Tải bản đầy đủ (.pdf) (187 trang)

huấn luyện an toàn vệ sinh lao động an toàn lao động gia công kim loại an toàn khi sử dụng thiết bị áp lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.2 MB, 187 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<small>1/ Các bạn có biết tại sao các bạn ngồi đây khơng? </small>

<small>Tại vì các bạn là người đào tạo cho nhân viên. 2/ Các bạn có biết </small>

<small>người đào tạo cho nhân viên hay người đứng lớp cần phải có tố chất, hay kỹ năng gì khơng? </small>

<small>3.Trong buổi chia sẽ này bạn kỳ vọng tơi mang lại những gì cho các bạn </small>

<i><b><small>Trình độ chun mơn Hồn thành khóa học </small><sup>Cơng việc hiện tại </sup><small>ASIA OSH SHAKURA </small></b></i>

<i><b><small>Hoàn thành kỹ năng Coaching </small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<i><b><small>Người trình bày: Lại Đình Thảo </small></b></i>

<small>1/ Các bạn có biết tại sao các bạn ngồi đây khơng? Tại vì các bạn là người đào tạo cho nhân viên. </small>

<small>2/ Các bạn có biết người đào tạo cho nhân viên hay người đứng lớp cần phải có tố chất, hay kỹ năng gì khơng? </small>

<small>3.Trong buổi chia sẽ này bạn kỳ vọng tơi mang lại những gì cho các bạn </small>

<small>Chuyển sang chế độ rung </small>

<small>Không đùa giỡn </small>

<small>Nói chuyện riêng </small> <sup>Tuân thủ </sup><sub>giờ giấc </sub>

<b>Nếu các bạn chưa rõ điều gì cứ hỏi! </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>PHÂN NHÓM ĐỐI TƯỢNG HUẤN LUYỆN </b>

<small>4 </small>

<b><small>Thời gian huấn luyện lần đầu (hrs) </small></b>

<b><small>Thời gian huấn luyện định kì (hrs) </small></b>

<b><small>Tần suất huấn luyện </small></b>

<small>1 Người quản lý phụ trách ATVSLĐ: giám đốc, trưởng bộ phận và cấp phó </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu hỏi 2: Định nghĩa “Hạnh Phúc” là gì? </b>

<b>4/ Mối quan hệ gia đình </b>

<b>Từ 2 câu hỏi trên chúng ta cần biết thêm tại sao an toàn là quan trọng! </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Tại sao an toàn quan trọng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Nguyên nhân tai nạn </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>QUYỀN CỦA NLĐ VỀ ATVSLĐ </b>

<b><small>1/Từ chối làm việc, báo lại cấp trên khi thấy nguy cơ tai nạn </small></b>

<b><small>2/Cung cấp thơng tin an tồn tại nơi làm việc </small></b>

<b><small>3/Đòi hỏi trang bị bảo vệ cá nhân </small></b>

<b><small>4/Khiếu nại, tố cáo </small></b>

<b><small>làm việc công bằng 5/Yêu cầu người sử dụng </small></b>

<b><small>lao động sau tai nạn </small></b> <sub>Luật số: 84/2015/QH13 </sub>

<small>Điều 6 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>NGHĨA VỤ CỦA NLĐ VỀ ATVSLĐ </b>

<b><small>1/Chấp hành nội quy công ty </small></b>

<b><small>2/Bảo quản các phương tiện bảo vệ cá nhân </small></b>

<b><small>3/Báo cáo khi thấy nguy cơ xảy ra tai nạn </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>1/Khái niệm. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<small>Điều kiện, hành vi khơng an tồn </small>

<small>Tai nạn ít nghiêm trọng (không chấn thương, chấn thương nhẹ) </small>

<small>Tai nạn nghiêm trọng </small>

<b><small>HEINRICH </small></b> <small>Người Mỹ </small>

<b><small>Qui tắc tai nạn </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b><small>QUY TRÌNH </small></b>

<b>QUẢN LÝ </b>

<b>RỦI RO </b>

<b><small>Đánh giá rủi ro </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b><small>4. KIỂM SỐT KHẮC PHỤC </small></b>

<small>Những biện pháp kiểm sốt để giảm thiểu rủi ro theo trình tự như sau: 1.Loại bỏ </small>

<small>2.Thay thế </small>

<small>3.Kiểm soát kỹ thuật </small>

<small>4.Biển báo/cảnh báo/hoặc kiểm sốt hành chính 5.Thiết bị bảo hộ lao động </small>

