Tải bản đầy đủ (.pptx) (80 trang)

Tiểu Luận - THẨM ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP - Đề Tài - Phân Tích Tình Hình Tài Chính Doanh Nghiệp Vinamilk

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.16 MB, 80 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Đề Tài</b>

<b>PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP </b>

<b>VINAMILK</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Các phương pháp phân tích tài chínhPhân tích tài chính doanh nghiệp

Phân tích các tỷ số tài chính doanh nghiệp

Áp dụng vào phân tích tài chính của Cơng ty Vinamilk

Áp dụng vào phân tích tài chính của Cơng ty Vinamilk

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp là gì?</b>

Là sử dụng một tập hợp các khái niệm, phương pháp và các công cụ cho phép xử lý các thông tin kế tốn và các thơng tin khác về quản lý nhằm đánh giá tình hình tài chính của một doanh nghiệp, đánh giá rủi ro, mức độ và chất lượng hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp đó.

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Thơng qua việc phân tích các tỷ số tài chính của doanh nghiệp, chúng ta có một cái nhìn tổng quan về tình hình tài chính của doanh nghiệp qua các năm.

nghiệp qua các thời kì và so sánh với các doanh nghiệp khác hay giá trị trung bình ngành.

<b>Ý Nghĩa</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Cung cấp thông tin trong quan

Các chủ doanh nghiệp

Các nhà đầu tư

Các chủ nợVà những

người sử dụng khác.

Có thể đánh giá số lượng, thời gian và rủi ro của những khoản thu bằng tiền từ cổ tức hoặc tiền lãi.

<b>Mục đích </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Các nguồn lực kinh tế

Vốn chủ sở hữu

Các khoản nợ

Kết quả của các quá trình

Các tình huống làm biến đổi các

NV và các khoản nợ của

DN

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Cung cấp thơng tin hữu

íchCác chủ doanh nghiệp

Các nhà đầu tư

Các chủ nợNhững

người sửa dụng

Có thể ra các quyết định về đầu tư, tín dụng và các quyết định tương tự

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Các tỷ số tài chính doanh nghiệp</b>

Các tỷ số thanh

Các tỷ số hoạt động

kinh doanh

Các tỷ số đòn cân

nợCác tỷ số

lợi nhuậnCác tỷ số

giá trị doanh nghiệp

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Khả năng thanh toán ngắn hạn</b>

 Khả năng thanh toán ngắn hạn là năng lực đáp ứng các nghĩa vụ thanh toán trong thời gian ngắn của doanh nghiệp.

Tỷ số thanh toán nhanh.

Tỷ số thanh toán hiện thời.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Tỷ số thanh toán hiện thời</b>

<i>𝑇 ỷ 𝑠ố𝑡h𝑎𝑛h 𝑡𝑜á𝑛hh𝑖ệ𝑛h h𝑡ờ 𝑖=h<sup>𝑇 à𝑖𝑠ả𝑛h𝑙ư 𝑢độ𝑛h𝑔𝑣àđầ𝑢𝑡ư 𝑛h𝑔ắ𝑛hhạ𝑛h</sup>𝑁ợ 𝑛h𝑔ắ𝑛hhạ𝑛h</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

• Tỷ số này cao thì tốt vì càng cao thì càng giảm được mức độ rủi ro khơng trả được nợ cho ngân hàng.

Đứng ở góc độ

ngân hàng

• Tỷ số này cao chưa hẳn đã tốt.

Đứng ở góc độ

doanh nghiệp

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Tỷ số thanh toán hiện hành >1 tức là tài sản lưu động > nợ ngắn hạn, lúc này các tài sản ngắn hạn sẵn có lớn hơn những nhu cầu ngắn hạn.

• Vì thế tình hình tài chính của cơng ty là lành mạnh ít nhất trong thời gian ngắn

Trường hợp tỷ số thanh toán hiện hành < 1 tức tài sản lưu động < nợ ngắn hạn, lúc này các tài sản ngắn hạn sẵn có < nhu cầu ngắn hạn.

