Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

bài tập nhóm thống kê kinh doanh và kinh tế bằng cách riêng của mỗi nhóm sinh viên hệ thống toàn bộ bài học theo các nội dung đã tóm tắt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.96 MB, 46 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNGTRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ</b>

3. Trần Quốc Định Quang4. Nguyễn Minh Huy5. Văn Tín

<i> Đà Nẵng, ngày 7 tháng 12 năm 2022</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>YÊU CẦU BÀI TẬP NHÓM</b>

I. BẰNG CÁCH RIÊNG CỦA MỖI NHÓM, SINH VIÊN HỆ THỐNG TOÀN BỘ BÀI HỌC THEO CÁC NỘI DUNG ĐÃ TÓM TẮT NHƯ TRÊN (CÓ THỂ LÀM SƠ ĐỒ THỦ CƠNG, MÀU SẮC ĐẸP, CHỤP LẠI HÌNH ẢNH).

II. VỚI BÀI TẬP CHƯƠNG 2, 8, 9 MỖI NHĨM TRÌNH BÀY LỜI GIẢI PHÙ HỢP BẰNG WORD (NHƯ LỜI GIẢI CÁC CHƯƠNG 4,5,6 GV ĐÃ TẢI TRÊN ELEARNING

III. VỚI BÀI TẬP CHƯƠNG 4,5,6,7 SINH VIÊN THỰC HÀNH TRÊN SPSS VÀ CHỤP LẠI MÀN HÌNH KHAI BÁO BIẾN, NHẬP LIỆU, KẾT QUẢ. (SO SÁNH VỚI KẾT QUẢ BÀI GIẢI).

IV. CÁC VẤN ĐỀ CÒN THẮC MẮC CỦA HỌC PHẦN

V. BẢNG PHÂN CHIA CÔNG VIỆC

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>I/ BẰNG CÁCH RIÊNG CỦA MỖI NHĨM, SINH VIÊN HỆ THỐNG TỒNBỘ BÀI HỌC THEO CÁC NỘI DUNG ĐÃ TÓM TẮT NHƯ TRÊN (CÓ THỂ LÀM SƠ ĐỒ THỦ CÔNG, MÀU SẮC ĐẸP, CHỤP LẠI HÌNH ẢNH).</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>II/ VỚI BÀI TẬP CHƯƠNG 2, 8, 9 MỖI NHĨM TRÌNH BÀY LỜI GIẢI PHÙ HỢP BẰNG WORD (NHƯ LỜI GIẢI CÁC CHƯƠNG 4,5,6 GV ĐÃ TẢI TRÊN ELEARNING)</b>

<b>BÀI TẬP CHƯƠNG 2:</b>

<b>Bài 1:</b> Có dữ liệu về chi tiêu (triệu đồng) của 50 khách hàng đến siêu thị BigCđược chọn ngẫu nhiên như sau:

<b>5,483,911,421,602,304,10</b> 9,00 <b>6,506,508,105,553,921,421,662,454,50</b> 9,50 <b>7,207,40</b> 8,40

3. Hãy mô tả dữ liệu trên bằng biểu đồ cành và lá. Cho nhận xét.

4. Hãy mô tả dữ liệu trên bằng các chỉ tiêu mô tả độ tập trung của dữ liệu5. Hãy mô tả dữ liệu trên bằng các chỉ tiêu mô tả độ phân tán của dữ liệu.6. Hãy mô tả dữ liệu trên bằng tứ phân vị và vẽ biểu đồ hộp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

3.1415 – 4.8715 9

<i><b>Nhận xét: Chi tiêu của các khách hàng đến BigC phân bổ không đều, tập trung</b></i>

nhiều nhất ở mức chi tiêu 1.4115 – 3.1415 (triệu đồng), tập trung ít nhất ở 6.6015 –8.3315 (triệu đồng).

