Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (817.91 KB, 53 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
<small>Phần 1: Giới thiệu môn học:</small>
<small>Chương 1: Tổng quan về kinh tế học vĩ mô</small>
<small>Phần 2: Số liệu kinh tế vĩ mô:</small>
<small>Chương 2: Đo lường thu nhập và mức giá</small>
<small>Phần 3: Nền kinh tế trong dài hạn:</small>
<small>Chương 3: Tăng trưởng kinh tế</small>
<small>Chương 4: Tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chínhChương 5: Lạm phát & Thất nghiệp</small>
<small>Phần 4: Nền kinh tế trong ngắn hạn:</small>
<small>Chương 6: Tổng cầu và tổng cung</small>
<small>Chương 7: Tổng cầu và chính sách tài khóaChương 8: Tiền tệ và chính sách tiền tệ</small>
<small>Phần 5: Kinh tế vĩ mô cho nền kinh tế mở:</small>
<small>Chương 9: Kinh tế học vĩ mô cho nền kinh tế mở </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><small>Giáo trình chính:</small>
<small>1. N. Gregory Mankiw, Kinh tế học vĩ mô, NXB Hồng Đức, 2014.</small>
<small>Tài liệu tham khảo:</small>
<small>[1].D. Begg & R. Dornbusch & S. Fischer, Kinh tế học, NXB Thống kê, 2007.</small>
<small>[2].Nguyễn Như Ý, Trần Thị Bích Dung, Kinh Tế Vĩ Mô, NXB Kinh tế TP.HCM, 2014.</small>
<small>[3].Nguyễn Như Ý, Trần Thị Bích Dung, Tóm tắt – Bài tập Trắc nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô, NXB Kinh tế TP.HCM, 2014.</small>
<small>-3</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><small>. gov.vn</small>
<small></small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b><small>(1b) Kiểm tra giữa kỳ </small></b>
<small>5</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><small></small> <b>Dạng 1: Tính GDP, CPI, lạm phát</b>
<small></small> <b>Dạng 2: Tính sản lượng cân bằng & Chính sách tài khóa</b>
<small></small> <b>Dạng 3: Chính sách tiền tệ, số nhân tiền</b>
<small></small> <b>Dạng 4: Thất nghiệp tự nhiên & sản lượng tiềm năng</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><small></small>
<small></small>
<small>7</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><small></small>
<small></small>Nghe tóm tắt, giải thích ý chính của bài,
<small></small>Chủ động tham gia trao đổi, thảo luận những vấn đề thực tế
<small></small>Nghe hướng dẫn phân tích, đánh giá những vấn đề liên quan
<small></small>
<small></small> Email:
<small></small> HP: 0919389029
<small>9</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><small></small>
<small></small>Số nhóm: 18 (2 nhóm/1 chương)<small></small>Số thành viên: 5-7
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><small>11</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><small></small> <b><small>Tìm hiểu 10 nguyên lý của kinh tế học.</small></b>
<small></small> <b><small>Thế nào là tư duy như một nhà kinh tế?</small></b>
<small>-Nhà kinh tế với tư cách là nhà khoa học</small>
<small>-Nhà kinh tế với tư cách nhà tư vấn chính sách</small>
<small>-Tại sao các nhà kinh tế lại bất đồng? </small>
<small></small> <b><small>Kinh tế học vi mô và kinh tế học vĩ mô.</small></b>
<small>- Kinh tế học vi mô khác kinh tế học vĩ mô như thế nào?- Những vấn đề trọng tâm của kinh tế học vĩ mơ.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><small>13</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small>1.</small> Con người luôn đối diện với sự đánh đổi;
<small>2.</small> Chi phí của một thứ gì đó là những gì bạn mấtđi để có được nó (Chi phí cơ hội);
<small>3.</small> Mọi người duy lý suy nghĩ ở mức cận biên(Điểm cận biên);
<small>4.</small> Con người phản ứng đối với các động cơkhuyến khích.
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><small>Nguyên lý 1: Con người luôn đối mặt với sự đánh đổi</small>
<small>Việc ra quyết định lựa chọn một mục tiêu nào đó buộc mọi người phải đánh đổi.</small>
<small>Một số đánh đổi mà tổng thể nền kinh tế phải đối mặt:</small>
<i><small>+ sử dụng bao nhiêu thu nhập cho tiêu dùng và bao nhiêu </small></i>
<small>cho tiết kiệm.</small>
<i><small>+ Dành bao nhiêu nguồn lực cho giáo dục và đào tạo</small></i>
<small>+ Dành bao nhiêu nguồn lực cho hoạt động nghiên cứu, triển khai sản phẩm và phương pháp sản xuất mới.</small>
<i><small>- Sự đánh đổi giữa sản lượng và lạm phát. </small></i>
<small>19</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><small>Nguyên lý 2: chi phí của một thứ mà bạn có được chính là thứ mà bạn đã từ bỏ để có được nó.</small>
<small>-Mọi lựa chọn của chúng ta đều chứa đựng chi phí:</small>
<small>+ tiếp tục học đại học hay đi làm?</small>
<small>+ ở nhà làm bài tập hay đi mua sắm với bạn bè?</small>
<small>- Phương án thay thế tốt nhất hay có giá trị nhất mà chúng ta từ bỏ để có được một thứ được gọi là </small><i><small>chi phí cơ hội</small></i>
<small>của thứ được lựa chọn.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><small></small>
<small>-</small>
<small>-</small>
<small>-</small>
<small>21</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><small></small>
<small>-</small>
<small>-</small>
<small></small> <b>Mọi người tương tác với nhau như thế nào.</b>
<small>5.</small> Thương mại có thể làm tăng phúc lợi cho mọingười;
<small>6.</small> Thị trường thường là phương thức tốt để tổchức các hoạt động kinh tế;
<small>7.</small> Đơi khi chính phủ có thể cải thiện kết quả củathị trường.
