Tải bản đầy đủ (.docx) (60 trang)

bài tập lớn thiết kế trải nghiệm người dùng tên đề tài xây dựng giao diện người dùng ứng dụng theo dõi học tập sinh viên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 60 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

sinh viên đang sử dụng điện thoại để tra cứu lịch học, lịch thi, kết quả học tập hằng ngày. Vì vậy nhóm muốn phát triển một ứng dụng có trải nghiệm

<b>3. Kếtquảmongmuốn</b>

Từ những phân tích người dùng, thiết kế được một giao diện hồn chỉnh cho một ứngdụngtheodõihọctậpsinhviên,cókhảnăngtươngthích vàđápứngđượccác nhu cầu của người dùng, nâng cao sự trải nghiệm của người dùng.

<b>1. UX/UIlàgì</b>

<b>1.1. Lịchsửrađời</b>

<small>-</small> Nhữngnăm1940-1950: Bắt đầuvớinhững nghiên cứuvềtâmlý họchọcvà thực hành, tập trung vào việc cải thiện trải nghiệm của người sử dụng trong các tình huống cụ thể.

- Những năm 1970-1980: Xuất hiện các khái niệm quan trọng như "Human- Computer Interaction" (Tương tác Con người - Máy tính), "User-Centered

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

- Nhữngnăm2000-2010:CáccơngtycơngnghệlớnnhưApple,Google, Amazonchútrọngvàoviệctạorasảnphẩmvàdịchvụvớitrảinghiệm

người dùngtốtnhất.Cơngnghệdiđộng cũng trởnênphổbiến,mởracơhội mới để tối ưu hóa trải nghiệm người dùng trên các thiết bị di động.

- Nhữngnăm2010-nay:UXtrởthànhmộtlĩnhvựcquantrọngvàngàycàng

đượcứngdụngrộngrãitrongnhiềungànhcôngnghiệp.CácnhàthiếtkếUX vàchuyên giaUXsửdụng nhiềuphương pháp vàcông cụkhácnhauđểđảm bảo rằng sản phẩm và dịch vụ của họ mang lại trải nghiệm tốt nhất cho dịch vụ. Nó bao gồm mọi cảmnhận,ý kiến, tươngtácvà cảm xúc của người dùng khi tương tác với sản phẩm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>2. Phươngphápnghiêncứu</b>

<b>2.1. Phỏngvấn</b>

- Phương pháp nghiên cứu phỏng vấn là một cách thu thập thông tin bằng cáchtiếnhànhcuộctrịchuyệncấutrúchoặckhơngcấutrúcvớingườitham gia để hiểu rõ hơn về ý kiến, kinh nghiệm, quan điểm và suy nghĩ của họ về một chủ đề cụ thể. Có nhiều phương pháp phỏng vấn, bao gồm phỏng vấn cấu trúc, khơng cấu trúc, bán cấu trúc, nhóm và điều tra.

<b>2.2. Bảnghỏi</b>

- Phươngphápnghiêncứubảnghỏilàmộtcáchđểthuthậpthơngtintừmột

mẫungẫunhiên hoặcđích danh của ngườitham gia thơngquaviệc gửi các câu hỏi bằng văn bản hoặc điện tử. Dữ liệu thu thập từ bảng hỏi có thể là định tính (ví dụ: ý kiến, quan điểm) hoặc định lượng (ví dụ: số liệu thống kê), và thường được phân tích để tạo ra thơng tin phản hồi về các vấn đề

- Một bảng hỏi thường bao gồm các câu hỏi được thiết kế một cách có cấu trúchoặcbáncấutrúc,vớimụctiêuthuthậpdữliệuchínhxácvàtồndiện từ người tham gia. Các loại câu hỏi trong bảng hỏi có thể bao gồm câu hỏi đóng (có các lựa chọn cho người tham gia để chọn), câu hỏi mở (yêu cầu

ngườithamgiatrảlờibằngcáchviết),vàmộtsốloạicâuhỏikhácđểthu thập thông tin chi tiết và phản hồi đa dạng từ người tham gia.

