Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Bài tập nguyên lý thống kê kinh tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.93 KB, 12 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BÀI TẬP NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ</b>

<b>Bài 1: Cho số liệu năng suất trồng thanh long (kg/công)</b> <small>tdfSig. (2-tailed)Mean Difference</small>

<small>95% Confidence Interval of the Difference</small>

1) Nhập dữ liệu và chạy trên phần mềm SPSS để có kết quả trên? 2) Viết cơng thức tính giá trị kiểm định và thế số vào cơng thức?

3) Trình bày kết quả kiểm định năng suất cao hơn hay thấp hơn 6100kg/công? Gọi  <small> là năng suất trồng thanh long (kg/công):</small>

3) Với mức ý nghĩa 5%, <sup></sup><sup></sup><sup>6100</sup>, năng suất lúa thấp hơn 6100kg/công. 4) Hãy ước lượng năng suất?

Với độ tin cậy 95%, năng suất lúa bình quân từ: <small>4925,67</small><i><small>kg</small></i> <small>6074,93</small><i><small>kg</small></i> <small>tdfSig. (2-tailed)Mean Difference</small>

<small>95% Confidence Interval of the Difference</small>

1) Nhập dữ liệu và chạy trên phần mềm SPSS để có kết quả trên? 2) Viết cơng thức tính giá trị kiểm định và thế số vào công thức?

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

C) Với mức ý nghĩa 95%, <sup></sup><sup></sup><sup>0</sup><sup>.</sup><sup>25</sup>, tỷ lệ hộ tham gia tập huấn thấp hơn 25%. 4) Hãy ước lượng tỷ lệ nông hộ tham gia tập huấn?

Với độ tin cậy 95%, số hộ tham gia tập huấn trung bình từ: <sup>0</sup><sup>,</sup><sup>04</sup><sup>%</sup><sup></sup><sup></sup><sup></sup><sup>0</sup><sup>,</sup><sup>22</sup><sup>%</sup>

<b>Bài 3: Cho số liệu chi phí phân bón và chi phí thuốc bảo vệ thực vật trồng thanh long (1000đ/công):</b>

<b><small>Paired Samples Statistics</small></b>

<small>MeanNStd. DeviationStd. Error Mean</small> 1) Nhập dữ liệu và chạy trên phần mềm SPSS để có kết quả trên?

2) Cho biết cỡ mẫu?

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Với mức ý nghĩa 95%,  <i><small>x</small></i> <i><small>y</small></i>, số tiền sử dụng phân bón lớn hơn số tiền sử dụng thuốc BVTV. 5) Hãy ước lượng chênh lệch giữa chi phí phân bón và chi phí thuốc bảo vệ thực vật?

Với độ tin cậy 95%, số tiền trên lệch giữa chi phí phân bón và chi phí thuốc BVTV từ:

<b><small>Independent Samples Test</small></b>

<small>Levene's Test for</small>

<small>Equality of Variancest-test for Equality of Means</small> 1) Nhập dữ liệu và chạy trên phần mềm SPSS để có kết quả trên?

2) Hãy cho biết cỡ mẫu?

3) Kiểm định phương sai năng suất của nam và nữ có như nhau khơng?

Gọi <sup>2</sup><i><small>x</small></i><sup>,</sup><sup>2</sup><i><small>y</small></i> lần lượt là năng suất trồng thanh long đối với chủ hộ là Nam và Nữ :

, năng suất của nam lớn hơn năng suất của nữ. 3) Trình bày kết quả kiểm định so sánh năng suất thanh long của nam và nữ?

, năng suất thanh long của nam lớn hơn so với nữ. 4) Hãy ước lượng so sánh năng suất thanh long của nam và nữ?

Với độ tin cậy 95%, năng suất thanh long chênh lệch giữa nam và nữ là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>4-2568.068 <</small><i>P <sup>x</sup>P<sup>y</sup></i>

<small>< -219.982</small>

<b>Bài 5: Cho số liệu đánh giá chất lượng phục vụ của hai siêu thị 5-Rất hài lịng, 4-Hài lịng, 3-Bình </b>

thường, 2-Khơng hài lịng, 1-Rất khơng hài lịng của khác hàng là thiếu niên:

<small>NMean RankSum of RanksBigC - CoopMartNegative Ranks8a7.8863.00</small>

<small>Asymp. Sig. (2-tailed).058a. Wilcoxon Signed Ranks Testb. Based on positive ranks.</small>

1) Nhập dữ liệu và chạy trên phần mềm SPSS để có kết quả trên? 2) Cho biết cỡ mẫu?

n=17

3) Viết cơng thức tính giá trị kiểm định và thế số vào cơng thức?