<b><small>Theo bạn biện pháp nào là TỐT NHẤT? </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

LỰA CHỌN BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT RỦI RO

<small>18 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Loại bỏ yếu tố nguy hiểm, có hại </b>

<small>19 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Thay thế bởi yếu tố ít </b>

<b>nguy hiểm, có hại hơn </b>

<small>20 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Cách ly, </b>

<b>cơ lập yếu tố nguy hiểm, </b>

<b>có hại </b>

<small>21 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Cảnh báo, qui định,

tổ chức

<small>22 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Sử dụng phương tiện bảo vệ cá

nhân

<small>23 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<small>3. Cách ly, cơ lập </small>

<small>4. BP hành chính </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<small>26 </small>

<b>Yếu tố nguy hiểm 1_Trục quay, cuốn </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<small>27 </small>

<b>Yếu tố nguy hiểm 1_Trục quay, cuốn </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<small>28 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<small>29 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<small>30 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>Biện pháp an tồn </b>

<b>• Khơng được tháo bỏ </b>cơ cấu bao che, bảo vệ máy khi máy đang hoạt động

<small>31 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>Biện pháp an tồn </b>

<b>• Khơng đưa tay hay bất kỳ bộ </b>

<b>xúc với khu vực nguy hiểm khi máy đang hoạt động </b>

<small>33 </small>

<b>NGUY HIỂM </b>

Không cho tay vào cơ cấu chuyển động

của máy

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>Biện pháp an tồn </b>

<b>đúng qui trình an tồn </b>

<small>34 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>Yếu tố nguy hiểm 2_Hố sâu, ngã cao </b>

<small>35 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

Té ngã khi di chuyển trên cao không cẩn thận, không tuân thủ quy tác an toàn

<b>Yếu tố nguy hiểm 2_Hố sâu, ngã cao </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<small>37 </small>

BIỆN PHÁP AN TOÀN

Tuân thủ thao tác lên xuống thang ( duy trì 3 điểm tiếp xúc)

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<small>38 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>Yếu tố nguy hiểm 3 Xe nâng </b>

<small>39 </small>

 Va chạm với xe cộ (xe nâng…)

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<small>40 </small>

<b>Yếu tố nguy hiểm 3 Xe nâng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<small>41 </small>

<b>Yếu tố nguy hiểm 3 Xe nâng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<small>42 </small>

BIỆN PHÁP AN TOÀN

<small>Giữ khoảng cách An toàn với xe nâng </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>Yếu tố nguy hiểm 4 Vật rơi, đổ sập </b>

<small>43 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b>Yếu tố nguy hiểm 4 Vật rơi, đổ sập </b>

<small>44 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b>Yếu tố nguy hiểm 4 Vật rơi, đổ sập </b>

<small>45 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>Yếu tố nguy hiểm 4 Vật rơi, đổ sập </b>

<small>46 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

BIỆN PHÁP AN TOÀN

Cảnh báo

Khoanh vùng Giám sát

Trang bị bảo vệ cá nhân

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b>Yếu tố nguy hiểm 5_Khí nén </b>

<small>48 </small>

<small>Đồng hồ áp </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<b>Yếu tố nguy hiểm 5_Khí nén </b>

<small>49 </small>

<small>9sq8ILU&bpctr=1592092091</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<b> pháp an toàn </b>

<small>50 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<b>Biện pháp an toàn </b>

<small>51 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<b>Yếu tố nguy hiểm 6_Năng lượng nguy hiểm </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<small>53 </small>

<b>Yếu tố nguy hiểm 7 Điện </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<small>54 </small>

BIỆN PHÁP AN TOÀN_ĐIỆN

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<small>55 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

<small>56 </small>

<b>Yếu tố nguy hiểm 8 5S </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

<small>57 </small>

<b>Thực hành 5S </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

<small>58 </small>

<b>Thực hành 5S </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

<small>59 </small>

<b>Thực hành 5S </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

Bố trí hàng hóa theo qui định

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

<b>Yếu tố nguy hiểm 9 Cháy nổ </b>

<small>62 </small>

<small> class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

<b>Yếu tố nguy hiểm 9_Cháy nổ </b>

<small>63 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

<b>Biện pháp an toàn </b>

<small>64 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">

<b>Biện pháp an tồn_Sử dụng bình chữa cháy </b>

<small>65 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">

<b>Yếu tố có hại 1_Nóng </b>

<small>68 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">

<b>Yếu tố có hại 1_Nóng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70">

<b>Biện pháp an tồn </b>

<small>70 </small>

 Che chắn cơ thể cẩn thận như đội mũ, áo chống nắng, mặc đồ cotton rộng, thoải mái;

</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">

Tránh đồ uống có cồn hay cà phê.

