Tải bản đầy đủ (.pdf) (133 trang)

bài giảng viêm loét dạ dày tá tràng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.92 MB, 133 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>VIÊM LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG</b>

THS.BS. Võ Thanh Phong

<b><small>1</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Chương 1</b>

<b>Đại cương</b>

<b><small>3</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Viêm dạ dày cấp: hiếm gặp, tình trạng thấm nhập bạch cầu đa nhân </b>

trung tính.

<b>Viêm dạ dày cấp nhiễm khuẩn: là tình trạng nhiễm trùng niêm mạc và </b>

lớp dưới niêm. Tác nhân: vi khuẩn kỵ khí, gram (-), các cầu khuẩn gram (+), nấm.

<b>Viêm dạ dày mạn tính: tình trạng viêm mạn tính của niêm mạc dạ dày, </b>

nguyên nhân thường gặp do Hp

<b>Lt tiêu hóa: là tình </b>trạng mất cục bộ niêm mạc đường tiêu hóa, độ sâu có thể đến lớp cơ niêm mạc. Chia thành loét dạ dày và loét tá tràng

<b>Khái niệm</b>

<small>Source:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Cấu trúc dạ dày bình thường</b>

<small>Source:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Cấu trúc dạ dày bình thường</b>

<small>Source:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Chương 2</b>

<b>Nguyên nhân bệnh sinh</b>

<b><small>8</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Cân bằng nội môi tại dạ dày</b>

<small>Chất nhầy</small>

<small>Tưới máu niêm mạc</small>

<small>Acid dạ dày (HCl)Pepsin</small>

<small>Yếu tố phá hủy</small>

<small>Yếu tố bảo vệ</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Cơ chế trước niêm mạc</b>

• Chất nhầy

• Bicarbonate (HCO3-)

<b>Cơ chế tại niêm mạc</b>

• Màng tế bào khơng cho acid lỗng đi qua chỗ nối chặt• Bơm ion ở màng đáy bên: Na+/H+, Na+/HCO3-

• Q trình phục hồi nhanh• Tái tạo

<b>Cơ chế hậu niêm mạc: Dịng máu ni niêm mạc có nhiệm vụ</b>

• Cung cấp năng lượng và chất cần thiết• Mang H+ ra khỏi vùng tổn thương

<b>Cơ chế bảo vệ</b>

<small>Source:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<small>Yếu tố ngoại sinh </small>

<small>NSAIDs, rượu</small> <sup>Acid và Pepsin</sup>

<small>Yếu tố nội sinh acid mật, lysolecithin</small>

<b><small>Bảo vệ hàng 1: hàng rào niêm mạc/bicarbonate</small></b>

<b><small>Bảo vệ hàng 2: cơ chế tế bào biểu mô; hàng rào kết nối của màng bào </small></b>

<small>tương ở đỉnh tế bào; cơ chế bảo vệ nội tế bào; thải trừ acid</small>

<b><small>Bảo vệ hàng 3: dịng máu ni niêm mạc; loại trừ H+ và cung cấp </small></b>

<small>năng lượng</small>

<b><small>Tổn thương tế bào biểu mô</small></b>

<b><small>Sửa chữa hàng 1: Phục hồi tổn thươngSửa chữa hàng 2: Tăng sinh tế bào</small></b>

<b><small>Hình thành vết thương</small></b>

<b><small>Sửa chữa hàng 3: sự lành vết thương và hình thành mơ hạt; tăng sinh </small></b>

<small>mạch máu, tái cấu trúc màng đáy</small>

<b><small>LOÉT</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Nguyên nhân thường gặp</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Nguyên nhânhiếm gặp</b>

• Tăng tiết acid

<small>Utiết gastrin</small>

<small>Tăng số lượng tế bào mast, Basophiles</small>

<small>Tăng sản / tăng chức năng tế bào G ở hang vị</small>

• Nhiễm trùng khác: Herpes simplex, CMV• Thiếu máu nuôi

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Nguyên nhân</b>

<i><small>Helicobacter pylori</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<i>Hơn nửa dân số thế giới đã nhiễm H.p, chủ yếu ở các nước đang phát</i>

