Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

toán 11 cuối kì đề 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (385.65 KB, 3 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>HK2 ĐỀ 6 Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. </b>

<i>Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. </i>

<b>Câu 1. </b> <i>Với mọi số thực dương a , <sup>b</sup>, x , y và a , <sup>b</sup></i> khác 1, mệnh đề nào sau đây sai?

<b>A. log</b><i><sub>b</sub>a</i>.log<i><sub>a</sub>x</i>log<i><sub>b</sub>x</i>. <b>B. </b>log<i><sub>a</sub></i>

 

<i>xy</i> log<i><sub>a</sub>x</i>log<i><sub>b</sub>x</i>.

<b>C. log</b><i><sub>a</sub><sup>x</sup></i> log<i><sub>a</sub>x</i> log<i><sub>a</sub>y</i>

<b>A. </b>

<i>SBC</i>

 

 <i>SAB</i>

. <b>B. </b>

<i>SAB</i>

 

 <i>ABCD</i>

<b>. C. </b>

<i>SAC</i>

 

 <i>ABCD</i>

<b>. D. </b>

<i>SAC</i>

 

 <i>SAD</i>

.

<b>Câu 6. </b> Cho hình chóp <i><sup>S ABCD</sup></i><sup>.</sup> có <i><sup>ABCD</sup></i> là hình vng tâm <i><sup>O</sup> cạnh a . Tính khoảng cách giữa <sup>SC</sup></i> và <i>AB </i>

biết rằng <i><sup>SO</sup></i><i><sup>a</sup></i><b><sub> và vng góc với mặt đáy của hình chóp. </sub></b>

<b>Câu 8. </b> Tung một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Cho biết hai biến cố <i>A</i>: "Có ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp”, <i>B</i> : "Có ít nhất một lần xuất hiện mặt ngửa". Khi đó số phần tử của biến cố <i>A</i><i>B</i> bằng:

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 9. </b> Cho hai biến cố <i>A</i> và <i>B</i> độc lập. Khi đó <i>P AB</i>( )<b> bằng: </b>

<b>A. </b><i>P A</i>( )<i>P B</i>( )<b>. B. </b><i>P A</i>( )<i>P B</i>( )<b>. C. </b><i>P A P B</i>( ) ( )<b>. D. </b>[1<i>P A</i>( )][1<i>P B</i>( )]<b>. </b>

<b>Câu 10. Một hộp có 5 viên bi màu đen, 4 viên bi màu trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ chiếc hộp đó. Tìm xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu. </b>

<b>Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. </b>

<i><b>Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai </b></i>

<b>Câu 1. </b> Gọi <i>S</i> là tập hợp các số có ba chữ số tạo bởi các chữ số <i>0;1; 2;3; 4;5 . Gọi biến cố A là "Chọn được số </i>

chẵn từ tập hợp <i>S</i>", <i>B là biến cố "Chọn được số lớn hơn 300 từ tập hợp S</i>". Khi đó:

<i>OO</i>  . Các mệnh đề sau đúng hay sai?

<b>a) Ba đường cao</b><i>AA</i>, <i>BB</i>, <i>CC</i> đồng qui tại<i>S . </i>

<b>b) </b>

<i>aAA</i><i>BB</i><i>CC</i> .

<b>c) Góc giữa mặt bên mặt đáy là góc </b><i>SIO (I</i> là trung điểm<i>BC ). </i>

<b>d) Đáy lớn </b><i>ABC có diện tích gấp </i>4 lần diện tích đáy nhỏ <i>A B C</i>  .

<b>Câu 3. </b> <i>Gọi a là một nghiệm của phương trình </i>4.2<sup>2log</sup><i><sup>x</sup></i>6<sup>log</sup><i><sup>x</sup></i>18.3<sup>2log</sup><i><sup>x</sup></i> 0. Các mệnh đề sau đúng hay sai?

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Phần 3. Câu trả lời ngắn. </b>

<i>Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6. </i>

<b>Câu 1. </b> Một máy bay chỉ bị rơi khi trúng cùng lúc ít nhất hai viên đạn pháo. Biết rằng xác suất để khẩu pháo , ,

<i>A B C bắn trúng máy bay lần lượt là 0, 6;0,5 và 0,7. Tính xác suất để máy bay khơng bị rơi khi các khẩu pháo </i>

trên cùng lúc khai hoả (xem như việc bắn trúng của các khẩu pháo là độc lập với nhau).

<b>Câu 2. </b> Một chiếc hộp chứa 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ có cùng kích thước và khối lượng. Lấy lần

<b>lượt một viên bi từ hộp và không trả lại, thực hiện hai lần liêp tiếp. Tính xác suất để: lấy được 2 viên bi cùng màu; Câu 3. </b> Cho hình chóp <i>S ABC có đáy là tam giác đều cạnh </i>. <i>a SA</i>, (<i>ABC</i>) và <i>SA</i>2<i>a</i>. Tính góc phẳng nhị

<i>trong đó t là thời gian được tính bằng giờ. Hỏi vào thời gian nào thì số lượng vi khuẩn tăng nhanh nhất </i>

<b>Câu 6. </b> Một vật có phương trình chuyển động

 

<small>2</small>

4, 9

<i>S t</i>  <i>t trong đó t tính bằng giây </i>

 

<i>s , S t tính bằng mét </i>

  

<i>m</i> . Vận tốc của vật tại thời điểm <i>t</i>6<i>s</i>bằng?

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×