<b>2.3. Quansát</b>

- Phươngphápnghiêncứuquansátlàmộtphươngphápthuthậpdữliệutrong nghiên cứu mà người nghiên cứu quan sát và ghi lại hành vi, hoạt động, và

các biểu hiện khác của đối tượng mà khơng có sự can thiệp hoặc tương tác trựctiếp.Dữliệuđượcthuthậptừphươngphápnàythườnglàhiệntrạngtự nhiên của đối tượng và không bị ảnh hưởng bởi yếu tố nghiên cứu.

- Cácbiệnphápquansátcóthểbaogồmviệcsửdụngcácthiếtbịghihình, việc ghi chú tay, hoặc việc đặt người quan sát trực tiếp trong môi trường

nghiêncứu.Phươngphápnàythườngđượcsửdụngđểnghiêncứucáchành vi và tương tác xã hội tự nhiên của con người, động vật hoặc môi trường.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>2.4. Tàiliệu</b>

- Phương pháp nghiên cứu tài liệu là một phương pháp thu thập thông tin trong nghiên cứumàngười nghiên cứu sửdụng cáctàiliệutồn tại nhưsách, báo cáo,bài báo,tài liệuhànhchính,vàcáctàiliệukhácđểthuthậpdữliệu. Thơng tin trong các tài liệu này thường bao gồm những thông tin phản ánh, phân tích, hoặc mơ tả về một chủ đề cụ thể.

- Cácbướcchínhcủaphươngphápnàybaogồmxácđịnhvàthuthậpcáctài liệu liên quan đến chủ đềnghiên cứu, đọcvà hiểu nội dung củacác tài liệu

này,rútranhữngthơngtinquantrọng,vàphântíchvàgiảithíchthơngtinđể trả lời câu hỏi

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

 Lập bản đồ ngữ cảnh (Contextual Mapping): Vẽ bản đồ hoặc sơ đồ mơtảmơitrườngvậtlý,xãhộivàvănhóamàngườidùngsẽsửdụng sản phẩm.  Nghiêncứudữliệumơitrường(EnvironmentalDataCollection):Thu thập

dữ liệu về các yếu tố môi trường như ánh sáng, nhiệt độ, tiếng ồn, v.v. ảnh hưởng đến trải nghiệm người dùng. người dùng thực hiện để hoàn thành một nhiệm vụ cụ thể.

 Phân tích lập trình (Hierarchical TaskAnalysis): Xác định và sắp xếp cáccôngviệctheocấutrúcphâncấptừmụctiêuchungđếncácnhiệm vụ con cụ thể.

 Phântíchcơngviệctrinhận(CognitiveTaskAnalysis):Tậptrungvào việc phân tích các q trình nhận thức như ra quyết định, giải quyết vấn đề khi người dùng thực hiện cơng việc.

+)Phântíchcácsảnphẩmvàdịchvụtươngtựtrênthịtrườngđểxácđịnh điểm mạnh, điểm yếu và cơ hội cải tiến.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

10  Phântíchthịtrường(MarketAnalysis):Nghiêncứuthịphần,vịtrícạnh tranh,

chiến lược kinh doanh của các đối thủ trên thị trường.

 Thử nghiệm sử dụng (Usability Testing): Thực hiện kiểm tra tính dễ sử mặt cơng nghệ, cơ sở hạ tầng và kỹ thuật hiện có. Xem xét yêu cầu về phần cứng, phần mềm, tài nguyên và khả năng tích hợp.

 Nghiêncứutàichính(FinancialFeasibility):Phântíchchiphíphát

triển,vậnhành,doanh thuvàlợinhuậntiềmnăng.Đánhgiánguồn lực tài chính và khả năng đầu tư.

 Nghiêncứuthịtrường(MarketFeasibility):Đánhgiánhucầuthị

trường,mứcđộchấpnhậncủakháchhàngvàcạnhtranh.Phântíchcơ hội thị trường và tiềm năng phát triển.

 Nghiên cứu pháp lývà quyđịnh (Legal and Regulatory Feasibility): Xemxétcácquyđịnh,luậtpháp,chínhsáchliênquanđếnsảnphẩm hoặc dịch vụ. Đánh giá rủi ro pháp lý và tuân thủ.

