GIÁO TRÌNH
LUAT HINH SU VIET NAM
(PHAN CAC TOI PHAM)
TRUONG DAI HOC KIEM SAT HA NOI
TS. Phạm Mạnh Hùng - TS. Lại Viết Quang (đồng chủ biên)
GIÁO TRÌNH
LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM
(PHAN CAC TOI PHAM)
(Tải bản có chỉnh sửa, bơ sung)
Tập 2
NHÀ XUẤT BAN DAI HQC QUOC GIA HA NOI
MỤC LỤC
BANG TU VIET TAT khai Hee 23
LOT GIO THIEU ....esccccsssssssssecssccssesssssossnsssessessussssssssssecssssssssusussssessssssssssesesssassssssseseeeusssssensesseseee 5
Chuong IX
CÁC TỘI XÂM PHAM AN TOAN CONG CONG, TRAT TU CONG CONG
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG...................................--.22..ccerre 27
1. Dấu hiệu pháp lý của các tội phạm ..................................----------22222222vvSvrevvvverrerririrtrtirrrrrrtrirrrtiie 27
TT. KNACH .....4.4Ä|........H....ĨƠỎ 27
1.2. Mặt khách quan................... ¬”.......................,ơƠỎ 27
1.3. Mặt chủ quan................................--...ccc5ssccsrscssesecccee 1xx sessee 28
TA. CAG tHE ......ãi:agAậAẩậậÄĂẶ))]Ã.ÒỎ 28
2. Him Phat ....................... 28
II. CACTOI PHAM CU THE .....sssssessenesssststuetstatieistssensianatissiatitinestatissatatintiatsssesist 28
Muc 1. CAC TOI XAM PHAM AN TOAN GIAO THONG
1.Tội vi phạm quy định về tham gia giao thông đường bộ (Điều 260)..........................-.-.c.c.c..r.. 28
In 00 0 1 ........:.:A......,Ơ 28
1.2. Hình phạt......... ".........ÔỎ 30
2. Tội cản trở giao thông đường bộ (Điều 261) H..................ÔỎ 34
2.1. Dấu hiệu pháp lý M.....ÔỎ HH re 34
2.2. Hình phạt......... . H111 11510 1.Exestrrree 36
3. Tội đưa vào sử dụng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
xe máy chun dùng khơng bảo đảm an tồn (Điều 262) .....................................-----22ccccccccccrvrrrree 37
3.1. Dấu hiệu pháp lý ............ 37
3.2. Hình phạt.......... HH Hari 39
4. Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển phương tiện tham gia
giao thông đường bộ (Điều 263) Hee 40
4.1. Dấu hiệu pháp lý "M.. 40
6 GIÁO TRÌNH LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM (PHẦN CÁC TỘI PHẠM)
y0 0n ................1.... 42
5. Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ
(Điều 264)... ".-............ a “ 44
5.1. Dấu hiệu pháp lý.............. M....Ô G1081 11...1.1. re 44
5.2. Hình phạt............................... ——.......................Ô.. 46
6. Tội tổ chức đua xe trái phép (Điều 265)..............+. .t.t..i.........................-kr-r-kr-k-er©e 47
6.1. Dau DiGU Phap IY 0® ........................ 47
6.2. Hình phạt................ "——........Ô “ "_— 48
7. Tội đua xe trái phép (Điều 266) Q.11. 2113. 11111.11.21e 111x111... sa 52
7.1. Dấu hiệu pháp lý ..............................---cccscceceeeereiree se vn 52
rN ôn na .......................... 54
8. Tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường sắt (Điều 267)........................ 58
LIN0010105,:0Ä) 8. ....................... 58
;#ÑMu h0... .................. 60
9. Tội cản trở giao thông đường sắt (Điều 268) .......................................------ tre... 64
9,1. Dau hiệu pháp lý............... ¬.. we test 64
9.2. Hình phạt......... ¬—.......................ƠỐƠ 66
10. Tội đưa vào sử dụng phương tiện, thiết bị giao thông đường sắt không bảo đảm an toàn (Điều 269) ... 68
10.1. Dấu hiệu pháp lý...... TH HH .H0110H12e ' 68
10.2. Hinh phat... es _—........................,..Ô. 70
11. Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển phương tiện giao thông đường sắt (Điều 270)......
