Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

tinh cảm và Ý chí tâm lí học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (421.12 KB, 32 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

PS101 – TÂM LÝ HỌC

<b>HOÀNG THỊ NHỊ HÀ</b>

<b>Bài 5: TÌNH CẢM VÀ Ý CHÍ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b><small>Tên học phần</small></b> <small>2</small>

và mối quan hệ giữa chúng.

2. Trình bày các qui luật của đời sống tình cảm, qua đó rút ra những kết luận cần thiết trong đời sống tình cảm của con người.

GIỚI THIỆU BÀI HỌC

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

MỤC TIÊU BÀI HỌC

q Hiểu được khái niệm, vai trị, các mức độ xúc cảm, tình cảm và quy luật của nó. Hiểu được khái niệm, đặc điểm, phẩm chất của Ý CHÍ VÀ HÀNH ĐỘNG Ý CHÍ

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b><small>Tên học phần</small></b> <small>4</small>

<b>5.1. TÌNH CẢM</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>5.1.1. Khái niệm tình cảm</b>

qTình cảm là những thái độ thể hiện

những sự vật, hiện tượng trong hiện thực khách quan, phản ánh ý nghĩa

của chúng trong mối liên quan với nhu cầu và động cơ của con người.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b><small>Tên học phần</small></b> <small>6</small>

<b>Đặc điểm của tình cảm:</b>

qTình cảm là một dạng phản ánh tâm lý mới - phản ánh cảm xúc.

qNgoài đặc điểm là phản ánh hiện

thực khách quan, mang tính chủ thể và có bản chất xã hội - lịch sử, phản ánh cảm xúc của tình cảm có những đặc điểm khác.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Đặc điểm của tình cảm (tt)</b>

qTình cảm phản ánh mối quan hệ giữa các sự vật, hiện tượng gắn với nhu cầu, động cơ của con người.

qPhản ánh của tình cảm mang tính lựa chọn.

qTình cảm phản ánh hiện thực khách quan dưới hình thức những rung động, những trải nghiệm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Đặc điểm của tình cảm (tt)</b>

qPhản ánh của tình cảm mang đậm màu sắc chủ thể.

qTình cảm của con

người khó hình thành, hình thành lâu dài và phức tạp

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b><small>Tên học phần</small></b> <small>10</small>

THÁP NHU CẦU 1943

<b>Abraham Maslow (1908-1970)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

q<b>Tổng quan về lý thuyết Thang bậc nhu </b>

<i><b>cầu của Maslow (Maslow’s Hierarchy of </b></i>

<i><b>Needs)Trong thời điểm đầu tiên của lý </b></i>

thuyết, Maslow đã sắp xếp các nhu cầu của con người theo <b>5 cấp bậc:</b>

– Nhu cầu cơ bản (basic needs) thường được gọi là nhu cầu sinh học

– Nhu cầu về an toàn (safety needs)– Nhu cầu về xã hội (social needs)

– Nhu cầu về được quý trọng (esteem needs)

– Nhu cầu được thể hiện mình actualizing needs)

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b><small>(self-Tên học phần</small></b> <small>12</small>

qSau đó, vào những năm 1970 và 1990, sự phân cấp này đã được Maslow hiệu chỉnh thành 7 bậc và cuối cùng là 8 bậc:

– Nhu cầu cơ bản (basic needs)

– Nhu cầu về an toàn (safety needs)– Nhu cầu về xã hội (social needs)

– Nhu cầu về được quý trọng (esteem needs)– Nhu cầu về nhận thức (cognitive needs)

– Nhu cầu về thẩm mỹ (aesthetic needs)

– Nhu cầu được thể hiện mình (self-actualizing needs)

– Sự siêu nghiệm (transcendence)

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>THÁP NHU CẦU</b>

<b>MASLOW 1970, 1990</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b><small>Tên học phần</small></b> <small>14</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>5.1.2. Vai trị của tình cảm</b>

qTình cảm có mối quan hệ và chi phối tồn bộ các thuộc tính tâm lý của nhân cách. Tình cảm là mặt tập trung nhất của nhân cách con người.

qTình cảm là động lực thúc đẩy con người trong nhận thức và hành động.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b><small>Tên học phần</small></b> <small>16</small>

<b>5.1.3. Các mức độ của đời sống tình cảm</b>

q<b>Màu sắc xúc cảm của cảm giác: Là các sắc thái </b>

cảm xúc đi kèm theo quá trình cảm giác nào đó.

q<b>Xúc cảm: Là q trình tâm lý thể hiện rung động </b>

của con người đối với các sự vật, hiện tượng liên quan tới sự thỏa mãn hay không thỏa mãn nhu cầu vật chất và tinh thần của con người.

