Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

bài giảng viêm mũi dị ứng allergic rhinitis

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.69 MB, 70 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>VIÊM MŨI DỊ ỨNGAllergic rhinitis</b>

ThS.BS. Võ Thanh Phong

<b>1</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Chương 1</b>

<b>Định nghĩa và tổng quan</b>

<b>3</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Phân loại viêm mũi</b>

<i>Source: Okubo, Kimihiro, et al. (2017), "Japanese guidelines for allergic rhinitis 2017", Allergology International. 66(2), pp. </i>

Type sung huyết

Type khô mũi

Viêm mũi kích ứng

Vật lý

Hóa học

Tia xạ

Viêm teo niêm mạc mũi

Viêm mũi u hạt đặc

Dị ứng<sup>Không </sup><sub>dị ứng</sub>

Viêm mũi do hormone, lạnh,

thai, thuốc

VM vận mạch, VM tăng eosinophil

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>AAO-HNS 2015</b>

Viêm mũi dị ứng (allergic rhinitis) là bệnh gây ra do đáp ứng viêm qua

<b>trung gian IgEcủa niêm mạc mũi sau khi tiếp xúc dị ứng nguyên đường</b>

hít.<b>Triệu chứng bao gồm chảy mũi (chảy mũi trước hoặc sau), nghẹt</b>

<b>mũi, ngứa mũi, và hắt hơi.</b>

<b>Guideline AR của Nhật Bản 2017</b>

VMDU là bệnh lý dị ứng type 1 của niêm mạc mũi, đặc trưng bởi các đợt

<b>lặp lại của các triệu chứng hắt hơi, nghẹt mũi, chảy mũi.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Hoa Kỳ</b>

• AR là bệnh thường gặp nhất ở người lớn và trẻ em• Thứ 15 trong các bệnh mạn tính thường gặp nhất• 2007 chiếm 14% người trưởng thành, 13% trẻ em

<b>Châu Âu: 17-29 % dân </b>số.

AR làm <b>giảm chất lượng cuộc sống, tăng gấp đơi chi phí dùng thuốc, </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Tiền sử gia đình có cơ địa dị ứngNam giới

Sinh vào mùa phấn hoaCon đầu lòng

Hiện diện kháng thể IgE đặc hiệu

Source: Richard D deShazo, MDStephen F Kemp, MD, Allergic rhinitis: Clinical manifestations, epidemiology, and diagnosis, Uptodate.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Chương 2</b>

<b>Sinh lý bệnh</b>

<b>8</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Cơ địa nhạy cảmTiếp xúc dị nguyên</b>

• Ngoại sinh: phấn hoa, mạt nhà, nấm mốc, côn trùng, thực phẩm, thuốc, hóa chất, động vật, vi khuẩn, virus,…

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Source: Mandhane, Sanjay N., Shah, Jigar H., and Thennati, Rajamannar (2011), "Allergic rhinitis: an update on disease,

<i>present treatments and future prospects", International immunopharmacology. 11(11), pp. 1646-1662.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Chương 3</b>

<b>Chẩn đoán</b>

<b>11</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Tại mũi: Ngứa mũi, nghẹt mũi, hắt hơi, chảy mũi (trước hoặc sau).Ngoài mũi: ngứa mắt, ngứa họng, ngứa tai, đau đầu</b>

<b>Chất lượng cuộc sống: mất ngủ, mệt mỏi, kích thích, lo lắng, trầm cảm, </b>

giảm tập trung, tăng động giảm chú ý,…

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Source: Mandhane, Sanjay N., Shah, Jigar H., and Thennati, Rajamannar (2011), "Allergic rhinitis: an update on disease, present treatments and future

<i>prospects", International immunopharmacology. </i> 11(11), pp. 1646-1662.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Phù nề và thâm mi mắt dưới do dãn tĩnh mạchKhám tai mũi họng:

• Niêm mạc mũi xanh hoặc tái nhợt, phù nề xoăn mũi

• Chảy mũi trong thấy qua soi mũi trước hoặc chảy mũi sau thấy qua soi họng sau

• Tăng sinh mơ lympho sau họng

• Thụt màng nhĩ, thấy thanh dịch sau màng nhĩ khi có phù nề niêm mạc mũi nhiều, rối loạn chức năng vòi eustache

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

CLS thường quy bình thường

Eosinophil tăng, IgE trong máu tăng khơng đủ nhạy để chẩn đốn

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

• Acute infectious rhinitis• Chronic nonallergic rhinitis• Chronic rhinosinusitis

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Chẩn đoán phân biệt</b>

Source: Richard D deShazo, MDStephen F Kemp, MD, Allergic rhinitis: Clinical manifestations, epidemiology, and diagnosis, Uptodate.