AM. 0000. 007 ..................... 71
11.2. Hình phạt.............. . ". ve . sess 74
12. Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển phương tiện giao thông đường sắt (Điều 271).... 75
12.1. Dấu hiệu pháp lý...................... wo ve . . .5
12.2. Hình phạt... " . ¬...........,ƠỎ 7
13. Tội vi phạm quy định về điều khiến phương tiện giao thông đường thủy (Điều 272)................... 78
13.1. Dấu hiệu pháp lý “ sessseesseeesennneneea sosssssseceesecenssunssscseeenesnaneess 78
13.2. Hinh phat we “ “ —................. 80
14. Tội cản trở giao thông đường thủy (Điều 273)... “ . . we .83
14.1. Dấu hiệu pháp lý " —...................,Ô „83
14.2. Hình phạt . “ “ .85
15. Tội đưa vào sử dụng phương tiện giao thơng đường thủy khơng bảo đảm an tồn (Điều 274) ....87
Mục lục 7
15.1. Dấu hiệu pháp lý... 87
15.2. Hinh phat 89
16. Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển phương tiện giao thông đường thủy (Điều 275).... 9
16.1. Dấu hiệu pháp lý 90
16.2. Hình phạt 93
17. Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiến phương tiện giao thông đường thủy (Điều 276). 94
17.1. Dấu hiệu pháp lý 94
17.2. Hình phạt %6
18. Tội vi phạm quy định về điều khiển tàu bay (Điều 277). 97
18.1. Dấu hiệu pháp lý ..... 97
18.2. Hình phạt 99
19. Tội cản trở giao thông đường không (Điều 278) 100
19.1. Dấu hiệu pháp lý. 100
19.2. Hình phạt ° 103
20. Tội đưa vào sử dụng tàu bay, thiết bị bảo đảm hoạt động bay khơng bảo đầm an tồn (Điều 279) .105
20.1. Dấu hiệu pháp lý . . 105
20.2. Hinh phat 106
21. Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiến tàu bay (Điều 280).............. 108
21.1. Dấu hiệu pháp lý we 108
21.2. Hình phạt...................... 109
22. Tội vi phạm quy định về duy tu, sửa chữa, quản lý cơng trình giao thông (Điều 281)................ 111
22.1. Dau hidu phap ly mm ~.........ÔÔÔÔ.. 111
22.2. Hinh phat 113
23. Tội chiếm đoạt tàu bay, tàu thuỷ (Điều 282) 114
23.1. Dấu hiệu pháp lý.....................................ccccccseeeerre 114
23.2. Hình phạt ve 115
24. Tội điều khiển tàu bay vi phạm quy định về hàng khơng của nước
Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Điều 283) 118
24.1. Dấu hiệu pháp lý 118
24.2. Hình phạt . 119
25. Tội điều khiển phương tiện hàng hải vi phạm quy định về hàng hải của nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Điều 284) 120
25.1. Dấu hiệu pháp lý 120
8 GIAO TRINH LUAT HINH SU VIET NAM (PHẦN CÁC TỘI PHẠM)
0000001 —........................Ô 122
MỤC 2. TỘI PHẠM TRONG LĨNH VUC CONG NGHE THONG TIN, MẠNG VIỄN THÔNG...................... 123
1. Tội sản xuất, mua bán, trao đổi hoặc tặng cho công cụ, thiết bị,
phần mềm để sử dụng vào mục đích trái pháp luật (Điều 285) ...................................---...cc‹cc:s.c‹ce+ 123
1.1. Dấu hiệu pháp lý: ....................................... M....,ÔỎ " 123
1.2. Hình phạt .............................................e "—............,Ô 124
2. Tội phát tán chương trình tin học gây hại cho hoạt động của mạng máy tính, mạng viễn thơng,
phương tiện điện tử (Điều 286)............... ¬ 126
2.1. Dấu hiệu pháp lý..... “ ¬................ 126
2.2. Hình phạt............... ¬..........ĨĨ...ƠỎ 128
3. Tội cản trở hoặc gây rối loạn hoạt động của mạng máy tính, mạng viễn thơng,
phương tiện điện tử (Điều 287). ves ves we 131
3.1. Dấu hiệu pháp lý ................. Ha... 131
Pu 0 ......),..).)à).).).,.,),,..)H,)H,H,...Ô 134
4. Tội đưa hoặc sử dụng trái phép thơng tin mạng máy tính, mạng viễn thơng (Điều 288) ............. 137
4.1. Dấu hiệu pháp lý..... ¬— ves . “ 137
4.2. Hình phạt............ ves ves “ ve 139
5. Tội xâm nhập trái phép vào mạng máy tinh, mạng viễn thông hoặc phương tiện điện tử của
người khác (Điều 289).....................................-.----2221+.-1+11112121202010201101.1.2.21c1.2e1r1r1r11e1e 141
5.1. Dấu hiệu pháp lý............... en Ma... A...... 141
5.2. Hình phạt...................................... ¬.....................Ơ... 143
6. Tội sử dụng mạng máy tính, mạng viễn thơng, phương tiện điện tử thực hiện hành vi
chiếm đoạt tài sản (Điều 290)..........................H.1..0.1...0.8.c..HE--gL1..L..51H1.15H11H11Ha.ee 146
6.1. Dấu hiệu pháp lý ...............................----522v2cvcxe2122212111.22111L11111.1.1.....12..1.0.1L0k1g1ri1e.e 146
6.2. Hình phạt.............. wa we Hee “ 147
7. Tội thu thập, tàng trữ, trao đổi, mua bán, cơng khai hóa trái phép thông tin về
tài khoản ngân hàng (Điều 291) . KH Hee 151
7.1. Dấu hiệu pháplý . 151
7.2. Hinh phat... we vs L1 Erekeesree " 153
8. Tội sử dụng trái phép tần số vô tuyến điện dành riêng cho mục đích cấp cứu, an tồn,
tìm kiếm, cứu hộ, cứu nạn, quốc phòng, an ninh (Điều 293) 155
8.1. Dấu hiệu pháp lý...... GA... 155
#000 0a ....................... 157
9, Tội cố ý gây nhiễu có hại (Điều 294)..... “ . . sesesaunsseneceensnsssees 158
Mục lục 9
9.1. Dau hiéu phap ly 158
9.2. Hinh phat ... 160
MUC 3. CAC TOI PHAM KHAC XÂM PHẠM AN TỒN CƠNG CỘNG.........................................-..e 160
1. Tội ví phạm quy định về an tồn lao động, vệ sinh lao động, về an toàn ở nơi đông người (Điều 295) .... 160
1.1. Dấu hiệu pháp lý 160
1.2. Hình phạt “ 162
1. Tội vi phạm quy định về sử dụng người lao động dưới 16 tuổi (Điều 29)................................ 164
2.1. Dấu hiệu pháp lý ....... “ . „. 164
2.2. Hình phạt..............................- cm. 166
3. Tội cưỡng bức lao động (Điều 297) ................................ 168
3.1. Dấu hiệu pháp lý _. “ „. 168
3.2. Hình phạt ............................. H1111111910811111021111.11011 0004 170
4. Tội vi phạm quy định về xây dựng gây hậu quả nghiêm trọng (Điều 298).................................. 172
4.1. Dấu hiệu pháp lý . ¬...............,ƠỎ 172
4.2. Hình phạt 175
5, Tội khủng bố (Điều 299) „. 76
5.1. Dấu hiệu phálpý 176
