Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

toán 11 cuối kì đề 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.71 KB, 3 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>HK2 ĐỀ 5 Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. </b>

<i>Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. </i>

<b>Câu 1. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? </b>

<b>Câu 4. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. <i> có đáy là hình vng cạnh a , SA</i>

<i>ABCD</i>

và <i>SA</i><i>a</i> 3 Gọi  là góc tạo bởi giữa đường thẳng <i>SB</i> và mặt phẳng

<i>SAC</i>

, khi đó  thỏa mãn hệ thức nào sau đây:

<b>Câu 6. </b> Cho tứ diện <i><sup>OABC</sup></i> có <i><sup>OA</sup></i>, <i><sup>OB</sup></i>, <i><sup>OC</sup></i> đơi một vng góc nhau và <i><sup>OA</sup></i><i><sup>OB</sup></i> <i>OC</i>3<i>a</i><sub>. Tính khoảng </sub>

cách giữa hai đường thẳng <i><sup>AC</sup></i> và <i><sup>OB</sup></i>.

<b>Câu 8. </b> Một hộp có 10 viên bi màu hồng và 14 viên bi màu vàng, các viên bi có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên hai viên bi. Xét các biến cố:

<i>P</i> : "Hai viên bi được lấy ra có màu hồng";

<i>Q</i> : "Hai viên bi được lấy ra có màu vàng". Khi đó, biến cố hợp của hai biến cố <i>P</i> và <i>Q</i><b> là: A. "Hai viên bi được lấy ra chỉ có màu hồng". B. "Hai viên bi được lấy ra có cùng màu". C. "Hai viên bi được lấy ra chỉ có màu vàng". D. "Hai viên bi được lấy ra có màu khác nhau". </b>

<b>Câu 9. </b> Nhi và Nhung thường xuyên đến cùng một quán cà phê cùng khung giờ, tuy nhiên hai bạn không đi cùng nhau. Nhi thường đến vào 2 ngày bất kỳ trong tuần, Nhung thì thường đến 3 ngày bất kỳ. Tính xác suất hai

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 10. Tung một đồng xu 3 lần. Xác suất đồng xu xuất hiện 2 lần mặt ngửa và một lần mặt sấp là: </b>

<b>Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. </b>

<i><b>Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai </b></i>

<b>Câu 1. </b> Gieo một con xúc xắc, cân đối và đồng chất 2 lần liên tiếp. Goi biến cố <i>A là "Tổng số chấm xuất hiện </i>

trên xúc xắc sau hai lần gieo lớn hơn 7", biến cố <i>B là "Số chấm xuất hiện trên xúc xắc sau hai lần gieo khác </i>

d) Hai biến cố <i><b>A và B không độc lập với nhau </b></i>

<b>Câu 2. </b> Cho hình chóp <i>S ABC có hai mặt bên </i>.

<i>SAB và </i>



<i>SAC vng góc với đáy </i>



<i>ABC , tam giác </i>

<i>ABC </i>

vng cân ở <i><small>A</small></i> và có đường cao <i>AH</i>, (<i>H</i><i>BC</i>). Gọi O là hình chiếu vng góc của <i><small>A</small></i> lên

<i>SBC . Các mệnh đề </i>

sau đúng hay sai?

<b>Câu 4. </b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i><sup>3</sup>3<i>x</i><sup>2</sup>1 có đồ thị là (C). Khi đó :

<b>a) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm </b>M

1;3

là: <i>y</i>  3<i>x</i> 6

<b>b) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hồnh độ bằng 2 là </b><i>y</i>24<i>x</i>27

<b>c) Có 2 phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 1 d) Có 2 phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm (C) với trục tung Phần 3. Câu trả lời ngắn. </b>

<i>Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Câu 1. </b> Khi tung một đồng xu khơng cân đối thì người ta thấy rằng xác suất để đồng xu xuất hiện mặt sấp bằng 2

3<b>. Tung đồng xu này ba lần liên tiếp. Tính xác suất để xuất hiện 2 lần mặt sấp, 1 lần mặt ngửa; </b>

<b>Câu 2. </b> Một lớp học có 40 học sinh trong đó có 25 học sinh thích mơn Tốn, 20 học sinh thích mơn Ngữ văn và 12 học sinh thích cả hai mơn Ngữ văn và Tốn. Tính xác suất để chọn được một học sinh thích mơn Ngữ văn mà

<b>khơng thích mơn Tốn. </b>

<b>Câu 3. </b> Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i> <sup></sup> <sup></sup> <sup></sup> có đáy là tam giác vuông cân tại <i>B AC</i>, 2<i>a</i> và <i>A B</i><sup></sup> 3<i>a</i>. Tính góc phẳng nhị diện <sub></sub><i>B AC B</i><sup></sup>, , <sub></sub>?

<b>Câu 4. </b> Cho khối lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i> <sup></sup> <sup></sup> <sup></sup> có đáy là tam giác vng cân tại <i>A BC</i>, 2<i>a</i> và <i>A C</i><sup></sup> <i>a</i> 7. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

<b>Câu 5. </b> Một quần thể của loài ong mật lớn lên tại một nhà nuôi ong bắt đầu với 50con ong, tại thời điểm <i>t số </i>

lượng ong của quần thể này được mơ hình hóa bởi cơng thức:

 

7520<sub>0,5932</sub> 1 1503e <i><small>t</small></i>

<i>trong đó t là thời gian được tính bằng tuần. Hỏi sau bao lâu thì quần thể ong có tốc độ phát triển nhanh nhất. </i>

<b>Câu 6. </b> Một chất điểm chuyển động theo phương trình <small>32</small>

<i>Stt, trong đó t tính bằng giây và S tính theo </i>

<b>mét. Vận tốc lớn nhất của chuyển động chất điểm đó là </b>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×