 Nghiên cứu tổ chức (Organizational Feasibility): Đánh giá năng lực,

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

+) Trong bước này, các dữ liệu và thông tin thu thập được ở bước “Đồng

cảm”sẽđượctổnghợp,liênkếtlạivớinhauđểphântíchvàxácđịnhtrọng tâm của vấn đề. +)Cơngcụcầnsửdụngtrongbướcnàylà:

<small></small> Fishbonediagram.(trìnhbàylạinhữngdữkiệnđãđượcliệtkêratừ bước đầu tiên)

 5-Whys: Công cụ cực hữu dụng để tìm ra nguyên nhân gốc rễ (root- cause).Từ một câu hỏi Why ban đầu, chúng ta có thể tiếp tục đào sâu

 Sử dụng phương pháp kích thích sáng tạo: Áp dụng các kỹ thuật như mind mapping, SCAMPER để khuyến khích sự sáng tạo và tạo ra các ý tưởng mới.

 Tạoracácbảnvẽsơbộ(Sketch):Vẽcácbảnthiếtkếsơbộhoặc

wireframe để biểu diễn ý tưởng và concept một cách trực quan.

 Sửdụnghệthốngthẻ(Cardsorting):Sửdụngthẻđểtổ chứcvàphân loại ý tưởng, giúp đội ngũ phát triển hiểu rõ hơn về ưu tiên và ưu

<i><b>- Prototype(Trựcquanhóa)</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

12 +) Xây dựngprototype sơ bộ:Sử dụng công cụ như Sketch, Figma, hoặc AdobeXDđểtạoracácbảnprototypesơbộcủaứngdụng,tậptrungvào giao diện người dùng và luồng hoạt động cơ bản.

+) Sử dụng công cụ prototypetương tác: Sử dụng InVision, Marvel,hoặc Axuređểtạoracácprototypetươngtáccóthểthửnghiệmđược,baogồm tương tác với các phần như nút, trượt và tính năng cụ thể của ứng dụng.

+)Tạoprototypedựatrênnguyêntắcresponsivedesign:Đảmbảorằngcác prototype phản ánh tương thích trên nhiều thiết bị và màn hình khác nhau.

+) Sử dụng cơng cụ prototype tương tác: Sử dụng các phiên kiểm tra người dùnghoặcthuthậpýkiếntrựctiếptừđộingũpháttriểnvàngườidùngtiềmnăng.

<i><b>- Test(Kiểmtra)</b></i>

+)Tổchứcphiênkiểmtrangườidùng:Mờingườidùngthamgiavàocác phiên kiểm tra để sử dụng và đánh giá các bản prototype của ứng dụng.

+)Thuthậpphảnhồivàdữliệu:Ghilại phản hồi vànhậnxét từngười dùng về trải nghiệm của họ khi sử dụng các bản prototype, cũng như thu thập dữ liệu về tương tác và hiệu suất của ứng dụng.

đượctừphiên kiểmtrangườidùngđểxácđịnh cácvấnđềvàđiểmcần cải thiện trong giao diện người dùng và trải nghiệm sử dụng của ứng dụng.

+) Điều chỉnh và cải tiến: Dựa trên phản hồi và dữ liệu thu thập được, điều

chỉnhvàcảitiếncáctínhnăngvàgiaodiệnngườidùngcủaứngdụngđểtối ưu hóa trải nghiệm sử dụng.

<b>3.3. DoubleDiamond</b>

<i><b>- Khámphá(Discover)</b></i>

+)Thuthậpthôngtinvànghiêncứuvềthịtrường,sảnphẩmcạnhtranh, người dùng, vấn đề, nhu cầu và xu hướng.

+)Sửdụngcácphươngphápnhưnghiên cứungữcảnh,đánhgiácạnhtranh, tìm hiểu xu hướng và phân tích dữ liệu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Userpersonas,Mơ tảvấn đề(Problemstatement),Bản đồđồngcảm (Empathy map),… +)Đểnhữngthơngtin thuđượccó thểứngdụng,nhómthiết kếcầntổng hợp nghiên cứu

+) Phát triển là giai đoạn tập trung vào tạo ra các giải pháp cụ thể để giải quyếtvấnđềđãđượcxácđịnhtronggiaiđoạnDefine.Cáchoạtđộngtrong giai đoạn Develop bao gồm:

 Tạoracácgiảipháp:Sửdụngcáckỹthuậttưduy,sángtạonhư

brainstorming,sketching,prototypingđểtạo racácgiảipháp mới và đadạng.Cácgiảipháp sẽđượcđánhgiávàchọn lựađểtiếp tụcpháttriển.  <i><b>XâydựngPrototype:Tạoracácmơhìnhhoặccácsảnphẩmngun mẫu để </b></i>

kiểm tra tính khả thi và hiệu quả của giải pháp. Sản phẩm nguyên mẫu cũng giúp phản hồi sớm về các vấn đề và cải tiến.