5.2. Hình phạt 179
6. Tội tài trợ khủng bố (Điều 300) 180
6.1. Dấu hiệu pháp lý ..... „ 180
6.2. Hình phạt 182
7. Tội bắt cóc con tin (Điều 301)................................------..---«¿ "xa. .....,Ĩ,Ơ 183
7.1. Dấu hiệu pháp lý we . 183
7.2. Hình phạt KH KH HH1 TH 1111112111011 tri key 184
8. Tội cướp biển (Điều 302) 186
8.1. Dấu hiệu pháp lý...... —............,ƠỎ 186
8.2. Hình phạt 187
9, Tội phá huỷ cơng trình, cơ sở, phương tiện quan trọng về an ninh quốc gia (Điều 303) .............. 190
9.1. Dấu hiệu pháp lý 190
9.2, Hình phat. 192
10. Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vũ khí
quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự (Điều 304) 193
10.1. Dấu hiệu pháp lý... 193
10 GIÁO TRÌNH LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM (PHẦN CÁC TỘI PHẠM)
10.2. Hình phạt . “ 195
11. Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vật liệu nổ (Điều 309)...... 198
11.1. Dau hiéu pháp lý ; .............Ô 198
11.2. Hinh phat . 200
12. Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt súng săn,
vũ khí thơ sơ, vũ khí thể thao hoặc công cụ hỗ trợ (Điều 306)
. . 203
12.1. Dấu hiệu pháp lý , :::...,Ơ 203
12.2. Hình phạt “ _ vs . a .207
13. Tội vi phạm quy định về quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (Điều 307)........................... 210
13.1. Dấu hiệu pháp lý... “ . 210
13.2. Hình phạt..... .......,.. 213
14. Tội thiếu trách nhiệm trong việc giữ vũ khí, vật liệu nổ, cơng cụ hỗ trợ gây hậu quả
nghiêm trọng (Điểu 308).................................--1..2.12.2.02.t1rr.n1H.HH.H....0.211 214
14.1. Dấu hiệu pháp lý “ " . , . 214
14.2. Hinh phat... ve ; "%....... :d........Ô 218
15. Tội sản xuất, tàng trữ, vạn chuyển, sử dụng, phát tán, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt
chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân (Điều 309)... ae
. ve "¬... 219
15.1. Dấu hiệu pháp lý... & . we . ; ¬— 219
15.2. Hình phạt..... . . 220
16. Tội vi phạm quy định về quản ly chat ghóng Xạ, vật liệu hạt nhân (Điều 310)............................ 2233
16.1. Dấu hiệu pháp lý......... “ . “ 223
16.2. Hình phạt........................... , Hee . ẦẢ..ƠỎ 225
17. Tơi sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng hoặc mua bán trái phép chất cháy, chất độc (Điều 311)... 226
17.1. Dấu hiệu pháp lý ve . Hy “ “ 226
†7.2. Hình phạt . “ 228
18. Tội vi phạm quy định về quản ý chất đháy, chất độc (Điều 312)...................................s..e.c.. 230
18.1. Dau hiệu pháp lý... “ “ “ 230
0ô... ............. “ 232
19. Tội vi phạm quy định về phòng chy chữa cháy (Điều 313) ...........................a.r.e.... 23
19.1. Dấu hiệu pháp lý ...... SH. H1 1g. “ 233
19.2. Hinh phat ; m..................... 234
20. Tội vi phạm quy định về an toàn vận hành cơng trình điện lực (Điều 314)........................z.2. 236
20.1. Dấu hiệu pháp lý.......................... . 236
Mục lục 11
20.2. Hình phạt 239
21. Tội vi phạm quy định về khám bệnh, chữa bệnh, sản xuất, pha chế, cấp phát, 240
bán thuốc hoặc dịch vụ y tế khác (Điều 315)
240
21.1. Dấu hiệu pháp lý
242
21.2. Hình phạt
22. Tội phá thai trái phép (Điều 316) 243
22.1. Dấu hiệu pháp lý 243
22.2. Hình phạt 24
23. Tội vi phạm quy định về an toàn thực phẩm (Điều 317) 246
23.1. Dấu hiệu pháp lý 246
23.2. Hình phạt................................-.e---eeereriiiiiiiiiee 249
MỤC 4. CÁC TỘI PHAM KHAC XAM PHAM TRẬT TỰ CÔNG CỘNG..................................-----cccccccveerre 253
253
1. Tội gây rối trật tự công cộng (Điều 318)
253
1.1. Dấu hiệu pháp lý
1.2. Hinh phat 254
2. Tội xâm phạm thi thé, mé ma, hai cét (Biéu 319) 257
2.1. Dau DIU Phap ly .....ssseesessosssccccessssssssssnssssseseeesessssescseesrscsecseeeeeecnsmnansceeecececeeenesssssssessanesesess 257
2.2. Hinh phat 258
3. Tội hành nghề mê tín, dị đoan (Điều 320) 258
3.1. Dấu hiệu pháp lý 258
3.2. Hình phạt 260
4. Tội đánh bạc (Điều 321) 261
4.1. Dấu hiệu pháp lý 261
4.2. Hình phạt...............................---c-cceerisieeriiiserrerrrirrre 262
5. Tội tổ chức đánh bạc hoặc gá bạc (Điều 322) 263
263
5.1. Dấu hiệu pháp lý
265
5.2. Hình phạt
6. Tội chứa chấp hoặc tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có (Điều 323)......................... 266
6.1. Dấu hiệu pháp lý 266
6.2. Hình phạt 267
7. Tội rửa tiền (Điều 324) 270
7.1. Dấu hiệu pháp lý 270
7.2. Hình phạt 274
12 GIÁO TRÌNH LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM (PHAN CAC TOI PHAM)
8. Tội dụ dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp người dưới 18 tuổi phạm pháp (Điều 325)........................... 278
8.1. Dấu hiệu pháp lý.. ve ¬"...................... 278
00 0 =..ố....ẻ 280
9. Tội truyền bá văn hóa phẩm đổi trụy (Điều 326)...........................-.5222222E2212211511100020010x0e1. 282
9.1. Dấu hiệu pháp lý............................ Hee
" sasssseseecgeansnensssseces 282
9.2. Hình phạt........................... th HH 1111 ke .......... 283
10. Tội chứa mại dâm (Điều 327).............c.on...11.112.1.10.12 ...r ...e ...o ..... 285
10.1. Dấu hiệu pháp lý ........................ ¬”.......... 285
10.2. Hình phạt ..................................-c.cce-ccnEEE1xxxvcsrrrerrrkee KH HH 1111.011Le. 286
11. Tội môi giới mại dâm (Điều 328) ..................................--cccecoee ".-... .... 200
11.1. Dấu hiệu pháp lý .................................scccscccccccerrrre se " sẽ 290
11.2. Hình phạt................... " L1... SH 111111... 11c 291
12. Tội mua dâm người dưới 18 tuổi (Điều 329)............................222222222211.E22222222111225117121..5111EnE 294
12.1. Dấu hiệu pháplý ................... HH1 11111 re " se 294
12.2. Hình phạt............................-- "
' ` 295
Chuong X
CAC TOI XAM PHAM TRAT TU QUAN LY HANH CHINH
|. NHUNG VAN DE CHUNG........... .