<b>Yếu tố tx</b>Dị nguyên ngoại sinh, nội sinh

Hít phải chất bay hơi , mùi hôi, thời tiết thay đổi đột ngột

Thay đổi nhiệt độ, độ ẩm, rượu, bụi, khói, stress, RL nội tiết, lạm dụng thuốc co mạch

<b>Triệu chứng</b>

Hắt hơi

Chảy mũi trongNghẹt mũi

Hắt hơiChảy mũiNgứa họngNghẹt mũi (+/-)

Nghẹt mũi hoàn toànNước mũi nhầy quánh

<b>Khám </b>Niêm mạc tái nhợtCuốn mũi phù nềHốc mũi nhiều xuất tiết

Niêm mạc mũi tái nhợt

<b>Xét nghiệm dị ứng</b>

Prick test (+)

Định lượng IgE đặc hiệu

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Viêm mũi dị ứng theo mùa Bệnh gây ra do đáp ứng viêm qua trung gian IgE đối với dị ứng </b>

nguyên theo mùa. Độ dài của sự phơi nhiễm theo mùa với

những dị ứng nguyên này phụ thuộc vào vùng địa lý và điều kiện khí hậu

<b>Viêm mũi dị ứng quanh năm</b>

Bệnh gây ra do đáp ứng viêm qua trung gian IgE với dị ứng ngun mơi trường khơng khí quanh năm. Các dị ứng nguyên này có thể bao gồm mạt nhà, nấm mốc, dị ứng nguyên từ động vật, hoặc dị ứng nguyên nghề nghiệp

<b>Viêm mũi dị ứng không liên tục</b>

Bệnh gây ra do đáp ứng viêm qua trung gian IgE và đặc trưng bởi tần số của phơi nhiễm hoặc của triệu chứng (<4 ngày/tuần hoặc <4 tuần/năm)

<b>Viêm mũi dị ứng dai dẳng Bệnh gây ra do đáp ứng viêm qua trung gian IgE và đặc trưng </b>

bởi triệu chứng dai dẳng (>4 ngày/tuần và >4 tuần/năm)

<b>Viêm mũi dị ứng từng đợt Bệnh gây ra do đáp ứng viêm qua trung gian IgE có thể xảy ra </b>

nếu người đó tiếp xúc với yếu tố phơi nhiễm mà bình thường khơng có trong mơi trường sống của người đó (như con mèo của nhà hàng xóm).

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Trung bình – nặng</b>Khi có ≥1 trong các điều trên

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Chương 4</b>

<b>Điều trị</b>

<b>20</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Source: Mandhane, Sanjay N., Shah, Jigar H., and Thennati, Rajamannar (2011), "Allergic rhinitis: an update on disease,

<i>present treatments and future prospects", International immunopharmacology. 11(11), pp. 1646-1662.</i>

Azelastine HCl Olopatadine HClDiphenhydramine HClChlorpheniramine maleate

Beclomethasone dipropionate Triamcinolone acetonideFlunisolide

Mometasone furoateBudesonide

Fluticasone propionateFluticasone furoate

PrednisolonePrednisoneDexamethasoneHydrocortisoneBetamethasoneMontelukast Na

Cromolyn sodium

Hydroxyzine HClLoratadineDesloratidineCetirizine HClFexofenadine HCl

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Khuyến cáo AAO-HNS 2015</b>

<i>Source: Seidman, Michael D., et al. (2015), "Clinical practice guideline: allergic rhinitis", Otolaryngology–Head and Neck Surgery. 152(1_suppl), pp. S1-S43.</i>

<b>1.Hỏi bệnh sử và khám lâm sàng</b>

Bác sĩ lâm sàng nên chẩn đoán lâm sàng VMDU khi bệnh nhân có bệnh sử và khám lâm sàng phù hợp với nguyên nhân dị ứng và có ≥1 các triệu

chứng sau: nghẹt mũi, chảy mũi, ngứa mũi, hoặc hắt hơi. Chẩn đốn VMDU là thích hợp với ngun nhân do dị ứng bao gồm, nhưng không giới hạn, chảy mũi trong, nghẹt mũi, nhạt màu của niêm mạc mũi, và mắt đỏ và chảy nước mắt.

