Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

đề tài hệ thống thương mại điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 40 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>THĂNG LONG UNIVERSITY</b>

<b> TÀI LIỆU PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNGĐỀ TÀI: HỆ THỐNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ</b>

<b>Thành viên tham gia thảo luận : </b>

<b>Phạm Minh Quang – A35016 Trịnh Tiến Lên – A36522Nguyễn Long Vũ – A36237Lương Kỳ Anh – A30218Vũ Quang Huy – A33679</b>

<b>Hà Nội ,ngày 3 tháng 3 năm 2022</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<i><b>2.2Danh sách các Stakeholder & các loại người dùng...5</b></i>

<i><b>2.3Mơi trường hoạt động đích...5</b></i>

<i><b>2.4Các ràng buộc thiết kế và triển khai...5</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>6THIẾT KẾ GIAO DIỆN...17</b>

<i><b>6.2Danh sách các Test case...23</b></i>

6.2.1 Test case thêm phòng...24

6.2.2 Test case tra cứu khách hàng...24

6.2.3 Test case cập nhật tham số...24

<b>7CÀI ĐẶT VÀ TRIỂN KHAI PHẦN MỀM...25</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>1 GIỚI THIỆU1.1 Mục tiêu</b>

<i>Hiện nay do nhu cầu mua bán của người dùng tăng cao trong rất nhiều ngành hàng,mà một sốngành hàng chỉ có thể có ở một số địa điểm nhất định khiến cho khách hàng khó khăn trong việcđi đến địa điểm để mua hàng. Nhận thấy việc bán hàng theo kiểu truyền thống gây ra quá nhiềuhạn chế, không những thế những người bán hàng cịn phải tốn thêm chi phí th mặt bằng…Sự nhanh chóng, thuận tiện, có thể thực hiện mua, bán ở bất cứ đâu ngay cả trong nhà hay trêngiường là rất quan trọng do đó việc khách hàng phải đi đến tận nơi để mua đồ sẽ làm mất thờigian cho khách hàng, cũng như chi phí của người bán mà hơn hết là khách hàng sẽ ít hào hứngvới món hàng cần mua hơn nếu họ phải đến tận nơi để mua. </i>

<i>Hàng hóa có thể tốn thất nếu như khơng báo cáo tức thời bởi vì người bán hàng có thể khơngkiểm kê hết được những đơn hàng đã bán </i>

<i><b>Nên nhu cầu chợ thương mại điện tử sinh ra để khắc phục các hạn chế mà chợ truyền thốngđang mắc phải </b></i>

<b>1.2 Giới hạn</b>

<i>[Trình bày giới hạn vấn đề đề tài giải quyết – giới hạn nội dung của tài liệu]</i>

 <i>Đề tài giải quyết các yêu cầu chính của khách hàng như: xây dựng các chức năng phụcvụ yêu cầu nghiệp vụ của khách sạn. Ngồi ra cịn có các chức mở rộng thêm do lậptrình viên thiết kế để tạo sự thuận lợi cho người dùng.</i>

 <i>Chưa giải quyết đụng độ, tính lương, phân công…</i>

<b>1.3 Thuật ngữ và từ viết tắt</b>

<i>[Danh sách các thuật ngữ viết tắt trong tài liệu]</i>

<i>1stakeholder</i> Là những nhân tố ảnh hưởng tới phần mềm.

<i>2<sub>usecase</sub>Là đặc tả các chức năng mà người dùng tương tác với phầnmềm</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>2 PHÁT BIỂU BÀI TOÁN2.1 Chức năng</b>

<i>Các chức năng có trong phần mềm như: </i>

<i>Lập danh mục các đơn hàng phụ thuộc trong shop, tra cứu shop hoặc tra cứu sản phẩm, lập hóađơn, thanh tốn online …Ngồi ra cịn có các chức năng khác như đăng ký, đăng nhập, đăng</i>

Thao tác các chức năng đăng ký, đăng nhập, đăng xuất, thêm, sửa, xóa sản phẩm, xem đơn hàng đã bán, theo dõi đơn hàng của shop, xem trạng thái các đơn đang giao, xem tổng giá trị các đơn đã bán…

2 <i><sub>Người mua </sub></i> Thao tác các chức năng đăng nhập, đăng ký , đăng xuất, tìm kiếm, mua hàng, thanh tốn…