2. Biểu đồ phân phối

<small>1.4115 – 3.14153.1415 – 4.87154.8715 – 6.60156.6015 – 8.33158.3315 – 10.06150</small>

Biểu đồ phân phối

3. Biểu đồ cành lá:

548 391 142 160 230 410 900 650 650 810555 392 142 166 245 450 950 720 740 840557 395 142 184 268 560 900 750 750 880565 398 142 195 350 580 900 770 800 910

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

585 425 142 198 380 610 1000 810 860 950

0 12345678910

4 4 4 4 4 6 6 8 4 9 9 3 4 6

9 9 1 2 5 4 5 5 6 8 8 1 5

2 4 5 7 0 1 1 4 60 0 0 1 5 5 0

<i><b>Nhận xét: Chi tiêu phân bổ không đều, tập trung vào mức chi tiêu khoảng 1 triểu</b></i>

đồng, ở mức 10 triệu đồng, khơng có khách hàng đạt mức chi tiêu này. 4.

Chi tiêu trung bình của khách hàng:

<b>= 5,4094</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Trung vị: Me

Mo = 1.42 (triệu đồng) 5.

Khoảng biến thiên:

R= Xmax - Xmin = 10 – 1.42 = 8.58.Phương sai:

<b> = 7,44806564</b>

Độ lệch chuẩn: 2,793.

1,42 1,42 1,42 1,42 1,42 1,60 1,66 1,84 1,95 1,982,30 2,45 2,68 3,50 3,80 3,91 3,92 3,95 3,98 4,104,25 4,50 5,48 5,55 5,57 5,60 5,65 5,80 5,85 6,106,50 6,50 7,20 7,40 7,50 7,50 7,70 8,00 8,10 8,108,40 8,60 8,80 9,00 9,00 9,00 9,10 9,50 9,50 10,00

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Bài 2: </b>Một doanh nghiệp có hai cửa hàng cùng bán ra chỉ một loại hàng. Năm2015, cửa hàng thứ nhất có doanh số bán là 50 triệu đồng và cửa hàng thứ hai códoanh số bán là 80 triệu đồng. Năm 2016, cửa hàng thứ nhất chiếm 30% tổnglượng bán của doanh nghiệp. Đơn giá bán của cửa hàng thứ nhất năm 2015 là 2,5(1000đ/SP), năm 2016 là 2,6 (1000đ/SP). Đơn giá bán của cửa hàng thứ hai năm2015 là 2,4 (1000đ/SP), năm 2016 là 2,5 (1000đ/SP).

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

- Ít dốc hơn phương trình chuẩn

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

2. Mô tả mối liên hệ tương quan giữa tuổi nghề và năng suất bằng Hiệp phương sai.

<i><small>y</small></i> = 4.6

 Có liên hệ tương quan thuận chiều.

3. Mơ tả mối liên hệ tương quan giữa tuổi nghề và năng suất bằng hệ số tương quan Pearson.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

= 0.94

 Ta thấy r càng gần 1: Tương quan thuận càng mạnh.

4. Mô tả mối liên hệ tương quan giữa tuổi nghề và năng suất bằng hệ số tương quan hạng Spearman

CN Tuổi nghề

Năng suất

<b>Giới tínhLoại bao bì lựa chọn</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Bài 1:</b> Số khách hàng đếm được tại phòng khám A trong thời gian từ 17h đến 20hnhư sau: lúc 17h có 12 khách, lúc 18h có 34 khách, lúc 19h có 40 khách, lúc 20hcó 35 khách.

Hãy xác định số khách hàng trung bình tại phịng khám trong khoảng thời giantrên.

Thời gian 6h 6h10 6h15 6h20 6h40 6h50 7hSố khách

(yi)

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

1. Hãy vẽ biểu đồ mô tả sự biến động số lượng khách hàng trong thời gian từ 6hđến 7h tại quán cafe X.

Biểu đồ mô tả sự biến động số lượng khách hàng từ 6h - 7h

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Vốn kinh doanh (tỷ đồng) 3 5 7 6 8

1. Hãy xác định vốn kinh doanh trung bình trong tháng 4

=

(3+5)*10\2 + (5+7)*5\2 + (7+6)*10\2 + (6+8)*5/2 10 + 5 + 10 + 5

= 5.6

2. Hãy xác định tốc độ tăng vốn kinh doanh cuối tháng so với đầu tháng.Bi = (yi – y1)/ y1

= (8 – 3)/3 = 1.66 = 166%

<i><b>Bài 4:</b> Có số liệu về tốc độ tăng doanh số tại doanh nghiệp Y như sau: năm 2017</i>

so với 2016 tăng 3%, năm 2018 so với 2017 tăng 4%, năm 2019 so với 2018 tăng5%.

