hàng và thu tiền</b>

<b>Câu 170: Xác định câu đúng nhất?</b>

<b>- Phương thức thanh tốn khơng phải là yếu tố bắt buộc của bán chứng từCâu 171: Xác định câu đúng nhất?</b>

<b>- Mua một thiết bị giá mua chưa VAT là 10%( PP khấu trừ ) là 40trđ. Chi phí lắp </b>

đặt cả VAT 10% là 5,5trđ. Nguyên giá của thiết bị là 45trđ

<b>Câu 172: Xác định câu đúng nhất?</b>

<b>- Mua một thiết bị giá mua chhuwa VAT 10%( PP khấu trừ) 50trđ. Chi phí lắp đặt </b>

cả VAT 10% là 5,5trđ. Nguyên giá của thiết bị là 55trđ

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

b. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 50trđ. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 trđ. Nguyên giá của thiết bị là 55trđ. (Đ)

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

d. Về hình thức biểu hiện tài khoản kế toán là sổ kế toán. (Đ)

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>35. Xác định câu đúng nhất?</b>

c. Tài khoản phản ánh chi phí loại 6, loại 8 thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh. (Đ)

<b>Xuất nguyên vật liệu phục vụ cho nhu cầu chung của phân xưởng sản xuất</b>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×