<i><b>Khuyến cáo</b></i>

<b>2.Test dị ứng</b>Bác sĩ lâm sàng nên thực hiện và giải thích, hoặc chuyển đến bác sĩ lâm sàng có thể thực hiện và giải thích, xét nghiệm dị ứng IgE chuyên biệt (da hoặc máu) cho bệnh nhân có chẩn đốn lâm sàng VMDU mà không đáp ứng với điều trị kinh nghiệm, hoặc khi chẩn đốn khơng chắc chắn, hoặc khi cần biết kháng nguyên cụ thể để điều trị trúng đích.

<i><b>Khuyến cáo</b></i>

<b>3.Hình ảnh học</b>Bác sĩ lâm sàng khơng nên thực hiện hình ảnh học thường quy trên bệnh nhân có triệu chứng phù hợp với chẩn đốn VMDU

<i><b>Khuyến cáo</b></i>

<b>4.Yếu tố mơi trường Bác sĩ lâm sàng có thể khun tránh dị ứng nguyên đã biết hoặc có thể </b>

khuyên kiểm sốt yếu tố mơi trường (như loại bỏ thú ni, dùng hệ thống lọc khơng khí, bọc lại giường ngủ, và acaricide (hóa chất giết mạt nhà) trên BN VMDU đã xác định dị ứng nguyên liên quan với triệu chứng lâm sàng

<i><b>Lựa chọn</b></i>

<b>5.Bệnh mạn tính và bệnh đồng mắc</b>

Bác sĩ lâm sàng nên đánh giá bệnh nhân với chẩn đoán lâm sàng VMDU và hồ sơ y tế của bệnh nhân, cho tình trạng có liên quan như hen phế quản, chàm da, ngưng thở khi ngủ, viêm kết mạc, viêm mũi xoang, và viêm tai giữa

<i><b>Khuyến cáo</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>Khuyến cáo AAO-HNS 2015</b>

<i>Source: Seidman, Michael D., et al. (2015), "Clinical practice guideline: allergic rhinitis", Otolaryngology–Head and Neck Surgery. 152(1_suppl), pp. S1-S43.</i>

<b>Mục khuyến cáoHành độngĐộ mạnh</b>

<b>6.Steroid tại chỗ</b>Bác sĩ lâm sàng nên khuyến cáo steroid trong mũi (intranasal steroid – INS) cho bệnh nhân có chẩn đốn lâm sàng VMDU mà có triệu chứng ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống của họ

<i><b>Khuyến cáo mạnh</b></i>

<b>7.Kháng histamine uống</b>

Bác sĩ lâm sàng nên khuyến cáo kháng histamine uống thế hệ thứ 2/ít tác dụng an thần cho bệnh nhân có chẩn đốn lâm sàng VMDU và than phiền chính là ngứa và hắt hơi

<i><b>Khuyến cáo mạnh</b></i>

<b>8.Kháng hostamine trong mũi</b>

Bác sĩ lâm sàng có thể đề nghị kháng histamine trong mũi cho bệnh nhân có VMDU theo mùa, quanh năm, hoặc từng đợt

<i><b>Lựa chọn</b></i>

<b>9.Kháng thụ thể leukotriene uống (LTRAs)</b>

Bác sĩ lâm sàng không nên đề nghị kháng thụ thể leukotriene đường uống khi điều trị đầu tay cho bệnh nhân VMDU

<i><b>Khuyến cáo (chống)</b></i>

<b>10.Điều trị kết hợp</b>Bác sĩ lâm sàng có thể đề nghị các thuốc phối hợp trên bệnh nhân VMDU không đáp ứng đầy đủ với một thuốc

<i><b>Lựa chọn</b></i>

<b>11.Miễn dịch trị liệu</b>Bác sĩ lâm sàng nên chỉ định, hoặc chuyển đến bác sĩ có thể chỉ định liệu pháp miễn dịch (dưới lưỡi hoặc dưới da) cho bệnh nhân VMDU có triệu chứng khơng đáp ứng đầy đủ với điều trị thuốc có hoặc khơng có liểm sốt mơi trường