 <i><b>Kiểmtratínhkhảthivềmặtkỹthuật:Kiểmtrakhảnăngthiếtkế,sản xuất và </b></i>

triển khai giải pháp. Các vấn đề kỹ thuật được giải quyết để đảm bảo tính khả thi của sản phẩm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

+)Nếu nhàthiết kếgặp vấnđề,quay trởlại giaiđoạn3 đểtìmgiảipháp,lặp lại (iterate) và thử nghiệm (test) cho đến khi tìm ra 1 giải pháp tốt nhất.

+) Khi việc tạo prototype và thử nghiệm hồn tất, nhóm thiết kế chuẩn bị

giả thuyết có cơ sở về sản phẩm.

<b>- Check(Kiểmtra):Phântíchdữliệu,kiểmtratínhkhảdụng,phântíchphản hồi của </b>

các bên liên quan và người dùng sản phẩm

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i><b>- Xây dựng kịch bản kiểm tra:Bạn cần lập kế hoạch và xây dựng kịch bản </b></i>

kịch bản kiểm tra và lắng nghe nhận xét của họ.

<i><b>- Thuthậpýkiến:Thuthập ýkiếnvàđánhgiátừnhững người thamgiakiểm tra về </b></i>

sản phẩm của bạn.

<i><b>- Phântíchvàđánhgiákếtquả:Cầnphântíchýkiếnvàđánhgiátừnhững người </b></i>

dùng để tìm ra những khoảng trống và điểm mạnh của sản phẩm.

<i><b>- Tối ưu hóasảnphẩm:Dựa trêný kiến và đánhgiá củanhững người dùng,</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

trên các biến thể đã xác định ở bước trên

<i><b>- Phântíchkếtquả:P h â n tíchdữliệu thuthậpđượctừngườidùngđểđánh giá biến</b></i>

thể tốt hơn

<i><b>- Triểnkhaivàtheodõi:Triểnkhaibiếnthểđãchọnvàtiếptụctheodõihiệu suất của</b></i>

nó sau khi triển khai. Điều này giúp đảm bảo rằng kết quả củaA/B test được duy trì và cải thiện theo thời gian

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

 Lịchthi sẽhiểnthịtheo dạnglist.

 Cóphầnmenungàythi,khi ấnvàotừngngàysẽchỉhiểnthịlịchthicủa ngày đó

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>3.3.</b>

<b>Nghiêncứungườidùng</b>

- Đánhgiábằngphươngphápnghiêncứungườidùng:Bảnghỏi

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

20

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Nhữngtínhnăngnàobạnthấyhữuíchnhấttrongứngdụnghiệntại?

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Bạnthườngsửdụngứngdụngđể?

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Kếtquảcủanghiêncứu:

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

học,lịch thi và kết quả học tập. Điều này chỉ ra nhu cầu cơ bản của sinh viên trong việc theo dõi các sự kiện và thành tích học tập.

 Họcũnggặpkhókhăntrongviệcquảnlýhọctập,chothấynhucầutrong việccungcấpcáccơngcụvàhỗtrợđểtăngcườngkỹnăngtổchứcvàlậpkếhoạch.

 Sinhviênmongđợiứngdụngcókhảnănggiúplênkếhoạchhọctập,thống kê tiến độ học tập và phân tích thói quen học tập để giúp cải thiện hiệu quả học tập của họ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>- Bước2:Xâcđịnh(Define)</b>

 Tạisaocầnmộtứngdụngđểxemlịchhọccủasinhviín?

Vìviệccóthểxemlịchhọctrínđiệnthoạidiđộnggiúpsinhviíndễdăng quản lý thời gian vă biết được câc buổi học diễn ra trong tuần một câch thuận tiện.

 Tạisaocầntínhnăngxemlịchhọctrongứngdụng? Đểsinhviíncóthểdễdăngbiếtđượcthờigian,địađiểmvăthơngtinliín quanđếncâcmơnhọctrongtuần,từđóchuẩnbịkếhoạchhọctậphợplý.