</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72">

<b>Yếu tố có hại 2_Bụi </b>

<small>72 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73">

<b><small>Tác hại của bụi gỗ: </small></b>

<small>1. Có thể là nguyên nhân gây bệnh hen phế quản, bệnh viêm da và ung thư. </small>

<small>2. Dễ cháy nên có thể gây ra hỏa hoạn và cháy nổ 3. Làm cho sàn nhà trơn trượt </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74">

<small>74 </small>

BIỆN PHÁP AN TOÀN_ĐEO KHẨU TRANG (1)

</div><span class="text_page_counter">Trang 75</span><div class="page_container" data-page="75">

<small>75 </small>

BIỆN PHÁP AN TOÀN_ĐEO KHẨU TRANG (2)

</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76">

<small>76 </small>

<b>Yếu tố có hại 3_Tiếng ồn </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 77</span><div class="page_container" data-page="77">

<small>77 </small>

<b><small> Tiêu chuẩn tiếng ồn: < 85 dBA </small></b>

<small> Khi vận hành máy móc thiết bị cố đợ ồn cao, cần phải sử </small>

<small>dụng bịt tai chống ồn/ chụp tai chống ồn </small>

BIỆN PHÁP AN TOÀN

</div><span class="text_page_counter">Trang 78</span><div class="page_container" data-page="78">

<small>78 </small>

BIỆN PHÁP AN TOÀN_Sử dụng nút bịt tai

</div><span class="text_page_counter">Trang 79</span><div class="page_container" data-page="79">

<small>79 </small>

<b>Yếu tố có hại 4_Tư thế làm việc, mang vác vật nặng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 80</span><div class="page_container" data-page="80">

<small>80 </small>

<b>Yếu tố có hại 4_Tư thế làm việc, mang vác vật nặng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 81</span><div class="page_container" data-page="81">

<small>81 </small>

<b>Yếu tố có hại 4_Tư thế làm việc, mang vác vật nặng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 82</span><div class="page_container" data-page="82">

<small>82 </small>

<b>Yếu tố có hại 4_Tư thế làm việc, mang vác vật nặng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 83</span><div class="page_container" data-page="83">

BIỆN PHÁP AN TOÀN

VIDEO MANG VÁC

</div><span class="text_page_counter">Trang 84</span><div class="page_container" data-page="84">

<b>Yếu tố có hại 5_Hóa chất nguy hại </b>

<small>84 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 85</span><div class="page_container" data-page="85">

<b>Yếu tố có hại 6_Bệnh truyền nhiễm </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 86</span><div class="page_container" data-page="86">

<small>86 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 88</span><div class="page_container" data-page="88">

<b>Yếu tố Hành vi của Người lao động </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 89</span><div class="page_container" data-page="89">

<small>89 </small>

<b>Yếu tố Hành vi của Người lao động </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 91</span><div class="page_container" data-page="91">

<b>II.4 CÁC NGUYÊN TẮC ĐẢM BẢO AN TOÀN </b>

<b><small>Nguyên tắc chung </small></b>

<small>Phải thực hiện đầy đủ các yêu cầu về an toàn và vệ sinh lao động quy định hiện hành từ khâu thiết kế, chế tạo, lắp đặt, sử dụng và quản lý máy, thiết bị theo các quy phạm, tiêu chuẩn kỹ thuật an toàn cụ thể và các yêu cầu trong lý lịch máy của nhà chế tạo Xác định cụ thể vùng nguy hiểm và các nguy cơ gây ra tai nạn lao động trong quá trình sử dụng máy, thiết bị. </small>

<small>Thực hiện đầy đủ các biện pháp an tồn thích hợp. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 92</span><div class="page_container" data-page="92">

<small>Lắp đặt thiết bị trong xưởng đảm bảo các điều kiện an tồn </small>

<b>II.4 CÁC NGUN TẮC ĐẢM BẢO AN TỒN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 93</span><div class="page_container" data-page="93">

<b><small> 2. Nguyên tắc an toàn sử dụng đối với máy, thiết bị </small></b>

<small>Ngoài người phụ trách ra không ai được khởi động điều khiển máy Trước khi khởi động máy phải kiểm tra thiết bị an tồn và vị trí đứng </small>