HH. sesseetntessseenessn 297
1. Dấu hiệu pháp lý của các tội phạm..................................-----::¿ " " .... 297
1.1. Khách thể.....................H.H...........e.e.r.ee.e.e.r.r.r2rr2r2scrcecete se 297
1.2. Mặt khách quan ............................. ghe gyy TH: H111 1111111011. re. 297
EU... H111 se, 298
1.4. Mặt chủ quan .......................... ve ves “ " ve ... 298
2. Hình phạt...................... LH 4 ty ` ws 298
II. CAC TOL PHAM CU THE.....svsesteenteteasnstniestnietsistisinstsiintatntnenasnusase 298
1. Tội chống người thi hành công vụ (Điều 330).....
t1 eceyyg HH. kee 298
1.1. Dấu hiệu pháp lý..... “ Heo " " " ... 298
1.2. Hình phạt... ae 1........................ 300
2. Tội lợi dụng các quyển tự do dân chủ xâm phạm lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ
chức, cá nhản (Điều 331)............................. -.sssnnrey C411 1011111 1511111 trky "¬
301
2.1. Dấu hiệu pháp lý............. we ve “ ve ses “ „ 301
2.2. Hình phạt........... wes ses a “ T.RHH...,. 303
3. Tội trốn tránh nghĩa vụ quân sự (Điều 332) Hee " HH teen 304
Mục lục 13
làm 00 0 ma ..................... 304
3.2. Hình phạt ¬.............. 306
4. Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dựbị nhập ngũ (Điều 333).......................................-. 306
4.1. Dấu hiệu pháp lý A.... wes ...... 306
4.2. Hình phạt a M.........,ÔỎ “ 308
5, Tội làm trái quy định về việc thực hiện nghĩa vụ quân sự (Điều 334).......................................-.-- 308
5.1. Dau hiệu pháp lý Hài —............Ô 308
5.2. Hình phạt... M.............. m............Ô. 309
6. Tội cân trở việc thực hiện nghĩa vụ quân sự (Điều 335) ..................................---..--..ccccccerrrrreeceeee 309
6.1. Dấu hiệu pháp lý ...................... " we ....ÔỎ 309
#000 ............... “ 310
7. Tội đăng ký hộ tịch trái pháp luật (Điểu 336) ...................5.22.c.c ...........----- 311
7.1. Dấu hiệu pháp lý..................................... we . Hee 31
7.2. Hình phạt.......... . . ve Hee 312
8. Tội cốý làm lộ bí mật nhà nước; tội chiếm đoạt, mua bán hoặc tiêu hủy vật hoặc tài liệu
bí mật nhà nước (Điều 337)........... HH ri „313
8.1. Dấu hiệu pháp lý 313
8.2. Hình phạt . . 314
9, Tội vô ý làm lộ bí mật nhà nước; tội làm mất vật, tài liệu bí mật nhà nước (Điều 338) ................. 316
9.1. Dấu hiệu pháp lý . ws . ... a 316
9,2. Hinh phat 317
10. Tội giả mao chic vu, cap bac, vi tri cong tac (BiGU 339) oc ceecccssssssseccssssssecssssssesecssenseeeees 318
10.1. Dau hiéu phap ly vee 318
11. Tội sửa chữa và sử dụng giấy chứng nhận, các tài liệu cúa cơ quan, tổ chức (Điều 340).............. 320
11.1. Dấu hiệu pháp lý Hà ve "mm. “ “ 320
11.2. Hình phạt ........................ HH nh n1 g1 H11. re. 322
12. Tội làm giả con dấu, tài liệu của cơ quan, tổ chức; tội sử dụng con dấu hoặc tài liệu giả
của cơ quan, tổ chức (Điều 341) sassasasavssusscesssee sussuesessesecsescessnessesessssssssssnsevevonssssssest 323
12.1. Dau hiéu phap ly “ ve ....ÔỎ we 323
12.2. Hình phạt ..........................................., —............Ô 325
13. Tội chiếm đoạt, mua bán, tiêu hủy con dấu, tài liệu của cơ quan, tổ chức (Điều 342)................. 328
13.1. Dấu hiệu pháp lý............ "—. ve 328
13.2. Hình phạt..... —....... 329
14 GIÁO TRÌNH LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM (PHẦN CÁC TỘI PHẠM)
14. Tội vi phạm các quy định về quản lý nhà ở (Điều 343)................................---.-.c--©ccvztvvrsessrrrrte 330
14.1. Dấu hiệu pháp lý....... ¬ . 330
74.2. HiMh phat... -.......... . 332
15. Tội vi phạm quy định về hoạt động xuất bản (Điều 344)................................... seo 332
15.1. Dấu hiệu pháp lý ve . vo 332
15.2. Hình phạt.......... 334
16. Tội vi phạm các quy định về bảo vệ và sử dụng di tích lịch sử- văn hóa, danh lam, thắng cảnh gây
hậu quả nghiêm trọng (Điều 3⁄45)...........222.2.2..1.2.2...1..1.1...1.1..1..-.-.- 335
16.1. Dấu hiệu pháp lý . . 11335
16.2. Hình phạt........... . . sevtetnesenenen 337
17. Tội vi phạm quy chế về khu vực biên giới (Điều 346)................................-----ccxeetisscrtkkrrkerrirrrre 338
17.1. Dấu hiệu pháp lý .......... ve ws 338
17.2. Hình phạt...................... . . 340
