Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Kiểm tra giữa kì i môn khtn 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.29 KB, 10 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TUẦN 09</b>

<i><b>Ngày soạn:…../ …/2021Ngày dạy: …./…./2021</b></i>

<b>KIỂM TRA GIỮA KÌ IMƠN: Khoa học tự nhiên 6</b>

- Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào.

- Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào.

- Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành phần (ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào); nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh.

- Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống.

- Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ .

<i>-Nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế</i>

- Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào.

- Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào từ đó thấy sự khác biệt giữa cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào. - Trình bày được mối quan hệ từ tế bào hình thành nên mơ, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể.

- Nêu được các khái niệm về mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. Lấy được ví dụ minh họa.

- Nhận thức khoa học tự nhiên: Trình bày được các bước làm tiêu bản hiển vi. Mơ tả và vẽ được hình cơ thể đơn bào, các cơ quan cấu tạo cây xanh và cấu tạo cơ thể người;

<b>b. Lĩnh vực Vật lí</b>

– Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên.

– Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống.

– Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. – Nêu được các quy định an tồn khi học trong phịng thực hành.

– Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phịng thực hành.

– Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an tồn phịng thực hành.

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

– Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, đo khối lượng, đo thời gian, đo nhiệt độ...).

<b>c. Lĩnh vực Hóa học</b>

- Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh...).

- Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể (rắn; lỏng; khí) thơng qua quan sát. - Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hố học)

- Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sơi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đơng đặc

- Trình bày được q trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, đơng đặc; bay hơi, ngưng tụ; sơi.

- Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...).

- Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và q trình đốt nhiên liệu.

<b>II. HÌNH THỨC KIỂM TRA</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÂU HỎI</b>

Câu 1 TH: hiểu vai trò của khoa học tự nhiên Câu 16 <sup>TH: hiểu được các công việc chính của</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

NB: Biết các thành phần cấu tạo của tế bào thực vật và chức năng của từng thành phần.

1,0 điểm

Bài 1.b <sup>TH: Chỉ ra được điểm khác giữa tế </sup> bào thực vật với tế bào động vật.

0,5 điểm

Bài 1.c

VDC: vận dụng các kiến thức để giải thích được vì sao cơ thể thực vật khơng có bộ xương nhưng vẫn đứng

Câu 7 NB: biết cấu tạo của sinh vật đơn bào 0,2 điểm Câu 8 <sup>NB: biết các cấp độ cấu trúc của cơ </sup>

0,2 điểm Câu 9 <sup>TH: hiểu sự khác biệt giữa cơ thể đơn </sup>

bào và cơ thể đa bào

0,2 điểm Câu 10 <sup>TH: hiểu ý nghĩa của sự lớn lên và </sup>

sinh sản của tế bào.

0,2 điểm

Bài 2

VD: dựa vào hiểu biết thực tế nêu được những điểm giống và khác nhau của các sinh vật về môi trường sống, khả năng di chuyển, số chân... Câu 13 <sup>NB: biết cách ước lượng chiều dài của </sup>

vật để lựa chọn thước đo phù hợp.

0,2 điểm Câu 14 NB: biết đơn vị đo thời gian trong hệ

thống đo lường chính thức ở nước ta là giây.

0,2 điểm

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Câu 15 <sup>NB: biết nhiệt độ sôi của nước ở một </sup> nhiệt độ xác định

0,2 điểm

Bài 3

VD: Vận dụng các kiến thức về các dụng cụ đo để lựa chọn các dụng cụ đo phù hợp với các phép đo thường dùng

NB: tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu.

0,2 điểm

Bài 4 <sup>VD: giải thích được vai trò và tầm</sup> quan trọng của oxygen đối với sự sống

<b>Tổng điểm của các chủ đề và các nội dung câu hỏi/ bài tập10 điểm</b>

<b>IV. ĐỀ KIỂM TRA</b>

<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆMA. Lĩnh vực Sinh học</b>

<b>Câu 1: Theo em, việc ngiên cứu sản xuất vacxin phòng Covid 19 thể hiện vai trò nào dưới đây</b>

của khoa học tự nhiên?

A. Bảo vệ sức khoẻ và cuộc sống của con người.

B. Cung cấp thông tin và nâng cao hiểu biết của con người. C. Mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế

D. Bảo vệ mơi trường.

<b>Câu 2: : Cách sử dụng kính lúp cầm tay là</b>

A. Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu ánh sáng rồi quan sát. B. Đặt mặt kính lúp lên vật rồi quan sát.

