Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

chương 3 growth

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 21 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Chương 3

Năng suất & Tăng trưởng kinh tế

Mục tiêu của chương

<small>1.</small> Tìm hiểu khái niệm và cách thức đo lường tăng trưởng kinh tế.

<small>2.</small> Tìm hiểu các nguồn lực quyết định năng suất/tăng trưởng kinh tế

<small>3.</small> Phân tích các chính sách thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Mục tiêu của chương

<small>1.</small> Tìm hiểu khái niệm và cách thức đo lường tăng trưởng kinh tế.

<small>2.</small> Tìm hiểu các nguồn lực quyết định năng suất/tăng trưởng kinh tế

<small>3.</small> Phân tích các chính sách thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<small>2.1.2 Tổng sản phẩm quốc dân / quốc gia (Gross National Products, GNP)</small>

<small>GNP là giá trị tính bằng tiền của tất cả sản phẩm và dịch vụ cuối cùng được tạo ra bởi công dân của một nước trong mộtthời gian nhất định (thường là 1 năm).</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>2.1.3 Mức tổng sản phẩm tính theo đầu người / mức thunhập bình quân đầu người (Per Capita Income, PCI).</small>

<small>HoặcP: Population</small>

<small>Ý NGHĨA</small>

<small>Các chỉ tiêu trên được sử dụng làm thước đo trình độ pháttriển kinh tế và mục tiêu phấn đấu của một quốc gia.</small>

<small>Khơng phản ảnh được phúc lợi của các nhóm dâncư khác nhau trong xã hội</small>

<small>Việc tính tốn thu nhập ở các nước đang phát triểnthường xác định khơng chính xác hoặc bỏ sót. Dễ dẫn tới đánh giá sai lệch trong phân tích chínhsách xã hội giữa các nước.</small>

<small>Lý do:Việc đánh giá khơng chính xác đồng nội tệ so với đồng dollar</small>

<small>Khắc phục: sử dụng tỷ giá tính theo ngang bằng</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>2.2 Các công thức đo lường tăng trưởng kinh tế</small>

<small>2.2.1 Mức tăng trưởng tuyệt đốiY = Y</small><sub>t</sub><small>– Y</small><sub>o</sub><small>2.2 Tốc độ tăng trưởng</small>

<small>(1). Tốc độ tăng trưởng của thờiđiểm t so với thời điểm gốc(2). Tốc độ tăng trưởng hàngnăm trong một giai đoạn</small>

<small>(3). Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm trongmột giai đoạn</small>

<small>𝒈</small><sub>𝒀</sub> <small>=</small> <sup>𝒀</sup><sup>𝒕</sup><small>𝒀</small><sub>𝟎</sub>

<small>g</small><sub>Y</sub><small>= g</small><sub>Yp</sub><small>+ g</small><sub>P</sub> <small>(2)Ghi chú:</small>

<small>(1). Khi tính tốc độ tăng trưởng tổng sản lượng quốc gia, không được sử dụng giá hiện hành mà phải sử dụng giá cốđịnh (giá so sánh).</small>

<small>(2). Đồng nhất cách tính trong phương trình (3).Y = Yp.P</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>(1). Xác định mức tăng trưởng tuyệt đối của GDP trong giai đọan 2010-2018.(2). Xác định tốc độ tăng trưởng GDP của năm 2018 so với 2010.</small>

<small>(3). Xác định tốc độ tăngtrưởng GDP hàng năm.(4). Xác định tốc độ tăng trưởng bình quân</small>

<small>hàng năm của GDP trong giaiđoạn 2010 – 2018.</small>

<small>ĐVT: tỷ USD</small>

<small>GDP theo giá so sánh </small>

<small>2010hiện hành 2018</small><sup>GDP theo giá </sup><small>2010115.93 115.93 2011123.17 135.54 2012129.63 155.82 2013136.66 171.22 2014144.83 186.20 2015154.51 193.24 2016164.10 205.28 2017175.28 223.78 2018187.69 245.21 </small>

Tăng trưởng kinh tế trên thế giới

<small></small> Tăng trưởng kép: biểu thị sự tích lũy tỷ lệ tăng trưởng qua một khoảng thời gian (tương đối dài).

