Tải bản đầy đủ (.pdf) (816 trang)

Honda crv hev 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (19.67 MB, 816 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Tất nhiên, nó khơng thể cảnh báo hết được về tất cả các tình huống rủi ro có thể xảy ra khi vận hành hoặc bảo dưỡng xe. Bạn phải tự xử lý được các tình huống.

Các biểu tượng trên các nhãn được dán vào xe để nhắc bạn đọc tài liệu hướng dẫn sử dụng giúp vận hành xe đúng cách và an toàn.

Biểu tượng hoặc được mã hóa bằng màu để thể hiện “nguy hiểm” (màu đỏ), “cảnh báo” (màu cam), hoặc “chú ý” (màu hổ phách).

<small>2 </small><b><small>Nhãn An Tồn Tr. 114</small></b>

Bạn sẽ thấy thơng tin an tồn quan trọng này theo những hình thức khác nhau, bao gồm:

<b>● Nhãn An Toàn - trên xe.</b>

<b>● Cảnh Báo An Tồn - dán phía sau biểu tượng cảnh báo</b>

3

và một trong các từ sau: <b>NGUY HIỂM, CẢNH BÁO hoặcLƯU Ý. Những cụm từ này có nghĩa:</b>

● <b>Phần Hướng Dẫn An Toàn - Lái Xe An Toàn.</b>

● <b>Hướng Dẫn Chung Khác - cách sử dụng xe sao cho đúng và</b>

an tồn.

Cuốn sách này bao gồm thơng tin quan trọng về an toàn - hãy đọc kỹ.

<b>Đề Mục An Toàn - những Chú Ý Quan Trọng Về An Toàn.</b>

3<b>NGUY HIỂM</b>

<sup>Bạn SẼ bị TỬ VONG hoặc TRỌNG</sup><sub>THƯƠNG nếu bạn không làm theo </sub>

4<b> 3 CẢNH BÁO </b>

Khi đọc tài liệu hướng dẫn này, bạn sẽ thấy thông tin đứng sau biểu tượng CHÚ Ý . Thông tin này giúp bạn tránh gây hư hỏng cho xe, tài sản, hoặc môi trường.

hoặc

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Thiết Bị Ghi Nhận Dữ Liệu Sự Cố</b>

Xe của bạn được trang bị một số thiết bị thơng thường nhằm mục đích Ghi Nhận Dữ Liệu Sự Cố. Thiết bị này ghi lại những dạng dữ liệu thời gian thực khác nhau của xe như việc nổ túi khí SRS và lỗi của các bộ phận của hệ thống SRS.

Các dữ liệu này thuộc về chủ xe và khơng ai có thể truy cập trừ trường hợp có yêu cầu hợp pháp hoặc có sự cho phép của chủ xe.

Tuy nhiên, Honda, các đại lý Honda được ủy nhiệm và thợ sửa chữa, nhân viên, người đại diện và các nhà thầu được Honda ủy nhiệm có thể truy cập dữ liệu này vì mục đích chẩn đốn kỹ thuật, nghiên cứu và phát triển xe.

<b>Thiết Bị Ghi Chẩn Đoán Dịch Vụ</b>

Xe của bạn được trang bị các thiết bị liên quan đến dịch vụ, các thiết bị này ghi lại các thông tin hoạt động của cơ cấu truyền động và điều kiện lái xe. Kỹ thuật viên có thể dùng dữ liệu này trong việc chẩn đoán, sửa chữa và bảo dưỡng xe. Khơng ai có thể truy cập dữ liệu này trừ trường hợp có yêu cầu hợp pháp hoặc có sự cho phép của chủ xe.

Tuy nhiên, Honda, các đại lý Honda được ủy nhiệm và thợ sửa chữa, nhân viên, người đại diện và các nhà thầu được Honda ủy nhiệm có thể truy cập dữ liệu này vì mục đích chẩn đốn kỹ thuật, nghiên cứu và phát triển xe.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Dữ Liệu Cá Nhân

Nếu các thông tin trên được gửi đến hệ thống của Honda và hệ thống tự tìm ra thơng tin cá nhân về vị trí của bạn, lưu ý rằng thông tin này sẽ được xử lý nghiêm ngặt theo đúng các quy tắc và quy định được nêu trong thông báo và luật bảo vệ dữ liệu hiện hành.

Các điều khoản này có trong chính sách bảo mật của Honda và khi sử dụng các bản cập nhật hệ thống, bạn phải tuân thủ chính sách bảo mật. Chính sách bảo mật thơng báo về việc Honda và bên thứ ba bất kỳ sẽ xử lý dữ liệu cá nhân do Honda thu thập được từ khách hàng hoặc khách hàng cung cấp cho Honda thông qua ứng dụng như thế nào. (Truy cập trang web của Honda để biết thêm thông tin chi tiết.)

Honda thu thập, sử dụng và lưu trữ dữ liệu cá nhân của khách hàng vì những lý do dưới đây:

Bảo đảm các quyền lợi về mặt pháp lý cho Honda, như được liệt kê dưới đây, mà vẫn đảm bảo quyền bảo vệ dữ liệu cá nhân của khách hàng.

cung cấp các bản cập nhật tài liệu hướng dẫn sử dụng cho khách hàng;

cải tiến và tối ưu hóa tài liệu hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng;

giải đáp thắc mắc và khiếu nại của khách hàng; và lưu trữ hồ sơ nội bộ.

Honda cũng sẽ chuyển đổi dữ liệu cá nhân thành dữ liệu ẩn danh và sử dụng dữ liệu đó (thường trên cơ sở thống kê tổng hợp) nhằm mục đích nghiên cứu và phân tích thị trường,cải tiến tài liệu hướng dẫn sử dụng, phân tích xu hướng và đánh giá hiệu quả của các bản cập nhật phần mềm. Thông tin cá nhân được tổng hợp sẽ không nhận dạng cá nhân bất kỳ cách sử dụng nào khác của tài liệu hướng dẫn sử dụng.

Honda có thể chia sẻ dữ liệu này với tổ chức hỗ trợ trên toàn cầu của Honda hoặc các công ty con của Honda hoặc các bên thứ ba khác mà Honda liên kết nhằm cung cấp các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến hỗ trợ hệ thống.

<b>Điều Khoản và Điều Kiện Sử Dụng Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng</b>

Điều Khoản Chung

Xe này có ứng dụng cho phép Màn Hình Giải Trí của xe tự động tìm kiếm các bản cập nhật tài liệu hướng dẫn sử dụng dành riêng cho Màn Hình Giải Trí của xe mỗi khi đặt chế độ nguồn ở BẬT. Ứng dụng này sẽ gửi theo định kỳ một số thông tin của xe và thiết bị đến máy chủ như: Số Nhận Dạng Xe (VIN), số sê-ri phần cứng Màn Hình Giải Trí, ngơn ngữ, địa chỉ IP, nhật ký giao dịch (xem cảnh báo hoặc cập nhật, tải và cài đặt bản cập nhật, cách sử dụng tài liệu hướng dẫn sử dụng), v.v. Khi ứng dụng tìm thấy bản cập nhật từ máy chủ, màn hình sẽ hiển thị thơng báo tải xuống và cài đặt.

Khi Màn Hình Giải Trí của xe tìm kiếm bản cập nhật từ máy chủ, máy chủ sẽ tự động cho phép bạn cập nhật tài liệu hướng dẫn sử dụng. Lịch sử cài đặt các bản cập nhật cũng sẽ được lưu lại trên máy chủ.