• Vì thế cơng ty có khả năng khơng trả hết các khoản nợ ngắn hạn đúng hạn

Nhược điểm: Khi xác định tỷ số này, chúng ta đã tính cả hàng tồn kho trong giá trị tài sản lưu động và đầu tư=>> Trong nhiều trường hợp nó khơng phản ánh chính xác khả

năng thanh tốn của cơng ty<small>.</small>

Nhược điểm: Khi xác định tỷ số này, chúng ta đã tính cả hàng tồn kho trong giá trị tài sản lưu động và đầu tư=>> Trong nhiều trường hợp nó khơng phản ánh chính xác khả

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<i><b>Tỷ số thanh toán nhanh</b></i>

bằng bao nhiêu đồng tài sản có thể thanh lý nhanh chóng.

 Tỷ số này thường được chấp nhận ở mức: 1<tỷ số thanh toán nhanh <2. Thơng thường tỷ số thanh tốn nhanh >1 được xem là hợp lý.

Khắc phục được nhược điểm của tỷ số thanh toán hiện thời.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Tỷ số phản ánh hiệu quả vốn lưu động</b>

 Đặc điểm: Độ lớn của quy mô tồn kho tùy thuộc vào sự kết hợp của khá nhiều yếu tố như: ngành kinh doanh, mùa vụ, …

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

 Hệ số này lớn cho thấy tốc độ quay vòng của hàng hóa trong kho là nhanh và ngược lại, nếu hệ số này nhỏ thì tốc độ quay vòng hàng tồn kho thấp.

Các chỉ số này chịu tác động rõ rệt của công nghệ sản xuất. Các chỉ số này còn chịu ảnh hưởng từ thời gian sử dụng của chính sản phẩm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Tỷ số vòng quay khoản phải thu.</b>

<i>𝑉 ò𝑛h𝑔𝑞𝑢𝑎𝑦 𝑘h𝑜ả𝑛h𝑝 hả𝑖𝑡 h𝑢=<sup>𝐷𝑜𝑎𝑛h h𝑡 h𝑢𝑏 á𝑛h𝑐h ị𝑢𝑟 ị𝑛h𝑔 hà𝑛h𝑔𝑛h ă𝑚</sup>𝐵ì𝑛hh𝑞𝑢â𝑛h𝑔𝑖 á𝑡𝑟 ị𝑘h𝑜ả𝑛h𝑝h ả𝑖𝑡 h𝑢</i>

<small> </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Tỷ số này có thể chấp nhận được thường ở mức: 30 ngày < Kỳ thu tiền bình qn < 60 ngày.

• Ý nghĩa

 Kỳ thu tiền bình quân cho ta biết công ty phải mất bình quân bao nhiêu ngày thì mới thu hồi được một khoản phải thu.

 Nếu tỷ số này cao: doanh nghiệp cần phải tiến hành phân tích chính sách bán hàng để tìm ra nguyên nhân tồn đọng nợ<small>. </small>

 Trong nhiều trường hợp, do công ty muốn chiếm lĩnh thị phần thông qua bán hàng trả chậm hay tài trợ cho các chi nhánh, đại lý nên dẫn đến có số ngày thu tiền bình qn cao.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Thời gian thu hồi cơng nợ

Chính sách tín dụng bán trả

chậm cho khách hàng của

doanh nghiệp quá khắt khe

Việc thu hồi công nợ của doanh nghiệp

rất hiệu quảKhả năng sinh

lời và điều kiện tài chính

của khách hàng tốt

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Thời gian thu hồi cơng nợ dàiChính sách

bán hàng trả chậm của doanh nghiệp

là dễ dàng

Việc thu hồi công nợ của doanh nghiệp

không hiệu quả

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Tỷ số hoạt động khoản phải trả.</b>