<small></small> Quy tắc 70: nếu 1 đại lượng tăng với tỉ lệ x%/năm thì nó sẽ tăng gấp đôi sau 70/x năm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Mục tiêu của chương

<small>1.</small> Tìm hiểu khái niệm và cách thức đo lường tăng trưởng kinh tế.

<small>2.</small> Tìm hiểu các nguồn lực quyết định năng suất/tăng trưởng kinh tế

<small>3.</small> Phân tích các chính sách thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

Các nhân tố quyết định năng suất/tăng trưởng kinh tế

<small>1.</small> Vai trò của năng suất đối với tăng trưởng kinh tế

- Năng suất đóng vai trò quyết định mức sống của một nước.

dịch vụ mà một công nhân sản xuất ra

trong một giờ lao động

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Các nhân tố quyết định năng suất/tăng trưởng kinh tế

<small>2. Các nhân tố quyết định năng suất/tăng trưởng kinh tế:</small>

<small>Tăng trưởng</small>

<small>Tư bản hiện vật </small>

<small>Vốn nhân lực (L)</small>

<small>Tri thức công nghệ </small>

<small>Tài nguyên thiên nhiên </small>

Các nhân tố quyết định năng suất/tăng trưởng kinh tế

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Các nhân tố quyết định năng suất/tăng trưởng kinh tế

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Các nhân tố quyết định năng suất/tăng trưởng kinh tế

Các yếu tố quyết định tăng trưởng kinh tế

<small>2. Các nhân tố quyết định tăng trưởng kinh tế</small>

<small>Tư bản hiện vật</small>

<small>-Là số lượng máy móc, trang thiết bị, nhà xưởng được sử dụng trong quá trình sản xuất hàng hóa, dịch vụ.</small>

<small>-Tư bản hiện vật của một nước tăng trưởng theo theo thời gian, nhưng nhanh hay chậm phụ thuộc vào q trình tích lũy tư bản.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Các yếu tố quyết định tăng trưởng kinh tế2. Các nhân tố quyết định tăng trưởng

kinh tế

<small></small> Vốn nhân lực

<small>-</small> Phản ánh kiến thức và kĩ năng mà người lao động có được thơng qua giáo dục, đào tạo và kinh nghiệm làm việc.

<small>-</small> Vốn nhân lực cao mang lại năng suất lao động cao.

Các yếu tố quyết định tăng trưởng kinh tế2. Các nhân tố quyết định tăng trưởng

kinh tế

<small></small> Tài nguyên thiên nhiên

<small>-</small> Là những yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất do thiên nhiên mang lại như đất đai, sơng ngịi, khống sản…

<small>-</small> Là nhân tố quan trọng nhưng khơng có vai trị quyết định trong việc nâng cao năng

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Các yếu tố quyết định tăng trưởng kinh tế

<small>2. Các nhân tố quyết định tăng trưởng kinh tế</small>

Các nhân tố quyết định năng suất/tăng trưởng kinh tế

2. Các nhân tố quyết định tăng trưởng kinh tế

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Mục tiêu của chương

<small>1.Tìm hiểu khái niệm và cách thức đo lường tăng trưởng kinh tế.</small>

<small>2.Tìm hiểu các nguồn lực tăng trưởng kinh tế3.Phân tích các chính sách thúc đẩy tăng trưởng </small>

<small>kinh tế</small>

Cơ sở lý thuyết xác định nguồn lực tăng trưởng kinh tế

<small>1.Lý thuyết cổ điển của Smith và Malthus</small>

<small>-Nhấn mạnh vai trò quan trọng của nguồn lực tự nhiên (như đất đai) trong tăng trưởng kinh tế.</small>

<small>L=2L=4</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Cơ sở lý thuyết xác định nguồn lực tăng trưởng kinh tế

2. Lý thuyết tăng trưởng của Domar

Harrod-- Để có tăng trưởng thì nền kinh tế phải tiết kiệm và đầu tư 1 phần thu nhập.

- Chỉ ra nguồn tăng trưởng là tích lũy tư bản.