Việc bảo vệ lợi ích kinh doanh hợp pháp và quyền lợi hợp pháp của Honda bao gồm, nhưng không giới hạn, việc sử dụng gắn liền với việc tuân thủ, quy định, kiểm toán, các tuyên bố pháp lý (bao gồm việc tiết lộ thông tin liên quan đến quy trình pháp lý hoặc kiện tụng), các yêu cầu về đạo đức và các quy định tuân thủ khác.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Điều Khoản và Điều Kiện Cập Nhật Hệ Thống</b>

Điều Khoản Chung

Xe này có ứng dụng cho phép Màn Hình Giải Trí của xe tự động tìm kiếm các bản cập nhật phần mềm của Honda dành riêng cho Màn Hình Giải Trí và các thiết bị được kết nối (ban đầu cứ một (1) tuần một lần qua Wi-Fi hoặc bốn (4) tuần một lần qua Bộ Điều Khiển Viễn Thông (TCU)<small>*</small>,các truy vấn có thể xảy ra thường xun hơn hoặc ít xảy ra do sự cố internet, do cố thử lại, do thao tác của người dùng, và do WAP gửi từ máy chủ hoặc do thay đổi chính sách truy vấn trên máy chủ Honda). Ứng dụng này sẽ gửi theo định kỳ một số thông tin của xe và thiết bị đến máy chủ (Số Nhận Dạng Xe VIN), Số Nhận Dạng Loại Xe (MT), Số (Phụ Tùng Phần Cứng và Phần Mềm, Số Sê-ri, Phiên Bản Phần Mềm, ngôn ngữ ưu tiên, địa chỉ Giao Thức Internet (IP), Nhật Ký Giao Dịch (xem cảnh báo hoặc cập nhật, cập nhật tải xuống và cài đặt, trạng thái phần mềm), v.v.). Khi ứng dụng tìm thấy bản cập nhật từ máy chủ, màn hình sẽ hiển thị thơng báo tải xuống và cài đặt bản cập nhật. Bạn có thể chọn tự động tải xuống và cài đặt các bản cập nhật này trong phần cài đặt hoặc chọn cập nhật hệ thống theo cách thủ cơng.

Khi Màn Hình Giải Trí của xe tìm kiếm bản cập nhật hoặc cảnh báo từ máy chủ, máy chủ sẽ tự động cho phép bạn cập nhật thiết bị hoặc gửi bản cập nhật hoặc cảnh báo đến Màn Hình Giải Trí. Lịch sử cài đặt các bản cập nhật hoặc cảnh báo cũng sẽ được lưu lại trên máy chủ.

Dữ Liệu Cá Nhân

Nếu các thông tin trên được gửi đến hệ thống của Honda và hệ thống tự tìm ra thơng tin cá nhân về vị trí của bạn, lưu ý rằng thông tin này sẽ được xử lý nghiêm ngặt theo đúng các quy tắc và quy định được nêu trong thông báo và luật bảo vệ dữ liệu hiện hành.

Các điều khoản này có trong chính sách bảo mật của Honda và khi sử dụng các bản cập nhật hệ thống, bạn phải tuân thủ chính sách bảo mật. Chính sách bảo mật thơng báo về việc Honda và bên thứ ba bất kỳ sẽ xử lý dữ liệu cá nhân do Honda thu thập được từ khách hàng hoặc khách hàng cung cấp cho Honda thông qua ứng dụng như thế nào.

Truy cập trang web của Honda để biết thêm thông tin chi tiết.Honda thu thập, sử dụng và lưu trữ dữ liệu cá nhân của khách hàng vì những lý do dưới đây:

cung cấp các bản cập nhật hệ thống và các dịch vụ liênquan đến khách hàng;

Honda cũng sẽ chuyển đổi dữ liệu cá nhân thành dữ liệu ẩn danh và sử dụng dữ liệu đó (thường trên cơ sở thống kê tổng hợp) nhằm mục đích nghiên cứu và phân tích thị trường, cải tiến cập nhật hệ thống, phân tích xu hướng và đánh giá hiệu quả của các bản cập nhật phần mềm. Thông tin cá nhân được tổng hợp sẽ không nhận dạng cá nhân hoặc bất kỳ ai sử dụng bản cập nhật hệ thống.

Honda có thể chia sẻ dữ liệu này với tổ chức hỗ trợ trên toàn cầu của Honda hoặc các công ty con của Honda hoặc các bên thứ ba khác mà Honda liên kết nhằm cung cấp các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến hỗ trợ hệ thống.

* Không áp dụng cho tất cả các đời xe

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>Quá Nhiệt Tr. 6592</small><b><small>Xử Lý Sự Cố Bất Ngờ Tr. 633 </small></b>

<small>Nếu Lốp Xe Bị Xẹp Tr. 634Không Gạt Được Cần Số Tr. 657</small>Tài liệu hướng dẫn sử dụng này được coi như một phần không

thể thiếu của xe và nên được kèm theo khi bán xe.

Tài liệu hướng dẫn này dùng chung cho tất cả các loại xe. Bạn có thể tìm thấy các miêu tả của các thiết bị và các tính năng mà xe bạn khơng có.

Các hình ảnh xuyên suốt tài liệu hướng dẫn sử dụng này (bao gồm cả bìa trước) mơ tả các tính năng, thiết bị và màn hình Âm Thanh/Thơng Tin, màn hình Đồng Hồ Đo chỉ là ví dụ và có thể khơng đại diện cho loại xe cụ thể của bạn.Thông tin và các thơng số kỹ thuật có trong tài liệu có hiệu lực kể từ thời điểm phê duyệt ấn hành. Tuy nhiên, Honda Motor giữ bản quyền này và được quyền cắt bỏ và thay đổi các thông số kỹ thuật hoặc thiết kế bất cứ lúc nào mà không cần thông báo hoặc chịu bất kỳ trách nhiệm nào.

<small>Dây Đai An Toàn Tr. 45 Túi Khí Tr. 592 </small><b><small>Bảng Điều Khiển Tr. 115 </small></b>

<small>Đèn Báo Tr. 116Đồng Hồ Đo và Màn Hình Hiển Thị Tr. 137Khóa và Mở Khóa Cửa Tr. 171</small>

<small>2 </small><b><small>Tính Năng Tr. 275 </small></b>

<small>Hệ Thống Âm Thanh Tr. 2762 </small><b><small>Lái Xe Tr. 391 </small></b>

<small>Trước Khi Lái Xe Tr. 392 Đỗ Xe Tr. 552</small>

<small>2 </small><b><small>Lái Xe An Toàn Tr. 39 </small></b>

<small>Lái Xe An Toàn Tr. 40 Nhãn An Toàn Tr. 114</small>

<small>Kéo Rơ-mc Tr. 396 </small>

<small>2</small><b><small>Thơng Tin Tr. 679 </small></b>

<small>Thơng Số Kỹ Thuật Tr. 680Số Nhận Dạng Xe Tr. 683Màn Hình Giải Trí Tr. 277</small>

<small>Khi Nâng Xe Bằng Kích Tr. 648</small>

<small>Hướng Dẫn Lái Xe Trên Đường Hiểm Trở Tr. 563</small>

<small> Vệ Sinh Tr. 625Vận Hành Các Công Tắc Quanh Vô Lăng Tr. 209 </small>

<small>Hạng Mục Tiện Ích Trong Xe Tr. 249</small>

<small>Nếu Bạn Không Mở Được Cửa Nạp Nhiên Liệu Tr. 677</small>

<small>Camera Lùi Đa Hướng* Tr. 563</small>

Mặc dù tài liệu này áp dụng với cả hai loại vô lăng bên phải và vô lăng bên trái, nhưng những hình minh họa trong tài liệu này chủ yếu liên quan tới loại vô lăng bên phải.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>Hệ Thống Phanh Sau Va Chạm Tr. 77</small>

<small>Cửa Sổ Trời Toàn Cảnh* Tr. 205</small>

<small>Honda Sensing Tr. 455 Phanh Tr. 542Khi Lái xe Tr. 405 </small>

<small>Nạp Nhiên Liệu Tr. 579</small>

<small>Ắc Quy 12 Vôn Tr. 617</small>

<small>Nếu Ắc Quy 12 Vôn Chết Tr. 654</small>

<small>Cầu Chì Tr. 669Kéo Xe Khẩn Cấp Tr. 676Nguồn Điện Không Khởi Động Tr. 649 </small>

<small>Đèn Báo Sáng/Nhấp Nháy Tr. 661 Nếu Bạn Không Mở Được Cửa Hậu Tr. 678</small>