18. Tội vi phạm quy định về xuất cảnh, nhập cảnh; tội ở lại Việt Nam trái phép (Điều 347)............. 340
18.1. Dấu hiệu pháp lý 340
18.2. Hình phạt ..................,. 342
19. Tội tổ chức, môi giới cho người khác xuất cảnh, nhập cảnh hoặc ở lại Việt Nam trái phép (Điều 348) ...342
19.1. Dấu hiệu pháp lý 342
19.2. Hình phạt...... . 343
20. Tội tổ chức, mơi giới cho người khác trốn đi nước ngồi hoặc ở lại nước ngoài trái phép (Điều 349)...... 346
20.1. Dấu hiệu pháp lý ........ . 346
20.2. Hình phạt... 347
21. Tội cưỡng ép người khác trốn đi nước ngoài hoặc ở lại nước ngoài trái phép (Điều 350) ........ ...340
21.1. Dấu hiệu pháp lý 349
21.2. Hình phạt........... . 350
22. Tội xúc phạm Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca (Điều 351) 353
22.1. Dau hiệu pháp lý............ 353
22.2. Hình phạt. ` . 354
Chương XI
CÁC TỘI PHẠM VỀ CHỨC VỤ
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG . 355
1. Dấu hiệu pháp lý của các tội phạm . 355
Mục lục 15
1.1. Khách thể 355
1.2. Mặt khách quan 355
1.3. Mặt chủ quan 356
1.4. Chủ thể 356
2. Hình phạt 357
II. CAC TO! PHAM CU THE 357
MỤC 1. CÁC TỘI PHAM THAM NHŨNG....................................... 357
1. Tội tham ô tài sản (Điều 353) 357
1.1. Dấu hiệu pháp lý 357
1.2. Hình phạt ............................................Ặ
2. Tội nhận hối lộ (Điều 354) .....................................c.sessreeeree 362
2.1. Dấu hiệu pháp lý 362
2.2. Hinh phat 364
3. Tội lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản (Điều 355) .........................................- 366
3.1. Dấu hiệu pháp lý 366
3.2. Hình phạt 368
4. Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn trong khi thi hành công vụ (Điều 356) ...................................... 371
4.1. Dấu hiệu pháp lý 371
4.2. Hình phạt ....... 372
5. Tội lạm quyền trong khi thi hành công vụ (Điều 357) ...... 373
5.1. Dấu hiệu pháp lý 373
5.2. Hình phạt 374
6. Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn gây ảnh hưởng đối với người khác để trục lợi (Điều 358) 375
6.1. Dấu hiệu pháp lý 375
6.2. Hình phạt 377
7. Tôi giả mạo trong công tác (Điều 359)... vw. 379
7.1. Dấu hiệu pháp lý 379
7.2. Hình phạt 380
MỤC 2. CÁC Tội PHẠM KHÁC VỀ CHỨC VỤ 382
1. Tội thiếu trách nhiệm gây hậu quả nghiêm trọng (Điều 360) 382
1.1. Dấu hiệu pháplý 382
1.2. Hình phạt 385
l6 GIAO TRINH LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM (PHAN CAC TOI PHAM)
2. Tội cố ý làm lộ bí mật cơng tác; tội chiếm đoạt, mua bán hoặc tiêu huỷ tài liệu bí mật công tác
(Điều 361) ..........................................2-ccHH.,.HHn0.1eerrrre HH1, 386
2.1. Dấu hiệu pháp lý.............................................-----22-cccc
2.2. Hình phạtL.............L.0 ..........1.1.0.01.1 ..e.e.r.r.r.re. “ 388
3. Tội vôý làm lộ bí mật cơng tác; tội làm mất tài liệu bí mật cơng tác (Điều 362) .......................... 389
3.1. Dấu hiệu pháp lý................................................... _¬... ... 389
3.2. Minh phat ......... " 391
4. Tội đào nhiệm (Điều 363) .....................................---cccc.cccceccrvreeccee “ .391
4.1. Dấu hiệu pháp lý.......................2.22.20.22.12.11.21., ..2.1.2..1.11.1...11.1.....E ---a -2222 391
4,2. Hình phạt.......................................cvt2.221...111....ccrrerrriiee 392
SÄf0 01-10100016 2)0Ẻ.....ố..ẻ........ 394
5.1. Dấu hiệu pháp lý............................. t2... te re. HH 21110081... 394
0n nh ..........).... HH1. 395
6. Tội môi giới hối lộ (Điều 365)..................... seosecsstaceessssuseesesstes 397
6.1. Dấu hiệu pháp lý.................................... ve “ ve .397
6.2. Hình phạt ............................................ mm... 398
7. Tội lợi dụng ảnh hưởng đối với người có chức vụ quyền hạn để trục lợi (Điều 366)...................... 400
7.1. Dấu hiệu pháp lý...................................1.1.1.0........----+-1,22221c12a11 400
7.2. Hình phạt .............. ve —.................... 401
Chương XII
CAC TOI XAM PHAM HOAT DONG TU PHAP
I. MOT SO VAN ĐỀ CHUNG ....................... . ...... 404
1. Dấu hiệu pháp lý của các tội phạm ..................................----c2ccccecze.dvirdee..11212121.110011101712x1e,. 404
