Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

hoạt Động nhận thức tâm lí học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 69 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

PS101 – TÂM LÝ HỌC

<b>HOÀNG THỊ NHỊ HÀ</b>

<b>Bài 4: HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

MỤC TIÊU BÀI HỌC

q Hiểu được đặc điểm, quy luật cả cảm giác tri giác tư duy và tưởng tượng và áp dụng vào thực tiễn để nâng cao nhận thức của sv

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b><small>Tên học phần</small></b> <small>4</small>

<b>NỘI DUNG BÀI 4</b>

4.1 NHẬN THỨC CẢM TÍNH

4.1.1 Cảm giác4.1.2 Tri giác

4.2 NHẬN THỨC LÍ TÍNH

4.2.1 Tư duy

4.2.2 Tưởng tượng

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>4.1. Nhận thức cảm tính </b>

<b>Nhận thức cảm tính</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b><small>Tên học phần</small></b> <small>6</small>

<b>4.1.1. CẢM GIÁC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>4.1.1.1. Khái niệm cảm giác</b>

qCảm giác là một q trình tâm lý <b>phản ánh từng thuộc tính riêng lẻ, bề ngoài </b>

của sự vật hiện tượng khi chúng <b>đang trực tiếp tác động vào các giác quan </b>

của con người.

qCảm giác là hình thức đầu tiên mà qua đó mối liên hệ tâm lý giữa cơ thể với môi trường được thiết lập.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b><small>Tên học phần</small></b> <small>8</small>

<b>4.1.1.1. Khái niệm cảm giác (tt)</b>

<b>Quá trình cảm giác</b>

<b>Phản ánh các kích thích từ </b>

<b>bên ngồi</b>

<b>Phản ánh các kích thích từ bên trong cơ </b>

<b>thể </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>4.1.1.2. Đặc điểm của cảm giác</b>

qCảm giác là một q trình tâm lý

qChỉ phản ánh từng thuộc tính riêng lẻ, bề ngoài của sự vật, hiện tượng.

qPhản ánh hiện thực khách quan một cách trực tiếp.

qQuá trình cảm giác của con người có bản chất xã hội

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b><small>Tên học phần</small></b> <small>10</small>

<b>4.1.1.2. Đặc điểm của cảm giác</b>

qCảm giác là một quá trình tâm lýVD: Nhìn con hổ, đi trong đêm

qChỉ phản ánh từng thuộc tính riêng lẻ, bề ngoài của sự vật, hiện tượng.

VD: Sờ nước nóng, lạnh (da tay-mạc giác)

qPhản ánh hiện thực khách quan một cách trực tiếp. VD: Ăn chanh

qQuá trình cảm giác của con người có bản chất xã hội

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>4.1.1.2. Đặc điểm của cảm giác</b>

qQuá trình cảm giác của con người có bản chất xã hộiVD: - Máy lạnh, Chế thức ăn ngon, tường màu xanh - Khen, kích thích động viên

- Nghe: động cơ, tim mạch - Nhìn: sắc mặt

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b><small>Tên học phần</small></b> <small>12</small>

<b>4.1.1.2. Đặc điểm của cảm giác</b>

qQuá trình cảm giác của con người có bản chất xã hội có đặc điểm

- Con người phản ánh: cái từ tự nhiên và Sp con người tạo ra

- Cơ chế sinh lý: hệ thống tin hiệu 1 và hệ thống tín hiệu 2

- Cảm giác phát triển: ảnh hưởng HĐ và GD

- Chi phối bởi hiện tượng tâm lý khác.

- Ở con người cảm giác là sơ đẳng, khg là duy nhất

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>4.1.1.3 Phân loại cảm giác</b>

<b><small>Cảm giác bên ngoài</small></b>

<b>Cảm giác bên trong</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b><small>Tên học phần</small></b> <small>14</small>

<b>Cảm giác bên ngồi</b>

<b>Cảm giác nhìn (thị giác).Cảm giác nghe (thính giác)Cảm giác ngửi (khứu giác)Cảm giác nếm (vị giác)</b>

<b>Cảm giác da (mạc giác/xúc giác)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Cảm giác bên trong</b>

1. Cảm giác vận động và cảm giác sờ móVD: đau bắp chân

2. Cảm giác thăng bằngVD: say xe, ngồi đu quay3. Cảm giác rung

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b><small>Tên học phần</small></b> <small>16</small>

<b>4.1.1.4. Các qui luật của cảm giác</b>

<b><sub>a. Qui luật ngưỡng cảm giác E (độ nhạy cảm =1/P ngưỡng tuyệt đối dưới)</sub></b>