<small>Giấy Phép Mã Nguồn Mở Tr. 690</small>

<b>Nội Dung </b>

<small>Hướng Dẫn Tham Khảo Nhanh </small>Tr. 6<small>Lái Xe An Toàn </small>Tr. 39<small>Bảng Điều Khiển </small>Tr. 115

<small>Điều Khiển </small>Tr. 169<small>Tính Năng </small>Tr. 275<small>Lái Xe </small>Tr. 391<small>Bảo Dưỡng </small>Tr. 583

<small>Thông Tin </small>Tr. 679<small>Xử Lý Sự Cố Bất Ngờ </small>Tr. 633

<small>Mục Lục </small>Tr. 692<small>An Toàn Cho Trẻ Tr. 78</small>

<small>Hệ Thống An Ninh Tr. 199 Cửa Kính Tr. 201Hệ Thống Điều Khiển Nhiệt Độ Tr. 268</small>

<small>Cửa Hậu Tr. 188 </small>

<small>Gương Tr. 233Ghế Ngồi Tr. 237</small>

<small>Khí Xả Nguy Hiểm Tr. 113</small>

<small>Thông Báo Lỗi Âm Thanh Tr. 379Thông Tin Chung về Hệ Thống Âm Thanh Tr. 380</small>

<small>Bảo Dưỡng Dưới Nắp Ca-Pô Tr. 592Thay Bóng Đèn Tr. 605</small>

<small>Bảo Dưỡng Chìa Khóa Điều Khiển Từ Xa Tr. 619</small>

<small>Tiết Kiệm Nhiên Liệu và Khí Thải CO2 Tr. 582</small>

<small>Lịch Bảo Dưỡng Tr. 587 Kiểm Tra và Thay Lốp Tr. 612 Phụ Kiện và Điều Chỉnh Tr. 631</small>

<small>Thiết Bị Phát Ra Sóng Radio* Tr. 684Camera Đa Hướng* Tr. 565</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Quick Reference Guide

<b>Nút Cửa Hậu Điện </b>

<small>Loại Vô Lăng Bên Trái</small>

<small>a</small><b>Đèn Báo Hệ Thống </b><small>Tr. </small>

<small>Tr. 141, 144</small>

<small>Tr. 268Tr. 276</small>

<small>Tr. 229Tr. 209</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>Hướng Dẫn Tham Khảo Nhanh</small>

<small>h </small><b>Hệ Thống Điều Khiển Nhiệt Độ </b>

<small>Loại Vô Lăng Bên Phải</small>

<small>* Không áp dụng cho tất cả các loại xe</small>

<b>Nút Cửa Hậu Điện </b>

<b>Nút (TẮT Hệ Thống Hỗ Trợ Ổn Định </b>

<small>Tr. 194</small>

<b> Xe (VSA)) </b> <small>Tr. 440</small>

<b>Nút TẮT Hệ Thống Cảnh Báo Xe Bằng Âm Thanh<small>*</small> </b><small>Tr. 420</small>

<small>Tr. 137</small>

<small>Tr. 440</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>k</small><b>Điều Chỉnh Vơ Lăng </b>

<small>l</small><b>Vịng Lựa Chọn Bên Trái </b>

<small>m</small><b>Nút Điều Khiển Bằng Giọng Nói trên </b>

<small>Tr. 226Tr. 212, 214</small>

<b>Đèn Sương Mù Trước Đèn Sương Mù Sau<small>*</small></b>

<b>Quan Sát Làn Đường<small>*</small></b>

<small>Tr. 216Tr. 216</small>

<small>Tr. 451</small>

<b>Đèn Sương Mù Trước Đèn Sương Mù Sau<small>*</small></b>

<b>Quan Sát Làn Đường<small>*</small></b>

<small>Tr. 216Tr. 216</small>

<small>Tr. 451Tr. 226</small>

<small>h </small><b>Nút Hệ Thống Hỗ Trợ Giữ Làn Đường(LKAS)</b> <small>Tr.510</small>

<small>Tr. 144</small>

<small>Tr. 232Tr. 501</small>

<b>Đèn Chiếu Sáng/ Xi nhan<small>*</small></b>

<small>Tr. 212, 214</small>

<small>Tr. 142, 281Tr. 417</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>Loại Vô Lăng Bên Trái</small>

<small>j </small><b>Công Tắc Chế Độ Lái Nút (Hỗ Trợ Đổ Đèo) Công Tắc Phanh Đỗ Điện Nút Giữ Phanh Tự Động </b>

<small>k</small><b>Sạc Không Dây </b>

<small>l</small><b>Lẫy Nhả Nắp Ca-pô </b>

<small>m</small><b>Hộp Cầu Chì Trong Xe </b>

<small>n</small><b>Điều Chỉnh Gương Cửa </b>

<small>* Không áp dụng cho tất cả các loại xe</small>

<small>Tr. 61</small>

<small>Tr. 61</small>

<small>Tr. 422</small>

<b>Nút CÀI ĐẶT </b> <small>Tr. 231</small>

<small>b </small><b>Túi Khí Trước Phía Người Lái </b>

<small>c</small><b>Gương Chiếu Hậu </b><small>Tr. 233</small>

<small>d </small><b>Cổng USB </b><small>Tr. 280</small>

<small>e</small><b>Ổ Cắm Điện Phụ Kiện </b><small>Tr. 261 </small>

<small>f </small><b>Hộp Đựng Đồ </b><small>Tr. 252</small>

<small>g</small><b>Túi Khí Trước Phía Hành Khách </b>

<small>h </small><b>Túi Khí Đầu Gối </b><small>Tr. 64</small>

<small>i</small><b>Cần Số </b><small>Tr. 414</small>

<small>Tr. 426Tr. 542Tr. 546Tr. 262</small>

<small>Tr. 593Tr. 671</small>

<small>Tr. 235</small>

<b>Cơng Tắc Khóa Cửa Chính </b>

<b>Cơng Tắc Cửa Kính Điện </b> <small>Tr. 201</small><sup>Tr. 185</sup>

<small>a</small><b>Nút Nhớ </b><small>Tr. 231Tr. 231</small>

<small>Tr. 280</small>

<small>Tr. 261Tr. 252</small>

<small>Tr. 64Tr. 414</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Mục Lục Trực Quan</b>

<small>Hướng Dẫn Tham Khảo NhanhLoại Vô Lăng Bên Phải</small>

<small>h </small><b>Điều Chỉnh Gương Cửa Cơng Tắc Khóa Cửa Chính Cơng Tắc Cửa Kính Điện </b>

<small>e </small><b>Gương Chiếu Hậu </b><small>Tr. 233</small>

<small>f</small><b>Túi Khí Trước Phía Người Lái </b><small> Tr. 61</small>

<small>g</small><b>Nút Nhớ </b>

<small>Tr. 235Tr. 185Tr. 201Tr. 593</small>

<small>Tr. 671Tr. 262</small><sup>Tr. 64</sup>

<b>Nút CÀI ĐẶT </b><small>Tr. 231</small>

<small>Tr. 422Tr. 426</small>

<small>Tr. 542Tr. 546</small>

<b>Nút (Hỗ Trợ Đổ Đèo) Công Tắc Phanh Đỗ Điện Nút Giữ Phanh Tự Động Cần Số </b><small>Tr. 414</small>

<small>Tr. 231</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>Hướng Dẫn Tham Khảo Nhanh</small>

<small>a </small><b>Tấm Che Nắng Gương Cá Nhân</b>

<b>Công Tắc Cửa Sổ Trời Tồn Cảnh<small>*</small></b>

<b>Hộp Đựng Kính Mắt</b>

<small>c </small><b>Dây Đai An Tồn </b>

<small>d </small><b>Túi Khí Rèm </b>

<small>e </small><b>Tay Nắm CửaMóc Treo Áo </b>

<small>Tr. 105Tr. 105</small>

<small>Tr. 251Tr. 54</small>

<small>Tr. 70Tr. 241</small>

<small>Tr. 100Tr. 70Tr. 280</small>

<small>Tr. 237</small>

<small>Tr. 250</small>

<small>Tr. 207Tr. 257</small>

<small>* Không áp dụng cho tất cả các loại xe</small> 111

<small>j </small><b>Túi Khí Bên Phía Sau<small>*</small></b>

<small>Tr. 100</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<small>e </small><b>Camera Lùi Đa Hướng<small>*</small></b>