<i>Quản lý (Admin)</i>

Quản lý tài các tài khoản của hệ thống, phân cấp, phân quyền, thay đổi giao diện, thay đổi hoa hồng, thống kê báo cáo…

<b>2.3 Mơi trường hoạt động đích</b>

- Client: Yêu cầu phần cứng: các thiết bị di đọng có kết nối mạng. u cầu phần mềm: các trình duyệt như: google, firefox, cốc cốc…

<b>2.4 Các ràng buộc thiết kế và triển khai</b>

<i>[Các yêu cầu ràng buộc về thiết kế, cài đặt và triển khai. Ví dụ: ngơn ngữ lập trình Java, cơ sởdữ liệu Oracle, chuẩn tài liệu…]</i>

 <i>Tùy biến thông qua Wordpress</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>3 YÊU CẦU PHẦN MỀM3.1 Đặc tả yêu cầu chức năng</b>

<i>[Mô tả các yêu cầu chức năng của hệ thống bằng ngôn ngữ tự nhiên. Có thể sử dụng kết hợp cácbiểu mẫu, quy định. <b>Đánh số và phân nhóm các yêu cầu</b>]</i>

<i><b>3.1.1 Use Case</b></i>

<i>3.1.1.1 Sơ đồ Use Case</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i>Danh sách các Use Case</i>

<i>[Mơ tả tóm tắt các use case. <b>Đánh mã số các use case</b>]</i>

<i>Đăng Nhập</i> <sup>Người dùng đăng nhập để thực hiện lên các chức </sup><sub>năng được phép thao tác.</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>MãTên use caseÝ nghĩa/Ghi chú</b>

<i>Đăng ký</i> <sup>Người dùng cung cấp thông tin cá nhân để xác </sup><sub>nhận tham gia hệ thống </sub>

<i>2<sub>Tìm kiếm</sub></i> Tìm kiếm các sản phẩm mong muốn của người mua hàng

<i>3Quản lý khách hàng</i> Quản lý các tài khoản trong hệ thống

<i>4<sub>Quản lý sản phẩm</sub></i> Người bán quản lý các sản phẩm có trong shop

<i>Thêm ,sửa ,xóa sản phẩm</i> <sup>Người bán điều chanh sản phẩm trong shop của </sup><sub>mình</sub>

<i>9<sub>Thêm sản phẩm vào gij hàng</sub></i> Người dùng thêm sản phẩm mình muốn mua vào đơn hàng của mình

<i>10<sub>Quản lý hoa hồng</sub></i> Quản trị viên quản lý phương thức tính hoa hồng và thay đổi chbng theo mci đơn

<i>11Thêm giao diê ln</i> Quản trị viên thêm giao diê `n cho hê ` thống

<i>12Thêm plugin</i> Quản trị viên thêm chức năng cho hê ` thống

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i>[Đặc tả chi tiết các use case]</i>

Use case< Đăng ký>

<b>ĐẶC TẢ CHỨC NĂNG</b>

<b>Luồng sự kiện chính/Kịch bản chính</b>

1. Chức năng bắt đầu khi người dùng muốn đăng ký vào hệ thống

 Hệ thống yêu cầu tác nhân nhập thơng tin cá nhân gồm (tên, sdt, giới tính)  Tác nhân nhập mật khẩu và xác nhận mật khẩu

 Hệ thống xác nhận thông tin cá nhân xem hợp lệ khơng, nếu khơng thì thơng báo đăng ký không thành công

 Hệ thống ghi lại dữ liệu cá nhân của người đăng ký vào database của hệ thống Use case 2 <Tìm kiếm>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>cơng</b> <sup>Hiển thị sản phẩm tìm kiếm</sup> <b>Lỗi</b> Hệ thống chuyển hướng sang luồng A

<b>ĐẶC TẢ CHỨC NĂNG</b>

<b>Luồng sự kiện chính/Kịch bản chính</b>

2. Chức năng bắt đầu khi người dùng muốn tìm kiếm sản phẩm trong hệ thống  Tác nhân nhập tên sản phẩm muốn tìm vào ô tìm kiếm

 Hệ thống hiển thị sản phẩm nếu tìm thấy  Hệ thống lưu lại lịch sử tìm kiếm

<b>Luồng sự kiện phát sinh/Kịch bản phát sinhLuồng A: Không tìm thấy sản phẩm</b>

Hệ thống hiển thị thơng báo sản phẩm khơng tồn tại

<b>Luồng A1: Nhập lại sản phẩm tìm kiếm</b>

Hệ thống hiển thị thơng báo “Khơng tìm thấy kết quả” và yêu cầu nhập lại sản phẩm. Người sử dụng có thể nhập sản phẩm khách hoặc chọn hủy khi đó usecase này kết thbc.

