Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Ôn thi Trắc nghiệm môn Hệ thống thông tin quản lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.09 KB, 25 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ</b>

Số tín chỉ: 02

Giảng viên: Ths. NGUYỄN THANH KHƯƠNG

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ </b>

<b>Hoạt động thu thập và nhận dữ liệu từ trong một doanh nghiệp hoặc từ mơi trường bên ngồi để xử lý trong một HTTT </b>

<b>A. Nhập dữ liệu </b>

B. Xử lý thông tin C. Xuất dữ liệu D. Lưu trữ thơng tin

<b>Q trình chuyển đổi từ những dữ liệu hỗn hợp bên ngồi thành dạng có ý nghĩa đối với người sử dụng </b>

A. Nhập dữ liệu

<b>B. Xử lý thông tin </b>

C. Xuất dữ liệu D. Lưu trữ thông tin

<b>Các thông tin được tổ chức dưới dạng các trường, các file, các báo cáo và các cơ sở dữ liệu gọi là? </b>

A. Nhập dữ liệu B. Xử lý thông tin C. Xuất dữ liệu

<b>D. Lưu trữ thông tin </b>

<b>Lý do mà hệ thống tồn tại và là một tiêu chí được sử dụng khi đánh giá mức độ thành công của hệ thống. Đây là yếu tố cơ bản nào của hệ thống? </b>

<b>A. Mục đích </b>

B. Phạm vi C. Môi trường

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

D. Đầu vào

<b>Bao gồm tất cả các yếu tố bên ngoài của hệ thống. Đây là yếu tố cơ bản nào của hệ thống? </b>

A. Mục đích B. Phạm vi

<b>C. Mơi trường </b>

D. Đầu vào

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Phần mềm nào là phần mềm hệ thống: </b>

A. MS Word B. MS Excel C. MS Access

<b>D. MS Window Server </b>

<b>Phần mềm nào là phần mềm ứng dụng để xử lý văn bản: </b>

A. MS Window Server B. MS Excel

C. MS Access

<b>D. MS Word </b>

<b>Phần mềm nào là phần mềm ứng dụng để xử lý cơ sở dữ liệu: </b>

A. MS Window Server B. MS Word

C. MS Excel

<b>D. MS Access </b>

<b>Phần mềm nào là phần mềm ứng dụng để xử lý bài trình chiếu: </b>

A. MS Window Server B. MS Word

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>D. Central Processing Unit </b>

<b>Cho biết thiết bị nào được ví như bộ “não” của máy tính: </b>

A. RAM B. ROM C. VGA

<b>D. CPU </b>

<b>RAM là từ viết tắt: </b>

A. Random Assitance Memory B. Random Asset Memory C. Read Access Memory

<b>D. Random Access Memory </b>

<b>ROM là từ viết tắt: </b>

A. Random Only Memory B. Random Only Management C. Read Only Management

<b>D. Read Only Memory </b>

<b>Thiết bị nào là thiết bị vào: </b>

A. RAM B. ROM C. CPU

<b>D. Keyboard </b>

<b>Thiết bị nào là thiết bị ra: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

A. RAM B. Keyboard C. CPU

<b>D. Monitor </b>

<b>Thiết bị nào là thiết bị vào: </b>

A. RAM B. ROM C. Printer

<b>D. Scanner </b>

<b>Đại lượng nào là đại lượng đơn vị đo lớn nhất trong các đơn vị còn lại: MB; KB; GB; TB </b>

A. MB B. KB C. GB

<b>D. TB </b>

<b>Đại lượng nào là đại lượng đơn vị đo nhỏ nhất trong các đơn vị còn lại: MB; KB; GB; TB </b>