<i>𝑉 ò𝑛h𝑔𝑞𝑢𝑎𝑦 𝑘h𝑜 ả𝑛h h𝑝 ả𝑖𝑡𝑟 ả=<sup>𝐷𝑜𝑎𝑛h 𝑡h𝑢𝑚𝑢𝑎 h</sup><sup>h</sup><sup>𝑐 ị𝑢𝑟 ị 𝑛h𝑔hà𝑛h𝑔 𝑛hă𝑚</sup>𝐵ì h𝑛h 𝑞𝑢â𝑛h𝑔𝑖 á𝑡𝑟 ị𝑘h𝑜 ả𝑛h h𝑝 ả𝑖𝑡𝑟 ả</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

của tổng tài sản của cơng ty, nó cho biết bình qn mỗi đồng giá trị tài sản của cơng ty tạo ra được bao nhiêu đồng doanh thu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Tỷ số hoạt động của vốn lưu động</b>

<i>𝑉 ò𝑛h𝑔𝑞𝑢𝑎𝑦 𝑣 ố 𝑛h𝑙 ư 𝑢độ𝑛h𝑔=<sup>𝐷𝑜𝑎𝑛h 𝑡h𝑢</sup><sup>h</sup></i>

<i>𝑉 ố 𝑛h𝑙ư 𝑢độ𝑛h𝑔𝑏ì h𝑛h 𝑞𝑢 â𝑛h</i>

• Ý nghĩa

kỳ kinh doanh của doanh nghiệp.

tiền hàng, khả năng luân chuyển hàng hoá thấp, luân chuyển vốn chậm nên chi phí về vốn tăng lên làm giảm hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

 Đối với cơ quan quản lý nhà nước thì tỷ số này càng cao càng tiềm ẩn nguy cơ xấu về kinh tế xã hội.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>Tỷ số nợ so với VCSH</b>

<i>𝑇 ỷ 𝑠ố 𝑛hợ 𝑠𝑜 𝑣 ớ 𝑖𝑉𝐶𝑆𝐻=<sup>𝑇 ổ 𝑛h𝑔𝑔𝑖 á𝑡𝑟 ị𝑛hợ</sup>𝐺𝑖 á𝑡𝑟 ị 𝑉𝐶𝑆𝐻</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Tỷ số về khả năng sinh lợi</b>

<i><b>Thu nhập trên mỗi cổ phần</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>Tỷ số khả năng sinh lợi so với doanh thu</b>

<i>𝑇 ỷ 𝑠ố 𝑙ã 𝑖𝑔ộ𝑝=</i><sup>(</sup><i><sup>𝐷𝑜𝑎𝑛h 𝑡h𝑢𝑟 ò𝑛h𝑔− 𝐺𝑖á𝑣 ố 𝑛hhà𝑛h𝑔 𝑏á𝑛h)</sup><sup>h</sup>h</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<i><b>Tỷ số lợi nhuận trên tổng tài sản</b></i>

<i>𝑅𝑂𝐴=<sup>𝐸𝐵𝐼𝑇</sup>∗(1−𝑇h𝑢ế 𝑠𝑢ấ 𝑡)𝑇 ổ 𝑛h𝑔𝑡 à 𝑖 𝑠 ả 𝑛h</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<i>𝑇 ỷ 𝑠𝑢ấ 𝑡 sinh 𝑙ợ 𝑖𝑡𝑟 ê 𝑛h𝑑𝑜𝑎𝑛h 𝑡h𝑢=h<sup>𝑇h𝑢 h</sup><sup>𝑛h ậ𝑝𝑟 ò𝑛h𝑔</sup>h</i>

<i>𝐷𝑜𝑎𝑛h 𝑡h𝑢</i>

<i>𝐻𝑖ệ 𝑢𝑠𝑢 ấ 𝑡 𝑠ử 𝑑ụ𝑛h𝑔𝑡 à𝑖𝑠 ả𝑛h=<sup>𝐷𝑜𝑎𝑛h 𝑡h𝑢</sup><sup>h</sup>𝑇 à𝑖 𝑠ả𝑛h</i>

doanh thu tài sản. Tất nhiên, cạnh tranh hạn chế khả năng thực hiện đồng thời cả hai hướng trên