<small>Trước khi đi làm việc khác phải tắt máy, không để máy hoạt động khi khơng có người điều khiển </small>

<small>Cần tắt cơng tác nguồn khi bị mất điện </small>

<b>II.4 CÁC NGUYÊN TẮC ĐẢM BẢO AN TOÀN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 94</span><div class="page_container" data-page="94">

<b><small> 2. Nguyên tắc an toàn khỉ sử dụng đối với máy, thiết bị </small></b>

<small>Khi điều chỉnh máy, phải tắt động cơ và chờ cho khi máy dừng hẳn, không dùng tay hoặc gậy để làm dừng máy </small>

<small> Khi vận hành may phải mặc trang bị phương tiện bải vệ cá nhân phù hợp (không mặc quần áo dài quá, không cuốn khăn quàng cổ, đi găng tay v.v…) Kiểm tra máy thường xuyên và kiểm tra trước khi vận hành </small>

<small>Trên máy hỏng cần treo biển ghi "Máy hỏng". </small>

<b>II.4 CÁC NGUYÊN TẮC ĐẢM BẢO AN TOÀN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 95</span><div class="page_container" data-page="95">

<b><small> 3. Quy tắc làm cho máy an tồn hơn, năng suất hơn </small></b>

<small>Chọn mua máy móc mà mọi thao tác vận hành đều thật an toàn: Các bộ phận chuyển động được bao che đầy đủ </small>

<small>Có thiết bị tự động dừng hoặc điều khiển bằng 2 tay ở tầm điều khiển </small>

<small>Sử dụng các thiết bị nạp và xuất nguyên liệu an toàn tăng năng suất và giảm những nguy hiểm do máy gây ra </small>

<b>II.4 CÁC NGUYÊN TẮC ĐẢM BẢO AN TOÀN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 96</span><div class="page_container" data-page="96">

<b><small> 3. Quy tắc làm cho máy an toàn hơn, năng suất hơn </small></b>

<small>Che chắn đầy đủ những bộ phận, vùng nguy hiểm của máy: bộ phận che chắn cần phải: </small>

<small>Cố định chắc vào máy </small>

<small>Che chắn được phần chuyển động của máy </small>

<small>Không cản trở hoạt động của máy và tầm nhìn của cơng nhân </small>

<b>II.4 CÁC NGUYÊN TẮC ĐẢM BẢO AN TOÀN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 97</span><div class="page_container" data-page="97">

<b><small>3. Quy tắc làm cho máy an toàn hơn, năng suất hơn </small></b>

<small>Có thể tháo gỡ khi cần bảo dưỡng máy </small>

<small>Bảo dưỡng máy đúng cách và thường xuyên Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân thích hợp </small>

<small>Hệ thống biển báo chỗ nguy hiểm, vùng nguy hiểm Đảm bảo hệ thống điện an toàn </small>

<small>Thực hiện đầy đủ các biện pháp phòng cháy chữa cháy. </small>

<b>II.4 CÁC NGUYÊN TẮC ĐẢM BẢO AN TOÀN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 98</span><div class="page_container" data-page="98">

<b>II.4 CÁC NGUYÊN TẮC ĐẢM BẢO AN TOÀN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 99</span><div class="page_container" data-page="99">

<b>II.4 CÁC NGUYÊN TẮC ĐẢM BẢO AN TOÀN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 100</span><div class="page_container" data-page="100">

<b>II.4 CÁC NGUYÊN TẮC ĐẢM BẢO AN TOÀN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 101</span><div class="page_container" data-page="101">

<b>II.4 CÁC NGUYÊN TẮC ĐẢM BẢO AN TOÀN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 102</span><div class="page_container" data-page="102">

<b>II.4 CÁC NGUYÊN TẮC ĐẢM BẢO AN TOÀN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 103</span><div class="page_container" data-page="103">

<b>II.4 CÁC NGUYÊN TẮC ĐẢM BẢO AN TOÀN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 104</span><div class="page_container" data-page="104">

<small>104 </small>

<b>1.1 AN TOÀN THIẾT BỊ NÂNG HÀNG </b>

<small>+ </small>Trọng tải + Chiều cao nâng

+ Vận tốc nâng + Vận tốc di chuyển xe con + Khẩu độ + Vận tốc di chuyển máy trục

<b>1.1.4 Thông số cơ bản </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 109</span><div class="page_container" data-page="109">

<small>109 </small>

<b>1.1 AN TOÀN THIẾT BỊ NÂNG HÀNG </b>

<b>1.1.2 Những nguy cơ mất an toàn khi vận hành cầu trục </b>

<small></small>

Điện giật

</div><span class="text_page_counter">Trang 111</span><div class="page_container" data-page="111">

<small>111 </small>

<b>1.1 AN TOÀN THIẾT BỊ NÂNG HÀNG </b>

<b>1.1.3 Nguyên tắc vận hành an toàn <small>TRƯỚC KHI VẬN HÀNH </small></b>

 Bắt đầu ca làm việc, kiểm tra tất cả các điều khiển của tời và thắng.  Đừng cố vận hành thiết bị không đảm bảo an tồn.