Cơ sở lý thuyết xác định nguồn lực tăng trưởng kinh tế

3. Lý thuyết tân cổ điển về tăng trưởng kinh tế

<small>-</small> Nhấn mạnh tới tư bản hiện vật và đặc biệt là tiến bộ công nghệ với vai trò là nhân tố duy nhất quyết định tới tăng trưởng dài hạn. Nội dung lý thuyết của Solow

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Cơ sở lý thuyết xác định nguồn lực tăng trưởng kinh tế

<small>3. Lý thuyết tân cổ điển về tăng trưởng kinh tếNội dung lý thuyết tăng trưởng Solow:</small>

<small>-Giả định tư bản đối mặt với quy luật lợi tức giảm dần</small>

<small>-Tư bản cao hơn mang lại mức lợi suất cao hơn nhưng khơng duy trì được tốc độ tăng trưởng năng suất cao.</small>

<small>-Tiến bộ công nghệ là nhân tố mang lại tăng trưởng năng suất trong dài hạn</small>

Chính sách thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

Các chính sách làm gia tăng vốn nhân lực, tư bản hiện vật, tài nguyên thiên nhiên và tiến bộ công nghệ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Chính sách thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

<small>1.</small> Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư trong nước.

<small>-</small> Một cách để tăng năng suất trong tương lai là đầu tư nguồn lực hiện có nhiều hơn vào sản xuất tư bản.

<small>-</small> Đầu tư và tăng trưởng kinh tế có mối quan hệ tương đối khăng khít.

Chính sách thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

<small>Tốc độ tăng trưởng 1960- 1991</small> <sub>Đầu tư 1960-1991</sub><small>South Korea</small>

<small>SingaporeJapanIsraelCanadaBrazilWest Germany</small>

<small>MexicoUnited Kingdom</small>

<small>NigeriaUnited States</small>

<small>South KoreaSingaporeJapanIsraelCanadaBrazilWest Germany</small>

<small>MexicoUnited Kingdom</small>

<small>NigeriaUnited States</small>

<small>ChileRwanda</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Chính sách thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

2. Thu hút đầu tư nước ngoài

<small>-</small> Đầu tư nước ngoài trực tiếp (FDI):

+ Khoản đầu tư tư bản thuộc quyền sở hữu và điều hành bởi tổ chức nước ngoài.

<small>-</small> Đầu tư nước ngoài gián tiếp (FII):

+ khoản đầu tư bằng tiền nước ngoài nhưng được điều hành bởi người dân trong

Chính sách thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

3. Kiểm soát dân số

<small>-</small> Sự gia tăng dân số chi phối một phần năng suất và mức sống của một nước.

<small>-</small> Mức gia tăng dân số cao làm giảm GDP bình qn đầu người.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Chính sách thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

4. Sức khỏe và dinh dưỡng

<small>-</small> Nhân lực khỏe mạnh sẽ có năng suất cao hơn.

<small>-</small> Cải thiện sức khỏe và thể lực sẽ thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

Chính sách thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

5. Giáo dục

<small>-</small> Đối với tăng trưởng dài hạn, đầu tư vào giáo dục đóng vai trị quan trọng như đầu tư vào tư bản hiện vật.

<small>-</small> Vốn nhân lực hàm chứa ngoại tác tích cực.

<small>-</small> Ở Mỹ: mỗi năm học ở trường lương TB mỗi người tăng 10%

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Chính sách thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

6. <small>Quyền sở hữu tài sản và ổn định chính trị</small>

<small>-</small> Một tiền đề quan trọng để hệ thống giá cả hoạt động linh hoạt là sự tôn trọng quyền sở hữu tài sản trên toàn bộ nền kinh tế.

<small>-</small> Sự thịnh vượng của nền kinh tế một phần phụ thuộc vào sự thịnh vượng về chính trị.

Chính sách thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

7. Tự do hóa thương mại

<small>-</small> Thương mại quốc tế cải thiện phúc lợi kinh tế của công dân một nước khi tham gia vào quá trình thương mại.

<small>-</small> Một nước tháo dỡ các rào cản thương mại sẽ tăng trưởng kinh tế giống như nó đạt được tiến bộ cơng nghệ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Chính sách thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

8. Nghiên cứu và phát triển

<small>-</small> Tiến bộ công nghệ mang đến mức sống cao hơn cho xã hội.

<small>-</small> Chính phủ có vai trị khuyến khích nghiên cứu và triển khai cơng nghệ mới thông qua tài trợ, giảm thuế, hệ thống bản quyền…

Case Study

<small>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×