<b>Camera Đa Hướng<small>*</small></b>

<small>f</small><b>Đèn Hậu Đèn Lùi </b>

<b>Đèn Sương Mù Sau<small>*</small></b>

<small>g</small><b>Đèn Hậu Đèn Phanh Đèn Xi Nhan Sau </b>

<small>h </small><b>Cách Nạp Nhiên Liệu </b>

<b>Mục Lục Trực Quan</b>

<small>a </small><b>Bảo Dưỡng Dưới Nắp Ca-pô</b>

<small>b </small><b>Cần Gạt Nước Kính Chắn Gió</b>

<small>Tr. 592Tr. 226, 608</small>

<small>c </small><b>Gương Cửa Điện</b><small>35</small>

<small>Tr. 606Tr. 212, 606</small>

<small>Tr. 212, 606</small>

<small>Tr. 216, 606Tr. 212, 606</small>

<small>Tr. 580Tr. 563Tr. 565Tr. 228Tr. 189</small>

<small>Tr. 214, 606Tr. 235</small>

<small>Tr. 214, 605</small>

<small>Tr. 175Tr. 216, 605Tr. 212, 605</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b><small>● Sử dụng năng lượng hiệu quả</small></b>

<small>Cũng giống như xe chạy bằng xăng, hiệu quả sử dụng nhiên liệu của xe hybrid và quãng đường lái xe bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi cách lái xe của bạn. Tăng tốc nhanh và lái xe tốc độ cao có thể dễ dàng làm hệ thống chuyển nguồn động lực sang động cơ chạy bằng xăng.Ngoài ra, việc sử dụng nhiều hệ thống điều khiển nhiệt độ ảnh hưởng tiêu cực đến quãng đường và hiệu quả của xe. Một trong hai kiểu sử dụng này sẽ tiêu hao nhanh chóng trạng thái sạc của ắc quy Điện Áp Cao.</small>

<b><small>● Loại ắc quy</small></b>

<small>Có hai loại ắc quy được sử dụng ở xe này; ắc quy 12 vôn tiêu chuẩn cung cấp nguồn điện cho túi khí, đèn trong xe, đèn ngồi xe và các hệ thống điện chạy ắc quy 12 vôn tiêu chuẩn khác; và ắc quy Điện Áp Cao được sử dụng để cấp nguồn cho động cơ động lực và sạc lại ắc quy 12 vôn.</small>

<small>* Không áp dụng cho tất cả các loại xe</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>CÁC BỘ PHẬN CHÍNH CỦA e:HEV</b>

<b>Động Cơ Xăng</b><small>– Chạy máy phát điện và trong một số điều kiện nhất định, trực tiếp dẫn động các bánh xe.</small>

<b>Máy Phát Điện</b><small>– Khởi động động cơ và tạo ra nguồn điện khi được điều khiển bởi động cơ xăng để cung cấp điện cho động cơ điện và/hoặc để sạc ắc quy Điện Áp Cao.</small>

<b>Động Cơ Điện</b><small>– Kết hợp với động cơ xăng nhằm cung cấp lực đẩy để dẫn động các bánh xe trong một số điều kiện nhất định và cung cấp điện cho ắc quy Điện Áp Cao thông qua phanh tái sinh.</small>

<b><small>● Âm Thanh Lạ của xe e:HEV</small></b>

<small>Khi mới bắt đầu lái xe này, bạn có thể sẽ nghe thấy một số âm thanh lạ, đặc biệt là khi bạn bật nguồn điện, hoặc khi bạn đang lái xe hoặc tăng tốc sau khi dừng. Một số âm thanh này chỉ có ở hệ thống truyền động, hệ thống nhiên liệu và hệ thống điều khiển nhiệt độ của xe này; những âm thanh khác tương tự như âm thanh do ô tô thông thường tạo ra thường bị lấn át bởi tiếng ồn lớn hơn khơng có ở loại xe này. Những âm thanh này không phải là vấn đề đáng lo ngại và bạn sẽ sớm nhận ra âm thanh đó là bình thường và do đó có thể phát hiện bất kỳ tiếng ồn mới hoặc bất thường nào nếu có.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<small>Xe dừng hoặc chạy ở tốc độ thấp:</small>

• <small>Chỉ động cơ điện cung cấpđộng lực cho các bánh xe.</small>

<small>Lái xe trong điều kiện tải cao (ví dụ: khi tăng tốc, lên dốc):</small>• <small>Động Cơ Điện cung cấp</small>

<small>động lực cho các bánh xe.</small>• <small>Động cơ xăng điều khiển</small>

<small>máy phát điện, cung cấp điện cho động cơ điện để tăng thêm động lực hoặc để sạc ắc quy Điện Áp Cao .</small>

<small>Lái ở tốc độ cao, điều kiện tải thấp:</small>

• <small>Động cơ xăng cung cấpđộng lực cho các bánh xe.</small>• <small>Ắc quy Điện Áp Cao cung</small>

<small>cấp điện cho động cơ điện để bổ sung động lực.</small>• <small>Động cơ điện cung cấp điện</small>

<small>cho ắc quy Điện Áp Caothông qua phanh tái sinh.</small>

<small>Bàn đạp ga được nhả và xe đang giảm tốc.</small>

• <small>Động cơ điện cung cấpđiện cho ắc quy Điện Áp Cao thông qua phanh tái sinh.</small>

Giám Sát Dịng Cơng Suất

Ắc quy Điện

<small>Loại xe 2WD</small>

<small>Tốc Độ Xe</small>

<small>Thời Gian</small>

Dừng/Khơng có cơng suấtĐộng Cơ (Dẫn

Động Trực Tiếp)

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Chế độ hoạt động

Trạng thái lái

Giám Sát Dịng Cơng SuấtĐộng cơ điệnMáy phát điệnĐộng cơẮc quy Điện Áp Cao

Xe Điện (EV)<small>Xe dừng hoặc chạy ở tốc độ thấp:</small>

• <small>Chỉ động cơ điện cung cấpđộng lực cho các bánh xe.</small>

Xe dừng/Xe chạyDừngDừngXả

Xe chạyTái tạo

Tạo ra/ChạyKhơng có cơng suất

• <small>Động cơ xăng cung cấpđộng lực cho các bánh xe.</small>• <small>Ắc quy Điện Áp Cao cung</small>

<small>cấp điện cho động cơ điện để bổ sung động lực. </small>• <small>Động cơ điện cung cấp điện</small>

<small>cho ắc quy Điện Áp Caothông qua phanh tái sinh.</small>

Tái Sinh<small>Bàn đạp ga được nhả và xe đang giảm tốc.</small>

• <small>Động cơ điện cung cấpđiện cho ắc quy Điện Áp Cao thông qua phanh tái sinh.</small>

<small>Thời Gian</small>

<small>Lái xe trong điều kiện tải cao (ví dụ: khi tăng tốc, lên dốc):</small>• <small>Động cơ điện cung cấp</small>

<small>động lực cho các bánh xe.</small>• <small>Động cơ xăng điều khiển</small>

<small>máy phát điện, cung cấp điện cho động cơ điện để tăng thêm động lực hoặc để sạc ắc quy Điện Áp Cao.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b><small>● Năng Lượng Tái Tạo và Phanh Tái Sinh</small></b>

<small>a</small> Động Cơ

<small>b</small>Ắc Quy Điện Áp Cao

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Lưu Ý về An Tồn</b>

<b>Khơng chạm vào hệ thống Điện Áp Cao</b>

<small>Nếu cố tháo rời một bộ phận của hệ thống Điện Áp Cao hoặc ngắt kết nối một trong các dây của hệ thống này, thì có thể gây điện giật nghiêm trọng. Đảm bảo mọi hoạt động bảo dưỡng hoặc sửa chữa hệ thống Điện Áp Cao đều do đại lý Honda thực hiện.</small>

<b>Nếu xe xảy ra va chạm </b>

<small>● Hãy cẩn thận với nguy cơ bị điện giật.</small>

uNếu xe bị va chạm nghiêm trọng và làm hỏng hệ thống Điện Áp Cao thì có thể ra điện giật do các bộ phận hoặc dây điện Điện Áp Cao bị hở. Nếu điều này xảy ra, không được chạm vào bất kỳ bộ phận nào của hệ thống Điện Áp Cao hoặc bất kỳ dây màu cam nào của hệ thống.