Tần suất 50-90% ở người > 20t. Hầu hết trẻ em bị nhiễm ở độ tuổi 2-8

<i>Việt Nam: tỷ lệ nhiễm H.p ở người lớn > 70%</i>

Ở các nước phát triển, tuổi bị nhiễm thường > 50t, chiếm > 50% dân số,tăng 10%/ năm

<b>Nguyên nhân</b>

<i><b>Helicobacter pylori</b></i>

<small>Source:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Nguyên nhân</b>

<small>Source:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Đường lây nhiễm</b>

• Đường ăn uống (phân-miệng)

• Đường trực tiếp (miệng-miệng) qua nước bọt• Nghề nghiệp (BS Nội soi)

<b>Nguyên nhân</b>

<i><b>Helicobacter pylori</b></i>

<small>Source:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>90% viêm </b>dạ dày do H.p

<b>50% khó tiêu khơng do lt</b>

<b>90% adenocarcinoma DD có liên quan H.p. Nguy</b> cơ K dạ dày cao gấp 2– 6 lần khi có nhiễm H.p ở dạ dày

<b>U MALT (Mucosa Associated Lymphoid Tissue):</b> một loại lymphoma TB Bở DD xảy ra khi có nhiễm H.p. Gần 75% U MALT có thể điều trị khỏi bằng

<b>Nguyên nhân</b>

<i><b>Helicobacter pylori</b></i>

<small>Source:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Trào ngược dạ dày thực quản (GERD):</b>

• BN GERD bị nhiễm H.p có triệu chứng ợ nóng nhẹ hơn

• Nhiễm H.p gây viêm teo niêm mạc DD → giảm tiết acid, ít gây tổnthương thực quản

• Khơng bắt buộc phải tiệt trừ ngay H.p ở BN GERD bị ợ nóng nhiều

<b>Banxuất huyết giảm tiểu cầu vơ căn (ITP): </b>

• Một số chủng H.p có biểu hiện KN Lewis

• KN này bám trên tiểu cầu → dễ bị phá hủy bởi KT kháng Lewis

<b>Nguyên nhân</b>

<i><b>Helicobacter pylori</b></i>

<small>Source:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Thiếu máu thiếu sắt khơng rõ ngun nhân</b>

• Thiếu máu khơng đáp ứng với điều trị bổ sung sắt

• Cơ chế: viêm teo niêm mạc DD gây vô toan, giảm hấp thu sắt; mất

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>Nguyên nhân</b>

<b><small>23</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Nguyên nhân</b>

<b><small>24</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Chương 3</b>

<b>Lâm sàng</b>

<b><small>26</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>Vị trí</b>

• Thường ở vùng thượng vị

• Đơi khi đau ở hạ sườn T, hạ sườn P, ngực dưới

<b>Cường độ</b>

• Có thể nhẹ, âm ỉ, chịu đựng được

• Có trường hợp đau dữ dội khơng chịu nổi

<b>Triệu chứng cơ năng</b>

<i><b>Đau bụng</b></i>

<small>Source:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>Giải phẫu học</b>

<i><small>Source: Bickley, L., & Szilagyi, P. G. (2016). Bates' guide to physical examination and history-taking. Lippincott Williams & </small></i>

<small>Wilkins.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>Giải phẫu học</b>

<i><small>Source: Bickley, L., & Szilagyi, P. G. (2016). Bates' guide to physical examination and history-taking. Lippincott Williams & </small></i>

<small>Wilkins.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>Đau quy chiếu</b>

<small>Source:Pasricha, Pankaj J. (2016), "Approach to the patient with abdominal pain", in Podolsky, Daniel K., et al., Editors, </small>

<i><small>Yamada's Textbook of Gastroenterology, John Wiley & Sons, pp. 695-722.</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<small>• Phình bóc tách ĐMC• Nhồi máu mạc treo• Viêm túi mật</small>

<small>• Sỏi túi mật</small>

<small>• Viêm đường mật</small>

<small>• Viêm thực quản• Viêm dạ dày• Loét tiêu hố</small>

<small>• Viêm tuỵ</small>

<small>Khác Thốt vị, HZV, Đau cơ, Tắc ruột, VPM, IBD,…</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>Cáctriệu chứng khác</b>

• Đầy bụng• Ợ chua• Ĩi

<b>Triệu chứng của biến chứng</b>

• XHTH: Ĩi ra máu / đi cầu ra máu

• Thủng tạng rỗng: Đau đột ngột, dữ dội vùng thượng vị lan ra khắpbụng

• Hẹp mơn vị: ăn chậm tiêu, nơn đồ ăn cũ, sụt cân

<b>Triệu chứng cơ năng</b>

<small>Source:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

Bị triệu chứng tương tự tái đi tái lại nhiều lần.