 Ln kiểm tra thắng của cơ cấu nâng ở chiều cao nâng 200-300 MM để đảm bảo chắc chắn.

 Chỉ di chuyển tải khi có ám hiệu của người đánh móc có chun mơn và được chỉ định

</div><span class="text_page_counter">Trang 112</span><div class="page_container" data-page="112">

<small>112 </small>

<b>1.1 AN TOÀN THIẾT BỊ NÂNG HÀNG </b>

<b>1.1.3 Nguyên tắc vận hành an toàn </b>

<b><small>TRƯỚC KHI VẬN HÀNH </small> Quần áo và thiết bị bảo hộ: </b>

<b> Phù hợp với công việc đặc thù.  Duy trì ở tình trạng tốt. </b>

<b> Để đúng chỗ khi không sử dụng. </b>

<b> Giữ sạch, nguyên vẹn và tránh bụi bẩn. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 116</span><div class="page_container" data-page="116">

<small>130 </small>

<b>PHẦN V </b>

<b>AN TOÀN THIẾT BỊ ÁP LỰC </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 117</span><div class="page_container" data-page="117">

<small>131 </small>

<b>2.1 GIỚI THIỆU </b>

 Bình có áp suất làm việc định mức cao hơn 0.7 kG/cm<small>2</small>

 Xitéc và thùng dùng để chứa, chun chở khí hố lỏng hoặc các chất lỏng

 Chai dùng để chứa, chun chở khí nén, khí hố lỏng, khí hoà tan.  Nồi hơi đun bằng điện hoặc các nồi đun nước nóng.

QCVN

01:2008/BLĐTBXH

</div><span class="text_page_counter">Trang 118</span><div class="page_container" data-page="118">

<b>Thuật ngữ về thiết bị </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 119</span><div class="page_container" data-page="119">

<small>133 </small>

<b>2.1 GIỚI THIỆU </b>

<b>Thuật ngữ về thiết bị <sub>Bình chịu áp lực </sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 120</span><div class="page_container" data-page="120">

<b>Thuật ngữ về thiết bị </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 122</span><div class="page_container" data-page="122">

<small>136 </small>

<b>2.1 GIỚI THIỆU </b>

Bể (xitéc)

<b>Thuật ngữ về thiết bị </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 123</span><div class="page_container" data-page="123">

<small>137 </small>

<b>2.1 GIỚI THIỆU </b>

Là bình chịu áp lực có dạng hình trụ đặt nằm hoặc đứng có thể di chuyển hoặc đặt cố định

Thùng

<b>Thuật ngữ về thiết bị </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 125</span><div class="page_container" data-page="125">

<small>139 </small>

<b>2.1 GIỚI THIỆU </b>

Là bình chịu áp lực bằng kim loại có dung tích nhỏ (thường dưới 100 lít) dùng để chứa các chất lỏng, khí nén, khí hố lỏng, khí hồ tan có áp suất.

Chai

<b>Thuật ngữ về thiết bị </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 126</span><div class="page_container" data-page="126">

<small>140 </small>

<b>2.1 GIỚI THIỆU </b>

Chai

<b>Thuật ngữ về thiết bị </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 127</span><div class="page_container" data-page="127">

<b>Thuật ngữ về thiết bị </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 128</span><div class="page_container" data-page="128">

<small>142 </small>

<b>2.1 GIỚI THIỆU </b>

Bình hấp hoặc nồi nấu

<b>Thuật ngữ về thiết bị </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 129</span><div class="page_container" data-page="129">

<small>143 </small>

<b>2.2 QUY ĐỊNH AN TO </b>

<b><small>Chứa khí Amoniac </small><sub>Amoniac – khí hố lỏng, độc </sub><sub>Đen </sub><sub>Vàng </sub><small>Chứa Clo </small><sub>Clo – khí hố lỏng, độc </sub><sub>Xanh lá cây </sub><sub>Màu bảo vệ </sub><small>Chứa Phốt den </small><sub>Phốt den – khí hố lỏng độc </sub><sub>Đỏ </sub><sub>Màu bảo vệ </sub></b>

