Tải bản đầy đủ (.pdf) (117 trang)

Luận văn thạc sĩ Quản lý kinh tế: Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty điện lực Thanh Hóa thuộc tổng công ty điện lực miền Bắc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.25 MB, 117 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

LỜI CAM ĐOAN

Tôi cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của bản thân tơi. Các kết quả nghiên cứu và các kết luận trong luận văn là trung thực, không sao chép từ bất kỳ một nguồn nào và dưới bat kỳ hình thức nào. Việc tham khảo các nguồn tài liệu đã được thực hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng quy định.

Tác giả luận văn

Nguyễn Mai Phương

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

LỜI CÁM ƠN

Trong quá trinh học tập và làm luận văn Thạc si, được sự giúp đỡ của các thiy giáo,

<small>cô giáo trường Đại học Thủy Lợi, đặc biệt là TS. Tơ Minh Huong , sự tham gia góp ¥</small>

của các nhà khoa học, các nhà quản ý, bạn bể, đồng nghiệp và cùng sự nỗ lực của bản <small>thân, đến nay, tác giả đã hoàn thành luận văn Thạc sỉ với đề tải luận văn: “Nang cam</small> hiệu quả hoạt động kình doanh tại Cơng ty Điện lực Thanh Hóa thuộc Tổng Cong

ty Điện lực miễn Bắc "chuyên ngành Quản lý kinh tế.

Các kết quả đạt được là những đóng góp nhỏ vé mặt khoa hoe nhằm nàng cao chất <small>lượng hiệu quả hoạt động kinh doanh . Tuy nhiên, trong khuôn khổ luận văn, do điều</small>

<small>kiện thời gian va trình độ cịn hạn chế nên khơng thé tránh khỏi những thiểu sót. Tác.</small>

giả rit mong nhận được những lời chỉ bảo và góp ý của các thầy, cô giáo và đồng <small>nghiệp,</small>

Tie giả bay t lng bit ơn sâu sắc tới cô giáo TS. Tô Minh Hương đã hướng din, chỉ bảo tận tình trong quá trình thực hiện uận văn. Xin chân thành cảm ơn các thẳy, cô <small>gio thuộc Bộ môn Quân lý xây dụng cũng các thiy, cơ giáo thuộc phịng Bio tạo Đạihọc và Sau Đại học - Trường Đại học Thủy Lợi đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tác,</small>

<small>giả hoàn thành luận văn Thạc sĩ của</small>

<small>“Tác giả xin chân thành cảm ơn các bạn bè và gia đình đã động viên, khích lệ tác giả</small>

<small>trong q trình học tập và thực hiện luận văn này.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

MO DAU. 1

<small>1. Tinh cấp thiết của đề tài. 1</small>

<small>2. Mục dich của để ti... 1</small> 3. Béituong và phạm vi nghiền cứu, 2 4. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu.... 2

<small>5. ¥ nghĩa hoa học và thực tiễn 36. Cầu trúc của luận văn. 3</small>

CHƯƠNG I. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIEN VE HOẠT ĐỘNG KINH DOANH VA HIỆU QUA HOẠT ĐỘNG KINH DOANH.... _—- "¬. 1.1. Cơ sở lý luận về hoạt động kinh doanh của đoanh nghiệp... send 1.2. Cơ sở lý luận về phân tích hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. 5 <small>1.2.1, Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh tổng hợp... v5</small>

<small>1.2.2, Nhóm chỉ tiêu phản ánh hiệu quả kinh đoanh bộ phận... 10</small>

1.3. Các yếu tổ ảnh hưởng đến hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. 10 1.3.1. Nhóm yếu tổ bên ngồi 10

1.3.2, Nhóm yếu tổ bên trong _ nnn s11

1.4. Đặc điểm sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp sản xuất kinh doanh diện... 15 <small>14.1. Đặc Điểm Is</small> (CHUONG 2: PHAN TÍCH THỰC TRẠNG HOAT DONG SAN XUẤT KINH

DOANH CUA CÔNG TY DIEN LỰC THANH HOA- TONG CÔNG TY ĐIỆN.

<small>LỰC MIỄN BAC 22.1. Tổng quan về Cơng ty Điện lực Thanh Hố.... : -22.1.1.Gi6i thiệu chung.</small>

<small>2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của Công ty Điện lực Thanh Hố 42.1.3. Co cấu nhân lực của Cơng ty Điện lực Thanh Húả... —..2.1.4. Mơ hình tổ chức bộ máy quản lý của Cơng ty Điện lực Thanh Hố ..26</small>

<small>3.1.5. Một số kết quả kinh doanh của Công ty Điện lực Thanh Hóa năm 2017... 302.2. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật chủ yếu của Công ty Điện lực Thanh Hoá. 33</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>3.2.1. Đặc điểm và điều kiện tự nhiên... 33</small>

2.2.2 Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của Cơng ty Điện lực Thanh Hóa 35

<small>2.3. Thực trang hoạt động kinh doanh điện của PC TH _ 39</small>

<small>2.3.1 Phân tích chi tiêu hiệu qua hoạt động kinh doanh điện 392.3.2 Phân tích tinh hình tên thất điện 4I</small>

2.3.4. Phân tích tinh hình thực hiện kế hoạch đầu tư xây dựng.. 48

<small>2.3.5. Các chi tiêu hiệu quả tài chính của Cơng ty Điện lực Thanh Hóa.. 49</small>

2.3.6, Phân tích các nhân tổ ảnh hưởng đến Cơng ty điện lực Thanh Hóa S55 <small>2.4 Những kết quả đạt được, những tồn tai và nguyên nhân 372.4.1. Thành tựu dat được 372.4.2. Han chế cịn tơn tại và ngun nhân 58</small> Kết luận chường 2 @ CHUONG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NANG CAO HIỆU QUA HOAT ĐỘNG KINI DOANH TẠI CÔNG TY ĐIỆN LỰC THANH HOA 6

<small>3.1. Phương hướng phát triển kinh tế xã hội tại đơn vị từ năm 2017 có xét đến năm</small>

2022. 6

<small>3.2.1. Tập đồn Điện lực Việt Nam - EVN _ soe 67</small>

3.2.2. Tổng Công ty Điện lực miền Bắc - EVN NPC 69 <small>3.2.3. Định hướng của Cơng ty Điện lực Thanh Hóa - PC TH, 70</small> 3.3. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty Điện lực.

<small>“Thanh Hóa .T33.3.1. Giải pháp giảm tơn thất điện năng... " oT3.3.2. Giải pháp nâng cao năng suất lao động 793.3.3. Giải pháp hoàn thiện bộ máy quản tị,... oo „8l3.3.4, Giải pháp hồn thiện cơng tác kinh doanh điện năng... so 863.3.5. Giải pháp đáp ứng nhu cầu thị trường và nâng cao giá bán điện bình quân... 2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

3.3.6. Để xuất giải pháp để Công ty Diện lực Thanh Hoá tham gia thị trường bán lệ <small>canh tranh hình thành. 96</small>

<small>KET LUẬN VÀ KIÊN NGHỊ...</small>

TÀI LIỆU THAM KHẢO...

<small>PHU LUC</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

DANH MỤC HÌNH <small>Hình 2.1. Bi</small>

<small>Hình 2.2. Mơ hình tổ chức bộ máy của Cơng ty Điện lực Thanh Hố.Hình 2.3. Ban để hành chính tinh Thanh Hóa</small>

Hình 24. Biểu đồ biểu diễn số TBA năm 2015- 2017

<small>Hình 2.5. Biéu đồ biểu diễn cơng suất năm 2015 - 2017.</small>

Hình 26. Biểu đồchỉ ân điện nhận đầu nguồn vi điện thương phẩm 2014-2017 <small>để phân loại theo trình độ CBCNV Cơng ty Điện lục Thanh Hóa</small>

<small>2.7. Biểu đồ chỉ iêu doanh thu và tha, nộp tiền về NPC năm 2014 2017</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>DANH MỤC BANG.</small>

<small>Bảng 1.1. So sinh tính ưu nhược điểm của các phương pháp, 20Bảng 2.1, Bảng kết quả thự hiện chi tiu kinh doanh điện năng năm 2017 30</small>

<small>Bảng 22. Thing kê chiều di đường đây 35-6 kV năm 2014-2018 „</small>

Bang 2.3. Thông kê tram bin áp phụ tii năm 2014-2018. 37 <small>Bảng 24. Báo cáo hoạt động kinh doanh năm 2014-2018. 39Bảng 2.5. Dinh gid mức độ ảnh hướng của điện thương phẩm và gi bán. 40Bảng 2.7. Thực hiện giá bán điện bình quân năm 2014-2018, 46</small> Bang 2.8. Năng suất lao động bình quân năm 2016 - 2017 49 <small>Bảng 2.9. Bảng tính tốn sử dung phương pháp thay thé ign hoàn đánh gi tỷ uất lợinhuận lao động của Công ty. 51</small> Bảng 2.10, Bảng tinh tốn sử dụng phương pháp thay thể liên hồn đảnh gid ty suắt <small>thu hồi tài sản của Công ty s4</small> Bảng 3.1, Các chỉ iêu phát iển kinh te các ngành trên địa bàn tinh Thanh Hoá