<i><small>VD: Khóc ngất, cười như nắc nẻ, sóng âm</small></i>

<small>b. </small><b><small>Qui luật thích ứng của cảm giác</small></b>

<i><small>VD: mắt: sáng-tối, khả năng chịu được nhiệt độ</small></i>

<small>c. </small><b><small>Qui luật tác động lẫn nhau giữa các cảm giác</small></b>

<i><small>VD: một ngựa con đau cả tàu bỏ cỏ</small></i>

<small>d. </small><b><small>Qui luật tương phản</small></b>

<i><small>VD: mặc áo sáng thấy da trắng hơn, màu tường</small></i>

<small>e. </small><b><small>Quy luật bù trừ của cảm giác </small></b>

<i><small>VD: mất thị giác <thính giác)</small></i>

<small>f. </small><b><small>Quy luật loạn giác </small></b>

<i><small>VD: nghiến răng, kính cọ sát</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>4.1.1.4. Các qui luật của cảm giác</b>

<small>a. Qui luật ngưỡng cảm giác E (độ nhạy cảm =1/P ngưỡng tuyệt đối dưới)VD: Khóc ngất, cười như nắc nẻ, sóng âm</small>

<small>b. Qui luật thích ứng của cảm giácVD: </small>

<small>a. Qui luật tác động lẫn nhau giữa các cảm giácb. Qui luật tương phản</small>

<small>c. Quy luật bù trừ của cảm giácd. Quy luật loạn giác</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b><small>Tên học phần</small></b> <small>18</small>

<b>4.1.1.4. Các qui luật của cảm giác</b>

<b><small>a. Qui luật ngưỡng cảm giác</small></b>

<small> - Kích thích phải đạt tới một giới hạn nhất định về cường độ. - Giới hạn cường độ của kích thích gây ra được cảm giác hoặc làm thay đổi cảm giác</small>

<small> - E = 1/P (E độ nhạy cảm; P ngưỡng tuyệt đối dưới => Phụ thuộc rèn luyện, giáo dục, hoàn cảnh, tâm lý.b. </small><b><small>Qui luật thích ứng của cảm giác</small></b>

<small> - Khả năng thay đổi độ nhạy cảm - E (tăng, giảm)  P (giảm, tăng)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>4.1.1.4. Các qui luật của cảm giác</b>

<small>c. </small><b><small>Qui luật tác động lẫn nhau giữa các cảm giác</small></b>

<small> - Cảm giác không tồn tại biệt lập mà có tác động lẫn nhau - Tác động đồng thời hoặc nối tiếp.</small>

<small>d. </small><b><small>Qui luật tương phản</small></b>

<small> - Tác động giưã các cảm giác cùng loại thay đổi </small>

<small> + TP đồng thời: cường độ và chất lượng cảm giác của một kích thích cùng loại xảy ra đồng thời: (VD: giấy, da); </small>

<small> + TP nối tiếp: kích thích cùng loại xảy ra trước đó: (VD: KT nóng KT lạnh)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b><small>Tên học phần</small></b> <small>20</small>

<b>4.1.1.4. Các qui luật của cảm giác</b>

<small>e. </small><b><small>Quy luật bù trừ của cảm giác</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>4.1.2. TRI GIÁC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b><small>Tên học phần</small></b> <small>22</small>

<b>4.1.2.1 Khái niệm tri giác</b>

qTri giác là quá trình tâm lý phản ánh một cách trọn vẹn các thuộc tính bên ngồi của sự vật hiện tượng khi chúng trực tiếp tác động vào các giác quan của chúng ta.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>4.1.2.2. Đặc điểm của tri giác</b>

<i><b>Đặc điểm giống cảm giác</b></i>

qlà một quá trình tâm lý.

qphản ánh các dấu hiệu bề ngồi của sự vật, hiện tượng khi chúng đang trực tiếp tác động vào giác quan của con người.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>4.1.2.3. Các loại tri giác</b>

<b>Dựa theo cơ quan phân tích:</b>

1. Tri giác nhìn,

2. Tri giác nghe,

3. Tri giác ngửi,

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b><small>Tên học phần</small></b> <small>26</small>

<b>4.1.2.3. Các loại tri giác (tt)</b>

<b>Dựa theo đối tượng được phản ánh:</b>

1. Tri giác không gian

2. Tri giác thời gian

3. Tri giác vận động

4. Tri giác con người

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>4.1.2.4. Quan sát và năng lực quan sát (tt)</b>

qQuá trình quan sát trong hoạt động, đặc biệt trong rèn luyện đã hình thành nên năng lực quan sát.

qNăng lực quan sát là khả năng tri giác nhanh chóng và chính xác những điểm quan trọng, chủ yếu và đặc sắc của sự vật hiện tượng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b><small>Tên học phần</small></b> <small>28</small>