Đã có lần được xác định chẩn đốn lt dạ dày – tá tràng qua thăm

Thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs)

<b>Tiền sử</b>

<small>Source:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>Loét DD-TTchưa biến chứng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>Biến chứng</b>

<small>Source:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>Nội soi tiêu hóa trênQuangvị</b>

<b>Siêu âmbụngCTbụng</b>

<b>Cận lâm sàng</b>

<small>Source:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b><small>38</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>Nênđề nghị NS dạ dày / quang vị ở đối tượng nào?</b>

• XHTH• Sụt cân• Thiếu máu• Ĩi thức ăn cũ

• Mới khởi phát ở tuổi > 35

• Khơng đáp ứng với điều trị thử (2-4 tuần)• Tái phát sau khi ổn định với điều trị thử

<b>Cận lâm sàng</b>

<b>Nội soi tiêu hóa trên</b>

<small>Source:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>Nênnội soi hay quang vị?</b>

<b>Cận lâm sàng</b>

<b>Nội soi tiêu hóa trên</b>

<small>Source:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>Chỉ định chính</b>

• Lt dạ dày-tá tràng• Viêm teo dạ dày

• Sau phẫu thuật cắt dạ dày (giai đọan sớm)• U MALT

• Tiền sử gia đình có người bị ung thư dạ dày

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

• BN sử dụng aspirin liều thấp dài hạn và tiền sử có XHTH → tiệt trừ H.p

<b>Cận lâm sàng</b>

<i><b>Chỉ định tìm diệt H.pylori</b></i>

<small>Source:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b>-Cận lâm sàng</b>

<b>Các xét nghiệm tìm Helicobacter pylori</b>

<small>Source:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b>Cận lâm sàng</b>

<b>Các xét nghiệm tìm Helicobacter pylori</b>

<small>Source:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>Chương 4</b>

<b>Điều trị</b>

<b><small>46</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b>Điều trị nội khoa là căn bản</b>

<b>Điều trị ngoại khoa chỉ cần thiết khi:</b>

• Lt có biến chứng cần can thiệp phẫu thuật

<small>Hẹp môn vị</small>

<small>Thủng ổ loét DD – TT</small>

<small>XHTH khơng đáp ứng với điều trị bằng thuốc)</small>

• Không đáp ứng điều trị nội khoa

<b>Nguyên tắc điều trị</b>

<small>Source:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b>1.Cải thiện triệu chứng2.Làm lành ổ loét</b>

<b>3.Ngừa tái phát</b>

<b>Mục tiêu điều trị</b>

<small>Source:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<b>1.Loétdạ dày / hay loét tá tràng?2.Nguyên nhân sinh loét là gì?</b>

<b>3.BN cóyếu tố nguy cơ dễ sinh lt khơng?</b>

<b>Vấn đề cần giải quyết</b>

<small>Source:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<b>1.Loétdạ dày / hay loét tá tràng?</b>

<b>Vấn đề cần giải quyết</b>

<small>Loét dạ dàyCần tầm soát loại K dạ dày</small>

<small>Cần NS kiểm tra để đánh giá lành loét</small>

<small>Loét tá tràngKhông cần NS kiểm tra trừ trường hợp loét XH</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<b>2.Nguyên nhân sinh loét là gì?</b>

<b>Vấn đề cần giải quyết</b>

<b><small>Ngun nhân ltGiải quyết</small></b>

<small>BN có dùng NSAIDsXem lại chỉ định sử dụng NSAIDs</small>

<small>Xem xét có ngưng NSAIDs được không?</small>

<i><small>H.pylori (+)</small></i> <small>Điều trị tiệt trừ Hp</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<b>3.BN cóyếu tố nguy cơ dễ sinh lt khơng?</b>