1. Biết rằng doanh số năm 2019 là 4 tỉ đồng. Hãy xác định doanh số năm 2018.Doanh số năm 2019 là 4 tỉ đồng. Mà theo đề bài ta có:

năm 2019 so với 2018 tăng 5%

=> Doanh thu: Năm 2018 = 4 *95% = 3,8 (tỷ đồng) Năm 2017 = 3.648

Năm 2016 = 3.53856

2. Hãy xác định: Tốc độ phát triển doanh số trung bình một năm trong giai đoạn2016-2019

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Năm 2015 là mức độ đầu tiên của dãy số thời gian

Năm 2019 là mức độ thứ 5 của dãy số thời gian. GSTG có 3 mức độ n =5

<small></small> Đề bài cho

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<i><small>t</small></i>= 0.98 (*)

<small></small> Lợi nhuận năm 2019 là 10 nghìn chiếc => y5= 10

<small></small> Từ công thức (*) ta suy ra y1 = 10.8Vậy y1 = 10.8

2. Hãy xác định: Tốc độ tăng lượng xe tiêu thụ trung bình một năm trong giaiđoạn 2004-2019

<i><b>Phân tích dữ liệu:</b></i>

+ Thời kỳ 2004-2019:

Gọi 2004 là mức độ đầu tiên

2019 là mức độ thứ 16 của DSTG,  n = 16

+  Thời kỳ 2004-2019 chia thành các đoạn thời gian:

<small></small> 2004-2010: Ta gọi đây là giai đoạn 1 và 2004 là mức độ đầu tiên và 2010 là mức độ thứ 7 của thời kỳ 2004-2019.

<small></small> 2010-2015: Ta gọi đây là giai đoạn 2 và  2015 là mức độ thứ  12 của thời kỳ 2004-2019.

<small></small> 2015-2019: Ta gọi đây là giai đoạn 3 và 2019 là mức độ thứ 16 của thời kỳ 2004-2019.

+ Đề bài cho tốc độ phát triển trung bình từng giai đoạn

<i><small>t 1</small></i>= 1,15

<i><small>t 2</small></i>= 1,02

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i><small>t 3</small></i>= 0.98

+ Số năm đề bài cho đó là số năm mà tốc độ phát triển trung bình đại diện cho đoạn thời gian. Có nghĩa  <i><small>t 1</small></i>= 1,15 có số năm là 5 có nghĩa làđại diện cho t2 ; t3; t4 ; t5 ; t6 ; t7

<i><small>+t 2</small></i>= 1,02 có số năm là 2 có nghĩa là đại diện cho t8; t9 ; t10 ; t11 ; t12

<i><small>+t 3</small></i>= 0.98có số năm là 5 có nghĩa là đại diện cho t13 ; t14; t15 ; t16 Vậy để tính tốc độ phát triển trung bình ở bài này ta sử dụng công thức:

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

1. Hãy mô tả xu thế phát triển cơ bản doanh số bán của cơng ty A bằng số trungbình trượt với bước trượt k=4.

Năm Quý Doanh số bán Trung bình trượt

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

4. Vẽ đồ thị mô tả chỉ số thời vụ trên và cho nhận xét.

<b>Bài 7: </b>Có dữ liệu về doanh thu của doanh nghiệp X như sau (đvt: tỷ đồng)

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

1. Hãy xác định lượng tăng doanh thu trung bình một năm trong giai đoạn trên. Dựđoán doanh thu năm 2020 dựa trên lượng tăng doanh thu trung bình 1 năm.

Lượng tăng doanh thu trung bình 1 năm:

<i><small>y</small></i><sub>2019</sub><i><small>− y</small></i><sub>2014</sub>

<small>6−1</small> <sup>= 34−19</sup><small>5</small> <sup>=3</sup>

Dự đốn doanh thu năm 2020 : 37 tỷ đồng

2. Hãy xác định tốc độ tăng doanh thu trung bình một năm trong giai đoạn trên. Dựđoán doanh thu năm 2020 dựa trên tốc độ phát triển doanh thu trung bình một năm.