 Do vậy, doanh nghiệp có xu hướng đối diện với việc đánh đổi doanh thu và biên lợi nhuận

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<i><b>Khả năng sinh lợi so với vốn chủ sở </b></i>

<i>𝑅𝑂𝐸=<sup>𝐿 ợ 𝑖𝑛hh𝑢 ậ 𝑛h 𝑟 ò 𝑛h𝑔</sup>𝐺𝑖 á 𝑡𝑟 ị 𝑣 ố 𝑛h 𝑐 ổ h𝑝 ầ 𝑛h</i>

• Ý nghĩa

Thẩm định viên sử dụng tỷ số này để so sánh với tỷ lệ sinh lời cần thiết trên thị trường (k).

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>Tỷ số phản ánh hiệu quả tài sản cố định</b>

<i>𝑆ứ 𝑐 𝑠ả𝑛h 𝑥𝑢ấ 𝑡 𝑇𝑆𝐶 Đ=<sup>𝐷𝑜𝑎𝑛h 𝑡h𝑢</sup><sup>h</sup>𝐺𝑖á𝑡𝑟 ị𝑇𝑆𝐶 Đ</i>

• Ý nghĩa

<i>𝑆ứ 𝑐𝑠𝑖𝑛h 𝑙ợ 𝑖𝑇𝑆𝐶 Đ=h<sup>𝐿 ợ 𝑖𝑛hh𝑢ậ𝑛h𝑠𝑎𝑢𝑡h𝑢ế</sup>𝐺𝑖á𝑡𝑟 ị 𝑇𝑆𝐶 Đ</i>

tỏ hiệu quả sử dụng càng tốt.

suất huy động còn thấp hoặc tài sản đã được sử dụng lâu năm, sắp thanh lý khơng cịn sử dụng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>Tỷ số giá trị doanh nghiệp</b>

thu nhập từ cổ phiếu đó bao nhiêu lần, hay nhà đầu tư phải trả bao nhiêu đồng cho một đồng thu nhập.Rất hữu ích trong công tác định giá.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>Tỷ số giá thị trường/giá trị kế toán </b>

P/B = Giá bán cổ phiếu trên thị trường/ Giá trị sổ sách

• Ý nghĩa

<small>P/B > 2: Doanh nghiệp có uy tín tốt, thương hiệu đã được khẳng định; nhà đầu tư sẽ sẵn sàng mua cổ phiếu của doanh nghiệp cao hơn nhiều so với mệnh giá.</small>

<small>1< P/B < 2 : Uy tín của doanh nghiệp ở mức bình thường, chấp nhận được; nhà đầu tư sẽ sẵn sàng mua cổ phiếu của doanh nghiệp cao hơn mệnh giá chút ít.</small>

<small>P/B < 1: Thị trường đánh giá thấp uy tín của doanh nghiệp và nhà đầu tư chỉ sẵn sàng mua cổ phiếu của doanh nghiệp với giá thấp hơn mệnh giá.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>Các phương pháp phân tích</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<small>Tỷ suất sinh lợi/Doanh </small>

<small>Tỷ suất sinh lợi/Doanh </small>

<small>Lợi nhuận ròng</small>

<small>Lợi nhuận ròng</small>

<small>Doanh thu</small>

<small>Vòng quay tổng tài sản</small>

<small>Vòng quay tổng tài sản</small>

<small>Doanh thu</small>

<small>Tổng tài sảnTài sản/Vốn </small>

<small>cổ phần</small>

<small>Tài sản/Vốn cổ phần</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN</b>

<b><small>Năm 1976: Tiền thân là công ty sữa, café miền Nam, trực thuộc tổng cục công nghiệp thực phẩm, với 2 đơn vị trực thuộc là: nhà máy sữa Thống Nhất, nhà máy sữa Trường Thọ.</small></b>