<b>Vấn đề cần giải quyết</b>

<b><small>YTNC sinh ltGiải quyết</small></b>

<small>Có dùng NSAIDs/AspirinXem lại chỉ định sử dụng</small>

<small>Xem xét có thể ngưng/thay thế thuốc khác?</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<b>Chế độ ăn</b>

• Tránh thức ăn chua, cay (gây đau)

• Uống sữa, ăn thức ăn mềm: khơng tốt hơn ăn bình thường• Thức ăn trung hịa dịch vị 30-60 phút

• Ăn nhiều bữa ăn nhỏ trong ngày• Bữa ăn tối khơng muộn & no quá

<b>Thuốc lá: khuyên BN ngưng hút</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<small>Source: Kuna, L., Jakab, J., Smolic, R., Raguz-Lucic, N., Vcev, A., & Smolic, M. (2019). Peptic ulcer disease: a brief review </small>

<i><small>of conventional therapy and herbal treatment options. Journal of clinical medicine, 8(2), 179.</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

• Aluminum hydroxide – Al(OH)<sub>3</sub>

• Aluminum phosphate (Phosphalugel)• Magnesium hydroxide

<b>Điều trị thuốc</b>

<i><b>Trung hịa acid dịch vị (antacid)</b></i>

<small>Source:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

<b>Tác dụng</b>

• Trung hịa a-xít dạ dày

• Tăng trương lực cơ vịng thực quản dưới

• Ion Al ức chế sự co cơ trơn → ức chế làm trống dạ dày

<b>Tác dụng phụ</b>

• Antacid Mg gây tiêu chảy

• Antacid Al gây táo bón, lỗng xương, tăng phosphate máu

<b>Điều trị thuốc</b>

<i><b>Trung hòa acid dịch vị (antacid)</b></i>

<small>Source:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

• 1960: Cimetidine 800-1200 mg/ ngày• 1981: Ranitidine 150-300 mg/ ngày• 1981: Famotidine 20-40 mg/ ngày• 1987: Nizatidine 150-300 mg/ ngày

<b>Điều trị thuốc</b>

<small>Source:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

• Giảm tiểu cầu, rụng tóc, ban, đau khớp• Nữ hóa vú, bất lực, giảm khoái cảm

<b>Điều trị thuốc</b>

<small>Source:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

<i><b>Lưu ý:</b></i>

<i>(bữa ăn nên có đạm để kích thích sự bài tiết của tế bào thành)</i>

<i>thuốc trước bữa ăn sáng khơng thích hợp</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

<b>Điều trị thuốc</b>

<b><small>61</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

Ức chế giai đoạn cuối sản xuất acidỨc chế không hồi phục bơm proton

Hấp thu nhanh, đạt nồng độ cao nhất /máu sau uống 1-3 giờChuyển hóa chủ yếu ở gan, thời gian bán hủy 60-90 phútTác động ức chế a-xít kéo dài >24 giờ

Tác động tăng khi dùng liều lặp lại

<b>Điều trị thuốc</b>

<small>Source:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

<b>Bệnh nhân đã biết lỗng xương vẫn có thể tiếp tục điều trị PPI. Nguy cơ</b>

định điều trị PPI lâu dài trừ khi bệnh nhân có các yếu tố nguy cơ khác của

<i><b>Điều trị PPI là một yếu tố nguy cơ của nhiễm trùng do C. difficile, do đó </b></i>

<b>Điều trị ngắn hạn PPI có thể làm tăng nguy cơ viêm phổi cộng đồng. </b>

<b>Điều trị thuốc</b>

<small>Source:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

<b>Cơ chế tác động: bảo vệ ổ loét không bị tác động của pepsin, acid, mật; </b>

kích thích sản xuất prostaglandin E2

<b>Thời gian thuốc gắn kết ổ loét 6 giờ</b>

<b>Liều cấp: 1g x 4 lần/ngày lúc bụng đói. Liều duy trì: 1g x 2 lần/ngàyTác dụng phụ: táo bón</b>