Tốc độ tăng doanh thu trung bình 1 năm:

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Đơn vị

tính <sub>Đơn giá 2017</sub>

(1000đ) (p1)

Lượng bán2017 (q1 )

Tốc độ tănggiá bán 2017

so với 2016(%)

Tốc độphát triển

(lần)= ip=p1

/p0 - Áo

- Quần - Vải

+ 6+ 8- 3

1. Hãy xác định đơn giá của vải năm 2016. Tốc độ tăng giá vải:

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

2. Hãy tính lượng tăng tuyệt đối về đơn giá của áo từ năm 2016 sang năm 2017.Loại

hàng

Đơn vị

tính <sup>Đơn giá</sup>2017(1000đ) (p1)

Đơn giá2016(1000đ)

Lượng bán2017 (q1 )

Tốc độ tănggiá bán 2017

so với 2016(%)

Tốc độphát triển

(lần)= ip=p1

/p0 - Áo

- Quần - Vải

+ 6+ 8- 3

Lượng tăng tuyệt đối về đơn giá của áo từ năm 2016 sang năm 2017:

Đơn vị

tính <sup>Đơn giá 2016</sup>(1000đ)

Lượng bán2017

Tốc độ tăng lượngbán 2017 so với 2016

(%) - Rượu

- Bia

- Nướcngọt

- 4+ 18

+ 8

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

1. Hãy xác định lượng bán của bia năm 2016.Tốc độ tăng lượng bán 2017 so với 2016:

Lượng bán

2016 <sup>Lượng bán</sup>2017

Tốc độ tăng lượngbán 2017 so với 2016

(%) - Rượu

- Bia

- Nướcngọt

- 4+ 18

+ 8

Lượng tăng tuyệt đối về lượng bán nước ngọt từ 2016 đến 2017:

<i><small>∂=</small><sub>n−1</sub><sup>∆</sup><sup>n</sup></i> <small>=</small><i><sup>y</sup></i><sup>2017</sup><sub>2−1</sub><i><sup>− y</sup></i><sup>2016</sup><small>= 4000−3703.7</small><sub>1</sub> <small>=296,3</small>

3. Hãy tính chỉ số lượng bán tổng hợp (trọng số kỳ gốc) của cả 3 loại hàng.

<b>Bài 11:</b> Có dữ liệu như sau về một doanh nghiệp:

Loại hàng

Đơn vị

tính <sup>Đơn giá 2017</sup>(1000đ)

Lượng bán2016

Tốc độ tăng giá bán2017 so với 2016

(%) - Rượu

- Bia

- 3- 5

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

- Nướcngọt

Đơn giá 2016

(1000đ) <sup>Đơn giá 2017</sup>(1000đ)

Lượng bán2016

Tốc độ tăng giá bán2017 so với 2016

(%) - Rượu

- Bia

- Nướcngọt

- 3- 5- 4

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

(gây sự tò mò), và 6 người còn lại được cho xem quảng cáo C có tính chất sosánh). Kết quả đo được trên dụng cụ đo đồng tử như sau:

Quảng cáo A Quảng cáo B Quảng cáo C8

Hãy tiến hành một phân tích phương sai để so sánh hiệu quả của 3 loại quảng cáo với  = 0,05.

476353

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Số trung bình chung các mẫu: 

<small>= 5.1 </small>

+ Giả thuyết: H0: µ1 = µ2 = µ3

H1: <small>∃ i≠j</small> mà µi <small>≠</small> µj (với I, j = 1,2,3)+Tiêu chuẩn kiểm định:

Trong đó: <i><sup>x=</sup></i>

<i><sup>x</sup><small>i⋅n</small><sub>i</sub></i>

<i><small>ni</small></i> = 5,11

SSW = TSS – SSB = 119,78 – 98,11 = 21,67

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>III/ VỚI BÀI TẬP CHƯƠNG 4,5,6,7 SINH VIÊN THỰC HÀNH TRÊN SPSS VÀ CHỤP LẠI MÀN HÌNH KHAI BÁO BIẾN, NHẬP LIỆU, KẾT QUẢ. (SOSÁNH VỚI KẾT QUẢ BÀI GIẢI).</b>

Analyze => Descriptive => Statistic => Explore

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

Analyze => Compare Means => One-Sample-TTest.