- Biểu hiện của xúc cảm: xúc động, tâm trạng, stress

<b>Tình cảm:Là thuộc tính tâm lý thể hiện rung động của </b>

con người đối với các sự vật, hiện tượng liên quan tới sự thỏa mãn hay không thỏa mãn nhu cầu vật chất và tinh thần của con người.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Phân loại tình cảm</b>

<b>Tình cảm</b>

<b>Tình cảm cấp thấp: nhu cầu </b>

<b>mang tính tự nhiên</b>

<b>Tình cảm cấp cao: nhu cầu XH, tinh thần</b>

<b><small>Tình cảm đạo đức: cha con, </small></b>

<b><small>đồng loạiTình cảm trí tuệ: </small></b>

<b><small>ht, nckh, sáng tạo</small></b>

<b><small>Tình cảm thẩm mỹ: cảm nhận </small></b>

<b><small>cái đẹp</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b><small>Tên học phần</small></b>

SO SÁNH TÌNH CẢM, XÚC CẢMGIỐNG NHAU

• Do hiện thực khách quan tác động vào tác nhân mà có, đều biểu thị thái độ của con người đối với hiện thực.

<i><small>Ví dụ: Khi ta đứng trước 1 khung cảnh thiên nhiên đẹp, nhờ vào những giác quan mà ta cảm nhận được khung cảnh đẹp, thoáng mát, trong lành gây cho ta cảm xúc thích ngắm nhìn và hít thở khơng khí trong lành. Khung cảnh thiên nhiên là hiện thực khách quan tác động vào cá nhân.</small></i>

• Đều mang tính chất lịch sử xã hội.

<i> Ví dụ: Trước đây, học sinh rất kính trọng, lễ phép, khép nép </i>

<i>trước thầy cơ. Cịn hiện nay, tình cảm dành cho thầy cơ khơng được như trước, khơng cịn sự kính trọng, lễ phép, mà cịn có khi ngang hàng với mình, có thái độ vơ lễ với thầy cơ.</i>

• Đều mang đậm màu sắc cá nhân.

<i> Ví dụ: Mỗi người có mỗi cảm xúc, tình cảm khác nhau, khơng </i>

<i>ai giống ai.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Phân biệt Tình cảm và Xúc cảm</b>

<b>Chỉ có ở con người <sup>Có ở cả người và ở động </sup><sub>vật</sub>Là một thuộc tính tâm lý Là một q trình tâm lýCó tính chất ổn định, lâu </b>

<b>dài<sup>Có tính nhất thời, phụ </sup>thuộc vào tình huốngXuất hiện sauXuất hiện trước</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Vd: động vật nuôi con bằng bản năng đến một thời gian nhất định sẽ tách con ra.

Vd: tình yêu quê hương, yêu

Tổ quốc, yêu gia đình,... <sup>Vd: sự tức giận, sự ngạc nhiên, </sup>sự xấu hổ,…Vd: tình cảm giữa cha mẹ và

con cái. Đâu phải mới sinh ra đứa con đã biết yêu cha mẹ, phải trải qua thời gian dài được cha mẹ chăm sóc thì đứa con mới hình thành tình cảm với cha mẹ, tình cảm này khó mất đi.

Ví dụ: khi ta thấy một cơ gái đẹp, ban đầu ta cảm thấy thích nhưng sau một thời gian thì

xúc cảm đó sẽ mất đi hoặc chuyển thành xúc cảm khác

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Vd: buồn, vui,…

Vd: con chuột sợ con mèo, nó muốn tồn tại thì khi thấy con mèo phải bỏ chạy.

Vd: Nếu một người mẹ mà khơng ở bên cạnh, khơng chăm sóc con mình thì tình cảm giữa hai mẹ con sẽ

khơng được sâu nặng hoặc có thể khơng được hình

Vd: sinh ra thì con chuột đã có tính sợ con mèo, vì bản năng trong khi con chuột sinh ra đã như vậy.<b>.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Vd: động vật nuôi con bằng bản năng đến một thời gian nhất định sẽ tách con ra.

Vd: tình yêu quê hương, yêu

Tổ quốc, yêu gia đình,... <sup>Vd: sự tức giận, sự ngạc nhiên, sự </sup>xấu hổ,…Vd: tình cảm giữa cha mẹ và

con cái. Đâu phải mới sinh ra đứa con đã biết yêu cha mẹ, phải trải qua thời gian dài được cha mẹ chăm sóc thì đứa con mới hình thành tình cảm với cha mẹ, tình cảm này khó mất đi.