A. MB B. TB C. GB

<b>D. KB </b>

<b>Thiết bị nào là bộ nhớ trong của máy tính: </b>

A. HDD B. USB Flash

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

C. Printer

<b>D. RAM </b>

<b>Thiết bị nào là bộ nhớ ngồi của máy tính: </b>

A. Monitor B. ROM C. Printer

<b>D. HDD </b>

<b>Theo phạm vi mạng nào có phạm vi nhỏ nhất: LAN; WAN; MAN; INTERNET </b>

A. MAN B. WAN C. Internet

<b>D. LAN </b>

<b>IaaS là từ viết tắt </b>

A. International as a Service B. Intel as a Service

C. Intelligent as a Service

<b>D. Infrastructure as a Service </b>

<b>PaaS là từ viết tắt </b>

A. Product as a Service B. Protocol as a Service C. Planning as a Service

<b>D. Platform as a Service </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>SaaS là từ viết tắt </b>

A. System as a Service B. Sell as a Service C. Support as a Service

<b>D. Software as a Service </b>

<b>Phần mềm hướng dịch vụ là: </b>

A. IaaS B. PaaS C. DaaS

<b>D. SaaS </b>

<b>Hạ tầng hướng dịch vụ là: </b>

A. SaaS B. PaaS C. DaaS

<b>D. IaaS </b>

<b>Nền tảng phần mềm hướng dịch vụ là: </b>

A. IaaS B. SaaS C. DaaS

<b>D. PaaS </b>

<b>Thuật ngữ nào sau đây nói về vấn đề mang thiết bị cá nhân trong doanh nghiệp </b>

A. Green Computing B. Cloud Computing C. PaaS

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>D. BYOD </b>

<b>Tiết kiệm năng lượng khi sử dụng các thiết bị máy thuộc lĩnh vực nào: </b>

A. Big Data

B. Cloud Computing C. PaaS

<b>D. Green Computing </b>

<b>Theo phạm vi mạng nào có phạm vi nhỏ nhất: LAN; WAN; MAN; INTERNET </b>

A. MAN B. WAN C. LAN

<b>D. Internet </b>

<b>Trong mạng LAN, một máy tính thường có dung lượng đĩa lớn để chứa các tệp dùng chung trên toàn mạng: </b>

A. Máy trạm (Workstation) B. Máy chủ in ấn (Printer Server)

C. Máy chủ truyền thông (Communication Server)

<b>D. Máy chủ tệp (File Server) </b>

<b>Trong mạng LAN, thường là các máy vi tính được nối vào mạng gọi là: </b>

A. Máy chủ tệp (File Server) B. Máy chủ in ấn (Printer Server)

C. Máy chủ truyền thông (Communication Server)

<b>D. Máy trạm (Workstation) </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Trong mạng LAN, máy tính có nhiệm vụ điều khiên truy nhập in và quản lý các nguồn lực máy in được nối vào mạng. </b>

A. Máy chủ tệp (File Server) B. Máy trạm (Workstation)

C. Máy chủ truyền thông (Communication Server)

<b>D. Máy chủ in ấn (Printer Server) </b>

<b>Trong mạng LAN, máy tính thực hiện và quản lý những thiết bị truy nhập ngoài với mạng. </b>

A. Máy chủ tệp (File Server) B. Máy trạm (Workstation) C. Máy chủ in ấn (Printer Server)

<b>D. Máy chủ truyền thông (Communication Server) </b>

<b>NIC là viết tắt: </b>

A. Network International Control B. Network Interface Control C. Network International Cards

<b>D. Network Interface Cards </b>

<b>NOS là viết tắt: </b>

A. Network Offical System B. Network Operation Support C. Network Offical Support

<b>D. Network Operation System </b>

<b>Mạng chỉ giới hạn trong một khoảng cách nhất định, thường là trong 1 hoặc vài tòa nhà rất gần nhau </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

A. WAN B. MAN C. Internet

<b>D. LAN </b>

<b>Mạng có phạm vi trong một thành phố: </b>

A. WAN B. LAN C. Internet

<b>D. MAN </b>

<b>Mạng có phạm vi rộng lớn liên kết các vùng, các quốc gia bao gồm các mạng nhỏ hơn kết hợp lại với nhau: </b>