<b><small>Năm 1992: Đổi tên thành công ty sữa Việt Nam </small></b>

<b><small>Đưa các nhà máy sữa đi vào hoạt động tại Hà Nội (1996), Cần Thơ (2001), Nghệ An (2005) và thâu tóm cổ phần một số cơng </small></b>

<b><small>Năm 2003: Chính thức </small></b>

<b><small>chuyển đổi thành công ty cổ phần vào tháng 11 năm 2003 và đổi tên thành công ty cổ phần sữa Việt Nam cho phù hợp với hình thức hoạt động của công ty.</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

LĨNH VỰC VÀ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG

<b>Chủ yếu là sản xuất sữa và các chế phẩm từ sữa</b>

<b><small>Kinh doanh bất động sản, </small></b>

<b><small>nhà hàng, khách sạn, cho </small></b>

<b>Chăn ni bị sữa</b>

<b><small>Sản xt mua bán rượu bia, đồ uống café, thực phẩm chế </small></b>

<b><small>biến…</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>SƠ ĐỒ TỔ CHỨC VÀ CƠ CẤU QUẢN LÝ</b>

<b><small>Đại hội đồng cổ đôngĐại hội đồng cổ </small></b>

<b><small>Hội đồng quản trịHội đồng quản </small></b>

<b><small>trịTổng Giám Đốc</small></b>

<b><small>Giám đốc điểu hành phát triển </small></b>

<b><small>vùng nguyên liệu</small></b>

<b><small>Giám đốc điểu hành phát triển </small></b>

<b><small>vùng nguyên liệu</small></b>

<b><small>Giám đốc điều hành sản xuất và </small></b>

<b><small>phát triển sản phẩmGiám đốc điều hành sản xuất và </small></b>

<b><small>phát triển sản phẩm</small></b>

<b><small>Giám đốc điều hành tài chínhGiám đốc điều hành tài chính</small></b>

<b><small>Giám đốc điều hành chuỗi cung </small></b>

<b><small>ứngGiám đốc điều hành chuỗi cung </small></b>

<b><small>Giám đốc điều hành </small></b>

<b><small>dự ánGiám đốc điều hành </small></b>

<b><small>dự án</small></b>

<b><small>Giám đốc điều hành MarketingGiám đốc điều </small></b>

<b><small>hành Marketing</small></b>

<b><small>Giám đốc điều hành kinh doanhGiám đốc điều hành kinh doanh</small></b>

<b><small>Giám đốc điều hành hành chính </small></b>

<b><small>nhân sựGiám đốc điều hành hành chính </small></b>

<b><small>nhân sựGiám đốc kiểm soát nội </small></b>

<b><small>bộ và quản lý rủi roGiám đốc kiểm soát nội </small></b>

<b><small>bộ và quản lý rủi ro</small></b>

<b><small>Ban kiểm soát</small></b>

<b><small>Giám đốc kiểm toán nội bộ</small></b>

<b><small>Giám đốc kiểm toán nội bộ</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>CÁC SẢN PHẨM CHÍNH</b>

<small>Có hơn 200 sản phẩm được chia theo các nhóm </small>

<small>hàng chính Sữa nước: sữa </small>

<small>tươi thanh trùng và sữa tươi tiệt trùng </small>

<small>Sữa đậu nành, nước ép & </small>

<small>nước giải khát: Goldsoy, </small>

<small>Vfresh, ICY.</small>

<small>Sữa đặc: Ơng thọ, Ngơi sao phương nam.Sữa chua, </small>

<small>Kem, Phômai.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>THỊ TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA VINAMILK</b>

<small>Thị phần các doanh nghiệp sữa năm 2012(Nguồn:Euromonitor)</small>

Có hơn 10 doanh nghiệp dành thị phần sữa nước nhưng sân chơi trong ngành sữa chủ yếu thuộc về Vinamilk và

FrieslandCampina Việt Nam

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>PHÂN TÍCH CƠ CẤU CƠNG TY</b>