Khơng dùng trong suy thận. Không phối hợp với antacid nhôm

<b>Điều trị thuốc</b>

<small>Source:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">

<b>Cơ chế tác động: Là prostaglandin E1 tổng hợp; ức chế sự tiết a-xít dạ</b>

dày; tăng tiết nhầy & bicarbonate; tăng kích thích mơ hạt

<b>Liều cấp: 100 – 200 μg X 4 lần/ngày lúc ăn</b>

<b>Tác dụng phụ: đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, gây quái thai trong 3</b>

tháng đầu thai kì, tăng co thắt cơ tử cung

<b>Khơng dùng: dị ứng prostaglandin, có thai</b>

<b>Điều trị thuốc</b>

<small>Source:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">

<b>Thuốc chống co thắt</b>

• Atropin

• Spasmaverin, Nospa• Buscopan

<b>Thuốc an thần</b>

• Chống trần cảm 3 vịng• Diazepam

</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">

Dùng thuốc ức chế toan mạnh qua cơ chế → thường chọn PPI

<b>Kháng sinh: ít nhất 2 loại trở lên</b>

• Chọn KS ít bị phá hủy trong acid/dạ dày• Có tác dụng hiệp đồng

• Lưu lại trong dạ dày càng lâu càng tốt• Có khả năng kháng thuốc thấp

<b>Điều trị thuốc</b>

<i><b>Tiệt trừ Hp</b></i>

<small>Source:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">

<b>Phác đồ chọn hàng đầu</b>

• Phác đồ bốn thuốc có bismuth hoặc

• PPI, clarithromycin, amoxicillin, metronidazole

<b>Khi phác đồ hàng đầu thất bại</b>

• Phác đồ cứu hộ tránh kháng sinh trước đó đã sử dụng

• Nếu đã điều trị hàng đầu có clarithromycin → phác đồ bốn thuốc cóbismuth hoặc phác đồ cứu hộ levofloxacin

• Nếu đã điều trị hàng đầu bốn thuốc có bismuth → phác đồ cứu hộ cóclarithromycin hoặc levofloxacin

<b>Điều trị thuốc</b>

<i><b>Tiệt trừ Hp</b></i>

<small>Source:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">

<b>Điều trị thuốc</b>

<i><b>Tiệt trừ Hp</b></i>

<b><small>PAMC (4 </small></b><small>thuốc không bismuth</small>

<small>PPI 2 lần/ngày</small>

<small>Amoxicillin 1000mg 2 lần/ngàyMetronidazole 500mg 2 lần/ngàyClarithromycin 500mg 2 lần/ngày</small>

<small>14 ngày</small>

<b><small>PBMT (4 </small></b><small>thuốc có bismuth)</small>

<small>PPI 2 lần/ngàyBismuth 4 lần/ngày</small>

<small>Amoxicillin 1000mg 2 lần/ngàyMetronidazole 500mg 3 lần/ngày</small>

<small>PPI 2 lần/ngày</small>

<small>Amoxicillin 1000mg 2 lần/ngàyLevofloxacin 500mg 1 lần/ngày</small>

<small>14 ngày</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70">

<b>Điều trị thuốc</b>

<i><b>Tiệt trừ Hp</b></i>

<b><small>HDDT (2 </small></b><small>thuốc liều cao)Rabeprazole 20mg 4 lần/ngàyAmoxicillin 750 mg 4 lần/ngày</small>

<small>14 ngày</small>

<b><small>PAR (phác </small></b><small>đồ có rifabutin)</small>

<small>PPI 2 lần/ngày</small>

<small>Amoxicillin 1000mg 2 lần/ngàyRifabutin 150mg 2 lần/ngày</small>

<small>10 ngày</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">

<b><small>71</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73">

<b>Thời gian dùng kháng sinh tiệt trừ H.pylori: 10 ngày – 14 ngàyThời gian điều trị thuốc ức chế acid</b>

• Loét dạ dày: 12 tuần• Loét tá tràng: 8 tuần

<b>Điều trị thuốc</b>

<i><b>Tiệt trừ Hp</b></i>

<small>Source:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74">

<b>Clarithromycin: Đắng miệng là tác dụng phụ thường gặp. Tỷ lệ kháng </b>

thuốc đang tăng cao

<b>Metronidazole: Tác dụng phụ trên tiêu hố, hội chứng cai rượuTetracycline: Khơng dùng cho trẻ em và phụ nữ có thai</b>