<small>năm 2015 - 2019, có xét đến năm 2022, 6</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

DANH MỤC CÁC CHỮ VIỆT TAT <small>1 Tập đoàn Điện lực Việt Nam : EVN</small>

<small>2 Tổng công ty Điện Lực Miễn Bắc : EVN-NPC3 Công ty Điện lực Thanh Hóa : PC Thanh Hóa3 sản xuất kinh doanh: SXKD</small>

<small>10. Lưới điện hạ áp nông thôn: LDHANT</small>

11. Tổn that điện năng: TTDN

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>33 Lợi nhuận thu được trong kỳ :</small>

<small>34.Mức đảm nhiệm vốn lưu động: M vin35. Độ đài vòng quay vốn lưu động:D36.Lao động:LÐ,</small>

<small>37. Năng suất lao dong: W</small>

<small>38 Khả năng thanh tốn nhanh:Kn</small>

<small>39. Chi phí tiễn lương: QL</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>MO ĐẦU</small>

1, TÍNH CAP THIET CUA DE TÀI

<small>Điện năng là nguồn năng lượng rit quan trọng đối với sự nghiệp cơng nghiệp hố, hiện</small>

đại hố dit nước, Nhờ có điện năng mà các ngành kinh t mới có điều kiện phit <small>từ đồ kéo theo sự phát triển chung của toàn xã hội.</small>

“Từ khi đất nước chuyển đối nền kinh tế từ cơ chế kế hoạch hoá tập trung, bao cấp sang. cơ chế thị trường có sự quản lý của Nhà nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa

<small>ngành Điện nói chung và Cơng ty Điện lực Thanh Hố nói riêng đã phải cỗ gắng rất</small>

nhiễu để thích nghi, tn tại và phát trién trong điều kiện nén kinh tẾ cả nước chuyển <small>mình sang cơ chế mới.</small>

én kinh tế Việt Nam thì nhu cầu về "Ngày nay cùng với sự phát triển nhanh chóng của

<small>sử dung năng lượng đặc biệt là điện nãng- cũng không ngững tăng theo. Bên cạnh đồ</small> khách hàng sử dụng điện ln có u cầu được cấp điện liên tục, an toàn và ổn định. với chất lượng cao đồi hỏi ngành diện phải không ngừng phát triển và nâng cao chit lượng dịch vụ .Dé dap ứng được nhu cầu đó một trong những vấn đề mà ngành điện <small>sẵn lưu ý đó là việc nơng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh điện năng bởi nó đồng vai</small>

<small>tr rắt quan trọng. Lãnh đạo cơng ty điện lực Thanh Hóa nhận thức sâu sắc được vẫn</small>

<small>16 nên Công ty luôn là một trong những lá cờphong trong ngành về nâng cao</small>

<small>hiệu quả sản xuất kinh doanh</small>

Là một cán bộ công tác trong ngành Điện, tôi ý thức được rằng đã đến lúc ngành phải <small>thay đội cơ chế hoi động cho phù hợp vớ diều kiện mới ca nỀ kinh tẾ cả nước, phủ</small>

<small>hợp với xu thể hội nhập kinh tế thể giới, đáp ứng đầy đủ hơn nữa nhu cầu ngày càng.</small>

<small>tăng của người tiêu dùng. Chính vi vậy tơi chọn đề tài “Nang cao hiệu quả hoạt động</small> kinh doanh tại Công ty Điện lực Thanh Hóa thuộc Tổng Cơng ty Điện lực miễn Bi 2. MỤC DICH CUA ĐÈ TÀI

<small>~ Mục dich của việc nghiên cửu: Trên cơ sở khảo sát, phân tích và đánh gid tình hình.</small> kinh doanh của Điện lye Thanh Hóa và thực tiễn nhằm góp phần nẵng cao hiệu quả

<small>kinh doanh của Cơng ty Điện lực Thanh Hóa trong thời gian tới</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>= Mục đích cụ thé:</small>

<small>+ Hệ thống cơ sở lý luận và thực tiễn về hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh</small>

<small>+ Phân tích hiện trang hoạt động kinh doanh của Cơng ty Điện lực Thanh Hóa, từ đó</small> tìm ra các cơ hội cũng như thách thức, điểm yếu cũng như điểm mạnh của Công ty + xuất các phương ân khả thi để đánh gỉ

<small>ty Điện lực Thanh Hóa.</small>

<small>nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công.</small>

3. DOL TƯỢNG VÀ PHAM VI NGHIÊN CỨU <small>.3.1.Đối tượng nghiên cứu</small>

Đối tượng nghiên cứu của đễ tải là hiệu quả hoạt động kinh doanh ti Cơng ty Điện

<small>lực Thanh Hóa thuộc Tổng Cơng ty Điện lực miền Bắc,</small>

<small>3.2. Phạm vi nghiên cứu.</small>

~ Phạm vi về nội dung và không gian : “Hiệu quả hoạt động kinh doanh của Cơng ty <small>Điện lực Thanh Hóa.</small>

~ Phạm vi về thời gian: số liệu khảo sát nghiên cứu , thu thập thực tiễn giai đoạn từ năm 2015-2018, định hướng đề xuất giải pháp đến năm 2022

4.CACH TIẾP CAN VA PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 4.1. Cách tiếp cận

<small>Dựa trên cơ sở lý luận chung và những cơ sở thực tivề hiệu quả hoạt động kinhdoanh của Công ty Điện lực Thanh Hóa.</small>

<small>4.2, Phương pháp nghiên cứu Khoa học:</small>

<small>- Các phương pháp nghiên cứu được sử dụng: Thống ké số liệu, so sánh, tổng hợp vả</small> phân tích kinh tế

- Dũ liệu được thu thập đựa trên 2 ngu sơ cấp và thứ cắp

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>+ Dữ liệu sơ cấp được khảo sắt trao đổi với lãnh đạo, các phing/ban chức năng của</small>

<small>“Công ty Điện lực Thanh Hóa, Tổng Cơng ty Điện lực miễn Bắc và Tập đoàn Điện lực</small>

<small>Việt Nam.</small>

+ Dữ iệu thứ cấp được thu thập trên cơ sở kế thừa các kết quả nghiên cứu, khảo sắt <small>của các tạp chí Điện và các báo cáo của Tập đoàn Đilực Việt Nam, Tổng Công ty</small> Điện lực miễn Bắc, Công ty Điện lực Thanh Hồn cũng như trên mạng Inert

<small>~ Một số phương pháp phân ích tính tốn hiệu quả Kinh tế Tchính.</small>

<small>5. Ý NGHĨA HOA HỌC VÀ THY</small>

%1. Ý nghĩa khoa học

Ning cao ý thứ tết kiệm điện cho các nhà quản lý cũng như các cần bộ công nhân <small>viên tham gia hệ thống quản lý kinh doanh điện năng.</small>

Bing những tính tốn khoa học, kiến nghị một số giải pháp nâng cao hiệu quả sản. <small>kinh doanh cho doanh nghiệp đồng thời góp phan vào bảo vệ ti nguyên mỗi trường</small> 5.2. Ý nghĩa thực tiễn

Két qua nghiên cứu đưa ra những giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh. doanh đã cổ ÿ nghĩa tham khảo đối với cơng ty Điện lực Thanh Hóa nói chung và

<small>Tổng cơng ty Điện lực miễn Bắc nói riêng.</small>

6. CẤU TRÚC CUA LUẬN VAN

"Ngoài phần mở đầu và thực tiễn , luận văn được kết cấu gồm 3 chương:

<small>Chương 1: Cơ sở lý luận thực tiễn vé hoạt động kink doanh và hiệu quả hoạt động</small>

sản xuất kinh doanh.