C. Để mặt kính gần mẫu vật quan sát, mắt nhìn vào mặt kính và điều chỉnh khoảng cách sao cho nhìn rõ vật.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>D. Đặt và cố định tiêu bản rồi quan sát. Sử dụng hệ thống ốc điều chỉnh để quan sát rõ vật</b>

<b>Câu 3: Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào,</b>

A. Màng tế bào. B. Chất tế bảo. C. Nhân tế bào. D. Vùng nhân.

<b>Câu 4: Thành phần chỉ có trong tế bào thực vật:</b>

A. Nhân. B. Tế bào chất. C. Màng sinh chất. D. Lục lạp.

<b>Câu 5: Từ 1 tế bào trưởng thành tiến hành phân chia một lần tạo thành số tế bào con là.</b>

A. 4 tế bào con. B. 6 tế bào con. C. 2 tế bào con. D. 3 tế bào con.

<b>Câu 6: Đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực là</b>

A. có thành tế bào. B. có chất tế bào, C. có nhân và các bào quan có màng. D. có màng sinh chất.

<b>Câu 7: Sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ</b>

A. hàng trăm tế bào. B. hàng nghìn tế bào. C. một tế bào. D. một số tế bào,

<b>Câu 8: Các cấp độ cấu trúc của cơ thể lần lượt là</b>

A. mô → tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể. B. tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể. C. tế bào → mô → hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể. D. cơ thể → cơ quan → hệ cơ quan → tế bào → mơ.

<b>Câu 9: Trong các nhóm sau nhóm nào gồm tồn cơ thể đơn bào:</b>

A. Nấm men, vi khuẩn, trùng biến hình C. Trùng biến hình, nấm men, con bướm B. Nấm men, vi khẩn, con thỏ D. Con thỏ, cây hoa mai, cây nấm

<b>Câu 10: Sự sinh sản của tế bào có ý nghĩa:</b>

A. Giúp tăng số lượng tế bào C. Giúp cơ thể lớn lên

B. Thay thế các tế bào già, các tế bào chết D. Cả A,B, C đúng

<b>B. Lĩnh vực Vật lí</b>

<b>Câu 11: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?</b>

A. Vật lý học. B. Hóa học và Sinh học. C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. D. Lịch sử loài người.

<b>Câu 12: Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào.</b>

A. Thước đo. B. Kính hiển vi. C. Cân. D. Kính lúp.

<b>Câu 13: Trước khi đo chiều dài của vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để</b>

A. Lựa chọn thước đo phù hợp. B. Đặt mắt đúng cách.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

C. Đọc kết quả đo chính xác. D. Đặt vật đo đúng cách.

<b>Câu 14: Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là</b>

A. tuần. B. ngày. C. giây. D. giờ.

<b>Câu 15: Trong thang nhiệt độ Xen-xi-ớt, nhiệt độ của hơi nước đang sơi là:</b>

<b>C. Lĩnh vực Hóa học</b>

<b>Câu 16: Ví dụ nào sau đây liên quan đến ngành Hóa học?</b>

A. Ấp trứng gà bằng máy chuyên dụng. B. Quan sát hướng chuyển động của viên đạn. C. Theo dõi quá trình lớn lên của cây cà chua.

D. Khi cho baking soda vào giấm ăn, ta thấy hiện tượng sủi bọt khí.

<b>Câu 17: Đặc điểm để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo</b>

A.Vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên B. Vật thể nhân tạo do con người tạo ra

C. Vật thể tự nhiên làm từ chất, vật thể nhân tạo làm từ vật liệu

D. Vật thể tự nhiên làm từ chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ chất nhân tạo

<b>Câu 18: Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hóa học</b>

A. Hịa tan đường vào nước

B. Cơ cạn nước đường thành đường

C. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen D. Đun nóng đường từ thể rắn chuyển sang thể lỏng

<b>Câu 19:Vào mùa xuân thời tiết ấm dần lên, băng tuyết tại các đỉnh cao núi tan dần. Hiện tượng</b>

này thể hiện quá trình chuyển thể như thế nào? A. Chuyển từ thể rắn sang thể lỏng

B. Chuyển từ thể hơi sang thể lỏng C. Chuyển từ thể lỏng sang thể hơi D. Chuyển từ thể rắn sang thể hơi

<b>Câu 20: Tính chất nào sau đây là của oxygen: </b>

A. Duy trì sự sống, khơng duy trì sự cháy

B. Duy trì sự sống, duy trì sự cháy, tan nhiều trong nước C. Khơng duy trì sự sống, duy trì sự cháy, ít tan trong nước D. Duy trì sự sống, duy trì sự cháy, ít tan trong nước

<b>PHẦN II: TỰ LUẬNA. Lĩnh vực Sinh học</b>

<i><b>Bài 1: ( 2,0 điểm)</b></i>

a, Nêu cấu tạo của tế bào thực vật và chức năng của từng thành phần ? b, Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở điểm nào?