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

BN u cầu sử dụng YHCT. Chỉ định châm cứu

mũi dưới khi có tắc nghẽn thơng khí mũi dai dẳng (KC12)

<i>Source: Seidman, Michael D., et al. (2015), "Clinical practice guideline: allergic rhinitis", Otolaryngology–Head and Neck Surgery. 152(1_suppl), pp. S1-S43.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>Khuyến cáo AAO-HNS 2015:</b>

<b>Cách thêm thuốc thứ 2</b>

<i>Source: Seidman, Michael D., et al. (2015), "Clinical practice guideline: allergic rhinitis", Otolaryngology–Head and Neck Surgery. 152(1_suppl), pp. S1-S43.</i>

<b>25</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Khuyến cáo AAO-HNS 2015:</b>

<b>Hiệu quả các thuốc</b>

<i>Source: Seidman, Michael D., et al. (2015), "Clinical practice guideline: allergic rhinitis", Otolaryngology–Head and Neck Surgery. 152(1_suppl), pp. S1-S43.</i>

<b>Kháng histamine </b>

Không khi đơn

trị liệu

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>Khuyến cáo AAO-HNS 2015:</b>

Khí, dung môi nước

Seasonal và perennial AR

Tăng nhạy cảm với thuốc hoặc các thành phần khác

≥22-5 tuổi: 1 nhát mỗi mũi/ngày

6-11 tuổi: 2 nhát mỗi mũi/ngày

≥12 tuổi: 2 nhát mỗi mũi, 1-2 lần/ngày

Viêm họng, chảy máu mũi, ho

<b>Budesonide(Rhinocort AQ) 32 µg/nhát xịt</b>

KhíAR và viêm mũi khơng dị ứng

Tăng nhạy cảm với thuốc hoặc các thành phần khác

≥6≥6 tuổi: 2 nhát mỗi mũi, 2 lần/ngày hoặc 4 nhát mỗi mũi vào buổi sáng

Viêm họng, chảy máu mũi, ho, co thắt phế quản, kích ứng mũi

<b>Flunisolide(Nasalide hoặc Nasarel), 25 µg/nhát xịt</b>

Dung dịch 0.025%

Seasonal và perennial AR

Tăng nhạy cảm với thuốc hoặc các thành phần khác

≥66-14 tuổi: 1 nhát mỗi mũi, 3 lần/ngày hoặc 2 nhát mỗi mũi, 2 lần/ngày

>14 tuổi: 2 nhát mỗi mũi, 2 hoặc 3

Chảy máu mũi, viêm họng, ho, cảm giác bỏng rát mũi, có dư vị

<b>Fluticasone propionate(Flonase), 50 µg/nhát xịt</b>

0.05% dạng xịt (dung môi nước)

AR và viêm mũi không dị ứng

Tăng nhạy cảm với thuốc hoặc các thành phần khác

≥44 tuổi trở lên: 1 nhát mỗi mũi, mỗi ngàyNgười lớn: 2 nhát mỗi mũi, mỗi ngày

Đau đầu, viêm họng, chảy máu mũi, cảm giác bỏng rát mũi, nôn, buồn nôn, ho, triệu chứng hn phế quản

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Khuyến cáo AAO-HNS 2015:</b>