 Tạisaocầntínhnăngxemlịchthitrongứngdụng?

Để sinh viín có thể dễ dăng biết được thời gian, địa điểm vă thơng tin liín

quanđếncâckỳthitronghọckỳ,từđóchuẩnbịkếhoạchhọctậpvẵnthi một câch hiệu quả.  Tạisaocầncungcấpkhảnăngxemkếtquảhọctậptrongứngdụng?

Vì điềunăy giúp sinhviín theo dõi tiến độhọc tập của mình,biết đượckết quảcủacâcbăikiểmtra,băi tậpvăkỳthi đểcó thểtựđânhgiâvăcải thiện hiệu suất học tập.

 Tạisaochỉcầnchứcnăngđăngnhậpmăkhôngcầnchứcnăngđăng ký vă lấy lại mật khẩu?

Bởităikhoảnsinhviínchứathơngtinnhạycảmcủasinhviín,vìvậycần được bảo mật tốt nhất nín việc đăng ký vă lấy lại mật khẩu sẽ được thực hiện trực tiếp bởi văn phịng

Xđydựngứngdụngtheodõihọctậpsinhviíntrínđiệnthoạivìđiệnthoạilă một thiết bị ln gắn liền với sinh viín

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

Dựavàocácbảnkhảosát,quytrìnhxâydựng,phươngphápđánhgiáđểcải tiến liên tục cho phù hợp với người dùng. Hướng tới một thiết kế dễ dàng

+)Chứcnăngtrangchủsẽbaogồmcácthơngtincơbảncủachủtàikhoản như tên, mã sinh viên, số tín chỉ tích lũy, trung bình chung tích lũy, menu điều hướng sang các chức năng khác

+)Chứcnăngxemlịchhọccóthểlựachọnxembằngcáchchọnkỳ,tuần, ngày muốn xem. Các môn học phải hiển thị đầy đủ thông tin người dùng

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

quantâmnhưtênmơnhọc,sốtiếthọc,thờigianbắtđầu,giảngviêngiảng dạy, địa điểm học. +)Chứcnăngxemlịchthicóthểlựachọnxembằngcáchchọnkỳhọc.Các môn học trong danh sách sẽ hiển thị các thông tin như tên môn thi, lịch thi, địa điểm thi

+)Chứcnăngxemkếtquảhoctậpsẽhiểnthịcácmơnhọcđãtích lũyvàcác mơn học chưa đạt. Ngồi ra các mơn học cũng hiển thị tên mơn học, số

<b>- Bước4:Trựcquanhóa(Prototype)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>ThiếtkếcủaĐồngMinhTrí</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>ThiếtkếcủaChuBảoPhúc</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>ThiếtkếcủaDươngThếSỹ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>ThiếtkếcủaVũViệtHưng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>ThiếtkếcủaNguyễnHoàngAnh</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

40

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b>Bước5:Phântíchkếtquả</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<i><b>Giaodiệnđăngnhập</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<i><b>Giaodiệntrangchủ</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<i><b>Giaodiệnxemlịchhọc</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<i><b>Giaodiệnxemlịchthi</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<i><b>Giaodiệnxemkếtquảhọctập</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

- ĐăngnhậpbảnthiếtkếcủaĐồngMinhTrí

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

4.2.Triểnkhai

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

<b>4.3.Thiếtkế(Prototype)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

 Giao diện trực quan : Giao diện đơn giản dễ nhìn dễ nắm bắt nhưng vẫn đầy đủ các thông tin mà người sư dụng cần , sắp xếp các chức năng theo độ ưu học , lịch thi và điểm học phần . Qua việc áp dụng các phương pháp nghiên cứu người dùng và quy trình đánh giá UX, sản phẩm thể hiệm

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

60 đầy đủchứcnăng cầnthiếtđểđảmbảotínhhàilịng vàsựthoảmãn của người dùng.

 Hướng phát triển tiếp theo có thể bao gồm việc tối ưu hóa chức năng , bổ sungtínhnăngmớivàcảithiệngiaodiệnngườidùngdựatrênphảnhồitừ người dùng.

 Sảnphẩmchủyếuđếngiaodiệnmobilethiếtbịchủyếuphổbiếnsinhviên

hiệnnày,việccungcấpthơngtinhọctậpchosinhviên ởmọinơicómạnginternet

</div>

×