<small>Năm 2010Năm 2011Năm 20120%</small>

<b>Cơ cấu tài sản </b>

<small>Tài sản dài hạnTài sản ngắn hạn</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>PHÂN TÍCH CƠ CẤU CÔNG TY</b>

<small>Năm 2010Năm 2011Năm 20120%</small>

<b>Cơ cấu nguồn vốn</b>

<small>Vốn chủ sở hữuNợ phải trả</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b>Phân tích cơ cấu tài sạn ngắn hạn của công ty.</b>

<b><small>Khoản mục</small><sub>Năm 2010</sub><sub>Năm 2011</sub><sub>Năm 2012</sub></b>

<b><small>TÀI SẢN NGĂN HẠN</small></b>

<b><small>Tiền và các khoản tương đương tiền</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b>Phân tích cơ cấu tài sạn ngắn hạn của công ty.</b>

<small>Năm 2010Năm 2011Năm 20120%</small>

<small>Các khoản phải thu ngắn hạnCác khoản đầu tư tài chính ngắn hạnTiền và các khoản tương đương tiền</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>Phân tích cơ cấu tài sản dài hạn của cơng ty</b>

<b><small>Khoản mụcNăm 2010Năm 2011Năm 2012</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b>Phân tích cơ cấu tài sạn ngắn hạn của công ty.</b>

<small>Năm 2010Năm 2011Năm 20120%</small>

<b><small>Cơ cấu tài sản dài hạn</small></b>

<small>Lợi thế thương mạiTài sản dài hạn khác</small>

<small>Các khoản đầu tư tài chính dài hạnBất động sản đầu tư</small>

<small>Tài sản cố định</small>

<small>Các khoản phải thu dài hạn</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b>Phân tích cơ cấu nợ của công ty</b>

<b><small>Khoản mụcNăm 2010Năm 2011Năm 2012</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<b>Phân tích cơ cấu nợ của cơng ty</b>

<small>Năm 2010Năm 2011Năm 2012</small>

<small>0%10%20%30%40%50%60%70%80%90%100%</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<b><small>Khoản mục201020112012</small></b>

<b><small>Doanh thu thuần về hoạt động kinh doanh</small></b> <small>100%100%100%</small>

<b><small>Lợi nhuận gộp của hoạt dộng kinh doanh</small></b> <small>33%30%34%</small>

<b><small>Doanh thu hoạt động tài chính</small></b> <small>3%3%2%</small>

<b><small>Trong đó chi phí lãi vay</small></b> <small>-0,00%-0,01%-0,00%</small>

<b><small>Chi phí quản lý doanh nghiệp</small></b> <small>-2%-2%-2%</small>

<b><small>Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh</small></b> <small>23%22%25%</small>

<b><small>Phần lãi ( lỗ) trong liên doanh</small></b> <small>0%0%0%</small>

<b><small>Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế</small></b> <small>27%23%26%</small>

<b><small>Chi phí thuế TNDN hiện hành</small></b> <small>-4%-4%-4%</small>

<b><small>Lợi ích của cổ đông thiểu số</small></b> <small>0%0%0%</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

Hệ số thánh toán ngắn hạn

<b>201020112012<small>Tài sản ngắn hạn</small></b> <sub>5,919,802,789,330</sub> <sub>9,467,682,996,094</sub> <sub>11,110,610,188,964</sub><b><small>Nợ ngắn hạn</small></b> <sub>2,645,012,251,272</sub> <sub>2,946,537,015,499</sub> <sub>4,144,990,303,291</sub><b><small>Hệ số thanh toán </small></b>

<b><small>ngắn hạn</small></b> <sub>2.24</sub> <sub>3.21</sub> <sub>2.68</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<b><small>Tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạnqua các năm</small></b>

<small>tài sản ngắn hạnnợ ngắn hạn</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