<small>● Tránh tiếp xúc với dung dịch ắc quy Điện Áp Cao.</small>

uẮc quy Điện Áp Cao chứa chất điện phân dễ cháy, các chất này có thể bị rị rỉ do khi xảy ra va chạm nghiêm trọng. Các chất này có tính ăn mịn, vì vậy khơng để chúng dính vào da hoặc mắt. Nếu chất điện phân vơ tình dính vào da hoặc mắt, hãy dùng nhiều nước để rửa sạch vùng da đó hoặc mắt trong ít nhất năm phút và đến ngay cơ sở y tế.

<small>● Sử dụng bình chữa cháy để dập đám cháy do chập điện.</small>

uCố gắng dập tắt đám cháy do chập điện dù chỉ với một lượng nước nhỏ, chẳng hạn như từ vòi tưới cây, có thể nguy hiểm.

<small>● Mỗi khi xe bị hư hỏng do va chạm, hãy đến đại lý để sửa chữa.</small>

<b>Hệ Thống Ngắt Điện Khẩn Cấp cho Hệ Thống Điện Áp Cao</b>

<small>Nếu xe bị va chạm, hệ thống ngắt điện khẩn cấp sẽ hoạt động tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng của va chạm. Khi hệ thống hoạt động, hệ thống Điện Áp Cao sẽ tự động tắt và xe khơng di chuyển được nữa do sức mạnh của chính hệ thống này. Để hệ thống Điện Áp Cao trở lại hoạt động bình thường, hãy tham khảo ý kiến của đại lý.</small>

<b>Khi loại bỏ xe</b>

<small>● Ắc quy Điện Áp Cao là Lithium ion. Honda sẽ thu gom và tái chế ắc quy Điện Áp Cao đã quasử dụng – hãy tham khảo ý kiến đại lý của bạn để xử lý ắc quy đúng cách trong trường hợp xe của bạn không thể sửa chữa được.</small>

<small>Không che cửa nạp khí.</small>

<small>Nếu cửa nạp khí bị tắc trong q trình vận hành xe, ắc quy Điện Áp Cao có thể bị quá nóng. Để bảo vệ ắc quy, hệ thống có thể bắt đầu giới hạn công suất của ắc quy và làm cho đèn báo hệ thống điện và hệ thống sạc ắc quy 12 vơn sáng.a </small>Cửa Nạp Khí

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Lái Xe An Toàn</b>

<b>Danh Mục Kiểm Tra Trước Khi Lái Xe </b>

<small>● Trước khi lái xe, hãy kiểm tra xem các ghế trước, tựa đầu, vôlăng và các gương đã được điều chỉnh đúng chưa.</small>

<b>Dây Đai An Toàn </b>

<small>● Thắt dây đai an toàn và ngồi thẳng, tựa lưng vào ghế.● Kiểm tra xem hành khách của bạn đã thắt</small>

<small>dây đai an toàn đúng cách chưa.</small>

<small>Thắt dây đai an tồn hơng càng thấp càng tốt. </small>

<b>Khí Xả Nguy Hiểm </b>

<small>Tr. 113</small>

<small>● Tất cả các trẻ em từ 12 tuổi trở xuống nên ngồi ở ghế sau.</small>

<small>● Trẻ nhỏ cần phải được bảo vệ an toàn bằng hệ thống ghế ngồi trẻ emquay mặt về phía trước.</small>

<small>● Trẻ sơ sinh phải được bảo vệ an toàn bằng hệ thống ghế ngồi trẻ emquay mặt về phía sau ở ghế sau.</small>

<small>● Xe của bạn được trang bị các túi khí để bảo vệ bạn và hành kháchtrong các vụ va chạm với mức độ từ trung bình đến mạnh.</small>

<b>Túi Khí </b>

<small>Tr. 59</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<small>Màn Hình Hiển Thị Trên Kính Chắn Gió*</small>

<small>Đèn Báo Lẫy Giảm Số</small>

<small>Đồng Hồ Đo Nhiên LiệuTr. 137</small>

<small>Bạn có thể thay đổi kiểu hiển thị đồng hồ đo.</small>

<b><small>Thay đổi kiểu hiển thị đồng hồ đo </small></b> <small>Tr. 142</small>

<small>Màn Hình Giao Diện Thông Tin Người Lái (Vùng Bên Phải)</small> <sub>Tr. 144</sub><small>Hệ Thống Nhận Diện Biển Báo Giao Thông*</small>

<small>Tr. 139</small>

<small>Đồng Hồ Đo </small>

<small>Quãng ĐườngTr. 137</small>

<small>Nhiệt Độ Ngoài TrờiTr. 139</small> <sub>Đèn Báo Số</sub> <sub>Tr. 121</sub> <sub>/Đèn Báo Hệ Thống Số</sub> <sub>Tr. 121</sub>

<small>Màn Hình Giao Diện Thông Tin </small>

<small>Người Lái (Vùng Bên Trái)Tr. 141Tr. 122</small>

<small>Đồng Hồ Đo Mức Ắc Quy Điện Áp Cao Tr. 138</small>

<small>Tr. 137Tr. 137</small>

<small>Tr. 138</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<small>Bạn có thể điều chỉnh đồng hồ và tùy chọn kiểu hiển thị đồng hồ.</small>

<small>Nháy Pha</small>

<small>Chiếu GầnChiếu XaCông Tắc Điều Khiển Đèn</small>

<b>Đèn </b>

<small>Tr. 212</small>

<b><small>AUTO: Tốc độ gạt tự động thay đổi LO: Gạt chậm </small></b>

<b><small>HI: Gạt nhanh</small></b>

<small>Luôn </small><b><small>TẮT chế độ AUTO trong các tình huống </small></b>

<small>sau để tránh làm hỏng hệ thống cần gạt nước:</small>

<small>● Vệ sinh kính chắn gió● Rửa xe</small>

<small>● Khơng có mưa</small>

<small>Tr. 209</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<small>● Để điều chỉnh, đẩy cần điều chỉnh xuống,điều chỉnh đến vị trí mong muốn, sau đó khóa cần về đúng vị trí.</small>

<b>Mở Khóa Cửa Người Lái từ Bên Trong </b>

<small>● Kéo tay nắm bên trong cửa người láiđể mở khóa và mở cửa cùng một lúc.</small>

<small>Để khóa Để điều chỉnh</small>

<small>● Ấn tay nắm bên ngoài cửa hậu để mở khóavà mở cửa hậu khi bạn mang theo chìakhóa điều khiển từ xa.</small>

<small>● Ấn nút cửa hậu điện trên bảng điều khiểnphía người lái.</small>

<small>● Ấn nút cửa hậu điện trên chìa khóa điềukhiển từ xa.</small>

<small>Tay Nắm Bên Ngồi </small>

<small>Đá chân vào bên dưới ở giữa cản sau để mở hoặc đóng cửa hậu khi bạn mang theo chìa khóa điều khiển từ xa.</small>

<small>1 giây</small>

<b>Vô Lăng </b>

<small>Tr. 232</small>

<small>Tr. 185</small>

<b>Cửa Hậu </b>

<small>Tr. 188</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<small>● Khi chế độ nguồn ở BẬT, gạt công tắcchọn sang </small><b><small>L hoặc R.</small></b>

<small>● Ấn các mép tương ứng của công tắcđiều chỉnh để điều chỉnh gương.● Ấn nút cụp để cụp và mở các gương cửa.</small>