<b><small>Các khí khơng cháy khác Tên khí – nguy hiểm Vàng Đen </small></b>

Mặt ngoài của bể & thùng quét sơn men, sơn dầu hoặc sơn nhơm màu xám bóng ghi chữ và kẻ xọc:

</div><span class="text_page_counter">Trang 130</span><div class="page_container" data-page="130">

<b>Yêu cầu </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 131</span><div class="page_container" data-page="131">

Vị trí đặt bình áp lực

<b>u cầu </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 132</span><div class="page_container" data-page="132">

<small>146 </small>

<b>2.2 MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ AN TOÀN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 133</span><div class="page_container" data-page="133">

<small>147 </small>

<b>2.2 MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ AN TỒN </b>

Cho phép đặt bình dưới mặt đất nhưng phải bảo vệ khơng ngập nước hoặc khơng bị gỉ mịn và phải có lối đi đến các bộ phận của bình để kiểm tra và thao tác vận hành.

Vị trí đặt bình áp lực

<b>Yêu cầu </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 134</span><div class="page_container" data-page="134">

<b>Yêu cầu </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 135</span><div class="page_container" data-page="135">

<small>149 </small>

<b>2.2 MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ AN TỒN </b>

Cửa sổ và cửa ra vào phải mở ra phía ngồi, kính cửa phải là kính mờ hoặc quét một lớp sơn trắng, chiều cao từ nền đến phần nhô ra thấp nhất của mái không được nhỏ hơn 3.25 mét.

Vị trí đặt bình áp lực

<b>u cầu </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 136</span><div class="page_container" data-page="136">

<small>150 </small>

<b>2.2 MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ AN TỒN </b>

Các kho chứa chai đã nạp đầy khí phải được thơng gió tự nhiên hoặc nhân tạo phù hợp với tiêu chuẩn vệ sinh trong việc thiết kế các xí nghiệp cơng nghiệp.

Nhiệt độ trong kho không được cao hơn 35<small>o</small>C, nếu q trị số này thì phải có biện pháp làm mát.

Vị trí đặt bình áp lực

<b>u cầu </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 137</span><div class="page_container" data-page="137">

<small>151 </small>

<b>2.2 MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ AN TỒN </b>

Các buồng kho của kho để bảo quản chai phải chia thành nhiều ngăn bằng tường chống cháy. Mỗi ngăn được phép chứa không q 20 m<small>3</small> thể tích chai khí độc, và khơng q 40 m<small>3</small> thể tích chai khơng cháy và khơng độc.

Vị trí đặt bình áp lực

<b>u cầu </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 138</span><div class="page_container" data-page="138">

<small>152 </small>

<b>2.2 MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ AN TỒN </b>

Vị trí đặt bình áp lực

<b>u cầu </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 139</span><div class="page_container" data-page="139">

<b>Yêu cầu </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 140</span><div class="page_container" data-page="140">

<b>Yêu cầu </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 141</span><div class="page_container" data-page="141">

<small>155 </small>

<b>2.2 MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ AN TỒN </b>

Người chủ sở hữu phải thực hiện các yêu cầu sau đây:

 Giao trách nhiệm bằng văn bản cho người sử dụng bình.  Ban hành qui trình vận hành bình

Sử dụng bình

<b>Yêu cầu </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 142</span><div class="page_container" data-page="142">

<b>Yêu cầu </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 143</span><div class="page_container" data-page="143">

<b>Yêu cầu </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 144</span><div class="page_container" data-page="144">

<small>158 </small>

<b>2.2 MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ AN TỒN </b>

 Đảm bảo thực hiệm khám nghiệm kỹ thuật đúng thời hạn qui định.

</div><span class="text_page_counter">Trang 145</span><div class="page_container" data-page="145">

<small>159 </small>

<b>2.2 MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ AN TỒN </b>

Người khơng có nhiệm vụ liên quan đến việc quản lý vận hành bình, khơng được phép vào nơi đặt bình hoặc kho chứa chai đã nạp đầy khí.