<b>Giao diện minh họa</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Use case 3 < Quản lý khách hàng>

Hiển thị thông tin khách hàng

<b>Lỗi</b>Hiển thị thông báo lci

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Đặc tả chức năng</b>

<b>Luồng sự kiện chính/Kịch bản chính</b>

1. Chức năng bắt đầu khi tác nhân muốn tìm kiếm, tra cứu thơng tin, sửa hoặc xóa tài khoản của khách hàng trong hệ thống.

+ Hệ thống yêu cầu tác nhân nhập thơng tin tìm kiếm tài khoản. + Tác nhân nhập các thông tin cần thiết của mình.

+ Hệ thống kiểm tra thơng tin tác nhân nhập đã hợp lệ chưa? Nếu khơng hợp lệ thì thực hiện luồng A.

+ Hệ thống ghi nhận quá trình tìm kiếm và hiển thị danh sách tài khoản trùng với thông tin trong hệ thống.

+ Tác nhân tiếp tục chọn các thao tác sửa, xóa hoặc hủy bỏ tìm kiếm.

<b>Luồng sự kiện phát sinh/ Kịch bản phát sinhLuồng A: Thông tin tìm kiếm khơng hợp lệ</b>

Hệ thống hiển thị thơng báo “Thông tin không hợp lệ” và yêu cầu nhập lại thơng tin.

Quản ký hệ thống có thể chọn nhập lại thông tin hoặc hủy bỏ thay đổi, khi đó usecase này kết thbc.

<b>Giao diện minh họa</b>

Use case 4< Quản lý chung>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Hiển thị các chức năng quản lý của admin

<b>Lỗi</b>Hiển thị thông báo lci

<b>Đặc tả chức năng</b>

<b>Luồng sự kiện chính/Kịch bản chínhLuồng sự kiện phát sinh/ Kịch bản phát sinhLuồng A: Thơng tin tìm kiếm không hợp lệ</b>

<b>Giao diện minh họa</b>

Use case <6, Quản lý sản phẩm>

1. Chức năng bắt đầu khi tác nhân muốn tìm kiếm, tra cứu thơng tin, chanh sửa sản phẩm đang có trong cửa hàng của mình.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

+ Hệ thống hiển thị danh sách các sản phẩm đang có trong cửa hàng của người bán đó.

+ Tác nhân nhập và chanh sửa (nếu có) các thơng tin sản phẩm của mình. + Hệ thống kiểm tra thơng tin tác nhân nhập đã hợp lệ chưa? Nếu không hợp lệ thì thực hiện luồng A.

+ Hệ thống tiến hành thay đổi thông tin mới của tác nhân đã nhập.

<b>Luồng sự kiện phát sinh/ Kịch bản phát sinhLuồng A: Thơng tin tìm kiếm khơng hợp lệ</b>

Hệ thống hiển thị thông báo “Thông tin không hợp lệ” và yêu cầu nhập lại thơng tin.

Quản ký hệ thống có thể chọn nhập lại thông tin hoặc hủy bỏ thay đổi tìm kiếm, khi đó usecase này kết thbc.

<b>Giao diện minh họa</b>

Use case < Mở cửa hàng>

Tạo tài khoản thành công trong hệ thống.

<b>Lỗi</b>Tạo tài khoản không thành công.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

+ Hệ thống yêu cầu tác nhân nhập thông tin cần thiết để tạo tài khoản. + Tác nhân nhập các thơng tin cần thiết của mình.

+ Hệ thống kiểm tra thông tin tác nhân nhập đã hợp lệ chưa? Nếu khơng hợp lệ thì thực hiện luồng A.

+ Hệ thống ghi nhận quá trình đăng ký và tạo tài khoản bán hàng trên hệ thống.

