Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

hóa học các hợp chất thiên nhiên đặc điểm thành phần và công dụng của nhóm chất terpenoid

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 18 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>HÓA HỌC CÁC HỢP CHẤT THIÊN NHIÊN</b>

<b>NHĨM 8</b>

<b>GVHD: NGUYỄN NGỌC THANH</b>

<b>Trường Đại học Cơng Nghiệp Hà NộiKhoa Cơng Nghệ Hóa</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>NỘI DUNG</b>

Khái niệm cấu trúc về Terpenoid

Cơng dụng của nhóm chất Terpenoid

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>KHÁI NIỆM CẤU TRÚC VÀ Đ Ặ C Đ I Ể M T H À N H P H Ầ N N H Ó M </b>

<b>C H Ấ T VỀ TERPENOID</b>

<b>01</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>KHÁI NIỆM</b>

•Tecpen(Terpenoid) là những hợp chất hữu cơ chứa C, H và O tồn tại trong thiên nhiên, có bộ khung C gồm nhiều mắt xích giống với khung của isopren

•Cơng thức (iso - C₅)n, n≥2.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Phân loại các Terpenoid

Căn cứ vào số lượng isopren hình thành

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

M O N O T E R P E N O I D

Ví dụ: Bornyl acetate, long não,

carvone, citral, citronellal,

citronellol, geraniol, eucalyptol, hinokitiol, iridoids,linalook, menthol, thymol

<b>Tropolon</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

S E S Q U I T E R P E N O I D

<small>•</small>

Ví dụ: Farnesol, geosmin, humulone

<b>Geosmin</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

D I T E R P E N O I D

<small>•</small>

Ví dụ: Abietic acid, ginkgolit, paclitaxel, retinol, salvinorin A, sclareol, steviol

<b>retinol</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

S E S T E R T E R P E N O I D S

Ví dụ: Andrastin A, manoalide

<b>manoalide</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

T R I T E R P E N O I D S

Ví dụ: Amyrin, betulinic acid, limonoids, oleanolic acid, sterol, squalene, ursolic acid

<b>Limonin</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

P O L Y T E R P E N O I D

Ví dụ: Gutta-percha, cao su tự nhiên

<b>Cao su tự nhiên</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

T E T R A T E R P E N O I D S

<b><small>V Í D Ụ : C A R O T E N O I D</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>CÔNG DỤNG CỦA NHĨM CHẤT TERPENOID</b>

<b>02</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>HOẠT TÍNH SINH HỌC TERPENOID</b>

Với cấu trúc đa dạng, phong phú và được phân bố rộng rãi trong động và thực vật, terpene ngày càng được quan tâm nghiên cứu cả về cấu trúc cũng như hoạt tính sinh học

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>monoterpene thì lo i hydrocarbon ch a m t nhóm </b>ạ ứ ộ

methylene trong c u trúc và lo i ch t b oxy hóa ch a m t ấ ạ ấ ị ứ ộ c u trúc phenolicấ

<b>diterpenes có ho t tính tri n v ng b o v th n kinh, gan </b>ạ ể ọ ả ệ ầ và đường tiêu hóa.

<b>Triterpenes nh m t ng c viên xu t s c cho CNS (h </b>ư ộ ứ ử ấ ắ ệ th n kinh trung ầ ương), v n đ v gan và th n, stress có ấ ề ề ậ liên quan đ n oxy hóaế

<b>Tetraterpenes c th là carotenoid đi u tr cho nhi u bi n </b>ụ ể ề ị ề ế ch ng c a b nh đái tháo đứ ủ ệ ường, s suy gi m trong h c ự ả ọ t p và trí nh , b nh võng m c và đ c th y tinh th và ậ ớ ệ ạ ụ ủ ể cũng là m t thành ph n b o v m t. Nh ng nghiên c u ộ ầ ả ệ ắ ữ ứ g n nh t v m t s carotenoids cho phép k t lu n ch c ầ ấ ề ộ ố ế ậ ắ ch n h n v ti m năng ch ng oxy hóa và đ c tính sinh ắ ơ ề ề ố ặ h c có liên quan đ n m i quan h gi a c u trúc và ch c ọ ế ố ệ ữ ấ ứ năng c a chúng.ủ

<b>Triterpene v i c u trúc tái s p x p dienone-phenol cũng </b>ớ ấ ắ ế có đ c tính ch ng oxy hóa cao nh t trong t t c các lo i ặ ố ấ ấ ả ạ c u trúc c a triterpene. Và trong t t c các ấ ủ ấ ả

lo i <b>ạ tetraterpenes thì carotenoids ho t đ ng nh m t tác </b>ạ ộ ư ộ nhân ch ng oxy hóa hi u qu vì nó có liên k t đôi liên h p ố ệ ả ế ợ trong c u trúc.ấ

</div>

×