Gọi <small>1</small>, <small>2</small>lần lượt là mức hài lịng của khách hàng với siêu thị <small>CoopMart và BigC:</small>

4) Trình bày kết quả kiểm định khách hàng hài lòng 2 siêu thị có như nhau khơng? Gọi <small>1</small>, <small>2</small>lần lượt là mức hài lòng của khách hàng với siêu thị <small>CoopMart và BigC:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Bài 6: Cho số liệu đánh giá chất lượng phục vụ của hai siêu thị 5-Rất hài lịng, 4-Hài lịng, 3-Bình </b>

thường, 2-Khơng hài lịng, 1-Rất khơng hài lịng:

<small>NMean RankSum of RanksMeGa - CoopMartNegative Ranks14a22.32312.50</small>

<small>Asymp. Sig. (2-tailed).122a. Wilcoxon Signed Ranks Testb. Based on negative ranks.</small>

1) Nhập dữ liệu và chạy trên phần mềm SPSS để có kết quả trên? 2) Cho biết cỡ mẫu?

3) Viết cơng thức tính giá trị kiểm định và thế số vào cơng thức?

4) Trình bày kết quả kiểm định khách hàng hài lịng 2 siêu thị có như nhau không?

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Bà 7i: Cho số liệu đánh giá chất lượng phục vụ của Siêu thị BigC của hách hàng Thiếu niên và Thanh </b>

<small>KhachhangNMean RankSum of Ranks</small>

<small>Asymp. Sig. (2-tailed).167Exact Sig. [2*(1-tailed Sig.)].202b</small>

<small>a. Grouping Variable: Khachhangb. Not corrected for ties.</small>

1) Nhập dữ liệu và chạy trên phần mềm SPSS để có kết quả trên? 2) Cho biết cỡ mẫu?

Với  <sup>5</sup><sup>%</sup>, sự hài lịng là như nhau.

4) Trình bày kết quả kiểm định 2 nhóm khách hàng hài lịng siêu thị BigC có như nhau khơng?

<b>Gọi </b><small>1</small>, <small>2</small><b>lần lượt là sự hài lịng của nhóm khách hàng thiếu niên và thanh niên:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

1) Nhập dữ liệu và chạy trên phần mềm SPSS để có kết quả trên? 2) Cho biết cỡ mẫu?

3) Viết công thức tính giá trị kiểm định và thế số vào cơng thức?

Gọi <small>1</small>,.., <small>4</small>lần lượt là mức độ hài lòng của các nhóm khách hàng thiếu niên, thanh niên, trung niên,

4) Trình bày kết quả kiểm định các nhóm khách hàng hài lịng siêu thị BigC có như nhau khơng? Gọi <small>1</small>,.., <small>4</small>lần lượt là mức độ hài lòng của các nhóm khách hàng thiếu niên, thanh niên, trung niên,

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Bài 9: Cho số liệu cơ cấu trình độ học vấn của chủ hộ trồng thanh long:</b> <small>expected frequencies less than 5. The minimum expected cell frequency is 20.0.</small>

1) Nhập dữ liệu và chạy trên phần mềm SPSS để có kết quả trên? 2) Cho biết cỡ mẫu?

Với  <sup>5</sup><sup>%</sup><small>, cơ cấu trình độ của chủ hộ không phù hợp.</small>

<b>Bài 10: Cho số liệu cơ cấu trình độ học vấn của nam và nữ chủ hộ trồng thanh long:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

1) Nhập dữ liệu và chạy trên phần mềm SPSS để có kết quả trên? 2) Cho biết cỡ mẫu?

4) Trình bày kết quả kiểm định mối liên hệ giữa giới tính và trình độ học vấn? Gọi P là tỷ lệ mối liên hệ giữa giới tính và trình độ học vấn:

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Bài 11: Cho số liệu trình độ học vấn và lợi nhuận của hộ trồng thanh long:</b>

1) Nhập dữ liệu và chạy trên phần mềm SPSS để có kết quả trên?

2) Trình bày kết quả kiểm định Lợi nhuận bình qn của các hộ có trình độ khác nhau bằng nhau? Gọi <small>0</small>,<small>1</small>,<small>2</small>lần lượt là lợi nhuận bình qn của các hộ có trình độ cấp 1, cấp 2, cấp 3:

<small>Với mức ý nghĩa 95%, lợi nhuận bình qn của các hộ có trình độ khác nhau là như nhau.</small>

<b>Bài 12: Xây dựng mơ hình hồi quy các yếu tố ảnh hưởng đến lợi nhuận:</b>

<small>a. Dependent Variable: loinhuan</small>

<small>b. Predictors: (Constant), nangsuat, hocvan, cpphanbon, kinhnghiem, cpbvtv</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

2) Trình bày kết quả kiểm định sự phù hợp của mơ hình?

3) Hãy kiểm định cho biết biến nào có ý nghĩa và khơng có ý nghĩa? 4) Hãy giải thích các biến có ý nghĩa của mơ hình?

</div>

×