<b>(Nasonex), 50 µg/nhát xịt</b>

Dung mơi nước

Seasonal và perennial AR, polyp mũi

Tăng nhạy cảm với thuốc hoặc các thành phần khác

≥22-11 tuổi: 1 nhát mỗi mũi, mỗi ngày

≥12 tuổi: 2 nhát mỗi mũi, mỗi ngày

≥18 tuổi: 2 nhát mỗi mũi, 2 lần/ngày

Đau đầu, nhiễm siêu vi, viêm họng, chảy máu mũi, ho

<b>Ciclesonide(Omnaris), 50 µg/nhát xịt</b>

Dung mơi nước, huyền phù

Seasonal và perennial AR

Tăng nhạy cảm với thuốc hoặc các thành phần khác

≥6≥6 tuổi: 2 nhát mỗi mũi, mỗi ngày

Chảy máu mũi, đau đầu, viêm mũi họng, đau tai, đau hầu họng

<b>Fluticasone furoate</b>

<b>(Veramyst), 27.5 µg/nhát xịt</b>

Huyền phùSeasonal và perennial AR

Tăng nhạy cảm với thuốc hoặc các thành phần khác

≥22-11 tuổi: 1-2 nhát mỗi mũi, mỗi ngày>11 tuổi: 2 nhát mỗi mũi mỗi ngày

Chảy máu mũi, đau đầu, đau hầu họng, lt mũi, đau lưng, ho, sốt

<b>Ciclesonide(Zetonna), 37 µg/nhát xịt</b>

Khí dung với hydrofluoroalkane

Seasonal và perennial AR

Tăng nhạy cảm với thuốc hoặc các thành phần khác

≥12≥12 tuổi: 1 nhát mỗi mũi, mỗi ngày

Chảy máu mũi, đau đầu, cảm giác khó chịu ở mũi

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>Khuyến cáo AAO-HNS 2015:</b>

Seasonal và perennial AR

Tăng nhạy cảm với cetirizine,

levocetirizine, hoặc hydroxyzine

≥6 tháng 2-5 tuổi: 2.5 mg, 1-2 lần/ngày

6-12 tuổi: 5-10 mg/ngày12-65: 10 mg/ngày

66-76 tuổi: 5-10 mg/ngày≥77 tuổi: 5 mg/ngày

Khô niêm mạc, ứ nước tiểu, an thần

Seasonal và perennial AR

Tăng nhạy cảm với cetirizine,

levocetirizine, hoặc hydroxyzine

≥6 tháng 2-5 tuổi: 1.25 mg/ngày6-11 tuổi: 2.5 mg/ngày≥12 tuổi: 2.5 – 5 mg/ngày

Khô niêm mạc, ứ nước tiểu, an thần

Seasonal ARTăng nhạy cảm với fexofenadine

≥2 tuổi2-11 tuổi: 30mg x 2 lần/ngày

≥12 tuổi: 60 mg x 2 lần/ngày hoặc 180 mg/ngày

Đau đầu

<b>Loratadine(Claritin, Alavert)</b>

Seasonal và perennial AR

Tăng nhạy cảm với loratadine hoặc desloratadine

≥2 tuổi2-5 tuổi: 5 mg/ngày≥6 tuổi: 10 mg/ngày

An thần nếu dùng cao hơn liều khuyến cáo

Seasonal và perennial AR

Tăng nhạy cảm với loratadine hoặc desloratadine

≥6 tháng 2-5 tuổi: 1.25 mg/ngày6-11 tuổi: 2.5 mg/ngày≥12 tuổi: 5 mg/ngày

An thần nếu dùng cao hơn liều khuyến cáo

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>Khuyến cáo AAO-HNS 2015:</b>

<b>µg/nhát xịt); dạng xịt dung mơi nước</b>

Seasonal ARKhông≥6 tuổi6-11 tuổi: 1 nhát x 2 lần/ngày

≥12 tuổi: 2 nhát x lần/ngày

Vị đắng, chảy máu mũi, đau đầu, an thần

<b>(Astelin) 0.1% solution (137 µg/nhát xịt)</b>

Seasonal AR và viêm mũi vận mạch

Không≥6 tuổi6-11 tuổi: 1 nhát x 2 lần/ngày

≥12 tuổi: 1-2 nhát x lần/ngày hoặc 2 nhát mỗi ngày

Vị đắng, chảy máu mũi, đau đầu, an thần

<b>(Astepro) 0.15% </b>

<b>solution (205.5 µg/nhát xịt)</b>

Seasonal AR và viêm mũi vận mạch

Khơng≥6 tuổi6-11 tuổi: 1 nhát x 2 lần/ngày

≥12 tuổi: 1-2 nhát x lần/ngày hoặc 2 nhát mỗi ngày

Vị đắng, chảy máu mũi, đau đầu, an thần

<b>Azelastine plus fluticasone</b>

<b>(Dymista) (137 µg azelastine, 50 µg </b>

<b>fluticasone mỗi nhát xịt)</b>

Seasonal ARKhông≥12 tuổi1 nhát mỗi mũi, 2 lần/ngày

Vị đắng, chảy máu mũi, đau đầu, an thần

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>31</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>Các liệu pháp khác</b>