<b>Bismuth: Bị cấm lưu hành ở một số quốc gia, làm cho phân có màu xám</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 75</span><div class="page_container" data-page="75">

<b>Test có thể chỉ định: Test urease nhanh (CLO test), test hơi thởYêu cầu</b>

• Ngừng kháng sinh: 4 tuần• Ngừng PPI: 2 tuần

<b>Điều trị thuốc</b>

<i><b>Kiểm tra tiệt trừ Hp</b></i>

<small>Source:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76">

<b>Sự tuân thủ của bệnh nhân chưa tốtSử dụng kháng sinh không phù hợpỨc chế toan chưa tốt</b>

<b>Điều trị thuốc</b>

<i><b>Thất bại tiệt trừ Hp?</b></i>

<small>Source:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 77</span><div class="page_container" data-page="77">

<b>Sự tuân thủ của bệnh nhân chưa tốt</b>

• Ý thức tuân thủ của bệnh nhân kém, ngưng thuốc khi giảm triệu chứng• Phác đồ nhiều loại thuốc → sợ uống thuốc

• Nhiều tác dụng phụ → dễ bỏ thuốc

• Cách sử dụng thuốc phức tạp, khơng tiện dụng → dễ qn

• Khơng được hướng dẫn về cách sử dụng và các thơng tin liên quan• Chi phí điều trị cao, không được bảo hiểm y tế

<b>Điều trị thuốc</b>

<i><b>Thất bại tiệt trừ Hp?</b></i>

<small>Source:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 78</span><div class="page_container" data-page="78">

<b>Sử dụng kháng sinh chưa phù hợp</b>

• Khó khăn trong việc chọn lựa kháng sinh• Sử dụng kháng sinh khơng đúng cách:

<i><small>đơn trị liệu</small></i>

<i><small>chất lượng kém</small></i>

<i><small>hàm lượng, liều lượng không đủ</small></i>

<i><small>không đúng dược lý và cơ chế tác dụng</small></i>

• Tình hình kháng thuốc gia tăng do lạm dụng kháng sinh, đề khángchéo

<b>Điều trị thuốc</b>

<i><b>Thất bại tiệt trừ Hp?</b></i>

<small>Source:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 79</span><div class="page_container" data-page="79">

<b>Ức chế toan khơng tốt</b>

• Sử dụng PPI khơng đúng cách

• Ảnh hưởng trên tác dụng của kháng sinh• Ảnh hưởng do tính đa hình gen CYP2C19

<b>Điều trị thuốc</b>

<i><b>Thất bại tiệt trừ Hp?</b></i>

<small>Source:</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 80</span><div class="page_container" data-page="80">

Cân nhắc ngưng hoặc giảm liều NSAIDs đang dùngNếu không thể ngưng NSAIDs, nên kết hợp PPI

<i>Tìm và diệt Hp trên bệnh nhân cần điều trị NSAIDs lâu dài </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 81</span><div class="page_container" data-page="81">

ACG 2009 chia thành 3 mức nguy cơ:

<b>Điều trị</b>

<b>Do NSAIDs</b>

<small>Source:Lanza, Frank L., Chan, Francis K. L., and Quigley, Eamonn M. M. (2009), "Guidelines for Prevention of </small>

<i><small>NSAID-Related Ulcer Complications", The American Journal Of Gastroenterology. 104, p. 728.</small></i>

<b><small>Mức nguy cơYếu tố nguy cơ</small></b>

<b><small>Nguy cơ cao</small></b> <small>Có tiểu sử loét có biến chứng, đặc biệt trong thời gian gần đâyCó >2 yếu tố nguy cơ</small>

<b><small>Nguy cơ trung bình(1-2 yếu tố nguy cơ)</small></b>

<small>Tuổi trên 65</small>

<small>Sử dụng NSAIDs liều cao</small>

<small>Tiền sử lt khơng có biến chứng</small>

<small>Đồng sử dụng aspirin (kể cả liều thấp) với corticosteroid hoặc kháng đông</small>

<b><small>Nguy cơ thấp</small></b> <small>Khơng có yếu tố nguy cơ nào</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 82</span><div class="page_container" data-page="82">

<b>Điều trị</b>

<b>Do NSAIDs</b>

<small>Source:Lanza, Frank L., Chan, Francis K. L., and Quigley, Eamonn M. M. (2009), "Guidelines for Prevention of </small>