H S THANH TOÁN NHANHỆ SỐ THANH TOÁN NHANH Ố THANH TOÁN NHANH

<small>Tài sản ngắn hạn5,919,802,789,3309,467,682,996,09411,110,610,188,964Hàng tồn kho2,351,354,229,9023,272,495,674,1103,472,845,352,518Nợ ngắn hạn2,645,012,251,2722,946,537,015,4994,144,990,303,291Hệ số thanh tốn </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

VỊNG QUAY HÀNG TỒN KHO

<b><small>Giá vốn hàng bán</small></b> <sub>10,579,208,129,197</sub> <sub>15,039,305,378,364</sub> <sub>17,484,830,247,188</sub><b><small>Hàng tồn kho bình quân</small></b> <sub>1,175,677,770,834</sub> <sub>2,811,924,952,006</sub> <sub>3,372,670,513,314</sub><b><small>Vòng quay hàng tồn kho</small></b> <sub>9.00</sub> <sub>5.35</sub> <sub>5.18</sub>

<b><small>Thời gian tồn kho bình </small></b>

<b><small>Doanh thu bán hàng và </small></b>

<b><small>cung cấp dịch vụ</small></b> <sup>27,101,684</sup> <sup>22,070,557</sup> <sup>16,081,466</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

VÒNG QUAY CÁC KHO N PH I THUẢN PHẢI THUẢN PHẢI THU

<b><small>Năm201020112012Doanh thu thuần </small></b>

<b><small>về bán hàng và cung cấp dịch vụ</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

Vòng quay các kho n ph i trản phải trảản phải trảản phải trả

<b><small>Năm201020112012Doanhsố mua </small></b>

<b><small>hàng thường niên</small></b> <sup>6,465,281,179,550</sup> <sup>7,980,223,411,286</sup> <sup>8,842,589,962,798</sup><b><small>Bìnhquân các </small></b>

<b><small>khoản phải trả</small></b> <sup>1,038,526,125,636</sup> <sup>2,511,794,633,386</sup> <sup>3,545,763,659,395</sup><b><small>Vòng quay các </small></b>

<b><small>khoản phải trả</small></b> <sup>6.23</sup> <sup>3.18</sup> <sup>2.49</sup><b><small>Kỳ trả tiền bình </small></b>

<b><small>quân</small></b> <sup>120</sup> <sup>220</sup> <sup>238</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

<small>Ch tiêu v kh năng sinh l i.(ROE)ỉ tiêu về khả năng sinh lợi.(ROE)ề khả năng sinh lợi.(ROE)ản phải trảợi.(ROE)</small>

<small>H s l i nhu n sau thu trên doanh thu thu nệ số lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần ố lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần ợi.(ROE)ận sau thuế trên doanh thu thuầnế trên doanh thu thuầnần</small>

<b><small>Hệ số lợi nhuân sau thuế </small></b>

<b><small>Công thức: Tổng lợi nhuận sau thuế / Tổng doanh thu thuần</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59">

<small>EBIT( 1-T )3,615,490,000,0004,218,180,000,0005,816,340,000,000</small>

<small>BQ Giá trị tổng tài sản10,773,030,000,00015,582,670,000,00019,697,870,000,000</small>

<b>Hệ số lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản (ROA)</b>

<i><b>CÔNG THỨC: ROA = EBIT ( 1-T ) / BQ GIÁ TRỊ TỔNG TÀI </b></i>

<b>SẢN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">

<small>T s ph n ánh s d ng hi u qu tài s n c đ nhỷ số phản ánh sử dụng hiệu quả tài sản cố định ố lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuầnản phải trảử dụng hiệu quả tài sản cố định ụng hiệu quả tài sản cố địnhệ số lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuầnản phải trảản phải trảố lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần ịnh</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62">

T s giá tr doanh nghi pỷ số phản ánh sử dụng hiệu quả tài sản cố định ố lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuầnịnhệ số lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần

<b><small>Năm201020112012Nhóm ngành</small></b>

<b><small>Năm20102011Nhóm ngànhP/B</small></b>

<b><small>3.813.884.73</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

T s giá tr doanh nghi pỷ số phản ánh sử dụng hiệu quả tài sản cố định ố lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuầnịnhệ số lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

<b>Phân tích chính sách lợi nhuận:</b>

<b><small>:</small></b>

<small>Lợi nhuận sau thuế thu </small>

<small>nhập doanh nghiệp</small> <sup>3,615,492,938,971</sup> <sup>4,218,181,708,937</sup> <sup>5,816,339,879,110</sup><small>Thu nhập cơ bản (EPS)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">

Phân tích dịng ti n c a công tyề khả năng sinh lợi.(ROE)ủa công ty

</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">

Click to edit title style

<b><small>Tổng dòng tiền vào</small></b>

<b><small>5,089,793,661,8701,592,038,477,707Dòng tiền vào từ hoạt động kinh doanh</small></b>

<b><small>1,219,217,385,345864,800,358,361Dòng tiền vào từ hoạt động đầu tư</small></b>

<b><small>1,791,212,876,525727,238,119,346Dịng tiền vào từ hoạt động tài chính</small></b>

<b><small>2,079,363,400,000Tỉ số dòng tiền vào từ hoạt động kinh </small></b>

<b><small>doanh/tổng dòng tiền vào</small><sup>0.240</sup><sup>0.543</sup><small>Tỉ số dòng tiền vào từ hoạt động đầu tư/</small></b>

<b><small>tổng dòng tiền vào0.3520.457Tỉ số dòng tiền vào từ hoạt động tài </small></b>

<b><small>chính/tổng dịng tiền vào</small><sup>0.409</sup></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">

<b>Đánh Gía Xếp Hạng Doanh </b>

<b>Nghiệp</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">

<b>ĐÁNH GIÁ THEO </b>

<b>TIÊU CHUẨN</b>

SÁNH

</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70">

<b>Bước 5:Xác định tổng điểm xếp hạng doanh nghiệp</b>

<b>Bước 5:Xác định tổng điểm xếp hạng doanh nghiệp</b>

<b>Bước 4: Đánh giá và cho điểm các chỉ tiêu phi tài chính</b>

<b>Bước 4: Đánh giá và cho điểm các chỉ tiêu phi tài chính</b>

<b>Bước 3:Chấm điểm các chỉ tiêu dự báo nguy cơ khó khăn tài chính của DN</b>

<b>Bước 3:Chấm điểm các chỉ tiêu dự báo nguy cơ khó khăn tài chính của DN</b>

<b>Bước 2:Lập bảng cho điểm các chỉ tiêu tài chính Bước 1: Phân loại doanh nghiệp theo quy mô và ngành nghề kinh doanh</b>

<b>Bước 1: Phân loại doanh nghiệp theo quy mô và ngành nghề kinh doanh</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">

<b><small>Tiêu chíNội dungSo sánhĐiểm</small></b>

<b><small>Lao động4500 người>1500 lao động15Doanh thu thuần26561.6 tỷ đồng>400 tỷ40Tổng tài sản19697.9 tỷ đồng>400 tỷ15</small></b>

<b>Bảng 1: Tiêu chí phân loại qui mơ doanh nghiệp</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72">

<b><small>Ch tiêuỉ tiêuQuy mô l nớnCh ỉ tiêusố</small></b>

<b><small>X p ếp lo iại</small></b>

<b><small>Đi mểmĐi m đã ểmnhân t ỉ tiêu</small></b>

<b><small>tr ngọng</small></b>

<b><small>Ch tiêu thanh kho nỉ tiêuản</small></b>

<b><small>1.Kh năng thanh toán hi n ảnện hành (l n)ần)</small></b>

<b><small>2. Kh năng thanh toán nhanh ản(l n)ần)</small></b>

<b><small>A10010Bảng 2: Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ tiêu tài chính cơng ty cổ phần </small></b>

<b><small>sữa Vinamilk (2012)</small></b>

</div>

×