Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.17 KB, 3 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>HK2 ĐỀ 2 Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. </b>
<i>Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. </i>
<b>Câu 1. </b> Cho<i><b>a là một số dương, biểu thức </b></i>
<b>Câu 4. </b> Cho hình chóp tứ giác đều <i>S ABCD</i>. có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi <i>E , M lần lượt là trung điểm </i>
của các cạnh <i>BC</i> và <i>SA</i>, là góc tạo bởi đường thẳng <i>EM và mặt phẳng </i>
<b>Câu 5. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng, hai mặt bên
mặt đáy. <i>AH , AK lần lượt là đường cao của tam giác SAB</i>, <i>SAD</i>. Mệnh đề nào sau đây là sai?
<b>A. </b><i>BC</i><i>AH</i>. <b>B. </b><i>SA</i><i>AC</i>. <b>C. </b><i>HK</i> <i>SC</i>. <b>D. </b><i>AK</i> <i>BD</i>.
<b>Câu 6. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng tâm <i>O</i>, <i>SA</i>
<b>Câu 7. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD là hình vng cạnh a , </i> <sup>3</sup>
<i>SD</i> , hình chiếu vng góc của <i>S</i>
trên mặt phẳng
<b>Câu 8. </b> <i>Tung đồng xu cân đối và đồng chất 3 lần liên tiếp. Gọi A là biến cố "Có ít nhất hai lần xuất hiện mặt </i>
sấp" và <i>B là biến cố "Có ít nhất một lần xuất hiện mặt ngửa". Tìm số phần tử của biến cố hợp A</i><i>B</i><b> </b>
<b>Câu 9. </b> Hai cầu thủ sút phạt đền. Mỗi người đá 1 lần với xác suất ghi bàn tương ứng là 0,8 và 0,7 . Tính xác suất
<b>để có ít nhất 1 cầu thủ ghi bàn. </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2"><b>Câu 12. Cho chuyển động xác định bởi phương trình </b><i>S</i> <i>t</i><sup>3</sup> 3<i>t</i><sup>2</sup>9<i>t, trong đó t được tính bằng giây và S được </i>
tính bằng mét. Gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là
<b>A. </b>12m/s . <sup>2</sup> <b>B. </b>6m/s<sup>2</sup>. <b>C. </b>12m/s<sup>2</sup>. <b>D. </b>6m/s <sup>2</sup>
<b>Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. </b>
<i><b>Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai </b></i>
<b>Câu 1. </b> Theo kết quả khảo sát ở một trường học về số học sinh yêu thích một loại nước giải khát <i>A được cho </i> <b>d) Việc thích uống nước giải khát </b><i>A có phụ thuộc vào giới tính. </i>
<b>Câu 2. </b> Cho hình chóp <i>S ABC có </i>. <i>SA</i>
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
<b>a) Khoảng cách từ </b><i>C đến mặt phẳng </i>
<b>b) </b><i>BC</i>
<b>c) Khoảng cách từ </b><i>B</i> đến mặt phẳng
<b>d) </b><i>SB</i><i>BC</i><b>. </b>
<b>Câu 3. </b> Cho hai hàm số <i>f x</i>
b) Tập xác định của hai hàm số trên là .
c) Đồ thị của hai hàm số cắt nhau tại đúng một điểm.
d) Hai hàm số trên đều nghịch biến trên tập xác định của nó.
<b>Câu 4. </b> Cho hàm số <i>f x</i>
<i>Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6. </i>
<b>Câu 1. </b> Gọi <i>S</i> là tập hợp các số có bốn chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0;1; 2;3; 4; 5; 6; 7. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc tập hợp <i>S</i>, tính xác suất để số chọn được chia hết cho 15.
<b>Câu 2. </b> Một chiếc túi chứa 5 quả bóng màu đỏ và 6 quả bóng màu xanh có cùng kích thước và khối lượng. Lần
<b>lượt lấy ngẫu nhiên một quả bóng rồi trả lại vào túi. Tính xác suất lấy được hai quả bóng màu xanh sau 2 lượt lấy Câu 3. </b> Cho hình chóp <i>S ABC có đáy là tam giác đều cạnh </i>. <i>a SB</i>, (<i>ABC</i>) và <i>SB</i>4<i>a</i>. Tính góc giữa đường thẳng <i>SC và mặt phẳng </i>(<i>SAB</i>)?
<b>Câu 4. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD có đáy là hình vng cạnh </i>. <i>a</i>, tam giác <i>SAB đều và nằm trong mặt phẳng </i>
vuông góc với đáy. Tìm thể tích khối chóp <i>S ABCD . </i>.
<b>Câu 5. </b> Trong tin học, độ hiệu quả của một thuật toán tỉ lệ với tốc độ thực thi chương trình và được tính bởi
<b>phải mất bao lâu để chạy chương trình tương ứng? </b>
<b>Câu 6. </b> Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng