Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.69 MB, 122 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢIKHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ</b>
<b>Sinh viên thực hiện: </b> Trần Văn Tú
<b>Mã sinh viên:</b> 191502613
<b> Người hướng dẫn: PGS.TS. Trịnh Lương Miên</b>
<b>HÀ NỘI, 04/2022</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><small>- 1 - </small>
<b>BÀI 1. THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN 08 MÁY BƠM</b>
<b><small>1.1. Phân tích hoạt động</small></b>
<small>- Nước được bơm từ bể chứa và đổ vào mương tưới tiêu nơng nghiệp. Bể chứa có lắp đặt 4cảm biến báo mức: thấp (LL), trung bình (ML), cao (HL), mức cạn (ZL). Hoạt động của hệthống như sau: </small>
+ Khi nước ở mức ZL đèn cảnh báo sáng => dừng tồn bộ HT
+ Nước ở mức HL thì 2 tổ hợp 4 bơm làm việc trong 8 tiếng ( hoạt động luân phiên mỗi tổ hợp 4 tiếng)
+ Nước ở mức ML thì 4 tổ hợp làm việc trong 8 tiếng ( hoạt động luân phiên mỗi tổ hợp 2 tiếng)
+ Nước ở mức LL thì 8 tổ hợp làm việc trong 8 tiếng ( hoạt động luân phiên mỗi tổ hợp 1 tiếng)
Chọn PLC S7-1200, CPU 1214C AC/DC/RLY
<b><small>1.2. Sơ đồ đấu nối và khai báo địa chỉ vào ra trên PLC</small></b>
<small>Khai báo địa chỉ vào/ra trên PLC</small>
<b><small>Kí hiệuĐịa chỉKiểu ngõChú thích</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><small>Sơ đồ nối dây các thiết bị vào/ra với PLC</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><small>- 3 - </small>
<b><small> 1.3. Xây dựng thuật tốn</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b><small>1.4. Lập trình điều khiển PLC</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><small>- 5 - </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>BÀI 2. THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN CẦU TRỤC</b>
<b><small>1.1. Phân tích hoạt động</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b><small>1.2. Sơ đồ đấu nối và khai báo địa chỉ vào ra trên PLC</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><small>- 9 - </small>
<b><small>1.3. Xây dựng thuật tốn</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b><small>1.4. Lập trình điều khiển PLC</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><small>- 11 - </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b><small>1.1. Phân tích hoạt động</small></b>
- Sẵn sàng từ 8h15 -18h25 ngày 23/12/2023 - Hoạt động Start/Stop
- Khi cảm biến trong thùng báo mức thấp L=1thì bơm1, van1 và bơm2, van2 đều hoạt động => V1_B1=1; V2_B2=1
- Khi cảm biến trong thùng báo mức giữa M=1 thì van1, bơm1 dừng hoạt động; bơm2, van2 vẫn hoạt động => V1_B1=0; V2_B2=1
- Khi cảm biến trong thùng báo mức cao H=1 thì van2, bơm2 dừng hoạt động => V1_B1=0; V2_B2=0 và tự động khuấy trong 30s. Sau đó ,pử van
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b><small>1.2. Sơ đồ đấu nối và khai báo địa chỉ vào ra trên PLC</small></b>
<b><small>- Khai báo địa chỉ vào ra trên PLC</small></b>
<b><small>Kí hiệuĐịa chỉKiểu ngõChú thích</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><b><small>1.3. Xây dựng thuật tốn</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><small>- 19 - </small>
<b><small>1.4. Lập trình điều khiển PLC</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><b>BÀI 4. THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÙNG TRỘN NHIÊN LIỆU</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><b>1.1. Phân tích</b>
- Hệ thống hoạt động: Start/Stop + 18h45 ≤ TGT ≥ 6h25 – 29/11/2023 - ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI =1:
+ ĐẠI = 1 (trễ 3s), => HỌC = 1 (trễ 3s), GIAO = 1 (trễ 3s) => THÔNG = 1 (trễ 3s), => VẬN = 1 (trễ 3s), =>TẢI = 1 (trễ 3s) (chiều thuận)
- ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI =0 (trong 1s):
+TẢI=1(trễ 2s) => VẬN=1(trễ 2s) => THÔNG=1(trễ 2s) =>
GIAO=1(trễ 2s) => HỌC=1(trễ 2s) => ĐẠI=1(trễ 2s) (theo chiều ngược) - ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI =1 (nhấp nháy trong 2.5s) (lặp 3
- Thiết bị vào/ra: + Vào: start/ stop
+ Ra: ĐẠI, HỌC, GIAO, THÔNG, VẬN, TẢI - Số ngõ vào ra:
+ Vào: 2 DI + Ra: 6 DO
- Chọn PLC : S7-1200 CPU: 1212C, AC/DC/Rly
<b>1.2. Sơ đồ đấu nối và khai báo địa chỉ vào ra trên PLC</b>
- Khai báo địa chỉ vào ra PLC
<b><small>Kí hiệuĐịa chỉKiểu ngõChú thích</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><small>- 25 - </small>
1.3. Xây dựng thuật toán
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">1.4. Lập trình PLC
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><small>- 27 - </small>
Network 3: Thuận
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">Network 4: Ngược
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><small>- 29 - </small>
<b>BÀI 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN PHÂN LOẠI SẢN PHẨMTHEO KÍCH THƯỚC</b>
<b>1.1. Phân tích</b>
- Nhấn Start và kể từ 6h30 hàng ngày thì tay máy gắp sản phẩm lên băng tải phân loại.
- Hệ thống dừng khi nhấn Stop hoặc khi phân loai jđủ 30 sản phẩm. - Nguyên tắc xác định chiều cao sản phẩm:
+ Nếu 3 cảm biến H=1, M=1, L=1 thì sản phẩm là high.
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">+ Nếu chỉ 2 cảm biến l=1, H=1 thì sản phẩm là medium. + Nếu chỉ cảm biến L=1 thì sản phẩm là low.
- Thiết bị vào ra :
+ Vào: start, stop, 4 cảm biến, L, M, H. + Ra : 3 piston, 4 băng tải, 1 tay máy
Lựa chọn PLC: s7-1200 CPU 1214C AC/DC/RL
<b>1.2. Sơ đồ đấu nối và khai báo địa chỉ vào ra trên PLC</b>
- Khai báo địa chỉ vào ra PLC
<b><small>Kí hiệuĐịa chỉKiểu ngõChú thích</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><small>- 31 - </small>
<b>1.3. Xây dựng thuật tốn</b>
<b>1.4. Lập trình PLC</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><b>BÀI 6: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DÂY CHUYỀN ĐẾM SẢN</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">- Khai báo địa chỉ vào ra PLC
<b><small>Kí hiệuĐịa chỉKiểu ngõChú thích</small></b>
<b>- Sơ đồ đấu nối</b>
<b>1.3. Lưu đồ thuật toán</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><small>- 37 - </small>
<b>1.4. Lập trình PLC</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40"><b>Network 1:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41"><small>- 39 - </small>
<b>BÀI 7: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN XE VẬN CHUYỂN VẬTLIỆU</b>
<b>1.1. Phân tích</b>
- Ready=1, vềA=1 đến khi Eng_a=1 thì ready=1
- Nhấn Start=1; Stop=0 thì van cấp liệu =1 đến khi Full_A=1 thì van cấp liệu =0
- Full_A=1 thì sau 5s thì vềB=1 đến khi End_B=1 thì về B=0
- Khi End_B=1, van nhập liệu =1, khi Empty=1 thì van nhập liệu =0 - Khi van nhập liệu từ 1 về 0 thì sau 3s vềA=1 và bắt đầu thực hiện chu
trình tiếp theo
- Hệ thống dừng khi ấn Stop hoặc sau 18h05 ngày 31/09/2023
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42"><b>1.2. Sơ đồ đấu nối và khai báo địa chỉ vào ra trên PLC</b>
- Khai báo địa chỉ vào ra PLC
<b><small>Kí hiệuĐịa chỉKiểu ngõChú thích</small></b>
<b>- Sơ đồ đấu nối</b>
<b>1.3. Xây dựng thuật toán</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43"><small>- 41 - </small>
<b>1.4. Lập trình PLC</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46"><b>THƠNG TẠI NGÃ TƯ1.1. Phân tích</b>
Hệ thống hoạt động: Start/Stop
Chế độ ban ngày: 5h25 ≤ TGT < 22h (chu kỳ 70s)
</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">- Thiết bị vào ra:
+ Vào: Start/ stop
<b>1.2. Sơ đồ đấu nối và khai báo địa chỉ vào ra trên PLC</b>
- Khai báo địa chỉ vào ra PLC
<b><small>Kí hiệuĐịa chỉKiểu ngõChú thích</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">1.3. Xây dựng thuật toán
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49"><small>- 47 - </small>
1.4. Lập trình PLC
</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55"><b>BÀI 9: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CHIẾT LIỆU VÀO CHAI1.1. Phân tích</b>
- Nhấn start thì băng tải vận chuyển hoạt động đưa chai rỗng đến vị trí S3=1 thì dừng.
- Cần liệu hạ xuống cho đến khi gặp giới hạn dưới S2=1 thì dừng. - Trễ 5s van liệu =1 (trong 3s)
- Sau đó cần liệu nâng lên đến giới hạn S1 thì dừng
</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">+ Ra : 5 DO
chọn PLC S7-1200 CPU 1212C AC/DC/RLY
<b>1.2. Sơ đồ đấu nối và khai báo địa chỉ vào ra trên PLC</b>
- Khai báo địa chỉ vào ra PLC
<b><small>Kí hiệuĐịa chỉKiểu ngõChú thích</small></b>
- Sơ đồ đấu nối
<b>1.3. Xây dựng thuật toán</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57"><small>- 55 - </small>
<b>1.4. Lập trình PLC</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59"><small>- 57 - </small>
<b>BÀI 10: THIẾT KẾ HỆ THỐNG NĂNG – VẬN CHUYỂN SẢN PHẨM1.1. Phân tích</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">- Ready=1 thì hạ bàn nâng đến khi S3=1 - Start, S1=1 thì băng tải =1, hạ thanh chắn - S2=1 thì băng tải =0, nâng bàn nâng đến S4=1 - S4=1 thì băng tải=1 đến S5=1
- S5=1 thì băng tải =0 hạ bàn nâng - Trễ 1 phút và bắt đầu chu trình mới
- Stop=1 thì kết thúc hoặc sau 17h30 ngày 30-10-2023 - Thiết bị vào ra :
+ Vào: start, stop, ready/ S1, S2, S3, S4, S5 + Ra: nâng, hạ, chắn, băng tải
- Số ngõ vào ra PLC + Vào :8 DI
+ Ra: 4 DO
Chọn PLC S7-1200; CPU:1212C AC/DC/Rly
<b>1.2. Sơ đồ đấu nối và khai báo địa chỉ vào ra trên PLC</b>
- Khai báo địa chỉ vào ra PLC
<b><small>Kí hiệuĐịa chỉKiểu ngõChú thích</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61"><small>- 59 - </small>
1.3. Xây dựng thuật toán
</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63"><b>1.4. Lập trình PLC</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66"><b>1.1. Phân tích</b>
- Trạng thái chuẩn bị, pitton ở vị trí a0, cần khoan ở vị trí b0 - Start=1, pitton A kẹp chặt vật và duy trì suốt quá trình khoan vật - a1=1, hạ cần khoan B và quay mũi khoan theo chiều thuận - b1=1, dừng hạ khoan, dừng quay mũi khoan
- Sau 55s thì quay theo chiều ngược và nâng cần khoan đến giới hạn b0=1
- b0=1, thì pitton=0 nhả kẹp vật đến khi chạm giới hạn a0 thì hệ thống nạp vật mới trong thời gian 66s
- stop=1 thì dừng hệ thống hoặc sau 17H30 ngày 28/08/2023 - Thiết bị vào ra:
+ Vào: Start, stop, a0, b0, a1, b1 + Ra: nâng, hạ, thuận, ngược, kẹp - Số ngõ vào ra PLC:
+ Vào: 6 DI + Ra: 5 DO
</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67"><small>- 65 - </small>
Chọn PLC: S7-1200, CPU 1212C, AC/Dc/RLy
<b>1.2. . Sơ đồ đấu nối và khai báo địa chỉ vào ra trên PLC</b>
- Khai báo địa chỉ vào ra PLC
<b><small>Kí hiệuĐịa chỉKiểu ngõChú thích</small></b>
- Sơ đồ đấu nối
1.3. Xây dựng thuật tốn
</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">1.4. Lập trình PLC
</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69"><small>- 67 - </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72"><b>LOẠI SẢN PHẨM1.1. Phân tích</b>
- Ready=1 bàn nâng về vị trí giới hạn dưới S2=1
- Start=1 gầu nâng đến vị trí S1=1 thì dừng trong 5S sau đó tự động hạ đến giới hạn dưới S2
- S2=1; S1=0 dừng lấy hàng trong 10S
</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73"><small>- 71 - </small>
- S3=1 băng tải hoạt động, kiểm tra hoạt động nhờ 2 cảm biến chất lượng:
+ good=1 thì tiếp tục chạy băng tải đến cuối
+ error=1 thì sản phẩm tồi. Lúc này S4=1 thì pitton đẩy sản phẩm vào thùng sản phẩm tồi.
- Khi đủ 24 sản phẩm tốt thì reset bộ đếm
- Hệ thống dừng khi ấn stop hoặc sau 16h05 ngày 25/09/2023 - Thiết bị vào ra:
+ Vào: start, stop, ready/ S1, S2, S3, S4/ good, error + Ra: nâng, hạ, băng tải, pitton
- Số ngõ vào ra PLC: + Vào: 9DI
+ Ra: 4 DO
Chọn PLC: S7-1200 CPU: 1214C, AC/DC/RLy
<b>1.2. Sơ đồ đấu nối và khai báo địa chỉ vào ra trên PLC</b>
- Khai báo địa chỉ vào ra PLC
<b><small>Kí hiệuĐịa chỉKiểu ngõChú thích</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74"><b>1.3. Xây dựng thuật toán</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 75</span><div class="page_container" data-page="75"><small>- 73 - </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 77</span><div class="page_container" data-page="77"><small>- 75 - </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 80</span><div class="page_container" data-page="80"><b>1.1. Phân tích</b>
- Bãi trong giữ xe oto tự động sức chứa 100 xe hoạt động từ 5h30 sáng - Start=1 bãi trông giữ xe cịn chỗ thì bật đèn xanh, hết chỗ thì bật đèn
- Xe vào gửi: Nếu S1=1, S2=0 =>mở barie vào =1
+ S2=1, S1=0 thì sau 10s barie=0 bộ đếm tăng lên 1 đơn vị - Xe đã trả vé: S5=1, S3=1, S4=0 =>mở barie ra =1
- Khi xe đi ra: S4=1, S3=0 thì sau 5s đóng barie ra=0, bộ đếm giảm xuống 1 đơn vị
- Hệ thống dừng khi Stop=1 hoặc sau ngày 1/11/2023 - Thiết bị vào ra:
+ Vào: start, stop, S1, S2, S3, S4, S5
</div><span class="text_page_counter">Trang 81</span><div class="page_container" data-page="81"><b>1.2. Sơ đồ đấu nối và khai báo địa chỉ vào ra trên PLC</b>
- Khai báo địa chỉ vào ra PLC
<b><small>Kí hiệuĐịa chỉKiểu ngõChú thích</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 82</span><div class="page_container" data-page="82"><b>1.3. Xây dựng lưu đồ</b>
<b>1.4. Lập trình PLC</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 83</span><div class="page_container" data-page="83"><small>- 81 - </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 86</span><div class="page_container" data-page="86">+ Nếu có kim khâu trên áo sơ mi thì CR=1 (đèn màu đỏ CR=1)
+ Nếu khơng có kim khâu trên áo sơ mi thì CB=1 (đèn màu xanh CB=1)
<b>- BT2=1 đến khi S3=1 thì dừng</b>
<b>- Khi RG=1 nếu áo sơ mi bị sót kim khâu thì tay robot gắp áo lên BT3=1 </b>
đến vị trí S4=1 thì dừng
<b>- Đủ 24 áo khơng sót kim gãy thì BT1=1- Thiết bị vào ra:</b>
+ Vào: start, stop, S1, S2, S3, S4, CR, CB
</div><span class="text_page_counter">Trang 87</span><div class="page_container" data-page="87"><small>- 85 - </small>
<b>1.2. Sơ đồ đấu nối và khai báo địa chỉ vào ra trên PLC</b>
- Khai báo địa chỉ vào ra PLC
<b><small>Kí hiệuĐịa chỉKiểu ngõChú thích</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 88</span><div class="page_container" data-page="88">1.4. Lập trình PLC
</div><span class="text_page_counter">Trang 89</span><div class="page_container" data-page="89"><small>- 87 - </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 93</span><div class="page_container" data-page="93"><b>BÀI 15: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CHIẾT RĨT SỮA VÀO HỘP</b>
- S4=1 thì RB=1. Khi được 6 hộp sữa thì BT2=1 đến khi S5=1 thì dừng. - Thiết bị vào ra:
+ Vào: Start, stop, S1, S2, S3, S4, S5 + Ra: BT1, BT2, V1, ROBOT, RB - Số ngõ vào ra PLC:
+ Vào: 7 DI
</div><span class="text_page_counter">Trang 94</span><div class="page_container" data-page="94">+ Ra: 4 DO
Chọn PLC: S7-1200, CPU:1214C AC/DC/RLY
<b>1.2. Sơ đồ đấu nối và khai báo địa chỉ vào ra trên PLC</b>
- Khai báo địa chỉ vào ra PLC
<b><small>Kí hiệuĐịa chỉKiểu ngõChú thích</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 95</span><div class="page_container" data-page="95"><small>- 93 - </small>
<b>1.3. Xây dựng lưu đồ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 97</span><div class="page_container" data-page="97"><b>1.4. Lập trình PLC</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 99</span><div class="page_container" data-page="99"><b>BÀI 16: HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐÈN GIAO THÔNG TẠI NGÃ TƯ1.1. Phân tích</b>
- Nhấn start hệ thống hoạt động, stop dừng hoạt động
- ở chế độ ban ngày: đèn giao thông hoạt động theo chu kỳ thời gian
</div><span class="text_page_counter">Trang 100</span><div class="page_container" data-page="100">- ban đêm: từ 22h30 đên 5h15 vào mùa hè và 22h00 đến 6h05 vào mùa đông, đèn vàng nhấp nháy chu kỳ 6s, các đèn khác dừng hoạt động. - thiết bị vào ra:
+ Vào: start, stop
+ Ra; X1, V1, D1, X2, V2, D2, TX1, TV1, TD1, TX2, TD2, TV2 - Số ngõ vào ra PLC:
+ Vào : 2 DI + Ra : 12 DO
Chọn PLC: s7-1200, CPU 1214C AC/DC/Rly+ CPU SM 1222 RLy
<b>1.2. Sơ đồ đấu nối và khai báo địa chỉ vào ra trên PLC</b>
- Khai báo địa chỉ vào ra PLC
<b><small>Kí hiệuĐịa chỉKiểu ngõChú thích</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 101</span><div class="page_container" data-page="101"><small>- 99 - </small>
<b>1.3. Xây dựng thuật toán</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 102</span><div class="page_container" data-page="102"><b>1.4. Lập trình PLC</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 103</span><div class="page_container" data-page="103"><small>- 101 - </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 107</span><div class="page_container" data-page="107"><b>BÀI 17: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TRẠM TRỘN HÁO</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 108</span><div class="page_container" data-page="108">+ Ra: 7 DO
Chọn PLC: S7-1200 CPU 1214C AC/DC/RLy
<b>1.2. Sơ đồ đấu nối và khai báo địa chỉ vào ra trên PLC</b>
- Khai báo địa chỉ vào ra PLC
<b><small>Kí hiệuĐịa chỉKiểu ngõChú thích</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 109</span><div class="page_container" data-page="109"><small>- 107 - </small>
1.3. Xây dựng thuật tốn
1.4. Lập trình PLC
</div><span class="text_page_counter">Trang 113</span><div class="page_container" data-page="113"><b>BÀI 18: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN CHUÔNG BÁO GIỪOLÀM VIỆC VÀ QUẢN LÝ NHÂN VIÊN TRONG PHÂN XƯỞNG1.1. Phân tích</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 114</span><div class="page_container" data-page="114"><b>1.2. Sơ đồ đấu nối và khai báo địa chỉ vào ra trên PLC<small>- Khai báo địa chỉ vào ra trên PLC</small></b>
<b><small>Kí hiệuĐịa chỉKiểu ngõChú thích</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 115</span><div class="page_container" data-page="115"><small>- 113 - </small>
<b>1.3. Xây dựng thuật toán</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 116</span><div class="page_container" data-page="116"><b>1.4. Lập trình PLC</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 117</span><div class="page_container" data-page="117"><small>- 115 - </small>
</div>