A. MAN B. LAN C. Internet

<b>D. WAN </b>

<b>Các thiết bị trên môi trường mạng giao tiếp với nhau thông qua giao thức: </b>

A. SMTP B. FPT C. HTTP

<b>D. TCP/IP </b>

<b>Hiện nay, các giao thức được sử dụng chuyển thông tin an toàn qua Internet: </b>

A. TCP/IP và SSL B. S-HTTP và CA

<b>C. HTTPS và TCP/IP </b>

D. SSL, TLS và S-HTTP

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>IPv6 được phát triển để: </b>

<b>A. Tăng số lượng địa chỉ IP trên Internet </b>

B. Cập nhật các giao thức mới C. Ứng dụng vào thương mại điện tử D. Chuyển tải dữ liệu nhanh hơn

<b>Một hệ thống mạng bao phủ trên một khu vực địa lý rộng lớn được gọi là: </b>

A. Local Area Network (LAN) B. Peer To Peer

C. Star & Intranet

<b>D. Tất cả đều sai </b>

<b>Phần mềm quản lý các nguồn tài nguyên của máy tính được gọi là: </b>

<b>A. Hệ điều hành </b>

B. Phần mềm ứng dụng C. Cơ sở dữ liệu

D. Phần mềm mã nguồn mở

<b>Phần mềm trình duyệt Web yêu cầu địa chỉ các trang web từ Internet sử dụng giao thức: </b>

A. HTTP B. HTML C. DNS

<b>D. TCP/IP </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Những sự kiện hay những gì quan sát được trong thực tế và chưa hề được biến đổi sửa chữa cho bất cứ một mục đích nào khác: </b>

<b>A. Dữ liệu </b>

B. Thông tin C. Kiến thức D. Tri thức

<b>Thông tin là: </b>

A. Dữ liệu đã được xử lí

B. Những gì mang lại hiểu biết cho con người

C. Những gì con người thu nhận được về thế giới xung quanh

<b>D. Tất cả các câu trên. </b>

<b>Dữ liệu là: </b>

<b>A. Thơng tin hữu ích (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết cơng việc được đưa vào hệ thống máy tính </b>

B. Thông tin (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc.

C. Thông tin cần tìm kiếm (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc D. Thông tin lưu trữ (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết cơng việc.

<b>Dữ liệu định tính phản ánh: </b>

<b>A. Tính chất của hiện tượng </b>

B. Trình độ phổ biến của hiện tượng C. Quan hệ so sánh của hiện tượng D. Tất cả các câu trên

<b>Odoo dùng hệ quản trị cơ sở dữ liệu mặc định là: </b>

<b>A. PostgreSQL </b>

B. MySQL C. DB2

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

D. Oracle hay Microsoft

<b>Dữ liệu nội bộ được: </b>

<b>A. Thu thập trong doanh nghiệp </b>

B. Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của nhà nước

C. Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của các tổ chức độc lập phi chính phủ. D. Tất cả các câu trên

<b>Dữ liệu sơ cấp được: </b>

A. Thu thập từ nguồn chưa có sẵn, phải qua xử lý, tổng hợp. B. Thu thập từ nguồn có sẵn, chưa qua xử lý, tổng hợp. C. Thu thập từ nguồn chính thức.

<b>D. Thu thập trực tiếp từ đối tượng nghiên cứu ban đầu. </b>

<b>Hoạt động thu thập và nhận diện dữ liệu từ trong một doanh nghiệp hoặc từ mơi trường bên ngồi để xử lý trong một hệ thống thông tin: </b>

A. Xử lý thông tin B. Xuất dữ liệu C. Lưu trữ thông tin

<b>D. Nhập dữ liệu </b>

<b>Quá trình chuyển đổi từ những dữ liệu hỗn hợp bên ngồi thành dạng có ý nghĩa đối với người sử dụng </b>

A. Nhập dữ liệu B. Xuất dữ liệu C. Lưu trữ thông tin

<b>D. Xử lý thông tin </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Sự phân phối các thông tin đã được xử lý tới những người hoặc những hoạt động cần sử dụng những thơng tin đó. </b>