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

4. Ước lượng điểm phương sai về chi tiêu của khách hàng đến siêu thị BigCƯớc lượng điểm phương sai:

Analyze => Descriptive Statistic => Frequencies => Statistics => Variancies

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

Ước lượng điểm phương sai tổng thể bằng phương sai mẫu.

7. Ước lượng khoảng chi tiêu trung bình của khách hàng đến siêu thị BigC với độ tin cậy 95%:

Analyze => Descriptive Statistic => Explore => Statistics => Descriptives: 95%

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

Analyze => Compare Means => Paired-Samples T-Test => Options => Confidence: 99%

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

 Chi tiêu TB của KH năm 2019 - Chi tiêu TB của KH năm 2016 = 3.49500 => chấp nhận H0

<b>Bài 3:</b>

Hãy kiểm định nhận định trên với α = 0,01.

H0: Chi phí tiền lương theo pp sxX - Chi phí tiền lương theo pp sx Y >= 0,05 H1: Chi phí tiền lương theo pp sxX - Chi phí tiền lương theo pp sx Y < 0,05Nhập dữ liệu :

Analyze => Compare Means => Independent-Samples T-Test => Options => Confidence: 99%

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>BÀI TẬP CHƯƠNG 6 </b>

<b>Bài 1:</b>

Ho: Me(x)=Me(y)H1: Me(x)<Me(Y)

Với M(x) là mức độ hài lòng cách trả lương củ M(y) là mức độ hài lòng cách trả lương mới

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

sig (2-tailed)=0.208>0.05 chưa đủ cơ sở bác bỏ Ho

Mức độ hài lòng đối với cách trả lương củ lớn hơn hoặc bằng cách trả lương mới.

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<small>Hãy kiểm định nhận định cho rằng: cách trả lương cũ ít được hài lịng hơn cách trả lươngmới với α = 0,05.</small>

<small> Hệ số M-W=8,5</small>

<b>Bài 3:</b>

Ho: p=0H1: p≠0

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

sig (2 tailed)=0.351>0.05 chưa đủ cơ sở bác bỏ HoGiữa 2 tiêu thức có mối liên hệ tương quan

<b>Bài 4:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

cho biết 94.1% biến động của tuổi nghề cho năng suất 3.

Ho: β=0H1: β≠0

sig=0.727>0.05 chưa đủ cơ sở bác bỏ Ho mơ hình chưa phù hợp4.

Ho: r<small>2</small>=0H1: r<small>2</small>≠0

sig=0.017<0.05 bác bỏ Ho mơ hình phù hợp

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b>IV.CÁC VẤN ĐỀ CÒN THẮC MẮC CỦA HỌC PHẦN</b>

1. Về kiểm định tương quan giữa chi phí quãng cáo và tỷ suất lợi nhuận làm thế nào để có thể kiểm định được mức tương quan thuận trên SPSS? 2. Làm thế nào để có thể xác định được hàm hồi qui thông qua SPSS?

3. Làm thế nào để chạy SPSS kiểm định mà giả thuyết kèm thêm phương sai?4. Làm thế nào để chạy SPSS ước lượng sự khác biệt của hai biến?

5. <small>Làm thế nào để xác định chỉ số thời vụ mô tả tính thời vụ về doanh số bán của mộtcơng ty?</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>V.BẢNG PHÂN CHIA CÔNG VIỆC</b>

<b>BẢNG PHÂN CHIA CÔNG VIỆC</b>

<b> BÀI TẬP MÔN THỐNG KÊ KINH DOANH</b>

<b>nhậnđóng góp<sup>Mức độ</sup><sup>Deadline</sup><sup>Ghi chú</sup></b>

<small>2Trần Quốc Định Quang Bài tập nhóm: 1,2,4</small> <b><small>100%Đúng hạn</small></b>

<b>Lưu ý: </b>Cả 4 bài tập tất cả thành viên đều làm chung và thống nhất cùng nhau

</div>

×