<b>4.1.2.4. Quan sát và năng lực quan sát (tt)</b>

<b><small>Kiểu tri giác:</small></b>

<small>qKiểu tổng hợp: Mối quan hệ, thuộc tính, bộ phận=> chức năng, ý nghĩa (coi nhẹ chi tiết).</small>

<small>qKiểu phân tích: thuộc tính, bộ phận, chi tiết</small>

<small>qKiểu PT- tổng hợp: cân đối giữa phân tích tổng hợp.</small>

<small>qCảm xúc: cảm xúc tâm trạng do đối tượng gây ra chú ý đến đối tượng gây ra không chú ý đến đối tượng, đến quan hệ.</small>

<small>=> mỗi cá nhân khác nhau có quan sát và tri giác khác .</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>4.1.2.5. Các qui luật của tri giác</b>

a. Qui luật về tính lựa chọn của tri giácb. Qui luật về tính có ý nghĩa của tri giácc. Qui luật về tính ổn định của tri giác d. Qui luật về tổng giác

e. Qui luật về ảo ảnh tri giác

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b><small>Tên học phần</small></b> <small>30</small>qMột bác sĩ có kinh nghiệm chỉ cần nhìn vẻ ngồi của bệnh nhân có thể đốn

biết họ bệnh gì, hệ thống

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

d. Qui luật về tổng giác

qNgười buồn cảnh có vui đâu bao giờ=> Thái độ, nhu cầu, hứng thú, tình cảm..

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b><small>Tên học phần</small></b>

a. Qui luật về tính lựa chọn của tri giác

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>a. Qui luật về tính lựa chọn của tri giác</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b><small>Tên học phần</small></b>

b. Qui luật về tính có ý nghĩa của tri giác

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>c. Qui luật về tính ổn định của tri giác </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b><small>Tên học phần</small></b> <small>36</small>

d. Qui luật về tổng giác

qNgười buồn cảnh có vui đâu bao giờ=> Thái độ, nhu cầu, hứng thú, tình cảm..

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

e. Qui luật về ảo ảnh tri giác

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b><small>Tên học phần</small></b> <small>38</small>

<b>4.2. NHẬN THỨC LÝ TÍNH</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>4.2.1. TƯ DUY</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b><small>Tên học phần</small></b> <small>40</small>

<b>4.2.1.1. Khái niệm về tư duy</b>

qTư duy là một q trình tâm lý phản ánh những thuộc

tính bản chất, những mối liên hệ và quan hệ bên trong có tính quy luật của sự vật, hiện tượng trong hiện thực

khách quan mà trước đó ta chưa biết.

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>4.2.1.2. Các đặc điểm của tư duy</b>

a. Tính “có vấn đề” của tư duy

b. Tính gián tiếp của tư duy

c. Tính khái quát của tư duy

d. Tư duy có mối quan hệ chặt chẽ với ngơn ngữ

e. Tư duy có mối quan hệ mật thiết với nhận thức cảm tính

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b><small>Tên học phần</small></b> <small>42</small>

<b>4.2.1.3. Vai trò của tư duy</b>

qMở rộng giới hạn nhận thức

qGiải quyết nhiệm vụ trước mắt và cả trong tương lai

qCải tạo thơng tin của nhận thức cảm tính

qĐưa ra những giải pháp, những nguyên tắc để giải quyết vấn đề.

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>4.2.1.4. Các thao tác tư duy</b>

<b>a. Phân tích – Tổng hợp</b>

q<b>Phân tích là q trình dùng trí óc để phân chia đối tượng nhận thức thành các </b>

bộ phận, các thành phần tương đối độc lập để nhận thức đối tượng sâu sắc hơn.

q<b>Tổng hợp là quá trình dùng trí óc để hợp nhất các thành phần đã được tách </b>

rời trong q trình phân tích thành một chỉnh thể thống nhất hoàn chỉnh.

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b><small>Tên học phần</small></b> <small>44</small>

<b>b. So sánh</b>

qLà quá trình dùng trí óc để xác định sự giống nhau hay khác nhau, sự đồng

nhất hay không đồng nhất, sự bằng nhau hay không bằng nhau giữa các sự vật, hiện tượng.

qSo sánh có quan hệ chặt chẽ và dựa trên cơ sở của sự phân tích, tổng hợp, có vai trò quan trọng trong việc nhận thức thế giới.

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b>c. Trừu tượng hóa và khái quát hóa</b>

q<b>Trừu tượng hóa là q trình dùng trí óc để gạt bỏ những mặt, những thuộc </b>

tính, những liên hệ, quan hệ không cần thiết, và chỉ giữ lại những yếu tố cần thiết cho tư duy.

q<b>Khái quát hóa là q trình dùng trí óc để hợp nhất nhiều đối tượng khác nhau </b>

thành một nhóm, một loại theo những thuộc tính, những liên hệ, quan hệ chung nhất định.