<b>Luồng sự kiện phát sinh/ Kịch bản phát sinhLuồng A: Thông tin đăng ký không hợp lệ</b>

Hệ thống hiển thị thông báo “Tài khoản không hợp lệ” và yêu cầu nhập lại thông tin.

Quản ký hệ thống có thể chọn nhập lại thơng tin hoặc hủy bỏ thay đổi thơng tin, khi đó usecase này kết thbc.

<b>Giao diện minh họa</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<i><b>4.2.2 Các đối tượng và quan hệ</b></i>

<i><b>4.2.3 Đặc tả các lớp đối tượng</b></i>

<b>STTThuộc tính/ Phương thứcMơ tả</b>

4 QuyenTruyCap Quyền được phép truy câ `p, cấp quyền cho hê ` thống 5 ThongTinCaNhan Thông tin cá nhân của quản trị viên

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>STTThuộc tính/ Phương thứcMơ tả</b>

8 CapNhat() Câ `p nhâ `t dữ liê `u người dùng

Nguoi_Ban:

<b>STTThuộc tính/ Phương thứcMơ tả</b>

4 QuyenTruyCap Quyền được truy câ `p vào trang 5 SoDienThoai Số điê `n thoại người bán

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>STTThuộc tính/ Phương thứcMơ tả</b>

4 QuyenTruyCap Quyền truy câ `p vào trang

9 ThongTinCaNhan Thông tin cá nhân của khách hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>STTThuộc tính/ Phương thứcMơ tả</b>

<b>STTThuộc tính/ Phương thứcMơ tả</b>

6 DoanhThuTheoLoaiHang() Doanh thu theo hàng 7 DoanhThuTheoNgay() Doanh thu theo ngày

9 TimKiem() Tìm kiếm hóa đơn theo nhiều tiêu chí

<b>STTThuộc tính/ Phương thứcMơ tả</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>STTThuộc tính/ Phương thứcMơ tả</b>

10 CapNhatTinhTrang() Câ `p nhâ `t tình trạng đơn hàng 11 LayDanhSach() Lấy danh sách đơn hàng

<b>STTThuộc tính/ Phương thứcMơ tả</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>STTThuộc tính/ Phương thứcMơ tả</b>

<b>STTThuộc tính/ Phương thứcMơ tả</b>

<b>STTThuộc tính/ Phương thứcMơ tả</b>

<b>Hang_Hoa:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>STTThuộc tính/ Phương thứcMơ tả</b>

4 CapNhatTinhTrang() Cập nhật tình trạng hàng hóa

<b>STTThuộc tính/ Phương thứcMơ tả</b>

5 LayDanhSach() Lấy danh sách loại hàng hóa

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Bảng Chi_Tiet_Hoa_Don</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Lưu thông tin từng phịng

Số ngun tự tăng <sup>Mã hàng hóa</sup>

3 MaNguoiCungCa

<b>Bảng Hang_Hoa</b>

Lưu thơng tin của từng loại phịng ứng với từng đơn giá

1 MaHangHoa Khóa chính,Số ngun tự tăng Mã hàng hóa

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>STT Tên TrườngRàng buộcMô tả</b>

<b>Bảng Loai_Hang_Hoa</b>

Lưu thông tin về phòng thuê và ngày bắt đầu thuê

Số nguyên tự tăng <sup>Mã loại hàng hóa</sup>

<b>Bảng Hoa_Don</b>

Lưu thơng tin của loại khách hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>STTTên TrườngRàng buộcMô tả</b>

<b>Bảng Phieu_Dat_Hang</b>

Lưu những quy định của khách sạn về phụ thu, hệ số, số lượng khách tối đa

Khóa Chính

Số ngun tự tăng Mã phiếu đặt hàng

<b>Bảng Chi_Tiet_Don_Dat_Hang</b>

Lưu thông tin chi tiết về hóa đơn của khách hàng

Số nguyên tự tăng <sup>Mã chi tiết dơn đặt hàng</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>STTTên TrườngRàng buộcMơ tả</b>

<b>Bảng Loai_Khach</b>

Lưu thơng tin chi tiết phiếu th

<b>Bảng Nguoi_Mua</b>

Hóa đơn thanh tốn tiền của khách hàng khi trả phịng

Số nguyên tự tăng <sup>Mã khách hàng</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>STTTên TrườngRàng buộcMô tả</b>