Ví dụ: khi ta thấy một cơ gái đẹp, ban đầu ta cảm thấy thích nhưng sau một thời gian thì

xúc cảm đó sẽ mất đi hoặc chuyển thành xúc cảm khác

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>Phân biệt Tình cảm và Xúc cảm</b>

<b>Tình cảmXúc cảm</b>

Vd: cha mẹ yêu thương con cái nhưng khơng nói ra, mặc dù có lúc đánh mắng lúc con hư,

nhưng đối với cha mẹ thì ln tiềm tàng tình u thương dành cho con. Vd: như cha mẹ với con cái, anh em, bạn bè,…

Vd: sinh ra thì con

chuột đã có tính sợ con mèo, vì bản năng trong khi con chuột sinh ra đã

<b>như vậy..</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b><small>Tên học phần</small></b> <small>24</small>

<b>5.1.4. Các quy luật của tình cảm</b>

a. Qui luật lây lan

b. Quy luật thích ứngc. Quy luật tương phảnd. Qui luật di chuyểne. Quy luật pha trộn

f. Quy luật về sự hình thành tình cảm

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>5.1.4. Các quy luật của tình cảm</b>

<b>a.Qui luật lây lan</b>

Tình cảm của người này có thể truyền từ người này sang nhiều người khác. Khác với quy luật di chuyển, lây lan có phạm vi ảnh hưởng lớn hơn.

<i>Ví dụ: “Vơ đũa cả nắm”; “Yêu nhau yêu cả đường đi, ghét nhau ghét cả tông chi họ hàng”; “Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ”.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<i>Ví dụ: “bà con xa không bằng láng giềng gần”;“Xa thương gần thường”; “Vợ là cơm nguội của ta nhưng là đặc sản của cha láng giềng”. “Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén”</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>5.1.4. Các quy luật của tình cảm</b>

c. <b>Quy luật tương phản</b>

Tình cảm có sự tác động qua lại lẫn nhau. Sự mạnh lên hoặc yếu đi của một tình cảm này có thể làm tăng hay một tình cảm khác.

<i> Ví dụ: “có mới nới cũ”; Khi yêu lúc nào cũng nhớ và quan tâm đến người u trong khi đó ít nhớ và quan tâm đến cha mẹ.</i>

<i>Khi xem kịch khi ghét nhân vật phản biện thì lại u nhân vật chính diện</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b><small>Tên học phần</small></b> <small>28</small>

<b>5.1.4. Các quy luật của tình cảm</b>

d. <b>Qui luật di chuyển</b>

Tình cảm có thể di chuyển từ đối tượng này sang đối tượng khác, từ nội dung này sang nội dung khác. Sự di chuyển tình cảm có thể diễn ra theo hướng từ người sang vật.

<i> Ví dụ: “Giận cá chém thớt” hay quá trình lưu giữ kỷ vật của người mình có tình cảm trong khoảng thời gian dài.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

5.1.4. Các quy luật của tình cảm

qe. <b>Quy luật pha trộn</b>

q Tại một thời điểm nhất định, trong cùng một con người có thể tồn tại những cảm xúc, tình cảm đối lập nhau

nhưng chúng khơng triệt tiêu nhau mà trái lại còn bổ sung cho nhau, quy định lẫn nhau.

q<i> Ví dụ: “Thương cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho ngào”, “Giận thì giận mà thương thì thương”; “vừa giận vừa yêu”.</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b><small>Tên học phần</small></b> <small>30</small>

<b>5.1.4. Các quy luật của tình cảm</b>

f. <b>Quy luật về sự hình thành tình cảm</b>

Tình cảm được hình thành từ các cảm xúc cùng loại, do các cảm xúc cùng loại được động hình hố với nhau. Tình cảm được hình thành từ cảm xúc nhưng khi đã được hình thành thì tình cảm được biểu lộ qua cảm xúc, chi phối cảm xúc.

<i>Ví dụ: “Năng mưa thì giếng năng đầy, anh năng đi lại mẹ thầy năng thương”; “mưa dầm thấm đất”. “thức lâu mới biết đêm dài” “thương cô chị phải rào cô em”</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>CÂU HỎI ƠN TẬP BÀI 5</b>

giữa xúc cảm, tình cảm và mối quan hệ giữa chúng.

2. Trình bày các qui luật của đời sống tình cảm, qua đó rút ra những kết luận cần thiết trong đời sống tình cảm của con người.

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b><small>Tên học phần</small></b> <sub>32</sub>

<i>CẢM ƠN</i>

</div>

×