Source: Mandhane, Sanjay N., Shah, Jigar H., and Thennati, Rajamannar (2011), "Allergic rhinitis: an update on disease,

<i>present treatments and future prospects", International immunopharmacology. 11(11), pp. 1646-1662.</i>

Miễn dịch trị liệuSCIT (tiêm dưới da) và SLIT (ngậm dưới lưỡi) cho các dị ứng nguyên khác nhauKháng thể kháng IgE đơn dòngOmalizumab

Kháng sự nhạy cảm thần kinh ngoại biên Capsaicin

Rửa nước muốiNước muối sinh lý

Quang liệu phápUV-A, UV-B, tia khả kiếnLiệu pháp sóng (Far infrared therapy)Sóng điện từ

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>Các liệu pháp khác</b>

Source: Hossenbaccus, Lubnaa, et al. (2020), "Towards definitive management of allergic rhinitis: best use of new and

<i>established therapies", Allergy, Asthma & Clinical Immunology. 16(1), pp. 1-17</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

Triệu chứng viêm mũi không đáp ứng với steroid xịt mũi và đồng mắc

<b>HPQ hoặc có polyp mũi → montelukast.</b>

Triệu chứng viêm mũi không đáp ứng với steroid xịt mũi + viêm kết mạc dị

<b>ứng → antihistamine nhỏ mắt tốt hơn antihistamine uống.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>Chương 1</b>

<b>Đại cương</b>

<b>37</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

Khơng có bệnh danh tương đương trong YHCT.

<b>Dựa vào triệu chứng có thể tham khảo các chứng Tỵ cừu, Tỵ tắc</b>

<b>Đại cương</b>

Source: Hoàng Duy Tân (2006), <i>Bệnh học về tai mũi họng, NXB Tổng Hợp Đồng Nai.</i>

<b>38</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>Nguyên nhân cơ chế</b>

Source: Hoàng Duy Tân (2006), <i>Bệnh học về tai mũi họng, NXB Tổng Hợp Đồng Nai.</i>

<b>Tỳ hư thấp đọng</b>

<b>Phế khí hưPhế kinh uất nhiệt</b>

<b>NGOẠI TÀ</b>

<b>Thận khí hư, vệ ngoại bất cố</b>

<b>Phong hàn</b>

<b>SẢN PHẨM BỆNH LÝ</b>

<b>Huyết ứĐàm thấp</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

nhiều, sốt ít, đau đầu, mạch

phù khẩn

Tỳ khí hư

Lâu ngày, lúc nặng lúc nhẹ, niêm mạc mũi

sưng, nhạt màu

Huyết ứ

Lâu ngày, không giảm, ngứa mũi, hắt

hơi liên tục, chảy mũi trong, loãng

Phế khí hư

Từng đợt, mũi ngứa, chảy

mũi trong, niêm mạc trắng nhợt

Phế kinh uất nhiệt

Mũi nghẹt, đau, ngứa, miệng khô, họng đau, phiền nhiệt

Thận khí hư

Ngứa mũi, hắt hơi liên tục, bệnh kéo dài,

sợ lạnh, tay chân lạnh

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>Chương 2</b>

<b>Phân thể điều trị</b>

<b>41</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>Phân thể</b>

Source: Hoàng Duy Tân (2006), <i>Bệnh học về tai mũi họng, NXB Tổng Hợp Đồng Nai.</i>

<b>42</b>

Lục dâm bế khiếu

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>Triệu chứng: bình thường hay sợ gió, sợ lạnh, hay bị ngoại cảm, gặp </b>

lạnh phát bệnh. Phát bệnh: mũi ngứa, hắt hơi, chảy mũi trong, nghẹt mũi, hơi thở ngắn, khan tiếng, tự hãn, sắc mặt trắng, lưỡi nhợt, rêu trắng, mạch hư nhược.

<b>Pháp trị: Ơn bổ phế khí, khứ phong tán hàn</b>

<b>Phương dược: Ngọc bình phong tán + Thương nhĩ tử tán</b>

<b>Phế khí hư, phong hàn xâm nhập</b>

Source: Hoàng Duy Tân (2006), <i>Bệnh học về tai mũi họng, NXB Tổng Hợp Đồng Nai.</i>

<b>43</b>

</div>

×