1.1. Khách thể...................................-..ccccccccccessie HH1 xen ieu vn 404
1.2. Mặt khách quan ............................................. KH tre ghe gưyy " „ 404
IN ru. ma... 404
1.4. Chủ thể,..........,..2222.212.121.1111.111.141.1 .H.H........1.1x.H.nH...01.121.119-121-171-101-111-112-2 xe. 404
2, Hh 0001 ...LH,]|HHHHH... 405
II. CÁC TỘI PHẠM CỤ THỂ............. - Hari . 405
1. Tội truy cứu trách nhiệm hình sự người khơng có tội (Điều 368)......................................c..cc..e. 405
1.1. Dấu hiệu pháp lý...................... HH reo .......,ÔỎ 405
0000) 0 6 -....jÄẬglŒHgŒH,,,,,H.)H,.,. 406
Mục lục 17
2. Tội không truy cứu trách nhiệm hình sự người có tội (Điều 369) .....................................----....- 409
2.1. Dấu hiệu pháp lý 409
Ea .......... 410
4. Tội ra quyết định trái pháp luật (Điều 371) ................... 412
4.1. Dấu hiệu pháp lý „... 412
4.2. Hình phạt 414
5, Tội ép buộc người có thẩm quyền trong hoạt động tư pháp làm trái pháp luật (Điều 372).......... 416
5.1. Dau hiệu pháp lý "“- `. 416
3.2. Hình phạt................................. " 418
6. Tội dùng nhục hình (Điều 373) ...................................... 419
0N 000010 7 ................... 419
6.2. Hình phạt 421
[Âñ0n( 240) 0.2167)... .4d4䌌 Đ.L)L......ÔỎ 42
7.1. Dấu hiệu pháp lý ....................................-.---‹‹--5c222svvvrttsEErtrrrrerriiitrrtrrrreiirrre 423
7.2. Hình phạt + 425
8. Tội làm sai lệch hồ sơ vụ án, vụ việc (Điều 375) ae 428
8.1. Dau Hi@U phap ly ......seeeesccccssssssssseeseccessssesssssesecseesssssssessssssssssssvssscseessssssssveseesseessssssssesseeeessessouee 428
0h. ..................... 430
9. Tội thiếu trách nhiệm để người bị bắt, người bị tạm giữ, tạm giam,
người đang chấp hành án phạt tù trốn (Điều 376) ........... „431
9.1. Dấu hiệu pháp lý 431
9.2. Hình phạt “ -Ö 433
10. Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn bắt, giữ, giam người trái pháp luật (Điều 377)......................... 435
10.1. Dấu hiệu pháp lý 435
10.2. Hình phạt sa 437
11. Tội tha trái pháp luật người bị bắt, người đang bị tạm giữ, tạm giam,
người đang chấp hành án phạt tù (Điều 378) 440
11.1. Dấu hiệu pháp lý 440
11.2. Hình phạt 441
12. Tội không thi hành án (Điều 379) .................................... 443
12.1. Dấu hiệu pháp lý 443
12.2. Hình phạt 445
13. Tội không chấp hành án (Điều 380) . 44]
18 GIAO TRINH LUAT HINH SU VIET NAM (PHAN CAC TOI PHAM)
13.1. Dấu hiệu pháp lý........... ve _— —.. " 447
13.2. Hình phạt........ “ ws es “ “ “ vs 449
14. Tội cản trở việc thi hành án (Điểu 381)..................2.t .c..h...........1.1-2-2-2©1c.c 450
14.1. Dấu hiệu pháp lý i” ¬ as . M....... 450
14.2. Hình phạt..........................---.:csiceeerrzere . . . 451
15. Tội cung cấp tài liệu sai sự thật hoặc khai báo gian dối (Điều 382).....................................---.-. 453
15.1. Dấu hiệu pháp lý... "`. "—...........,Ô .453
15.2. Hình phạt.. series “ . . .. 455
16. Tội từ chối khai báo, từ chối kết luận giám định, định giá tài sản hoặc từ chối cung cấp tài liệu
(DIEU 383) ...............................,ÔỎ 456
5N 00/00... 7... 456
16.2. Hình phạt se " ã.Ô . “ 458
17. Tội mua chuộc hoặc cưỡng ép người khác trong việc khai báo, cung cấp tài liệu (Điều 384) ....... 459
17.1. Dấu hiệu pháp lý.........................--.E0-..+..1-821t.t22112.11.1111.2..1....-r2e2e 459
17.2. Hình phạt..... . we "—.- —...............ơƠ 460
18. Tội vi phạm việc niêm phong, kê biên tài sản, phong tỏa tài khoản (Điều 385).......................... 461
18.1. Dấu hiệu pháp lý............................---¿2---5222++++v vi... ....01111e....rreg 461
18.2. Hình phạt ...................................-....-+..e+ Hee we tren 463
19. Tội trốn khỏi nơi giam, giữ hoặc trốn khi đang bị áp giải, đang bị xét xử (Điều 386).................. 464
19.1. Dấu hiệu pháp lý................................... . „ 464
19.2. Hình phạt .................................... khe " .... 465
20. Tội đánh tháo người bị bát, bị tạm giữ, tạm giam, người đang bị áp giải, xét xử,
chấp hành án phạt tù (Điều 387)...................................--ce-sssiieriie 466
20.1. Dấu hiệu pháp lý ........ ve “ . ¬........,.,. 466