<small>Công Tắc Chọn</small>

<small>Cơng Tắc Điều Chỉnh Nút Cụp</small>

<small>● Mở và đóng các cửa kính điện khi chế độnguồn ở BẬT.</small>

<small>● Nếu nút khóa cửa kính điện ở vị trí tắt, cóthể mở và đóng từng cửa kính điện hànhkhách bằng cơng tắc của mỗi cửa.● Nếu nút khóa cửa kính điện ở vị trí BẬT</small>

<small>(đèn báo sáng), từng cơng tắc cửa kínhđiện phía hành khách sẽ khơng thể hoạtđộng.</small>

<small> Nút Khóa Cửa Kính Điện</small>

<small>Cơng Tắc Cửa KínhĐèn Báo</small>

<b>Gương Cửa Điện </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

24<small>Hướng Dẫn Tham Khảo Nhanh</small> <sup>●</sup>

<small>Luồng khí thổi từ khe thơng gió bảng táp-lơ, sàn và phía sau hộp đựng đồ trung tâm</small>

<small>Luồng khí thổi từ khe thơng giósàn</small>

<small>Luồng khí thổi từ khe thơng gió sàn và sấy kính chắn gió</small>

<small>Loại xe có nút MAX COOL (MÁT TỐI ĐA)</small>

<b><small>● Ấn nút AUTO để kích hoạt hệ thống điều khiển nhiệt độ.</small></b>

<small>Ấn nút● Ấn nút</small>

<small>để bật hoặc tắt hệ thống. để làm tan sương kính chắn gió.</small>

<small>Nút </small><b><small>MÁT TỐI ĐA</small></b><small>*1Nút </small><b><small>TỰ ĐỘNG*1 </small></b>

<small>Núm Điều Chỉnh Nhiệt ĐộPhía Người Lái*1Núm Điều Chỉnh Nhiệt Độ</small>

<small>Phía Hành Khách*1</small>

1: Hình vẽ mơ phỏng cho loại vô lăng bên phải. Đối với loại vơ lăng bên trái, các nút này nằm ở phía đối xứng với loại vô lăngbên phải.

<small>Nút (Sấy Kính Chắn Gió)Nút </small><b><small>SYNC</small></b><small>*1</small>

<small>Nút (Lấy Gió Trong)*1</small>

<small>Nút</small><b><small> A/C (Điều Hịa Khơng Khí)</small></b><small>*1</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<small>Luồng khí thổi từ khe thơng gió bảng táp-lơ và phía sau hộp đựng đồ trung tâm</small>

<small>Luồng khí thổi từ khe thơng gió bảng táp-lơ, sàn và phía sau hộp đựng đồ trung tâmLoại xe khơng có nút MAX COOL (MÁT TỐI ĐA)</small>

<small>Núm Điều Chỉnh Quạt</small>

<small>Nút </small><b><small>TỰ ĐỘNG*1 </small></b>

<small>Núm Điều Chỉnh Nhiệt ĐộPhía Người Lái*1Núm Điều Chỉnh Nhiệt Độ</small>

<small>Luồng khí thổi từ khe thơng gió sàn và sấy kính chắn gió</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>Tính Năng Hệ Thống Âm Thanh </b>

<small>Tr. 275</small>

<small>Tr. 276</small>

<small>Về hoạt động của hệ thống định vị () Tham khảo Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng Hệ Thống Định Vị</small>

<small>Màn Hình Âm Thanh/Thơng Tin</small>

<small> (Màn Hình Chính) </small>

<small>Núm</small><b><small> VOL/ </small></b><small> </small><b><small>AUDIO </small></b>

<small>(Âm Lượng/Nguồn)Nút</small>

<small>(Trở Lại) Nút</small>

<small>(Tìm Kiếm/Chuyển Bài) (Tìm Kiếm/Chuyển Bài) </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b><small>AMiPod/USBBluetoothCác ứng dụng(Apple CarPlay/Android Auto)</small></b>

<b><small>Quay LạiĐiện Thoại</small></b>

<b><small>Màn hình tùy chọnDAB*</small></b>

<small>* Khơng áp dụng cho tất cả các loại xe</small>

<b>Điều Khiển Âm Thanh Từ Xa </b>

<small>Tr. 281</small>

<small>Nút / (Tìm Kiếm/Bỏ Qua)</small>

<small>Vòng Lựa Chọn Bên Trái</small>

<b><small>VOL</small></b><small>(+/</small><b><small>VOL</small></b><small>(- (Âm Lượng) Nút</small>

<small>Nút </small><b><small>VOL</small></b><small>(+/</small><b><small>VOL</small></b><small>(- (Âm Lượng) Ấn để tăng/giảm âm lượng.</small>

<small> /</small>

<small> để chuyển kênh Radio:</small>

<small>Ấn nút cài đặt sẵn.</small>

<small>để chuyển sang kênh có tín hiệu mạnh.</small><sup>Ấn và giữ / </sup><small> </small>

<small>Khi Kết Nối iPod, USB, Âm Thanh</small>

<i><small>Bluetooth</small></i><small>® hoặc Điện Thoại Thông Minh:Ấn / để bỏ qua đến phầnđầu của bài hát tiếp theo hoặc quaylại phần đầu của bài hát đang phát.</small>

<small>Vòng Lựa Chọn Bên TráiCuộn lên hoặc cuộn xuống: </small>

<small>Để chuyển sang các chế độ âm thanh, cuộn lên hoặc cuộn xuống, sau đó ấn vịng lựa chọn bên trái:</small>

<small>Tr. 281</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<small>Sáng: Bạn có thể bắt đầu lái xe.</small>

<b><small>Số Lái (B)</small></b>

<small>Đèn Báo SốSang số mà không ấn nút nhả cần số.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b><small>Khi vị trí số ở </small></b><small>(D</small>

<small>Nếu bạn gạt lẫy sang số, tốc độ giảm tốc sẽ tạm thời thay đổi và giai đoạn giảm tốc sẽ xuất hiện trên đồng hồ đo.</small>

<b><small>Khi vị trí số ở </small></b><small>(</small><b><small>D và chế độ SPORT ở BẬT hoặc khi vị trí số ở B</small></b>

<small>Nếu bạn gạt lẫy sang số, tốc độ giảm tốc sẽ thay đổi và giai đoạn giảm tốc cùng với </small><b><small>M sẽ xuất </small></b>

<small>hiện trên đồng hồ đo.</small>

<small>Khi vị trí số ở (D chế độ </small><b><small>SPORT </small></b>

<small>ở BẬT hoặc khi vị trí số ở B ,giai đoạn giảm tốc và </small><b><small>M sẽ xuất hiện.</small></b>

<b>Lẫy Giảm Số</b><small> Tr. 417</small>

<small>Khi nhả bàn đạp ga, bạn có thể kiểm sốt tốc độ giảm tốc mà không cần bỏ tay khỏi vô lăng. Sử dụng lẫy giảm số nằm trên vơ lăng để có thể sang số tuần tự qua bốn giai đoạn giảm tốc.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>Hệ Thống Giới Hạn Tốc Độ </b>

<small>● Để sử dụng hệ thống giới hạn tốc độ có thể điềuchỉnh, ấn nút . Chọn giới hạn tốc độ có thểđiều chỉnh bằng cách ấn nút </small><b><small>LIM, sau đó ấn</small></b>

<small>lên hoặc xuống nút </small><b><small>RES/+/SET/- khi xe đạt</small></b>

<small>được tốc độ mong muốn.</small>

<small>● Có thể thiết lập tốc độ giới hạn của xe từ30 km/h đến khoảng 250 km/h.</small>

<small>● VSA tự động sáng mỗi khi bạn bật nguồn.● Để bật hoặc tắt chức năng VSA, ấn và giữ </small>

<small>nút (</small><b><small>TẮT VSA) cho đến khi bạn nghe </small></b>

<small>hỗ trợ an toàn trên màn hình giao diệnthơng tin cho người lái.</small>

<small>Tr. 463</small>

<small>● Phát hiện sự thay đổi tình trạng lốp và kíchthước tổng thể do áp suất lốp giảm.● Hệ Thống Cảnh Báo Xẹp Lốp tự động bật </small>