<i><small>NSAID-Related Ulcer Complications", The American Journal Of Gastroenterology. 104, p. 728.</small></i>

<b><small>Nguy cơ tiêu hóa</small></b>

<b><small>Nguy cơ tim mạch thấp</small></b>

<small>NSAIDs đơn độc (sử dụng NSAIDs ít gây lt nhất ở liều thấp nhất có hiệu quả)</small>

<small>NSAIDs+PPI/misoprostolĐiều trị thay thế nếu có thể hoặc ức chế COX-2 + </small>

<b><small>Nguy cơ tim mạch cao</small></b>

<small>Naproxen+ PPI/misoprostol</small>

<small>Naproxen+ PPI/misoprostol</small>

<small>Chống chỉ định </small>

<small>NSAIDs hoặc ức chế COX-2. Sử dụng điều trị thay thế.</small>

<i><small>Nguy cơ tim mạch cao được xác định là khi cần phải dùng aspirin liều thấp để ngăn ngừa biến cố tim mạch.</small></i>

<i><small>Tất cả các bệnh nhân có tiền sử loét nếu cầu phải điều trị NSAIDs thì nên được kiểm tra H. pylori và nếu dương tính thì cần tiệt trừ trước khi điều trị NSAIDs</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 83</span><div class="page_container" data-page="83">

<b>Trục não – ruột</b>

<small>Source:Pasricha, Pankaj J. (2016), "Approach to the patient with abdominal pain", in Podolsky, Daniel K., et al., Editors, </small>

<i><small>Yamada's Textbook of Gastroenterology, John Wiley & Sons, pp. 695-722.</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 84</span><div class="page_container" data-page="84">

<b>VIÊM LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGYHCT</b>

THS.BS. Võ Thanh Phong

<b><small>84</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 86</span><div class="page_container" data-page="86">

<b>Chương 1</b>

<b>Đại cương</b>

<b><small>86</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 87</span><div class="page_container" data-page="87">

<b>Vị quản thống</b>

- Đau vùng dưới mũi kiếm xương ức và giữa 2 cung sườn

ẩm thực, tình chí hoặc do chức năng tạng phủ suy kém

<b>Khái niệm</b>

<small>Source: Vương Vĩnh Viêm và Lỗ Triệu Lân (2011), “Đầu thống", Trung y nội khoa học, Nhân Dân Vệ Sinh Xuất Bản Xã, tr. 491-504.</small>

<i><small>Peilin, Sun (2010), "Aetiology and pathology of pain", The Treatment of Pain with Chinese Herbs and Acupuncture, </small></i>

<small>Elsevier Health Sciences, pp. 10-31.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 88</span><div class="page_container" data-page="88">

<b>Vị quản thốngChân tâm thốngPhúc thống</b>

<b>Hiếp thống</b>

<b>Các chứng liên quan vùng vị quản</b>

<i><small>Source: Peilin, Sun (2010), "Aetiology and pathology of pain", The Treatment of Pain with Chinese Herbs and Acupuncture, </small></i>

<small>Elsevier Health Sciences, pp. 10-31.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 89</span><div class="page_container" data-page="89">

<b>Giải phẫu theo YHCT</b>

<i><small>Source: Peilin, Sun (2010), "Aetiology and pathology of pain", The Treatment of Pain with Chinese Herbs and Acupuncture, </small></i>

<small>Elsevier Health Sciences, pp. 10-31.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 90</span><div class="page_container" data-page="90">

<b>Chương 2</b>

<b>Cơ chế bệnh sinh</b>

<b><small>90</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 91</span><div class="page_container" data-page="91">

<i><small>Source: Peilin, Sun (2010), "Aetiology and pathology of pain", The Treatment of Pain with Chinese Herbs and Acupuncture, </small></i>

<small>Elsevier Health Sciences, pp. 10-31.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 92</span><div class="page_container" data-page="92">

<small>Lục dâm xâm tậpLưu phục kinh mạch</small> <sub>Khí huyết bất sướng</sub>

<small>Can khí phạm vịThất tình nội thương</small>

<small>Thực trệ nội đình</small>

<small>Vị thất dưỡng</small>

</div>

×