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b><small>Tên học phần</small></b> <small>46</small>

<b>4.2.1.5. Phân loại tư duy</b>

<b>a. Dựa theo lịch sử hình thành và mức độ phát triển của tư duy:</b>

<b>Tư duy</b>

<b>Tư duy trực quan hành </b>

<b>Tư duy trực </b>

<b>trừu tượng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

a. Tư duy trực quan hành động

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b><small>Tên học phần</small></b>

Tư duy trực quan hình ảnh

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

T<b>ư duy trìu tượng</b><sub>• MISA SME.NET 2017 </sub>

• MISA SME.NET là phần mềm kế toán dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ, đáp ứng đầy đủ các nghiệp vụ kế toán: Quỹ, Ngân hàng, Mua hàng, Bán hàng, Quản lý hóa đơn, Thuế, Kho, Tài sản cố định, Công cụ dụng cụ, Tiền lương, Giá

thành, Hợp đồng, Ngân

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<b>Tư duy lí luậnTư duy sáng tạo</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

T<b>ư duy thực hành</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<b><small>Tên học phần</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

Tư duy lý luận

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<b><small>Tên học phần</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<b>4.2.2. TƯỞNG TƯỢNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

<b><small>Tên học phần</small></b> <small>56</small>

<b>4.2.2.1 Khái niệm tưởng tượng</b>

qTưởng tượng là một quá trình tâm lý <b>phản ánh những cái chưa từng có trong kinh nhiệm của cá</b> nhân bằng cách <b>xây dựng những hình ảnh mới trên cơ sở những biểu tượng đã có</b>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57">

<b>4.2.2.2. Đặc điểm của tưởng tượng</b>

qTưởng tượng nảy sinh trước hồn cảnh có vấn đề mà ở đó tính bất định của vấn đề q lớn.

qTưởng tượng là một quá trình nhận thức được bắt đầu và thực hiện chủ yếu bằng hình ảnh, nhưng vẫn mang tính gián tiếp và khái quát cao so với trí nhớ.

qTưởng tượng liên hệ chặt chẽ với nhận thức cảm tính.

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

<b><small>Tên học phần</small></b> <small>58</small>

<b>4.2.2.3 Vai trị của tưởng tượng</b>

qTưởng tượng cho phép con người hình dung được kết quả trung gian và cuối cùng của một hoạt động.

qTưởng tượng tạo nên những hình mẫu tươi sáng, rực rỡ, chói lọi, hồn hảo mà con người mong đợi và vươn tới.

qTưởng tượng giúp con người tiếp thu tri thức, rèn luyện đạo đức và phát triển nhân cách của mình.

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

<b>4.2.2.4. Các cách sáng tạo trong tưởng tượng</b>

1. Thay đổi kích thước, số lượng

2. Nhấn mạnh

3. Chắp ghép

4. Liên hợp

5. Điển hình hóa

</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">

<b><small>Tên học phần</small></b>

Thay đổi kích thước, số lượng

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

Nhấn mạnh

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

<b><small>Tên học phần</small></b>

Chắp ghép

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

Liên hợp

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

<b><small>Tên học phần</small></b>

Điển hình hóa

</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">

Loại suy

</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">

<b><small>Tên học phần</small></b> <small>66</small>

<b>CÂU HỎI ƠN TẬP BÀI 4</b>

<small>1.Nêu và phân tích khái niệm, đặc điểm của cảm giác, tri giác và từ đó nêu lên các đặc điểm chung của nhận thức cảm tính.</small>

<small>2.Trình bày các quy luật của cảm giác, tri giác và hướng ứng dụng các quy luật đó nhằm nâng cao kết quả nhận thức của sinh viên?</small>

<small>3.Hãy trình bày khái niệm và đặc điểm của tư duy. Một quá trình tư duy có những giai đoạn và thao tác nào?</small>

<small>4.Tại sao tưởng tượng lại được xếp vào mức độ nhận thức lí tính?</small>

<small>5.So sánh sự giống và khác nhau, mối quan hệ của hai quá trình tư duy và tưởng tượng.</small>

<small>6.So sánh sự giống nhau, khác nhau, mối quan hệ giữa nhận thức cảm tính và nhận thức lí tính.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">

CÂU HỎI

qHãy chứng minh ý kiến của A.M.Goocki cho rằng: Về thực chất của mình, tưởng tượng cũng là tư duy mà thôi, nhưng tư duy chủ yếu bằng hình ảnh.

</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">

<i>CẢM ƠN</i>

</div>

×