<small>mỗi khi bạn bật nguồn điện.</small>

<small>● Phải thực hiện hiệu chỉnh khi xuất hiện mộtsố tình trạng nhất định.</small>

<b>Hệ Thống Cảnh Báo Xẹp Lốp*</b>

<b> </b>

<b> </b>

<small>Tr. 443</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

a

<small>Mở khóa cửa người lái.</small>

b

<small>Ấn và thả theo hình mũi tên để nhả cửanạp nhiên liệu. Bạn sẽ nghe thấy tiếng tách và nắp sẽ mở nhẹ.</small>

c

<small>Xoay từ từ nắp bình nhiên liệu để tháo nắp. </small>

d

<small>Đặt nắp lên ngăn cửa nạp nhiên liệu. </small>

e

<small>Sau khi nạp nhiên liệu, vặn nắp lại cho đến khi nghe thấy ít nhất một tiếng tách.</small>

<b>Nhiên liệu khun dùng:</b>

<b>Dung tích bình nhiên liệu: 57 L</b>

<b>Nạp Nhiên Liệu </b>

<small>Tr. 579</small>

<small>Loại xe Indonesia</small>

<b>Xăng khơng chì, chỉ số Octan 90 trở lên</b>

<b>Xăng khơng chì/xăng sinh học lên tới E20 (80% xăng và 20% ethanol), chỉ số Octan 91 trở lên.</b>

<small>Loại xe Thái Lan</small>

<small>Ngoại trừ loại xe Indonesia và Thái Lan</small>

<b>Xăng khơng chì, chỉ số Octan 91 trở lên.</b>

<small>Tr. 184</small>

<small>* Không áp dụng cho tất cả các đời xe</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<small>Honda Sensing là một hệ thống hỗ trợ lái xe như khi tăng tốc, phanh, và đánh lái để hỗ trợ người lái cũng như giảm mức độ nghiêm trọng khi xảy ra va chạm.</small>

<small>Honda Sensing có các chức năng sau.</small>

<small>* 1: Loại xe Australia, Bangladesh, Bhutan và New Zealand </small>

<small>Hệ thống có thể hỗ trợ bạn khi xe có nguy cơ va chạm với xe khác (gồm cả xe máy) vượt lên từ phía sau, xe đang đến từ phía trước, xe đang đến gần từ bên cạnh*1, người đi bộ hoặc người đang đi xe đạp (xe đạp chuyển động). </small>

<small>CMBS có chức năng cảnh báo bạn khi xác định có khả năng va chạm, đồng thời hỗ trợ giảm tốc độ xe nhằm tránh va chạm và giảm thiểu mức độ nghiêm trọng khi xảy ra va chạm. </small>

<b>Phanh Khi Xe Chạy Ở </b>

<small>Hệ thống này sử dụng các cảm biến siêu âm nằm ở cản trước và sau để phát hiện nguy cơ xảy ra va chạm với tường hoặc chướng ngại vật khác trong khi lái xe bình thường hoặc khi nhấn bàn đạp ga với lực quá mạnh. Sau đó, hệ thống sẽ hỗ trợ tránh va chạm và giảm thiệt hại do va chạm thông qua chức năng Phanh Khi Lái Xe Ở Tốc Độ Thấp và/hoặc Kiểm Soát Bướm Ga Giảm Va Chạm và Kiểm Sốt Bướm Ga Giảm Va Chạm Phía Sau.</small>

<small>Cảnh báo và hỗ trợ bạn khi hệ thống xác định khả năng xe bạn vơ tình cắt ngang qua vạch phân cách làn đường và/hoặc ra khỏi làn đường xe chạy.</small>

<small>Ngoại trừ loại Australia, Bangladesh, Bhutan và New Zealand</small>

<b>Hệ Thống Phanh Giảm Va Chạm (CMBS) </b>

<small>Tr. 458</small>

<b>Hệ Thống Cảnh Báo Chệch Làn Đường </b>

<small>Tr. 478 Loại xe Australia, Bangladesh, Bhutan và New Zealand </small>

<b>Hệ Thống Điều Khiển Chế Độ Chạy Ổn Định Thích Ứng (ACC) có Hỗ Trợ Di Chuyển Tốc Độ Thấp</b>

<small>Giúp duy trì tốc độ xe ổn định và thiết lập khoảng cách an tồn giữa xe bạn với xe phía trước, và nếu phát hiện xe phía trước chuẩn bị dừng lại, hệ thống sẽ giảm tốc độ xe và dừng xe mà bạn không cần giữ chân lên bàn đạp phanh hay bàn đạp ga.</small>

<small>Tr. 488</small>

<b>Hệ Thống Kiểm Soát </b>

<small>Tr. 472</small>

<small>Cảnh báo và hỗ trợ bạn khi hệ thống xác định xe bạn có nguy cơ chệch ra khỏi vạch phân cách làn đường được phát hiện, hoặc phát hiện xe bạn sắp đi ra ngoài lề đường (vào vệ cỏ hoặc sỏi) hoặc phát hiện có xe đang đến gần.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>Hệ Thống Chùm Sáng Thích Ứng*</b>

<sub>Tr. 223</sub>

<small>Khi lái xe vào ban đêm, camera cảm biến trước sẽ phát hiện các nguồn sáng như đèn đường hoặc đèn xe phía trước cùng chiều hoặc xe ngược chiều đang đến gần. Hệ thống sẽ tự động chuyển chiếu xa sang chiếu gần và ngược lại tùy thuộc vào tình huống.Ngồi ra, hệ thống sẽ tự động điều chỉnh sự phân bố ánh sáng của đèn chiếu sáng để giảm độ chói cho các xe phía trước cùng chiều hoặc xe ngược chiều đang đến gần.</small>

<b>Hệ Thống Thông Tin</b>

<small>Khi hệ thống phát hiện các phương tiện đang đến gần từ phía sau ở các làn đường bên cạnh, đèn báo tương ứng sẽ sáng nhằm hỗ trợ khi bạn chuyển làn đường.</small>

<b>Hệ Thống Cảnh Báo Vật </b>

<small>Cảm biến ra-đa giúp bạn quan sát khu vực góc phía sau khi lùi xe và cảnh báo cho bạn nếu phát hiện có xe đang đi đến từ góc phía sau.</small>

<small>Hệ thống này rất thuận tiện khi bạn lùi ra khỏi chỗ đỗ xe.</small>

<b>Hệ Thống Cảm Biến Đỗ</b>

<small>Các cảm biến góc và cảm biến giữa theo dõi các vật cản gần xe bạn, tiếng bíp, màn hình giao diện thơng tin cho người lái và màn hình âm thanh/ thơng tin giúp bạn biết khoảng cách thích hợp giữa xe và vật cản.</small>

<b>Hệ Thống Theo Dõi Mức Độ Tập Trung Của </b>

<b>Người Lái</b>

<small>Hệ Thống Theo Dõi Mức Độ Tập Trung Của Người Lái phân tích mức độ tác động lên vơ lăng để xác định người lái có đang trong trạng thái buồn ngủ hoặc mất tập trung không. Nếu xác định được người lái đang trong trạng thái đó, hệ thống này sẽ hiển thị mức độ tập trung của người lái trên màn hình giao diện thơng tin cho người lái.</small>

<small>* Không áp dụng cho tất cả các đời xe</small>

<small>Tr. 433</small>

<b>Hệ Thống Hỗ Trợ Giữ Làn Đường (LKAS) </b>

<small>Hỗ trợ đánh lái nhằm duy trì xe ở giữa làn đường, và nếu phát hiện xe nằm ngoài làn đường, hệ thống sẽ đưa ra các cảnh báo dưới dạng hình ảnh, âm thanh và rung vơ lăng.</small>

<b>Hệ Thống Nhận Diện </b>

<small>Nhắc nhở bạn về thông tin trên biển báo đường bộ, chẳng hạn như thông tin xe của bạn đang vượt quá giới hạn tốc độ trên biển báo và cho hiển thị thông tin đó trên đồng hồ đo.</small>