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><small></small> Nguyên lý 5: Thương mại có thể làm tăng phúc lợi cho mọi người.
<small>-</small> Con người có lợi từ việc trao đổi hàng hóa với người khác?
<small>-</small> Các quốc gia có lợi từ thương mại quốc tế?
<small>-</small> Thương mại cho phép mọi người, các quốc gia chun mơn hóa lĩnh vực thế mạnh của mình và sử dụng nhiều loại hàng hóa, dịch vụ với chi phí
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><small>Nguyên lý 6: thị trường thường là cách thức tốt để tổ chức các hoạt động kinh tế.</small>
<small>-Trong nền kinh tế thị trường, quyết định của các nhà lập kế hoạch tập trung được thay thế bằng quyết định của hàng triệu doanh nghiệp và hộ gia đình khi họ tương tác với nhau trên các thị trường.</small>
<small>-Adam Smith: các hộ gia đình và doanh nghiệp bị dẫn dắt bởi </small><i><small>“bàn tay vơ hình”</small></i> <small>và vơ tình làm lợi cho xã hội. </small>
<small>25</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><small>Nguyên lý 7: Đôi khi chính phủ có thể cải thiện kết quả của thị trường.</small>
<small>-Thất bại thị trường: tình huống mà thị trường tự nó thất bại trong việc phân bổ nguồn lực hiệu quả.</small>
<small>-Nguyên nhân thất bại thị trường:</small>
<small>+ Tác động ngoại hiện: hành động của 1 cá nhân/ tổ chức tác động đến phúc lợi của người ngoài cuộc.</small>
<small>+ Sức mạnh thị trường: một người hay một nhóm người có khả năng tác động đến giá cả thị trường.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><small>27</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><small></small> <b>Tổng thể nền kinh tế vận hành như thế nào:</b>
<small>8.Mức sống của một nước phụ thuộc vào khả năngsản xuất hàng hóa và dịch vụ của nước đó;</small>
<small>9.Giá cả tăng khi chính phủ in q nhiều tiền;</small>
<small>10.Chính phủ phải đối mặt với sự đánh đổi trong ngắnhạn giữa lạm phát và thất nghiệp.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><small></small>
- Năng suất: lượng hàng hóa và dịch vụ được tạo ra trong 1 giờ lao động.
<small>29</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><small></small>
<small></small>
<small></small>
<small></small>
<small>31</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><small></small> <b>Nhà kinh tế với tư cách là nhà khoa học</b>: <small></small>Quan sát phương thức vận hành.
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><small></small>
<small>-</small>
<small>-</small>
<small>-</small>
<small>33</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><small></small>Khi thất nghiệp tăng cao thì mức sản lượng trong nền kinh tế sẽ giảm xuống
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36"><small></small> <b><small>Phân tích bằng tốn: biểu diễn quan hệ kinh tế </small></b>
<small>thơng qua các phương trình tốn học để đi đến kết luận; biểu diễn bằng đồ thị,…</small>
<small>Qd = a – bP; a và b > 0</small>
<small>(1 – Y/Y*) = α(u – u*): trong đó Y là sản lượng </small>
<small>thực tế, Y* là sản lượng tự nhiên; u là thất nghiệp thực tế và u* là thất nghiệp tự nhiên.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><small></small> <b>Phân tích bằng thống kê và kinh tế lượng: </b>
thống kê giá trị của các chỉ tiêu kinh tế, hồi quy để định lượng quan hệ giữa các biến.
<small></small>Qd = 1000 – 50P
<small></small>(1 – Y/Y*) = 2(u – u*): quy luật Okun
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><small></small> <b><small>Nhà kinh tế với tư cách là nhà tư vấn chính sách.</small></b>
<small>Phát biểu thực chứng: mơ tả thế giới.</small>
<small>có thể kiểm định được mô tả này là đúng hay sai bằng cách đối chứng với thực tế.</small>
<small>Phát biểu chuẩn tắc: sự việc nên diễn ra thế nào.</small>
<small>trả lời cho câu hỏi thế giới nên cần phải nhưthế nào, mang tính chất khuyến nghị.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><small></small>
<small>-</small>
<small>-</small>
<small>39</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40"><b>10 điểm mà các nhà kinh tế thường nhất trí nhất</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41"><small></small>
<small>-</small>
<small>-</small>
<small>41</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42"><small></small> <b><small>Những vấn đề trọng tâm của kinh tế học vĩ mô.</small></b>
<small></small> <i><small>Các câu hỏi lớn của kinh tế học vĩ mơ:</small></i>
<small>-Điều gì làm cho một nước giàu lên hay nghèo đi theo thời gian?</small>
<small>-Các công dân của một nước sẽ tiết kiệm bao nhiêu cho tương lai?</small>
<small>-Tại sao mức giá ở một số nước tăng nhanh trong khi ở các nước khác giá cả ổn định hơn hay tăng chậm?</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43"><i><small>Nguồn: Bài giảng Kinh tế học của Michael Parkin</small></i>
<b>Thâm hụt thương mại của nền kinh tế Mỹ</b>
<small>47</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48"><small>Nguồn: www.worldbank.org</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49"><small>Nguồn: www.worldbank.org</small>
<small>49</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50"><small>Nguồn: www.worldbank.org</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">Số liệu KTVM Vietnam – Balance of trade (%)
<small>Nguồn: Ths. Phạm Cao Bằng</small>
<small>51</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">