<small>“Chương 2: Phân tích thực trang hoạt động kinh doanh của Cơng ty Điện lực ThanhHóa - Ting Cơng ty Điện lực miễn Bắc</small>

“Chương 3: Một sốgiải pháp nông cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty Điện <small>lực Thanh Hóa.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIEN VE HOẠT DONG KINH DOANH VA HIỆU QUÁ HOAT ĐỌNG KINH DOANH

v8 hoạt động kinh đoanh của đoanh nghiệp LLL, Khải niệm về hiệu quả kink doanh của doanh nghiệp

Hiệu quả kinh doanh là một phạm tri kính tế phản ánh diy đủ các lợi ích dat được từ sắc hoạt động KD của doanh nghiệp, trên cơ sử so sánh kết quả thu được với chỉ phi

<small>"bỏ ra để thực hiện các hoạt động KD đó.</small>

Hiệu quả kinh doanh là phạm tri kinh tẾ biễu hiện của sự phát triển kinh tế theo chiều

<small>sảu, phản ánh trình độ khai thác sử dụng các nguồn lực của doanh nghiệp để tham gia</small>

<small>vào hoạt động kinh doanh theo mục đích nhất định. Trong cơ chế thi trường, với sự</small>

<small>tại của nhiều thành phan kinh tẾ và hội nhập kinh tế quốc tế đòi hỏi hoạt động kinh</small>

<small>doanh của doanh nghiệp phải đạt hiệu quả cao, lấy thu bù chỉ và có lãi. Vì vậy,‘qua kinh đoanh là khơng chỉ là thước đo trình độ tổ chức quản lý mà còn là vấn đề</small> sống còn đối với doanh nghiệp.

<small>1.1.2, Phân loại hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp</small>

“Theo nghĩa tổng quất thì iệu quả ánh t là phạm tri phán ánh trình độ quản lý, đảm

<small>bảo thực hiện có kết quả cao về nhiệm vụ kinh tế xã hội đặt ra với chỉ phí nhỏ nhất,</small>

Phạm trì kinh ế được hiễu rên hai gốc độ đô là định tinh và định lượng VỀ định

<small>lượng: Hiệu quả kinh té của việc thực hiện mỗi nhiệm vụ kinh té xa hội biển hiện mỗi</small>

tương quan giữa kết qua thu được với chi phí bó ra. Nếu xét tổng hợp thi người ta chí <small>‘thu lai được hiệu qua kính t khi kết quả thu về lớn hơn chỉ phí bỏ ra, chênh lệch cảng</small> lớn thì hiệu quả càng cao.Vé mặt định tính: Mức độ hiệu quả kinh tế thu được phản. ảnh trinh độ năng lực quản lý sản xuất kinh doanh, Hai mặt định tính và định lượng <small>củahgu qua kinh doanh không được tách rời nhau. Hiệu quả kinh tế không đồng nhất</small>

<small>nh,cái bo ra và cái thu về. Kết quả chi là yếu tổ cần thiết để pha</small>

với kết quả kinh tế, Hiệu quả kinh t là phạm trù so liên mỗi quan tâm giữa <small>tích đánh giá hiệu qu tự</small>

<small>‘ban thân mình, kết qua chưa thé hiện được nó tạo ra ở mức độ nào và chỉ phí nào, có</small>

nghĩa riêng kết quả chưa thể hiện được chit lượng to ra nó, Bản chất hiệu quả kinh tế 1a thể hiện mục tiêu phát triển kính tế và các hoạt động sản xuất kinh doanh tức là thoả

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

mãn tốt hơn nhủ cầu của thị trường, Vì vậy nói đến hiệu quả là nổi đến mức độ thoa

<small>mãn nhu cầu với việc lựa chọn và sử dụng các nguồn lực có giới hạn tức là nói đến kết</small>

<small>‘qua kinh tế trong việc thoả mãn nhu cầu.</small>

<small>‘Tom lại, hiệu quả mà các doanh nghiệp dat được nó phải lim thỏa mãn cả ba: Doanh</small>

<small>nghiệp, Nhà nước và người lao động. Hiệu quả là thước đo trình độ quản lý của cán bội</small>

<small>lãnh dao, là thước đo đánh giá khả năng sử dụng các yêu tổ dầu vào. Việc đánh giá</small>

<small>hiệu quả để để ra phương hướng, biện pháp cụ thé cho doanh nghiệp nhằm nang cao</small>

<small>hiệu quả trong hoạt động KD ngày cảng cao.</small>

<small>1.1.3. Vai tro của việc nâng cao hiệu quả KD của doanh nghiệp</small>

<small>Bước vào thời kỳ cơng nghiệp hóa -hiện đại hóa tốc độ phát triển của ngành nănglượng nói chung và ngành điện nói riêng , bao giờ cũng có mức tăng trưởng nhanh hơn.so với ngành khác .Vi vậy , đồi hỏi ngành điện lực phải luôn di trước một bước, làm</small> động lực thúc day nền kinh tế- xã hội phát triển một cách mạnh mẽ và toản diện.

*Điện đối với đi sống xã hội

<small>Điện là nguồn nhân lực góp phần nâng cao đời sống con người ,nâng cao dân trí và</small>

trình độ văn héa giáo dục. Điện gió phin lim tăng phúc lợi của con người thơng qua <small>hành các côt</small>

<small>hệ thống chiếu sing vé ban đêm,con người có thể 18 vige sản</small> "Ngồi ra việc sử dụng thiết bị điện thay xuất, hoạt động „ vui chơi giải tri

<small>thể than , bếp ga... trong sinh hoạt giúp con người tiến t</small>

<small>bị điệ</small>

<small>và văn minh hơn.</small>

<small>én van minh qua các thiết</small>

<small>tử nâng cao dan trí, nâng cao đời sông xã hội dé kết nổi các nước được tiện lợi</small>

<small>bi với phát triển kinh tsã hội</small>

1.2. Cơ sử lý luận về phân tích hiệu quả kinh doanh cđa doanh nghiệp <small>1.2.1, Các chỉ tiêu dink giá hiệu quả kinh doanh tổng hợp</small>

«a Nhóm chỉ tiêu yệt đãi phản ánh Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh <small>* Tổng doanh thu (TR)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>“rong dé: TR: doanh thu ban hàng;</small>

<small>(Qi: khdi lượng sản phẩm i bán ra;</small>

<small>Pi : giá bản sản phẩm ï</small>

<small>Chỉ</small> ny phản ánh quy mô kết quả hoạt động KD của doanh nghiệp, doanh thu

<small>cảng lớn thi lợi nhuận của doanh nghiệp cảng cao và ngược lại</small>

<small>* Tổng chỉ phí (TC)</small>

<small>TCFC + VC</small> Trong đó: FC li chi phi cé dink

<small>VC là chỉ phí biển đồi</small>

(Chi téu này phần ánh tồn bộ chỉ phí phát sin liên quan đến sự tồn tại và hoại động <small>‘cua doanh nghiệp.</small>

<small>* Lợi nhuận (LN)</small>

<small>“Tổng lợi nhuận = Tổng doanh thu - Tổng chỉ phí</small>

<small>II = TR -TC</small>

Là sự chênh ch giãn doanh tha và chỉ phí, phân ánh kết quả kinh tẾ của mọi hoạt

<small>động KD của doanh nghiệp và là cơ sở để tính tốn các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả KD.</small>

<small>5, Nhóm chỉ tiêu tương đổi phản ảnh hiệu quả kinh doanh:* Nhóm chỉphản ảnh hiệu quả sử đụng vẫn</small>

Để phản ánh một cách chung nhất hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp thưởng sử. <small>‘dung các chỉ tiêu sau:</small>

<small>+ Hiệu suất sử sung vốn cổ địnhTR</small>

<small>TC</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<small>Trong đó: HS 1a higu suất sử dụng vốn cố địnhVCD là vốn cổ định bình quân.</small>

Chỉ 'ố định sẽ tạo ra được bao nhiều don<small>u này phản ánh bình quân một đơn vị vvị doanh thu trong quá trình kinh doanh</small>

<small>“Trong d6: "© là mức doanh lợi vốn cổ định</small>

<small>TT là lợi nhuận thu được trong ky</small>

“Chỉ iều này phản ánh khi đầu tư vào kinh doanh một đơn vị vẫn cổ định thì thu được

<small>‘bao nhiêu đơn vị lợi nhuận.</small>

<small>Các chỉ tiêu phản ảnh hiệu quả sử dụng vốn lưu động</small> + Số vịng quay vốn lưu động

Trong đó: 11d số ving quay vin lưu động

Chi tiêu nay biểu hiện mỗi đơn vị vốn lưu động đầu tư vào kinh doanh có thé mang lại <small>"bao nhiều đơn vị doanh thu</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<small>++ Mức đảm nhiệm vốn lưu động:</small>

<small>Myo =</small>

"rong đó: Mi là mức đảm nhiệm vốn lưu động

Chi tiêu này cho biết để tạo ra một đơn vị doanh thu thi cần chỉ phí bao nhiêu đơn vị <small>vốn lưu động.</small>

<small>+ Mức doanh lợi vốn lưu động:</small>

“Trong đó: " là mức doanh lợi vốn lưu động.

Chi tiêu này phan ánh một đơn vị vốn lưu động đầu tư vào kinh doanh có thé mang lại <small>"bao nhiều đơn vị lợi nhuận.</small>

<small>+ Độ dài vòng quay vốn lưu động (D):</small>

<small>“Trong độ: N là độ dai kỳ nghiên cứu (N= 360 ngày)</small>

Độ đãi ving quay vẫn lưu động phụ thuộc vào tốc độ chu chuyển vốn lưu động, số vòng quay càng nhiều thi độ dài của mỗi vòng quay càng rút ngắn và ngược lại.

<small>* Nhóm chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng lao động.+ Nẵng suất lao động:</small>

<small>“Trong đó: W là năng suất lao động</small>

LH số to động

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<small>a</small> tiêu cho biết doanh thu một lao động có thé go ra trong qua tình kỉnh doanh.

<small>+ Lợi nhuận bình quân một lao động</small>

<small>“Trong đó: 7® là Lợi nhuận bình qn một lao động</small>

Chi tiêu cho biết một lao động tham gia vào quá trình kinh doanh có thé mang lại bao <small>nhiêu đơn vị lợi nhuận.</small>

<small>+ Doanh thu/ chi phí tiền lương:</small>

<small>Trong dé: ETRVQL li doanh thw ehi phi tên lương</small> QL là tổng quỹ lương của doanh nghiệp

<small>“Chỉ tiêu này phan ánh một đơn vị tiền lương sẽ tạo ra bao nhiêu đơn vị doanh thu trong{qui trình kinh doanh.</small>

+ Lợi nhuận chỉ phí tiền lương

<small>Trong đó: "là lợi nhuận/ chỉ phí tiễn lương</small>

<small>Chỉdoanh.</small>

éu này cho biết lợi nhuận thu được khi đầu tư một đơn vị tiền lương vào kinh

<small>* Một số chi tiêu phản ánh hiệu quả kinh doanh khác:</small>

<small>+ Chỉ tiêu lợi nhuận/ chỉ phi</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<small>“Trong đồ;</small>

Jove là lợi nhuận/ chỉ phí

Chi tiêu cho biết khi bỏ ra một đồng chỉ phí thi thu được bao nhiêu đồng lợi nhuận. <small>+ Tỷ lệ lợi nhuận/ doanh thu:</small>

<small>Tạm “ặ</small><sub>TR</sub> <small>Trong đó:</small>

Toor là lợi nhuận /đoanh thu

CChỉ êu này phản ánh trong một đồng doanh thu thu được sẽ có bao nhiêu đồng lợi

<small>++ Khả năng thanh tốn nhanh (Kn)</small>

<small>Chi tiêu này phản ánh với số vốn bing tiền và các khoản phải thu doanh nghiệp có</small>

dim bảo thanh toán kp thời các khoản nợ ngắn hạn hay không <small>1.2.2. Nhém chỉ tiêu phan ánh hiệu quả kinh doanh bộ phận</small>

1.3. Các yếu tố ảnh hướng đến hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. <small>13.1.</small> rim yếu tổ bên ngoài

* Tang trưởng kink tế: NỀn kinh tẾ tăng trường sẽ làm tầng nhủ cầu sử dụng điện không những trong các thành phần kinh t, các ngành kinh tế mà côn trong cả đồi sống <small>sinh hoạt của người din. Do đó, để dip ứng được nhu cầu sử dụng điện ngày một tang</small> ‘ca nền kinh té đồi hỏi ngành điện phải "đi trước một bước”.

* Chế dé chính sách của Nhã nước: Chễ độ chính sich của Nhà nước tác động khơng

<small>nhỏ đến hiệu quả kinh doanh. Sự tác động này nhiễu kênh: Chế độ thuế, lãi uất ngân</small>

hàng, chính sich đầu t, tu bổ các cơng trình điện, chính sich thy hút đầu tư của nước

<small>ngồi đối với ngành điện... Ngồi ra, kính doanh điện cịn phụ thuộc rắt nhiều vào</small>

chính sách xã hội khác như: Chính sách xố đói giảm nghéo, phát triển kinh tế vùng <small>cao, biên giới hải đảo, chính sách điện phục vụ nông nghiệp, nông thôn.</small>

<small>10</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

* Lam phác: Đầy là nhân t8 khách quan làm ảnh hưởng trực tiếp dn hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp, nó tác động đến cả đẫu ra là doanh thu hàng hoá dịch vụ và tác động đến đầu vio là giá tri vốn, nguyên liệu hàng hố và chỉ phí đ tạo ra kết quả <small>đó,</small>

*Thị trường: Do nhu cầu sử dụng điện ngày cảng cao và đòi hoi nâng cao them dich vụ để đáp ứng nhủ cầu của người sử dụng điện . Doanh nghiệp cần phân khúc thị trường „

<small>phân biệt từng loại khách hang có những yêu cầu đồi hỏi khác nhau từ đồ doanh</small>

nghiệp có thể tiến hành cung cấp phục vụ tin tỉnh . bên cạnh đồ sự hình thành trung

<small>tấp chăm sóc khách hang đã và đang giúp cho việc đưa ngành điện đến với mọi người</small>

<small>dân được dé dàng và thuận tiện hơn.</small> 1.32. Nhóm yếu tổ bên trong

<small>* Bộ máy quản lý: Ngành điện có số lượng khách hing rit lớn, địa bản kinh doanh</small> rộng trên khắp cả nước nên việc quản lý là khỏ khăn. Do vậy, với một cơ cầu tổ chức. <small>hợp lý hank KD và quan lý hoạt động KD</small>

<small>có hiệu quả</small>

* Ti chúc lao động: Việ bổ tỉ ao động hợp ý, làm việc theo đăng ngành nghề mà <small>mình đã được đảo tạ nên có th phát huy hết năng lực, từ đó sẽ làm tăng năng suất laođộng nâng cao hiệu qua KD.</small>

* Chiến lược phát triển: Chiễn lược mang tinh lâu di, nó đưa ra mục tiêu tổng quất, to

<small>lớn cho sự phát triển ngành điện. Những vấn dé như đáp ứng 100% số xã có điện, đưa.</small>

<small>mức tiêu thy điện lên 1.000 kWh/người năm, đáp ứng nhu cầu sản xuất, tiêu dũng của</small> nhân dân, đáp ứng u cầu của cơng nghiệp hố,... khơng thể thực hiện trong thời gian. ngắn. Để làm được như vậy ngành điện cin phải có chiến lược cho một thời kỳ di, như thé mới đủ thời gian huy động nguồn lực: vẫn, lao động, công nghệ.... cin thi

<small>nhân tổ đảm.</small>

phục vụ cho sự phát triển ngành. Một chiến lược phát triển đúng đắn.

<small>"bảo sự phát triển ôn định và bền vững cho ngành điện.</small>

<small>* Tình hình tài chính: Với khả năng tài chính mạnh, ngành điện mới có thé tự chủ.</small>

trong hoạt động sin xuất kinh doanh. cái in kỹ thuật, dầu tư đổi mới công nghệ nhằm

<small>năng cao hiệu quả kính doanh. Tuy nhiên trong điều kiện hiện nay, giải quyết nguồn</small>

<small>in</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

vốn là một bãi tốn khó đốt với ngành diện, Hàng năm, vin để thiểu diện trim trọng

<small>buộc ngành điện phải cất giảm luân phiên, việc vay vốn nhiều hay kêu gọi đầu tư vào</small>

<small>các nhà máy thủy điện, nhiệt điện và sắp tới đây là điện hạt nhân, dinăng được sảnxuất từ năng lượng mặt trời, năng lượng giớ.... sẽ chỉ phối không nhỏ hoạt đột</small>

xuất kinh đoanh của ngành điện ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh.

<small>mua bán</small> * Trình độ cơng nghệ: Điện là một loại sản phẩm hàng hoá đặc biệt, muối

<small>điện cần phải xây dựng đường dây tải điện từ nơi sản xuất đến tận hộ tiêu thụ. Hệ</small>

thing lưới dign là phương tiện truyền ti đơn giản, hiệu qua, nhưng nó đặt ra vẫn để về

<small>mặt an toản đến tính mạng con người khi tiếp xúc với điện. Vì vậy cơng nghệ sản xuấtcũng như truyền tai điện đòi hỏi yêu cầu cao nhất về mặt chất lượng vật liệu din, cách.</small>

điện và hộ số an toàn cho tồn bộ hộ thống cơng tỉnh theo nó

* Sản lượng điện thương phẩm: Đây là nhân tố góp phần tăng doanh thu cho ngành <small>điện. Nó phụ thuộc vào ahu cầu sử dụng điện năng trên địa bản.</small>

<small>* Số lượng khách hàng: Khách hàng chính là thị trường của các doanh nghiệp kinh.</small>

doanh điện năng. Số lượng khách hing cing lớn chứng quy mô thị trưởng của <small>cdoanh nghiệp cảng rộng, hoạt động kinh doanh được mở rộng,</small>

* Căn cứ tính tiền:

<small>- Lượng.sn thực tế khách hàng sử dụng trong kỳ ghỉ chỉ số (GCS)</small> ~ Số ngày sử dụng điện thực tễ (số ngày giữa hai kỳ GCS)

<small>- Biểu giá bán điện</small>

<small>* Cách tinh sản lượng điện theo giá cũ và giá mới:</small>

~ Đổi với khách hàng thực hiện ghi chỉ số công tơ tạ thời điểm thực hiện giá mới (chốt

<small>chi số): Sản lượng tính giá cũ căn cứ vào chỉ số ghi được tại thời điểm bắt đầu thực</small>

hiện giá mới và chỉ số công tơ của ky GCS trước in kề. Sản lượng tinh giš mới căn cit vào chỉ số ghi được tại thời điểm bất đầu thực hiện giá mới và chỉ số công tơ của kỳ

<small>GCS hiện tại:</small>

<small>12</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

~ Đổi với khách hàng ký hợp đồng mua điện phục vụ mục đích sinh hoạt và khách <small>hàng khơng thực hiện được việc GCS công tơ tai thời điểm thục hiện giá mới, sảnlượng điện để tinh gi cũ và giá mới như sau:</small>

<small>‘San lượng điện tính giá cũ = m= x Ne (kWh)</small>

<small>Sản lượng điện tinh 2 Sản lượng điện tính giá cũ (kWh)</small>

<small>“Trong dé: S- Sản lượng điện tiêu thy trong tháng tinh tiền (kWh);</small>

<small>'T- Số ngày sử dụng điện thực tế (tinh từ ngày GCS của tháng trước liền kề đến ngày.</small>

<small>GCS của tháng tính tiền) (ngày):</small>

Ne- Số ngày tính giá cũ (tinh từ ngây GCS của tháng trước iễn kể đến ngày thực hiện <small>giá mới) (ngày);</small>

<small>+ _ Cách tính định mức bậc thang giá sinh hoạtMai</small>

<small>Mii me Nes HORWH)</small>

<small>‘rong dé: Mi: Mức bie thang ot hii in idm Why;</small> Mimi- Mức bậc thang mới thứ i để tính tiền (kWh);

<small>Mgi- Mắc bậc thang thứ quy định the biểu giá cũ (Wh):Mami- Mức bậc thang thứ ¡ quý định theo biểu giá mới kWh);</small> T- —— Sốngìy (heolieh) của thing trước ita KE (ngày);

Ne- —- SỐ ngày tinh giácũ (tinh từ ngày GCS của tháng trước liên kề đến ngày thực <small>hiện giá mới) (ngày):</small>

<small>Nm-... Số ngày tinh giá mới (tinh từ ngày thực hiệt</small> tính tiền). (ngày)

<small>á mới đến ngày GCS của tháng.</small>

<small>B</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<small>be. Số hộ dùng chung</small>

<small>Làm trịn giá trì Mti theo phương pháp làm tin số học</small>

“Theo tiêu thức phân bổ kế hoạch chỉ phí giá thinh của Tổng Cơng ty Điện lực miễn Bắc - Tập đoàn Diện lực Việt Nam, giá thành SXKD điện do nhiều yếu tổ cấu thành, bao gồm: Chi phí nhiên liệu và các loại chỉ phí biến động khác như tiền lương và BIIXH, bữa an công nhân, khẩu hao TSCĐ, thuế sử dụng đất hàng năm phải tr, chỉ

phi vật liệu, công cụ, dụng cụ, chỉ phí dịch vụ mua ngồi và các chỉ phí bằng tién

<small>“Giá bán điện bình qn là nhân tổ khách quan làm ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả</small>

kinh doanh của đoanh nghiệp vì nó phụ thuộc vào sự phát tiễn của các thành phần <small>kinh tế trên địa bản, nó tác động đến cả đầu ra là doanh thu tiền điện.</small>

* Ton that điện: Đỗi với một doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực điện thì một nhân ổ tác động rit lớn đến hiệu quả kinh doanh là tổn thất điện, Tên thất diện có 3 <small>dang:</small>

- Tên thit điện trong sử dụng: Đồ là thức không tết kiệm, do sử dung may mốc công

<small>cu ngốn điện nhiều vi ham rẻ hoặc thiết bị và công nghệ lạc hậu của khách han,</small>

<small>~ Tên thất</small> ện kỹ thuật Do hệ thống đường đây, trạm biển áp lạc hậu, kế điện phân phối không phủ hợp, phụ tải phân bổ không đều theo mia, thôi điểm.

~ Tổn thất thương mại: Do người tiêu dùng nhận thức, ý thức kém, câu móc trộm bằng <small>nhiều biện pháp khác nhau,</small>

Trên day là một số yếu tố điễn hình tác động đến hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh điện năng. Trong điều kiện kinh doanh thực tẾ cồn có sự tác động

<small>của nhiều yếu ổ khác nữa, ma chúng ta chưa có điều kiện đ cập đến ở đây, Để đưa ra</small>

<small>cđược những phương án kinh donnh có hiệu quả cao, các doanh nghiệp này cần phải</small> xác định đầy di các yéu tổ tác động, tim hiểu và đỀ ra những kế hoạch phát tiễn trong <small>việc sử dụng các nguồn lực hợp lý trong môi trường kinh doanh</small>

<small>4</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<small>1.4, Đặc điểm sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp sàn xuất kinh doanh điện1.41. Đặc Điểm</small>

on vi cũng cắp điện năng là các nhà may sản xuất ra gun điện tie dạng nguyên liệu <small>truyền thống ,Dòng điện được phát ra từ các nhà máy điện , ở nước ta nhà máy điệnđi achủ yếu là các nhà máy thủy điện và các nhà máy hi với nguồn nl</small>

<small>than đã tự nhiên khai thác các mỏ trong nước. Các nhà thủy điện phân bố trên tồn hệ</small> thống sơng ngịi từ bắc tới nam, tận dụng các nguồn lợi địa hình , khí hậu cua dat nước 4 sản xuất điện, với đã hình thức sở hữu cũng như công suất lớn nhỏ phục vụ cuộc

<small>sống ngày cảng phát triển,</small>

<small>Nam 2017, Tổng công ty Điện lực miễn Bắc thực hiện nhiệm vụ sản xuất kinh doanh</small> (SXKD) và đầu tư phát trién trong điều kiện kinh t trong nước tiếp tục ổn định, tỉnh hình thiên tai, bão và mưa lũ gây thiệt hại nặng nề cho hệ thống điện miền Bắc, ảnh. <small>hưởng nhiều đến việc đảm bảo cung ứng điện cho khách hing. Trong quá tinh thực</small> hiện các mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch năm 2017, bên cạnh việc nghiêm túc thực hiện <small>“Chủ đề năm "Đẩy mạnh Khoa học công nghệ" của Tập đồn, cơng ty đã chú trọng vàocơng tác quản trị doanh nghiệp nhằm nâng cao hơn nữa hiệu quả SXKD</small>

<small>‘Nam 2017, Cơng ty Điện lực Thanh Hố thực hiện chỉ tiêu điện thương phẩm 3 tỷ 872</small>

<small>triệu kwh, đạt 100,85% so với kế hoạch va tăng 13,03% so với cùng kỳ. Tổng doanh</small>

thu dat 6.654 ty đồng. Nhờ có nhiều cái tiế <small>trong cơng tác phục vụ khách hằng, trongnăm 2017, điểm bình quan đánh giá sự hải lịng của khách hing đối với Cơng ty đạt</small> 7,54 điểm: tăng 0,42 điểm so với năm 2016. Tỷ lệ tổn thất điện năng giảm còn 8,72%; <small>giảm 0,24% so với năm 2016.</small>

<small>Ngồi ra, trong năm 2017, Cơng ty cũng đã dành hơn 120 tỷ đồng để sửa chữa thường.</small>

xuyên định kỹ và sửa chữa lớn thiết bị, dim bảo an tồn bệ thống điện do cơng ty quản lý. Các hoạt động cắp điện năng kip thời phục vụ cho xây dựng các cơng trình trọng <small>điểm, như: Cơng trình xây dựng Nhà may Lọc hóa du Nghỉ Sơn, Xi măng Long</small>

<small>Sơn... cũng được công ty dim bảo, thục hiện tốt</small>

1.42.M@t số phương pháp phân tích hiệu quả kink doanh <small>‘+ Phương pháp phản tích so sánh:</small>

<small>15</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<small>Phuong pháp nảy chỉ được sử dung ở các thời kỹ soinh có điều kiện hoạt động</small>

<small>tương tự nhau. Để phương pháp này phát huy hết tính chính xác và Khoa hoe, trong</small>

<small><q trình phân ích cần lưu ÿ ba vẫn để sauVan dé 1: Lựa chọn các tiêu chuẩn để so sánh</small>

“Trước hết chọn chỉ tiêu để so sánh va chon một kỳ làm căn cứ được gọi lả kỳ gốc. Tùy <small>the mục tiêu nghiên cứu mà lựa chọn ky gốc cho phủ hợp. Nếu:</small>

Kỳ gốc là năm trước: Phù hợp với mục tiêu, nhu cẩu, xu hướng phát triển của đổi <small>tượng cin phân tích.</small>

<small>Xỳ gắc là năm ké hoạch: Mục tiêu, nhủ cầu và kết quả thực hiện có đúng theo định</small>

<small>mức hay khơng</small>

Ky gb là năm thực <small>“hiện: là chi tiêu thực hiện trong kỳ hạch toán hay kỳ báo cáo.</small> Vin đề 2: Điều kiện so sánh.

"Để phép so sinh có ý nghĩa th điều kiện iên quyết là các chỉ êu được đem so sinh phải đảm bảo tính chất so sánh được về không gian và thời gian:

VỀ thời gian: Các chỉ iều phải được tính trong cing một thời gian hạch ton như nhau <small>(cu thể như cùng tháng, quý, năm...) và phải đồng nhất trên cả 3 mặt:</small>

<small>+ Cling phản ánh nội dung kinh tế.+ Cling phương pháp tính tốn.+ Cùng một đơn vị do lường.</small>

Về khơng gian: Các chi tiêu kinh tế cin phải được quy đổi về cùng quy mô tương tự <small>như nhau (eụ thể à cùng một bộ phận, phân xướng, một ngành..)</small>

Vin đề 3: Kỹ thuật so sinh

<small>Để đáp ứng cho các mục tiêu so sánh người ta thưởng sử dụng các ky thuật so sánh.</small>

<small>16</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

So sánh bằng sé tuygt đối: Là kết quả của phép trừ giữa trị số và kỳ phân tích so với kỳ gốc, kết quả so sinh này biểu hiện khối lượng, quy mô các hign tượng kink tế

So sinh bằng số tương đối: Là kết qua của phép chia giữa số của ky phần tích so với kỳ gốc. Kết quả so sinh này biểu hiện tốc độ phát tiễn, mức độ ph biển của các

<small>chỉ tiêu kinh tế</small>

<small>+ Phương pháp thay thé liên hồn</small>

<small>Là phương pháp mà ở đó các nhân tố lần lượt được thay thé theo một trình tự nhất</small>

định để xác định chính xác mức độ ảnh hưởng của chúng dén chỉ tiêu cần phân tích

<small>(đơi tượng phân tích) bằng cách cổ định các nhân tổ khác rong mỗi lin thay thể.</small>

<small>Bước 1: Xie đỉnh công thức</small>

Là thiết lập mỗi quan hệ của các nhân tổ ảnh hưởng dẫn chỉ tiêu phan tích qua một sơng thức nhất định. Cơng thức gm tích số các nhân tổ ảnh hưởng đến chỉ tiêu phân <small>tích</small>

Bước 2: Xác định các đối tượng phân tích.

<small>thực hi</small> các bước so sinh sổ thực hiện với số liệu gắc, chênh lệch có được chính <small>là đối tượng phân tích.</small>

* Vi du: Gọi Q là chỉ tiêu cần phân tích; a, b, e là trình tự các nhân tổ ánh hưởng đến <small>chỉ tiêu phân tích</small>

“Thể hiện bằng phương trình: Q = a.bue <small>"Đặt Q: chỉ tiêu kỳ phân tích Qy =ai.bi.i'Q chỉ tiêu kỳ kế hoạch Qo = an.bo.co</small>

<small>Qi Qn äc bị cao boeo = Q: mức chênh lệch giữa ky thực hiện và kỳ gílà đi tượng cin phân tích.</small>

Bước 3: Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố

<small>17</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<small>“Thực hiện theo trình tự các bước thay thé. (lưu ý: nhân tổ đã thay ở bước trước phải</small>

<small>cđược giữ nguyên cho bước sau thay thé).</small>

<small>“Thay thé bước | (cho nhân tổ a).ta bo.co được thay thé bằng aibọ.co</small>

<small>Mức độ ảnh hưởng của nhân tổ a làabner sao</small>

<small>Thay thé bước 2 (cho nhân tổ b)</small> aubae được thay thể bằng a bu co <small>Mức độ ảnh hưởng của nhân tổ b là</small>

<small>= a be anbo.co</small>

<small>‘Thay thé bước 3 (cho nhõn t â).</small> ay.by.Âo c thay thộ bing ai.bi.ei <small>Mc độ ảnh hưởng của nhân tổ e là:</small>

<small>“Tổng hợp mức độ ảnh hưởng của các nhân ổ, ta có: a +b-+e=Q</small> + Phương pháp Wb quy

Hồi quy - nói theo cách đơn giản, là nghiên cứu những dữ liệu trong quá khử nhằm tìm. <small>một quy luật v8 mỗi quan hệ giữa chúng. Mỗi quan hệ đỏ được biễu hiện thành</small> một phương trình (hay mơ hình) gọi là: phương trình hồi quy mà dựa vào đó, có thể giải thích bằng các kết qua lượng hod về bản chất, hỗ trợ cũng cổ các lý thuyết và dự

<small>báo tương lai</small>

<small>“Theo thuật ngữ tốn, phân tích hồi quy là sự nghiên cứu mức độ ảnh hưởng của một</small> hay nhiều biển số biển giải thích hay biến độc lập), đến một biển số (in kết quả hay

<small>18</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

biển phụ thuộc), nhằm dự báo kết quả đựa vào các giá trì được bio trước của biển giả <small>thch</small>

<small>“Trong phân tích hoạt động kinh doanh cing như trong nhiễu nh vực khác, hồi quy là</small> sông cụ phân tich diy sức mạnh không thé thay th, là phương pháp thống ké tin <small>dùng dé ước lượng, dự báo những sự kiện xảy ra trong tương lai đựa vào quy luật quá.khứ.</small>

<small>Mỗi liên hệ giữa chỉ tiêu nhân tổ với chỉ tiêu phân tích hoạt động kinh doanh của</small>

<small>doanh nghiệp thường có quan hệ tỷ lệ thuận hoặc tỷ lệ nghịch</small>

<small>Xết 1 ví dụ về mỗi quan hệ giữa nhân tổ phân tích và chphân tích là tỷ lệ thuận.</small> "rong trường hợp này sử dụng lim hồi quy có dạng:

<small>Trong dd: Yy - ~ chi tiéu phan tich</small>

x ~ chi tiêu nhân tổ.

<small>a,b -cấcthamsố</small>

Kết hợp n Lin quan sắt ta có <small>=(Y- Y3)? min</small>

ấy đạo him ring theo a và b ta có hệ phương trình chuẩn tắc xác định các tham số a,

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<small>So sánh ưu nhược điểm của các phương pháp.</small>

<small>xây dyng công thứchoặc mơ hình tinh tốn.</small>

<small>= Cho thấy được rõ mức độ.</small>

<small>ảnh hưởng của các nhân tổtới chỉ tiêu phân tích, qua đó.phản ánh được nội dung bên.trong của hiện tượng kinh tế,</small>

<small>báo được sự kiện</small>

<small>Xây ra trong tương,đối tượng phân tích.= Clin phải có thơng tin</small>

<small>rõ, chính xác.</small>

<small>~ Đồi hoi cần có nhiều</small>

<small>kinh nghiệm và kiếnthức thực té</small>

<small>- Khi xác định ảnh hưởng</small>

của nhân tổ nào đó, phải gid định các nhân ổ khác không <small>đối, nhưng trong thự tế cácnhân tổ đều thay đổi</small>

<small>= Đôi hỏi kỹ thuật</small> cao, do cin xây

<small>dụng cơng thúc</small>

<small>tính tốn</small>

<small>20</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<small>Kết luận chương 1</small>

<small>Nội dung của chương 1 đã trình bày những khái niệm, đặctoạt động sản xuỗkinhang ni ng. Trong đó cũng đã nêu rất cụ thể</small>

<small>thự các chỉ tiêu của việc phân tích hoạt động kinh doanh điện năng. Thơng.</small>

<small>‘qua các quy tình và phương pháp phân tích để từ đó để ra các phương án và các giải</small>

pháp nhằm nâng cao hiệu quả sả xuất kinh doanh điện năng ti ơn vị

<small>Trong chương 1 luận văn cũng đã đã</small>

<small>kinh doanh điện năng cũng như các chỉ tiêu hiệu quả đặc trưng của doanh nghiệp kinh.</small>

<small>bảy các phương pháp phân tích hiệu quả</small>

<small>doanh điện năng. Bay chính là cơ sở lý thuyết luận văn sử dụng để phân tích thực trangkinh doanh điện năng tại Công ty Điện lực Thanh Hóa (PC TH) ở chương 2.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

CHƯƠNG 2: PHAN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT DONG SAN XUẤT KINH. DOANH CUA CƠNG TY ĐIỆN LỰC THANH HĨA- TONG CONG TY ĐIỆN. LỰC MIỄN BAC

221. Tổng quan về Công ty Điện lực Thanh Hố <small>chung</small>

“Cơng ty Điện lực Thanh Hố, tiễn thân là Nhà máy Diện Hàm Rồng với bé dày truyền thống hơn $0 năm xây dựng và trưởng thành đã khơng ngừng phát triển. Nhìn lại chăng đường gin 50 năm qua nhờng gì mà Cơng ty Điện lực Thanh Hoá đã Lim được <small>thật đắng tự hào và trần trọng,</small>

<small>+ Thời kỳ trước và sau Cách mang thắng Tám năm 1945:</small>

<small>Dưới thời Pháp thuộc, Nhà máy điện đầu tiên được xây dựng tại trung tâm thị xã</small>

Thanh hố có cơng s Nam tốt nghiệp kỹ sư điện<small>240EW do một tư nhân người Vitại Pháp về nước đầu tu,</small>

<small>“Tháng 3 năm 1956 Thanh Hố được Liên Xơ giúp xây dựng Nhà máy điện Lơ cơ Hàm</small>

<small>Rồng. Sau đó, được sự giúp đỡ của các nước bạn Thanh Hoá xây dựng thêm Nhà máy</small>

<small>thuỷ điện Bàn Thạch cùng hai nhà máy nhiệt điện Cổ Dịnh và Hàm Rồng</small>

Ngày 6/4961 Cục Điện ực m Quyết dịnhthànhlập Nhà may điện Thanh Hos bao gồm 4 cơ

<small>sở phát điện trong tinh là: Lôcô Hàm Rồng, Thuỷ điện Bàn thạch, Nhiệt điện Cổ định và</small>

"Nhiệ điện Hàm Rồng có ting cơng sut là 6 000.

“Trong công cuộc khng chiến chẳng Mỹ cứu nước của dân tộc, ngành Điện Thanh Hóa đã có 214 CBCNV tham gia nhập ngũ lên đường chiến đấu giành độc lập và bảo vệ Tổ <small>quốc trong đó có 14 người đã anh dũng hy sinh.</small>

<small>Năm 1971 mang lưới điện Thanh Hoá được nối lên với lưới Điện toan miễn Bắc. Thanh</small>

Hoá xây dựng thêm 5 cụm điện diezen có tổng cơng suất trên 2090kW, phục hội Nhà máy <small>điện trung tâm 3000kW nên sản lượng điện ting din từ 8.292.041 kWh năm 1965 tăng</small>

<small>lên 25.193.807 kWh năm 1975</small> + Giải đoạn 1975 đến 1990

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Từ khi Hồ Bình lập Ii, Tổ quốc thống nhất, ngành diện Thanh Hoá qua 4 lần đổi

<small>Tháng 11 năm 1977 Bộ điện và Than ra quyết định đổi tên là Sở Quản lý và phân phối</small>

<small>điện Thanh hoá, Tháng 8 năm 1982 Bộ Điện lực ra quyết định đổi tên là Sở Điện lực‘Thanh hoá, từ năm 1996 đến năm 2009 là Điện lục Thanh Hoá và từ năm 2010 đếnnay là Cơng ty Điện lực Thanh Hóa</small>

<small>uve sự quan tim chỉ đạo giúp đỡ của ngành điện cắp trên và cấp ủy chính quyền địa</small>

<small>phương, mạng lưới điện Thanh Hos đã được xây dựng tương đổi hoàn chỉnh. Trạm</small>

<small>biển áp 220 kV Ba chè có cơng suất 2 x 125.000 kVA. 7 trạm bin áp 110kV, 36 tram</small>

<small>trung gian 35kV,1783 trạm biển áp phân phối các loại, 332.4 km đường dây110kV,</small>

<small>203479 km đường diy 35 kV, 10622 km (rong đô cổ 32.44km cáp ngim 24V).</small> 1757 km đường dây 6,I0KV,1162 km đường dây ha thể... dim bảo cấp điện cho sản xuất ở các khu công nghiệp, các hộ trọng điểm và sinh hoạt của nhân dân

+ Giải đoạn 1991 đến 2000:

Diy là thời kỳ đất nước xóa bỗ bao cấp chuyển sang nền kinh ế hị trường. Được sự <small>quan tâm của ngành điện và cap ủy chính quyền địa phương Điện lực Thanh Hóa đã</small> đu tư mỡ rộng và phát tiển lưới điệntừ thành thị đến vùng sâu vùng xa

<small>Tháng 9 năm 1991,đồng điện vận hành tram 110kV Thọ Xn có cơng suất 16MVA.“Tây Thanh Hóa.</small>

cấp điện cho các huyện mi

<small>“Tháng 11 năm 1994, đồng diện vận hành trạm 110kV Hà Trung cấp điện cho các</small> huyện phía Bắc Thanh Hóa. Tháng 12 năm 1997, đóng điện vận hành trạm 110kV_ <small>“Thiệu Yên san tải cho các trạm 1I0kV đã có.</small>

<small>Năm 1994 hồn thành xây dựng tram TG 35kV ở hai huyện Thường Xuâvà Ngọc</small>

Le đưa điện lưới quốc gia lên đến huyện Lang Chánh.

<small>Ngày 02 thing 9 năm 1995,ky niệm 50 năm thành lập nước, Điện lực Thanh Hóa hồn.thành việc đưa đi</small>

<small>‘Quan Hóa đạt 100% số huyện trong tinh có điện _ (25/25 huyện thị),</small>

<small>ới quốc gia về hai huyện miễn núi cuối cùng là Bá Thước và</small>

<small>Năm 1997 huyện Quan Hóa được tách thành 3 huyện: Quan Hóa, Quan sơn và Mường.</small> Lá. Đến cuỗi năm 2000 lưới điện đã về đến huyện Quan Sơn.

<small>2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<small>+ Giai đoạn 2001-2009</small>

CCuối năm 2001, điệ lưới quốc gia đã về đến huyện Mường Lit (đường dây Quan Hóa <small>Mường Lat) hồn thành việc đưa điện lưới quốc gia các huyện trong tinh đạt 100%</small>

<small>trong tỉnh có điện.</small>

<small>“Tháng 01 năm 2005 hồn thành cơng tác tiếp nhận lưới điện, cải tạo xóa bán tổng và thực</small> hiện bán lẽ đến các hộ dân ở tắt cả các thị rắn trong tinh,

<small>“Thực hiện chủ trương phát triển kinh doanh đa ngành, da lĩnh vực theo chủ trương của“Tập đoàn điện lực Việt nam, thing 10 năm 2007 Điện lực Thanh Hóa hồn thành đưa vào</small> sir ng hệ thống tuyển dẫn mạng viễn thông ngành điệ (EVN Telecom) đến với 27/27 <small>huyện thi trong tỉnh đưa vào sử dụng mạng truyền.</small>

“Thanh Hóa và thị xã Sim Sơn.

<small>inh cáp internet khu vực Thành phố</small>

<small>Năm 2010 Điện lực Thanh hố đã có hơn 113.000 khách hàng viễn thơng với tổng</small>

doanh thu các loại hình viễn thơng đạt 48,408 tý đồng <small>+ Giai đoạn 2010 đến nay</small>

Năm 2010 là năm dảnh dẫu sự chuyển đổi mạnh mẽ về mơ hình hoạt động của Tập <small>doin Điện lực Việt Nam và các đơn vị trực thuộc cùng với 4 Tổng Công ty quản lý và</small> phân phối diện là Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, miễn Trung và miễn Nam. Tổng Công ty <small>Điện lực miễn Bắc (EVN NPC) được thành lập ngày 52/2010. Từ ngày 14 thing 4</small> năm 2010 đến nay là Công ty Điện lực Thanh H6a - trực thuộc Tổng Công ty Điện lực. miễn Bắc Tập đồn Điện lực Việt Nam, trụ sở chính được dt số 98 Triệu Quốc Đạt <small>-thành phổ Thanh Hoá - tinh Thanh Hoá.</small>

<small>2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của Cơng ty Điện lực Thanh Hố</small>

<small>«_ Sản xuất, kinh doanh điện năng.</small>

<small>+ Quản lý vận hành lưới điện đến cấp điện áp 35 KV.</small>

<small>+ Đầu tư xây dựng và cải tạo lưới điện đến cấp điện áp 35 kV</small>

ết bị điện:

<small>‘Sita chữa, thí nghiệm, hiệu chỉnh các t</small>

<small>© Lập dự án và quan lý dự án đầu tr xây dựng cơng trình24</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

+ Te vấn thiế kế đường dây và tram biến áp đến cắp điện áp 35 kV: <small>+ Gi công, ch tạo phụ tùng, phụ kiện cho lưới điện:</small>

<small>+ Tư vấn giám sit thí công các công trinh đường dây và trạm biém áp đến cáp điện áp.</small>

<small>* Kinh doanh etdich vụ Internet, viễn thông công cộng, truyền thông quảng cáo.+ Kinh doanh vật tự, tiết bị điện, vật liệ điện. thiết bị viễn thơng, truyền hình Cáp</small>

<small>và Internet</small>

<small>« Xây lắp các cơng trình viễn thơng, truyền hình Cáp va Internet.</small>

+ Kinh doanh và cho thuê phương tiện vận ti, thiết bị nâng, nhà xưởng, Kho bi, đại <small>ý bảo hiểm, sản xuất bé tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao,các ngành nghÈkhắc căn cứ vio năng lực của Công ty, nhu cầu của tị trường và được pháp luật chophép</small>

<small>2.13, Cơ cầu nhân lực của Công ty Điện lực Thanh Hố</small>

“Tổng số CBCNV của Cơng ty có 1512 trong đó có 03 Thạc. <small>9, 317 người có tình độ</small>

<small>dai học và trên đại học, 303 người có trình độ cao đẳng, trung học và hing trăm công</small>

<small>nhân thợ bậc cao.</small>

<small>+ Phân loại theo trình độ CBCNV:</small>

- Thạc 04 người, chiếm 0.3% <small>- Đại học 316 người, chiếm 3085:</small> ~ Cao đẳng và Trung cấp = 303 người chiếm 20% = Công nhân kỹ thuật $89 người, chiếm 58.74, <small>+ Phân loại theo giới tính</small>

<small>tời, chiếm 74,89;</small>

-Nữ 381 người, chiếm 252%. <small>25</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

|.» bel

<small>Hin 2.1, Biểu đồ phân loại theo tình độ CBCNV Cơng ty Điện lực Thanh Hóa</small>

<small>* Nhận xét</small>

<small>~ Nhìn vào biểu đỗ ta thấy co cấu nguồn nhân lực với tỉnh độ đào tạo trên Đại học</small>

chiếm 0.3%, trong khi dé trinh độ công nhân kỹ thuật chiếm tỷ lệ rất cao 58.7%, do <small>vây, việc b trí nhân lực vào các v trí trong khâu kinh doanh, kỹ thuật hiện tại của đơn</small>

<small>vị vẫn còn hạn chế.</small>

<small>- Với tỷ lệ phân loại về giới nh như vậy đáp ứng được yêu cầu mang tinh đặc thù củangành điện.</small>

<small>2.1.4, Mộ hành tổ chức bộ may quản lý của Cơng ty Điện lực Thanh Hố“Cơng ty Điện lực Thanh Hóa hoạt động với mơ hình, gồm:</small>

<small>~ Ban Giám đốc.</small>

Giám đốc:

<small>Thạc sỹ: Trịnh Xuân Như.</small> Các Phó giám đốc:

<small>+ Pho giám đốc : Kỹ sư Lê Mỹ Việt</small>

<small>+ Phó giảm đốc : Kỹ sư Đỗ Cơng Tài</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<small>+ Phổ giám đốc : Kỹ su Tảo Văn Hop</small>

<small>+ Phó giám đốc : Kỹ sư Nguyễn Văn Thao</small>

= Các tổ chức đoàn thé: Dang dy; Cơng đồn: Đồn Thanh niên <small>- 13 phịng nghiệp vụ chức năng</small>

<small>2ï điện lực</small>

1LDign lự thành phố 2- Điện lực Sim sơn <small>3: Điện lực Bim sơn4- Điện lực Hà tung5- Diện lực Hồng hố6- Điện lực Tĩnh gia</small> 7- Điện lực Nông Công.

<small>8 Điện lực Trigu Sơn14- Điện lực Cam thuy15. Điện lực Nga sơn16- Điện lục Hậu Lộc17- Điện lực Quảng Xương</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<small>18- Điện lực Quan hoá19- Điện lực Như xuân20- Điện lực Thạch thành21- Điện lực Bá thước22- Điện lực Thiệu hoá23- Điện lực Thường xuân</small>

<small>24- Điện lực lang chin</small>

<small>25- Điện lực Như thanh26- Điện lực Quan sơn</small>

<small>27- Điện lực Mường lát</small>

<small>- 03 Phân xưởng (Sửa chữa xây lắp điện, Thiết kế, Thí nghiệm Đo lường và sửa chữa</small>

<small>thiết bị điện )</small>

<small>1- Phân xưởng Thí nghiệm Đo lường và sửa chữa Thiết bị điện</small> 2- Phân xưởng Thiết kế

3- Phân xưởng Sữa chữa Xây lắp điện

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

PDiU bô.3 PAN XUONG SAN SUATVAN PHONGPKENOAGHDAUTUTô CHÚC LAO DONG1 VAPTUVANTATEDIANN RA ĐẢO VỆ FC9. QUÂN XÂY DỤNG'.CONGNGHE THONG TINPa TA GAM SATO

<small>27 BEN LỰC HUYEN, TH Xã VÀ THAN</small>

Hình 22. Mơ hình t chúc bộ máy của Cơng ty Điện lục Thanh Hố

(Nguồn: Phịng TỔ chức Lao động - Công ty Điện lực Thanh Hod)

<small>”</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<small>* Nhận xét</small>

<small>Mơ hình của Cơng ty dang áp dụng là mơitít điểm:</small>

Phát huy được các tr điểm của cơ cấu là phân quyển để chỉ huy kịp thời truyễn mệnh

<small>lệnh vẫn theo tuyến đã quy định, vai trò của từng phòng ban. Các thủ lĩnh ở các cấp</small>

phân hệ theo chức năng vẫn phát huy được tải năng của mình đóng góp cho người lan

<small>đạo cấp cao của hệ thống tuy họ khơng có quyỄn ra nh trực tiếp cho moi người trong</small> các phân hệ. Và các ưu điểm của cơ cau chức năng là chuyên sâu nghiệp vụ đảm bio

<small>sơ sở căn cử cho việc quyết định hướng dẫn thực hiện quyết định</small>

<small>Nhược điển:</small>

<small>Khác nhau</small> Khi thực biện cơ cấu này dễ phát sinh những ý kiến tham mưu,

<small>không thống nhất giữa các bộ phận chức năng dẫn tới các công việc nhiều khi khó giảiquyết giữa các phịng ban. Vì vậy khó phối hợp được các hoạt động của những lĩnh.</small>

<small>vực chức năng khác nhau.</small>

2.1.5. Một số kết quả kink doanh của Công ty Điện lực Thanh Héa năm 2017

<small>Bảng 2.1, Bảng kết quả thực hiện chỉ iêu kính doanh điện năng năm 2017</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

Tr) Chim domi | inte - | Se KH

<small>‘Tang Doanh thu</small>

4. tý đồng | 2.152.931) 2.17681 115,27) 1011

<small>(ehwa VAT)</small>

<small>oan ưdển điện + | 2059981)2171/66| - LISA| tone</small>

<small>Đoanh huyểnCSPK | + su] 8800</small>

<small>& |GibảnđỆnBQ — | anwn | 13s) L39301| D02, si</small>

<small>10. | Dư nợ tiền điện tỷ đồng 0832| — -876</small>

<small>(Ngưu: Phịng Kinh doanh- Cơng Điện lạc Thanh Hod)“hin</small>

<small>+ Điện thương phẩm</small>

<small>Năm 2017 Công ty thực hiện điện thương phẩm là 1599,008 triệu kWh so với kế</small> hoạch được giao là 1595 triệu kWh, bing 104,3% so cùng kỳ 2016, đạt 100,25% kế <small>hoạch năm. Tuy nhiên mức tăng trưởng 2017/2016 chậm so với mức tăng trưởng của</small>

<small>năm 2016/2015 là 115,02%.</small>

"Nguyên nhân ting trường châm: Do suy thoái kinh tế làm ảnh hưởng rực tiếp đến các

<small>thành phần sản xuất kinh doanh năm 2017, cụ thể là hoạt động của một số doanh</small>

nghiệp sửa dụng nhiều điện năng: Công ty Crômit Nam Việt (khai thắc, chế biến <small>quặng crome) dùng sản xuất, điện năng sử dụng 68.000kwh so với đăng ký là 54.0triệu kwh; Công ty TNHH Thành Nam sản xuất ít hơn kế hoạch, điện năng sử dụng 2,7</small>

<small>31</small>

</div>

×