20.2. Hình phạt.................................. “ . “ “ 11181111ke. 468
21. Tội vi phạm quy định về giam giữ (Điều 388).................................-c2ccertrvrkririiiriirrrrrrirree 470
21.1. Dấu hiệu pháp lý......... . “ “ . HH1 1e. 470
21.2. Hình phạt... . “ . “ 471
22. Tội che giấu tội phạm (Điều 389) “ 473
22.1. Dấu hiệu pháp lý...... . . , 473
22.2. Hình phạt...... “ . . . . 474
23. Tội không tố giác tội phạm (Điều 390) . 475
23.1. Dau hiéu phap ly 475
Mục lục 19
#00 ........................... 476
24. Tội gây rối trật tự phiên tòa, phiên họp (Điều 391) .........................................--c-csiiieeeeeeerie 4/6
24.1. Dấu hiệu pháp lý......... ve “ " ws ......Ơ 476
24.2. Hình phạt... . : . sestnstnsseststnstsesnisnsateete 478
Chuong Xill
CÁC Tội XÂM PHẠM NGHĨA VỤ, TRÁCH NHIỆM CỦA
QUÂN NHÂN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NGƯỜI PHỐI THUỘC VỚI QUÂN Đội TR0NG
CHIẾN ĐẤU, PHỤC VỤ CHIẾN ĐẤU
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG....... i Hee . . 479
1. Dấu hiệu pháp lý của các toi pham......... Hee “ " 479
1.1. Khách thể vàn “ —...........................,ơƠỎ 479
1.2. Mặt khách quan .......... es _ ve ——............ 479
1.3. Mặt chủ quan “ “ . . we . 480
1.4. Chủ thể "—-..... “ . “ 480
2. Hình phạt " es “ . . 481
II. CÁC Tội PHẠM CỤ THỂ . . ° . 482
1. Toi ra ménh lénh trai phap ludt (Diéu 393) .. 482
1.1. Dau hiéu phap ly 7 . Hee . 482
1.2. Hình phạt............ “ . . " . 483
2. Tội chống mệnh lệnh (Điều 394) 484
2.1. Đấu hiệu pháp lý ..... “ ve . ve 484
2.2. Hinh phat. 4 ' . mm 485
3. Tội chấp hành không nghiêm chỉnh mệnh lệnh (Điều 395) ....................................------cc-ccccecree 487
3.1. Dấu hiệu pháp lý “ we 487
3.2. Hinh phat . es a “ “ " 488
4. Toi can trở đồng đội thực hiện nhiệm vụ (Điều 396) . 489
4.1. Dấu hiệu pháp lý....... , . ¬.................,ƠỎ 489
4.2. Hình phạt......... ve " “......,ÔỎ 490
5, Tội làm nhục đồng đội (Điều 397)...... . . . 492
5.1. Dau hiệu pháp lý... ws . . “ we . 492
5.2. Hinh phat . . 493
6. Tội hành hung đồng đội (Điều 398) 495
20 GIAO TRÌNH LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM (PHẦN CÁC TỘI PHẠM)
1N) 000205.) 0 ................. 495
0500001011777. ............,,........,.,., 496
7. TOi dau hang dich (DiGU 399). eececcccccsssscssssssssssssssssssesssssessessssnsssssssnsunsssssssessesssssessseesesasesssesen 498
Nhu 0 . ..........ẬấẬậ)...... 498
ho 0=... ......,....,HBH,H,..Ô 499
8. Tội khai báo hoặc tự nguyện làm việc cho địch khi bị bắt làm tù binh (Điều 400)......................... 500
8.1. Dấu hiệu pháplý ................ K21... re LỆ H22 1121112010111... 500
8.2. Hình phạt.........2.......1....11...e ..0 ....e..0...r.e.--- ờy 501
9, Tội bỏ vị trí chiến đấu hoặc khơng làm nhiệm vụ trong chiến đấu (Điều 401).............................. 502
LIN 0 0i 0077... ...ẻ.ẻ........... 502
L0 10 ........................... 503
10. Tội đào ngũ (Điều 402)......................---2-s:121n22212.1.Tn1s1e1e0e0e.e 504
10.1. Dấu hiệu pháp lý..............................-......--.-¿--22222222+¿+2EEE2.222124217.221211111111070200.21.110.1.1.1.xe. 504
¡h0 ~....‹(4dgÄẨ|2d........ 505
11. Tội trốn tránh nhiệm vụ (Điều 403)..............................-..--.2-c-+eSSS21211111000.21121222.2111211.11s2e 507
11.1. Dấu hiệu pháp lý.......................----sstt22tEE2E22E22221221.EE.-n.rerrrrerre 507
11.2. Hình phạt................... 2 s21--221.12211.0111012.2 1110. Ex.EEnEerrere 508
12. Tội cốý làm lộ bí mật cơng tác qn sự (Điều 404) ..............................----222EEEEEEEEE.12142112112x2e1, 510
12.1. Dấu hiệu pháplý,......................--411412124121.211121.10. T111... 510
12.2. Hinh phat —...........,Hu..,.... 511
13. Tội chiếm đoạt, mua bán hoặc tiêu huỷ tài liệu bí mật cơng tác qn sự (Điều 405).................. 512
13.1. Dau Wi@U phply TT. .... . ... .... 512
13.2. HUN PHat ......::|]}...ƠỎ 514
14. Tội vơý làm lộ bí mật cơng tác qn sự (Điễu 406) .....................2.c.c.cv.cc.ce.cr.r.rr.rr.rr.rr.k.ee-ec-ee 515
[3N 000 0 na... ..ẽ.......... 515
nh 0. .-.-...............HBHH.. 516
15. Tội làm mất tài liệu bí mật cơng tác quân sự (Điều 407) ...............................-c-c.vvcstecEvzEEErxrreree 517
LAN 000 01077 ...ẮốỀ.Ề........... 517