<b>Bảng Nguoi_Ban</b>

Bảng này dùng để phân quyền người dùng được quyền thao tác chức năng nào

Số nguyên tự tăng

Mã người cung cấp

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>6 THIẾT KẾ GIAO DIỆN</b>

 Lập hóa đơn thanh tốn

1 Màn hình Đăng Ký  Đăng ký thông tin người dùng 2 Màn hình Đăng Nhập <sub></sub> Đăng nhập vào hệ thống

3 Màn hình Tra Cứu Người Dùng <sub></sub> Tra cứu thơng tin người dùng theo nhiều tiêu chí

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>STTTên Màn HìnhÝ Nghĩa/ Ghi Chú</b>

4 Màn hình Tra Cứu Hóa Đơn  Tra cứu thơng tin hóa đơn theo nhiều tiêu chí 5 Màn hình Tra Cứu Đơn Hàng  Tra cứu thông tin đơn hàng theo nhiều tiêu chí 6 Báo cáo Lượng Truy Câ `p Trong

Lập báo cáo lượng truy câ `p theo tháng 7 Báo cáo Lượng Truy Câ `p Trong

Lập báo cáo lượng truy câ `p theo năm

9 Màn Hình Tra Cứu Sản Phẩm <sub></sub> Tra cứu thông tin sản phẩm theo nhiều tiêu chí 10 Báo Cáo Hóa Đơn <sub></sub> Lập báo cáo hóa đơn theo tháng

11 Báo Cáo Hóa Đơn năm <sub></sub> Lập báo cáo hóa đơn theo năm 12 Cập nhật Tình Trạng Đơn Hàng <sub></sub> Cập nhật tình trạng đơn hàng

13 Cập nhật Người Dùng <sub></sub> Thay đổi mật khẩu/ Xóa/ Phân quyền người dùng

14 Cập nhật hàng hóa  Thêm/Sửa/Xóa hàng hóa 15 Cập nhật Tham Số  Thay đổi thông tin tham số 16 Cập nhật Loại Khách  Thêm/Sửa/Xóa Loại khách hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>STTTên Màn HìnhÝ Nghĩa/ Ghi Chú</b>

17 Cập nhật Loại Hàng Hóa  Thêm/Sửa/Xóa loại hàng hóa

18 Xuất hóa đơn  Xuất thơng tin hóa đơn/ Export file Excel 19 Xuất Hàng Hóa  Xuất thơng tin hàng hóa/ Export file Excel 20 Đọc người dùng  Đọc thông tin người dùng/ Import file Excel 21 Xuất người dùng <sub></sub> Xuất thông tin người dùng/ Export file Excel 22 Xuất Đơn Hàng <sub></sub> Xuất thông tin đơn hàng/ Export file Excel 23 Đọc Đơn Hàng <sub></sub> Đọc thông tin đơn hàng/ Import file Excel

<i><b>6.1.2 Màn hình chính</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>STTCông cụTên<sub>dữ liệu</sub><sup>Kiểu</sup>Chức năng</b>

1 Form frmManHinhChinh Hiển thị giao diện màn hình chính 2 MenuStrip MenuStrip1 Danh sách các chức năng chính trong hệ

3 ListView lvrDanhSachSP Sử dụng để hiển thị danh sách sản phẩm 4 TabControl TabControl1 Hiển thị từng biểu mẫu

4a ItemTabControl ItemDanhMucSP Hiển thị biểu mẫu Danh mục sản phẩm 4b ItemTabControl ItemDonHang Hiển thị biểu mẫu đơn hàng 4c ItemTabControl ItemTraCuuSP Hiển thị biểu mẫu Tra Cứu sản phẩm 4d ItemTabControl ItemHoaDonThanhToan Hiển thị biểu mẫu Hóa Đơn Thanh Tốn 4e ItemTabControl ItemBaoCaoThang Hiển thị biểu mẫu Báo Cáo Tháng

5 ListView lvrDanhSach Hiển thị danh sách chi tiết theo từng biểu mẫu

6 ListView lvrDanhSach Thơng tin chi tiết theo từng dịng lvrDanhSach

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<i><b>6.1.3 Danh mục SảnPhQm</b></i>