<small>Tr. 532</small>

<small>Tr. 554Tr. 559</small>

<small>Tr. 153</small>

<small>Tr. 446Tr. 528</small>

<b>Hệ Thống Chiếu Xa Tự Động*</b>

<small>Tr. 220Tr. 2 20</small>

<small>Camera cảm biến trước phát hiện các nguồn sáng phía trước xe bạn như đèn xe phía trước cùng chiều hoặc xe ngược chiều đang đến gần hoặc đèn đường. Khi bạn lái xe vào ban đêm, hệ thống sẽ tự động chuyển đèn chiếu sáng từ chế độ chiếu gần sang chiếu xa và ngược lại tùy từng điều kiện.</small>

<b>Khi Tắc Đường* </b>

<small> Tr. 519</small>

<small>Hệ thống Hỗ Trợ Lái Xe Khi Tắc Đường sử dụng camera nằm ở phía trên kính chắn gió để phát hiện và giám sát các vạch phân cách làn đường bên trái và bên phải màu trắng (hoặc vàng). Dựa trên hình ảnh từ camera chụp được, hệ thống sẽ tác động mô-men lực lên hệ thống lái để giữ xe đi ở giữa làn đường được phát hiện.</small>

<small>Tr. 220</small>

<small>Tr. 223</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>Bảo DưỡngDưới Nắp Ca-pô</b>

<small>● Kiểm tra dầu động cơ, nước làm mát động cơ và nướcrửa kính chắn gió. Bổ sung nếu cần thiết.</small>

<small>● Kiểm tra dầu phanh.</small>

<small>● Kiểm tra tình trạng ắc quy 12 vơn hàng tháng.</small>

a

<small>Kéo lẫy nhả nắp ca-pơ ở góc ngồi bên dưới bảng táp-lơ phía người lái.</small>

b

<small>Xác định vị trí cần chốt nắp ca-pơ, đẩy cần sang bên, sau đó nâng nắp ca-pơ lên. Khi đã nâng nhẹ nắp ca-pơ lên, bạn có thể bỏ tay khỏi cần.</small>

c

<small>Khi thực hiện xong, đóng nắp ca-pơ và đảm bảo nắp ca-pô đã được khóa chắc chắn vào đúng vị trí. </small>

<small>● Khi nâng cần gạt trước, di chuyểncần đến vị trí bảo dưỡng trước khinâng cần lên.</small>

<small>● Thay lưỡi gạt nếu lưỡi gạt để lại vệt trênkính chắn gió hoặc có tiếng ồn.</small>

<small>Tr. 583Tr. 592</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<small>Hướng Dẫn Tham Khảo Nhanh</small>

<small>● Đỗ xe ở nơi an toàn và vá lốp xẹp bằngdụng cụ vá lốp trong khoang hành lý.</small>

<b>Nguồn Điện Không </b>

<b>Khởi Động </b>

<small>Tr. 649● Đỗ xe ở nơi an tồn. Nếu bạn khơngnhìn thấy hơi nước dưới nắp ca-pô, hãymở nắp ca-pô và để cho hệ thống điệnnguội.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>Làm Gì Nếu</b>

<b>Tại sao khơng thể thay đổi chế độ nguồn từ TẮT MÁY (KHÓA) sang PHỤ KIỆN?</b>

<b>Tại sao không thể thay đổi chế độ nguồn từ PHỤ KIỆN sang TẮT MÁY (KHÓA)?</b>

<b>Tại sao bàn đạp phanh lại rung nhẹ khi nhấn </b>

Kiểm tra xem khóa trẻ em có ở vị trí khóa khơng. Nếu có, hãy mở cửa sau bằng tay nắm bên ngồi cửa.

Để hủy chức năng này, gạt cần đến vị trí mở khóa.

Gạt cần số đến (P.

<small>●</small> Vơ lăng có thể bị khóa.

<small>●</small> Xoay vơ lăng sang trái và sang phải saukhi ấn nút <b>POWER.</b>

Điều này có thể xảy ra khi ABS hoạt động, đó là điều bình thường. Nhấn bàn đạp phanh hết cỡ, chắc chắn. Không nhấp nhả bàn đạp phanh.

<small>2</small><b><small>Hệ Thống Chống Bó Cứng Phanh (ABS) </small></b> <small>Tr. 549 Tr. </small>

<b>Tại sao không thể mở cửa sau từ bên trong xe?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>Tại sao các cửa khóa lạisau khi tơi mở khóa các cửa?</b>

Nếu bạn khơng mở cửa trong vịng 30 giây, các cửa sẽ tự động khóa lại để đảm bảo an tồn.

<b>Tại sao tiếng bíp vang lên khi tơi ra khỏi xe và đã đóng cửa?</b>

<b>Tại sao tiếng bíp vang lên </b>

<b>khi tơi bắt đầu lái xe?</b> <sup>Tiếng bíp vang lên khi người lái, hành khách phía trước, và/</sup>hoặc bất kỳ hành khách phía sau khơng thắt dây đai an tồn.

<b>Tại sao khi ấn công tắc phanh đỗ điện mà phanh đỗ không nhả?</b>

Ấn công tắc phanh đỗ điện và nhấn bàn đạp phanh.

<small>* Không áp dụng cho tất cả các đời xe</small>

<b>Tại sao tiếng bíp vang lên </b>

<b>khi tơi mở cửa người lái?</b> <sup>Tiếng bíp vang lên khi:</sup><small>●</small> Chế độ nguồn ở PHỤ KIỆN.

<small>●</small> Các đèn ngồi xe cịn sáng.

Tiếng bíp vang lên nếu bạn mang chìa khóa điều khiển từ xa hoặc khóa thẻ từ<small>*</small> ra ngồi phạm vi hoạt động của chức năng tự động khóa cửa khi ra khỏi xe trước khi tất cả các cửa đóng hồn tồn.

<small>2 </small><b><small>Khóa các cửa và cửa hậu (Tự động khóa cửa khi ra khỏi xe)</small></b>

<small>Loại xe có hệ thống cảnh báo xẹp lốp</small>

<small>Tr. 178</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

Thắt dây đai an tồn người lái.

<b>Tại sao tơi nghe thấy tiếng rít lên khi nhấn bàn đạp phanh?</b>

Có thể cần thay má phanh. Hãy đưa xe đến đại lý để kiểm tra.

<b>Tại sao nhấn bàn đạp ga mà phanh đỗ không tự động nhả?</b>

<small>●</small> Kiểm tra xem cần số có ở (P hoặc (N khơng.Nếu có, chọn số khác.

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>Lái Xe An Tồn</b>

Bạn có thể thấy nhiều khuyến cáo an toàn trong chương này và tài liệu hướng dẫn này.

* Không áp dụng cho tất cả các đời xe

<b><small>Lái Xe An Toàn </small></b>

<b><small> Chú Ý Quan Trọng Về An Tồn ... 40 </small></b>

<small>Thơng Tin Xử Lý Quan Trọng ... 42 Tính Năng An Tồn Của Xe ... 43 Danh Mục Kiểm Tra An Toàn ... 44 </small>

<b><small>Dây Đai AnToàn </small></b>

<small> Dây Đai An Toàn Của Xe ... 45 Thắt Dây Đai An Toàn ... 51 Kiểm Tra Dây Đai An Toàn ... 57 Điểm Treo ... 58 </small>

<b><small>Khí Xả Nguy Hiểm </small></b>

<small>Khí CO ... ...113 </small>

<b><small>Nhãn An Tồn </small></b>

<small>Vị Trí Nhãn ... ...114 Loại Túi Khí ... 61 </small>

<small>Túi Khí Trước (SRS) ... 61 </small>

<b><small> Túi Khí Đầu Gối ... 64 </small></b>

<small> Túi Khí Giữa* ... 68 Túi Khí Bên ... 70 Túi Khí Rèm ... 73 Đèn Báo Hệ Thống Túi Khí ... 75 Kiểm Tra và Thay Thế Túi Khí ... 76 </small>

<b><small>Hệ Thống Phanh Sau Va Chạm </small></b>

<small> Hệ Thống Phanh Sau Va Chạm ở Xe Bạn ... 77 </small>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×