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

c, Vì sao cơ thể thực vật khơng có bộ xương như động vật nhưng vẫn đứng vững?

<b>Bài 2:(1,0 điểm) Cho một số sinh vật sau: cây khế, con gà, con thỏ, con cá. Hãy xác định các </b>

đặc điểm giống và khác nhau ở những sinh vật trên.

<b>B. Lĩnh vực Vật lí</b>

<i><b>Bài 3: (1,5 điểm) Cho các dụng cụ sau: đồng hồ bấm giây, thước dây, kính lúp, kéo, búa, nhiệt </b></i>

kế y tế, thước kẻ, cốc đong, cân khối lượng, ống hút nhỏ giọt.

Bạn An thực hiện một số phép đo sau, em hãy giúp bạn bằng cách lựa chọn dụng cụ đo phù hợp cho mỗi phép đo sao cho thực hiện dễ dàng và cho kết quả chính xác nhất.

1 Đo thân nhiệt (nhiệt cơ thể)

2 Đo lượng nước cần pha sữa cho em hàng ngày 3 Đo khối lượng cơ thể

4 Đo diện tích lớp học

5 Đo thời gian đun sơi một lít nước 6 Đo chiều dài của quyển sách

<b>C. Lĩnh vực Hóa học</b>

<b>Bài 4: (0,5đ): Tại sao trong bể ni cá cảnh thường lắp 1 máy bơm nước nhỏ để bơm nước </b>

liên tục và trồng thêm các cây thủy sinh?

<b>Bài 5: (1đ): Mỗi giờ một người lớn hít vào trung bình 0,5 m</b><small>3</small> khơng khí, cơ thể giữ lại 1/3 lượng oxygen trong khơng khí đó. Như vậy, mỗi người lớn trong 1 ngày 1 đêm cần trung bình: - Một thể tích khơng khí là bao nhiêu?

- Thể tích oxygen là bao nhiêu? (giả sử oxygen chiếm 1/5 thể tích khơng khí)

<b>V. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂMPHẦN 1: TRÁC NGHIỆM</b>

<b>Mỗi câu trả lời đúng cho 0,2 điểm: tổng điểm là 20 câu x 0,2 = 4 điểm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Câu 11:D Câu 12:C Câu 13:A Câu 14:C Câu 15:A - Màng sinh chất: bao bọc ngồi chất tế bào.

- Chất tế bào : có chứa các bào quan và là nơi diễn ra hầu hết các hoạt động sống của tế bào.

- Nhân: điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. - Không bào trung tâm: chứa dịch tế bào.

b. Khác với tế bào động vật, tế bào thực vật có thêm khơng bào trung

tâm,thành tế bào và lục nạp là bào quan quang hợp. <sup>0,5</sup> c. Vì thành tế bào thực vật được tạo nên từ một chất rất bền gọi là

cellulose, đóng vai trị bảo vệ và nâng đỡ cơ thể thực vật. giúp thực vật

<b>Bài 3: Lựa chọn dụng cụ đo phù hợp cho mỗi phép đo</b>

2 Đo lượng nước cần pha sữa cho em hàng ngày

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

6 Đo chiều dài của quyển sách Thước kẻ 0,25

<b>C. Lĩnh vực Hóa học</b>

<b>Bài 4: (0,5đ) Lắp máy bơm nước rong bể cá: Tạo các luồng khí oxi và giúp tuần hoàn lượng</b>

nước để cung cấp cho hệ sinh thái của cá trong bể. Đồng thời, Môi trường bên trong được máy bơm nước cho bể cá xử lý cũng sạch hơn, hạn chế tối đa sự hình thành và sinh trưởng của rong

<b>rêu, tảo, những thứ kiềm hãm sự phát triển của hệ sinh thái. (0,25đ)</b>

Trồng thêm một số cây thủy sinh: Các loài cây thủy sinh trồng trong bể cá sẽ loại bỏ nitrat khỏi nước, cải thiện chất lượng nước và kìm hãm sự phát triển của rong tảo. Chúng cũng giúp làm

<b>tăng mức ô-xy trong bể và cung cấp chỗ trú ẩn dễ chịu cho cá. (0,25đ)</b>

<b>Bài 5: (1,0đ) Mỗi người lớn trong 1 ngày 1 đêm cần trung bình một thể tích khơng khí là: </b>

</div>

×