A. Nhập dữ liệu B. Nhập thông tin C. Lưu trữ thông tin

<b>D. Xuất dữ liệu </b>

<b>Hệ thống thông ting loại MIS cung cấp thông tin cho: </b>

A. Quản lý cấp cao B. Nhân viên nhân sự C. Nhân viên vận hành

<b>D. Quản lý cấp trung </b>

<b>Hệ thống thông ting loại TPS cung cấp thông tin cho: </b>

A. Quản lý cấp cao B. Nhân viên nhân sự C. Quản lý cấp trung

<b>D. Nhân viên vận hành </b>

<b>Hệ thống thông ting loại ESS cung cấp thông tin cho: </b>

A. Quản lý cấp trung B. Nhân viên nhân sự C. Nhân viên vận hành

<b>D. Quản lý cấp cao </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Thuật ngữ CIO viết tắt: </b>

<b>A. Chief Information Officer </b>

B. Chief Internet Officer C. Chief International Officer D. Chief Idicator Officer

<b>Người đảm nhận vị trí CIO là: </b>

<b>A. Giám đốc về công nghệ thông tin </b>

B. Giám đốc điều hành C. Giám đốc về tài chính D. Giám đốc về vận hành

<b>Một tên gọi khác của phương pháp triển khai từng phần là: </b>

<b>Trong thuật ngữ PDCA, chữ P có nghĩa là: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

C. Database (Cơ sở dữ liệu) D. Date (Ngày)

<b>Trong thuật ngữ PDCA, chữ C có nghĩa là: </b>

<b>A. Check (Kiểm tra) </b>

B. Control (Điều khiển) C. Central (Trung tâm) D. Cost (Chi phí)

<b>Trong thuật ngữ PDCA, chữ P có nghĩa là: </b>

<b>A. Act (Hành động) </b>

B. Assign (Gán) C. Asset (Tài sản)

D. Advertise (Quảng cáo)

<b>Trong dự án phát triển hệ thống thông tin, người làm công việc quản lý dự án gọi là: </b>

<b>A. Project Manager </b>

B. Tester C. Programmer D. Business Analyst

<b>Trong dự án phát triển hệ thống thông tin, người làm cơng việc kiểm tra các tính năng sản phẩm, hệ thống để đảm bảo sản phẩm hoạt động là: </b>

A. Project Manager

<b>B. Tester </b>

C. Programmer D. Business Analyst

<b>Trong dự án phát triển hệ thống thông tin, người thực hiện công việc chính là lập trình nên sản phẩm: </b>

A. Project Manager B. Tester

<b>C. Programmer </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

D. Business Analyst

<b>Trong dự án phát triển hệ thống thông tin, người làm công việc đến phân tích, lấy các yêu cầu từ người dùng: </b>

A. Project Manager B. Tester

<b>Trong dự án phát triển hệ thống thơng tin ở mơ hình thác nước (Waterfall model), cơng việc thực hiện lập trình để tạo ra sản phẩm do ai thực hiện: </b>

A. Project Manager B. Tester

<b>C. Programmer </b>

D. Business Analyst

<b>Trong dự án phát triển hệ thống thơng tin TMĐT ở mơ hình thác nước (Waterfall model), cơng việc kiểm tra các tính năng của hệ thống do ai thực hiện: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

A. Project Manager

<b>B. Tester </b>

C. Programmer D. Business Analyst

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Thuật ngữ ESS viết tắt: </b>

A. Enterprise Resource System B. Excutive Resource System C. Enterpise Support System

<b>D. Executive Support System </b>

<b>Thuật ngữ DSS viết tắt: </b>

A. Data Support System B. Database Support System C. Disc Support System

<b>D. Decision Support System </b>

<b>Thuật ngữ MIS viết tắt: </b>

A. Money Information System B. Management Internet System C. Management Intelligence System

<b>D. Management Information System </b>

<b>Thuật ngữ TPS viết tắt: </b>

A. Transaction Protocol System B. Transaction Product System C. Transaction Planning System

<b>D. Transaction Process System </b>

<b>Business Intelligence là hệ thống thuộc: </b>

A. MIS B. TPS C. DSS

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>D. ESS </b>

<b>ATM (máy rút tiền tự động) là một: </b>

A. Hệ thống thông tin quản lý (MIS) B. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)

<b>C. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS) </b>

D. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định lãnh đạo (ESS)