15.2. Hình phạt......................sts.22222122222.2..E1210.10.-2E-n...11.nrreee 518
16. Tội báo cáo sai (Điều 408)..........22.222.22.Lxc.H.Y.E.1..011.110.002.111.101.21.111.112.111.100.111.101.211-ecn-yxe, 519
16.1. Dấu hiệu pháp lý.................................----:0-+Hc-H2.22.2.22222221121212c2xx.c1c.eo 519
710100 ——¬————............................. 520
17. Tội vi phạm quy định về trực ban, trực chiến, trực chỉ huy (Điều 409)..................................c.s.x 521
Mục lục 21
ƯÄN n0 1a. .................. 521
17.2. Hình phạt.............................. "¬ 521
18. Tội vi phạm quy định về bảo vệ (Điều 410). "—... we a 523
18.1. Dấu hiệu pháp lý ..................................-..---¿ “ seneseseennseessesenustensesnsesss 523
18.2. Hình phạt ............................... eo ws . 524
19. Tội vi phạm các quy định về bảo đảm an toàn trong chiến đấu hoặc trong huấn luyện (Điều 411) ..525
19.1. Dấu hiệu pháp lý. . Tri . . 525
19.2, Hinh phat _ “ ve ie . .526
20. Tội vi phạm quy định về sử dụng vũ khí quânin dung, ttrrang bị kỹ thuật quân sự (Biéu 412)......... 527
20.1. Dấu hiệu pháp lý. . “ “ es Hee 527
20.2. Hình phạt “ sẻ ve sssvecssecsuecusussssesssessuscausecssesasesssecsssesssesssess 528
21. Tội huỷ hoại hoặc cố ý làm hư hỏng vũ khí quân dung, trang bị kỹ thuật quân sự (Điều 413) .... 529
21.1. Dấu hiệu pháp lý............................. . ` . “ 529
21.2. Hình phạt . se “ ¿ ¬ 530
22. Tội làm mất hoặc vơ ý làm hư hỏng vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự (Điều 414)......... 531
22.1. Dấu hiệu pháp lý...... . vs “ . 531
22.2. Hinh phat _ ve ¬....- . " “ 332
23. Tội quấy nhiễu nhân dân (Điều 415)................... . “ ve “ 532
23.1. Dấu hiéu phap ly..... "—. ..... . we 532
23.2. Hinh phat . . "¬-. sscccuensuvcgnnnecesnecssees 533
24. Tội lạm dụng nhu cầu quân sự trong khi thực hiện nhiệm vụ (Biểu 416) .................................. 535
24.1. Dấu hiệu pháp lý...... . mm... 1... 535
24.2. Hình phạt..... m..... " we 535
25. Tội cố ý bỏ thương binh, tử sỹ hoặc không chăm sóc, cứu chữa thương binh (Điều 417)............ 536
25.1. Dấu hiệu pháp lý... . Hee "—...... "—~.... 536
25.2, Hình phạt.......................................-.... "_—.- _—. 536
26. Tội chiếm đoạt hoặc huỷ hoại di vật của tử sỹ (Điều 418).....................................-cccvccceeeeerierree 337
/.5N) 000.1 7 ....Ắ.Ắốốẽố............... 537
26.2. Hinh phat HH}... ws .......Ô. 538
27. Tội chiếm đoạt hoặc huỷ hoại chiến lợi phẩm (Điều 419)................................-----cecerrrrrrrrrre 539
27.1. Dấu hiệu pháp lý........................ ¬. ` ve ¬ 539
27.2. Hình phạt................ ws ws es " H12 1xtkrrrrrey 540
28. Tội ngược đãi tù binh, hàng binh (Điều 420) " " we 1... 542
22 GIAO TRINH LUAT HINH SU VIET NAM (PHAN CAC TOI PHAM)
N00 09:10 0... ................ 542
..9.0005 00077. ....................... 542
Chương XIV
CÁC TỘI PHÁ HOẠI HỊA BÌNH, CHONG LOAI NGUOI VA TOI PHAM CHIEN TRANH
0810/0040) 122 —.......,HpHHHẬH......,ĨƠỎ 543
1. Dấu hiệu pháp lý của các tội phạm..............¿..s.e.t............. 543
TAT KMACH AG .à ` ...Ỉ..|H[lđÃÄ.... 543
1.2. Mat KMach o8. ................... 543
No ma... 544
0n Ta. .......4Œ:,gậậE..,AA...... 544
rô 0 ......................... 544
II. CÁC TỘI PHẠM CỤ THỂ................................... kh g1 544
1. Tội phá hoại hịa bình, gây chiến tranh xâm lược (Điểu 421)....................................---------.--..v.ee 544
IN 06100 0a. .................. 544
In .........................ÔỎ 546
PA e1 00001210120 .......)........ 546
2.1, Dau Wi@U hap ly 77 ................... 546
run". ........................ 547
3. Toi pham e1130r0iÏt11£75000ẼĐ3Đ®ee= ................... 547
EIN) 00v 05:1 07 a ................. 547
3.2. Hình phạt................... ¬...............................Ô 548
4. Tội tuyển mộ, huấn luyện hoặc sử dụng lính đánh thuê (Điều 424)........................................----.- 548
N6 00 11 7... ............... 548
N6" ốm. ........................ 549
b0: u01 Đ77................... 549
5.1. Dấu hiệu pháp lý........................------s2..c2.2.11222231T24.111021.1.....11.11..x0.e72. 549
5.2. HIMA Phat oon. =....................... 550