1 ListView lvrDanhSachSP Hiển thị danh sách sản phẩm theo tình trạng

2 ListView lvrDanhMucSP Hiển thị danh sách Danh Mục Sản Phẩm 3 TextBox txtTenPhong String Nhập/Sửa tên sản phẩm

5 TextBox txtDonGia Numberic Nhập/Sửa đơn giá

8 Button btnSua Click để cập nhật thông tin sản phẩm vào danh sách

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<i><b>6.1.4 Đơn Đă Rt Hàng</b></i>

1 ListView lvrDanhSachDon Hiển thị danh sách đơn hàng theo tình trạng

3 QuantityPicker dtpkSoLuong int Chọn số lượng sản phẩm 4 ListView lvrDanhSachDon Load danh sách đơn hàng 5 TextBox txtKhachHang String Nhập/Sửa Tên Khách Hàng

8 TextBox txtDiaChi String Nhập/Sửa Địa Cha Khách hàng

sách

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>STTCông cụTên<sup>Kiểu dữ</sup><sub>liệu</sub>Chức năng</b>

5 CheckBox chbxLoaiSP Check chọn Loại sản phẩm 6 Combobox cbxLoaiKhach Chọn loại khách hàng 7 CheckBox chbxTinhTrang Check chọn Tình Trạng

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>STTCông cụTên<sup>Kiểu dữ</sup><sub>liệu</sub>Chức năng</b>

8 TextBox txtDiaChi String Nhập/Sửa Địa Cha Khách hàng

10 Number giatu

chọn giá từ

<i><b>6.1.6 Báo cáo </b></i>

1 ListView lvrDanhSachDon Hiển thị danh sách đơn hàng theo tình trạng

2 ListView cbxSoLuong Hiển thị biểu đồ lượng đă `t hàng trong tháng 3 ListView lvrDoanhThuDon Hiển thị danh sách đơn theo doanh thu

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>STTCông cụTên<sup>Kiểu dữ</sup><sub>liệu</sub>Chức năng</b>

5 ListView lvrNgayDatDon Hiển thị danh sách đơn theo ngày đă `t

<b>6.2 Danh sách các Test case</b>

<b>STTTênTest caseĐối tượng TestÝ nghĩa/Ghichú</b>

1 Đăng nhập Lập trình viên <sub>khơng</sub><sup>Kiểm tra có đăng nhập vào hệ thống được hay </sup> 2 Tra cứu hàng hóa Lập trình viên <sub>khơng</sub><sup>Kiểm tra có ra danh sách hàng hóa như mong muốn </sup> 3 Thêm hàng Lập trình viên Kiểm tra có thêm hàng thành cơng khơng 4 Xóa hàng Lập trình viên Kiểm tra có xóa hàng thành cơng khơng 5 Sửa hàng Lập trình viên Kiểm tra có sửa hàng thành cơng khơng 6 Mua hàng Lập trình viên Kiểm tra có mua hàng cơng khơng 7 Lập hóa đơn Lập trình viên Kiểm tra lập hóa đơn thành cơng khơng 8 Báo cáo Lập trình viên Kiểm tra có báo cáo theo tháng, năm được không 9 Thay đổi qui định Lập trình viên Kiểm tra có thay đổi qui định được không

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<i><b>6.2.1 Test case thêm hàng</b></i>

<i>Related Use case Use case Thêm hàng</i>

<i>Context</i><sup>Người dùng đăng nhập vào hệ thống thực hiện chức năng lập phiếu thuê </sup><sub>phòng trong của hàng.</sub>

<i>Input Data Tên hàng, đơn vị, đơn giá, ghi chb.</i>

<i>Expected Output</i><sup>Xuất ra 1 dòng trong bảng danh mục phòng 1 dòng tương ứng với dữ liệu </sup>

<i><b>6.2.2 Test case tra cứu khách hàng</b></i>

<i>Related Use case Use case tra cứu khách hàng</i>

<i>Context</i><sup>Người dùng đăng nhập vào hệ thống thực hiện chức năng tra cứu khách hàng</sup><sub>trong cửa hàng.</sub>

<i>Input Data Tên khách hàng, địa cha, CMND, loại khách hàng.</i>

<i>Expected Output</i><sup>Tìm và liệt kê tất cả các khách hàng có thơng tin giống như thơng tin cần tìm </sup><i><sub>kiếm.</sub></i>

<i>Test steps 1.Mở chương trình quản lý người dùng.</i>

2.Chọn menu tra cứu. 3.Chọn mục khách hàng.

</div>

×