<b>“Nhập liệu vào CSDL, hỗ trợ sửa lỗi và tìm kiếm, in báo cáo thống kê trên dữ liệu” là mô tả của hệ thống: </b>

A. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS) B. Hệ thông tin điều hành (EIS)

C. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)

<b>D. Hệ thống thông tin quản lý (MIS) </b>

<b>Hệ thống nào say đây phản ánh trung thực mọi diễn biến trong quá trình sản xuất kinh doanh của tổ chức doanh nghiệp: </b>

A. Hệ thông tin điều hành (EIS)

<b>B. Hệ thống thông tin quản lý (MIS) </b>

C. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS) D. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)

<b>Hệ thống nào sau đây giúp cho người quản lý thực hiện chức năng đo lường: </b>

A. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)

<b>B. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS) </b>

C. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS) D. Hệ thông tin điều hành (EIS)

<b>Hệ thống nào sau đây cung cấp thông tin về phương án để giải quyết các tình huống: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Thơng tin ở cấp chiến lược được hỗ trợ từ hệ thống: </b>

A. MIS B. TPS C. DSS

<b>D. ESS </b>

<b>Thông tin ở cấp quản lý dùng để ra quyết định được hỗ trợ từ hệ thống: </b>

A. ESS B. TPS C. MIS

<b>D. DSS </b>

<b>Thông tin ở cấp tác nghiệp được hỗ trợ từ hệ thống: </b>

A. MIS B. ESS C. DSS

<b>D. TPS </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>ERP là viết tắt của hệ thống: </b>

A. Hệ thống quản lý sản xuất

B. Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng C. Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng

<b>D. Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp </b>

<b>SCM là viết tắt của hệ thống: </b>

A. Hệ thống quản lý sản xuất

B. Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng

C. Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp

<b>D. Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng </b>

<b>D. Customer Relationship Management </b>

<b>SCM là viết tắt: </b>

A. Support Chain Management B. Support Chain Money C. Supply Chain Money

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>D. Supply Chain Management </b>

<b>ERP là viết tắt: </b>

A. Entity Relationship Planning B. Enterprise Relationship Planning C. Entity Resource Planning

<b>D. Enterprise Resource Planning </b>

<b>Ba chức năng chính của CRM là? </b>

<b>A. Sales, Marketing, Customer services </b>

B. Product, Marketing, Customer services C. Services, Marketing, Sales

<b>Dựa trên các quy trình định hướng của khách hàng như tiếp thị, tự động bán hàng và dịch vụ khách hàng là đặc tính của loại CRM? </b>

<b>A. Vận hành CRM (Operational CRM) </b>

B. Chiến lược CRM (Stategic CRM) C. Phân tích CRM (Analytical CRM) D. Hợp tác CRM (Collaborative CRM)

<b>Dựa trên các khai thác thông minh của dữ liệu khách hàng và sử dụng nó cho các chiến lược trong tương lai là đặc tính của loại CRM? </b>

<b>A. Phân tích CRM (Analytical CRM) </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

B. Chiến lược CRM (Stategic CRM) C. Vận hành CRM (Operational CRM) D. Hợp tác CRM (Collaborative CRM)

<b>Dựa trên việc áp dụng các công nghệ giữa các doanh nghiệp để tối ưu hóa các đặc điểm của tổ chức và khách hàng là đặc tính của loại CRM? </b>

<b>A. Hợp tác CRM (Collaborative CRM) </b>

B. Chiến lược CRM (Stategic CRM) C. Vận hành CRM (Operational CRM) D. Phân tích CRM (Analytical CRM)

</div>

×