Sử dụng bình

<b>u cầu </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 146</span><div class="page_container" data-page="146">

Sử dụng bình

<b>Yêu cầu </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 147</span><div class="page_container" data-page="147">

<b>Yêu cầu </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 148</span><div class="page_container" data-page="148">

<b>Yêu cầu </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 149</span><div class="page_container" data-page="149">

<small>163 </small>

Các chai chứa khí phải đặt cách xa nơi có ngọn lửa ít nhất 5 mét, cách xa lò sưởi điện và các thiết bị sưởi ấm khác không nhỏ hơn 1.5 mét.

Sử dụng chai

<b>Yêu cầu </b>

2.2 MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ AN TỒN

</div><span class="text_page_counter">Trang 150</span><div class="page_container" data-page="150">

<b>Yêu cầu </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 151</span><div class="page_container" data-page="151">

<small>165 </small>

<b>2.2 MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ AN TỒN </b>

Chuyên chở các chai đã nạp đầy khí phải được tiến hành bằng các phương tiện vận chuyển có lị xo.

Chai phải được nằm ngang, các van phải cùng quay về một phía

Sử dụng chai

<b>Yêu cầu </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 152</span><div class="page_container" data-page="152">

<small>166 </small>

<b>2.2 MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ AN TỒN </b>

Giữa các lớp chai phải có lót đệm bằng dây thừng, bằng các thanh gỗ có khoét lỗ, hoặc lót bằng các vịng cao su với chiều dầy từ 25 mm trở lên. Mỗi lớp chai phải lót đệm từ 2 chỗ trở lên.

Sử dụng chai

<b>Yêu cầu </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 153</span><div class="page_container" data-page="153">

<small>167 </small>

<b>2.3 AN TỒN KHI SỬ DỤNG </b>

Đám mây propan sau khi nổ bình

</div><span class="text_page_counter">Trang 155</span><div class="page_container" data-page="155">

<small>169 </small>

<b>2.3 AN TOÀN KHI SỬ DỤNG </b>

Không được để cho dây điện cọ sát vào bình

</div><span class="text_page_counter">Trang 156</span><div class="page_container" data-page="156">

<small>170 </small>

<b>2.3 AN TOÀN KHI SỬ DỤNG </b>

Cấm bảo quản và vận chuyển bình khơng có nắp bảo hiểm

</div><span class="text_page_counter">Trang 157</span><div class="page_container" data-page="157">

<small>171 </small>

<b>2.3 AN TỒN KHI SỬ DỤNG </b>

Khơng được dùng búa hay địn bẩy để mở van bình

</div><span class="text_page_counter">Trang 158</span><div class="page_container" data-page="158">

<small>172 </small>

<b>2.3 AN TOÀN KHI SỬ DỤNG </b>

Khơng được đứng trước vịi khi thơng thổi khí

</div><span class="text_page_counter">Trang 159</span><div class="page_container" data-page="159">

<small>173 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 160</span><div class="page_container" data-page="160">

<b>PHẦN VI </b>

<b>AN TỒN LÀM VIỆC TRONG KHƠNG GIAN HẠN CHẾ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 161</span><div class="page_container" data-page="161">

<small>175 </small>

<b>3.1 ĐỊNH NGHĨA </b>

<b><small>“KHƠNG GIAN HẠN CHẾ” [Điều 1.3.1 QCVN 34:2018/BLĐTBXH</small>] </b>

<small>Khơng gian hạn chế là khơng gian có đầy đủ các đặc điểm sau: 1.Đủ lớn để chứa người lao động làm việc; </small>

<small>2.Về cơ bản không được thiết kế cho người vào làm việc thường xuyên; 3. Có một hoặc nhiều yếu tố nguy hiểm, có hại (slide tiếp theo); </small>

<small>4. Có một trong các hạn chế hoặc kết hợp các hạn chế sau: - Hạn chế không gian, vị trí làm việc; </small>

<small>- Hạn chế việc trao đổi khơng khí với mơi trường bên ngồi; </small>

<small>- Hạn chế lối vào, lối ra bởi vị trí hoặc kích thước (khơng thuận lợi cho việc thoát hiểm); </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 162</span><div class="page_container" data-page="162">

<small>176 </small>

<b>3. ĐỊNH NGHĨA </b>

<b><small> </small>ĐỊNH NGHĨA: “KHÔNG GIAN HẠN CHẾ” </b>

<b><small>Lối vào KGHC phải gắn biển cảnh báo khu vực nguy hiểm và cấm người khơng có nhiệm vụ liên quan. Khi khơng </small></b>

<small>có người bên trong và người canh gác vắng mặt thì các lối ra vào KGHC phải được che chắn phù hợp để ngăn không cho người khơng có thẩm quyền, khơng được cấp phép vào bên trong KGHC [Điều 2.2.3] </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 163</span><div class="page_container" data-page="163">

<small>177 </small>

<b> CÁC YẾU TỐ NGUY HIỂM, CÓ HẠI [Điều 1.3.2] </b>

<small>Các yếu tố nguy hiểm, có hại trong khơng gian hạn chế là những yếu tố có thể gây ra chết người, thương tích, mệt mỏi, suy nhược, bệnh nghề nghiệp (cấp tính hoặc mãn tính) cho con </small><b><small>người nếu vào bên trong khơng gian hạn chế đó. </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 164</span><div class="page_container" data-page="164">

<small>178 </small>

<b>1. Hàm lượng oxy trong khơng khí không đủ để cung cấp cho người </b>

vào làm việc bên trong (nhỏ hơn 19,5% so với thể tích bên trong không gian hạn chế);

</div><span class="text_page_counter">Trang 165</span><div class="page_container" data-page="165">

<small>179 </small>

2. Khơng khí có chứa chất độc hoặc chất nguy hiểm có thể xâm nhập qua hệ hơ hấp của con người (chất độc và chất nguy hiểm ở dạng khí, hơi hoặc bụi);

</div><span class="text_page_counter">Trang 166</span><div class="page_container" data-page="166">

<small>180 </small>

<small>3. Hóa chất có khả năng gây ra phơi nhiễm hóa chất do tiếp xúc qua da; </small>

<small>4. Các chất dễ cháy nổ có thể tồn tại ở dạng rắn, lỏng, bụi, hơi hoặc khí nếu gặp nguồn nhiệt có thể gây cháy, nổ; </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 167</span><div class="page_container" data-page="167">

<small>181 </small>

<small>5. Các dịng vật chất khơng mong muốn từ bên ngồi (rắn, bột, lỏng, khí, hơi) chảy vào khơng gian hạn chế nơi có người đang ở bên trong, do biện pháp ngăn cách, cô lập không đảm bảo; </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 168</span><div class="page_container" data-page="168">

<small>182 </small>

6. Tiếng ồn vượt quá ngưỡng cho phép;

</div><span class="text_page_counter">Trang 169</span><div class="page_container" data-page="169">

<small>183 </small>

7. Các bộ phận chuyển động và các vật có thể rơi gây va đập, thương tích cho người bên trong khơng gian hạn chế;

</div><span class="text_page_counter">Trang 170</span><div class="page_container" data-page="170">

<small>184 </small>

8. Bức xạ tử ngoại; Bức xạ tia X; Bức xạ ion hóa;

</div><span class="text_page_counter">Trang 171</span><div class="page_container" data-page="171">

<small>185 </small>

<small>9. Các phần tử mang điện, nguồn điện thiếu kiểm soát dẫn đến điện giật; 10. Khả năng nhìn của người lao động bị hạn chế; </small>

<small>11. Biến dạng khơng gian gây mất an tồn; 12. Vi sinh vật có hại. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 172</span><div class="page_container" data-page="172">

<small>186 </small>

<b>3.3 YÊU CẦU AN TOÀN </b>

<b><small> TỔNG HỢP CÁC QUY ĐỊNH VỀ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TRONG KGHC </small></b>

<small>Bắt đầu công </small>

<small>việc </small>

<small>HIRAC [2.2.1] </small>

<small>Xem xét </small>

<small>Cấp phép làm việc </small>

<small>[3] </small>

<small>Tiến hành </small>

<small>Kế thúc công việc </small>

<small>Thu hồi giấy phép </small>

<small>Lưu hồ sơ (1 năm) </small>

<small>Trước khi thực hiện công việc Thực hiện công việc Kết thúc công việc </small>

<small> Đảm bảo đủ ánh sáng  Đảm bảo thơng gió tự nhiên hoặc đủ khí sạch hoặc cũng cấp dưỡng khí </small>

<small> HI: Xác đính các yếu tố nguy hiểm, có hại  RA: Đánh giá rủi ro </small>

<small> C: Thực hiện biện pháp kiểm sốt </small>

<small> Khơng cho phép ngươi chưa được cấp phép vào bên trong KGHC hoặc chưa đảm bảo các biện pháp an toàn  Xây dựng phương án ứng cứu khẩn cấp </small>

<small> Khi kết thúc công việc  Khi phát sinh các yếu tố </small>

<small>nguy hiểm, có hại vượt giới hạn an toàn </small>

</div>

×