Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

Bài tập trắc nghiệm Môn Kiểm soát Nội bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (656.6 KB, 47 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRẮC NGHIỆM KIỂM SOÁT NỘI BỘ</b>

<b>1. Theo tiêu chuẩn ISO 9001: “sản phẩm là kết quả của các... hay các ...a) Hoạt động, quá trình</b>

b) Quá trình, hành độngc) Hệ thống, quá trình d) Quá trình, hệ thống

<b>2. Theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2015 sản phẩm trong tổ chức được hiểu là: a) Đầu ra của một hoạt động của một người hay của một bộ phận.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

c) Những sản phẩm có chất lượng đạt loại trung bình hoặc thấp d) Tất cả các câu trên đều sai

<b>4. Để tăng tính cạnh tranh cho sản phẩm (dịch vụ) ta cần tác động trướchết vào:</b>

a) Các thuộc tính cơng dụng

<b>b) Các thuộc tính thụ cảm – Thầy nói khơng phải là đáp án </b>

c) Quảng cáod) Giảm giá bán

<b>5. Yếu tố nào sau đây thuộc tính thụ cảm của sản phẩm </b>

A. Giá bán

B. Độ an toàn khi sử dụng sản phẩm C. Chi phí sản xuất ra sản phẩm

<b>D. Cảm nhận khi sử dụng sản phẩm </b>

<b>6. Tổn thất lớn nhất do chất lượng xấu gây ra là:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

A. Mất lòng tin của khách hàngB. Tai nạn lao động

C. Tỷ lệ phế phẩm caoD. Chi phi kiểm tra lớn

<b>7, Thuộc tính cơng dụng của sản phẩm (dịch vụ) là:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Phần cứng – nhu cầuPhần mềm – thuộc tính

9. Mức độ tiêu hao nguyên vật liệu, nhiên liệu thuộc thuộc tỉnh nào của

<b>A. Kinh tế</b>

B. Kỹ thuật

C. Mức độ gây ơ nhiễmD. Tính tiện dụng

<b>10. Tỉnh cân đối của sản phẩm thuộc thuộc tỉnh nào của sản phẩm</b>

A. Tỉnh kỹ thuật

<b>B. Tinh thẩm mỹ </b>

C. Tinh tiện dụngD. Tính độc đáo

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>11. Khi nhắc tới lỗi “dính chân ga" của một số dịng xe hợp của hàngTOYOTA người ta muốn nhắc tới thuộc tỉnh nào của sản phẩm</b>

<b>A. Tính kỹ thuật của sản phẩm</b>

B. Độ tin cậy của sản phẩm C. Độ an toàn của sản phẩmD. Tuổi thọ của sản phẩm

<b>12. Phần cứng của sản phẩm liên quan đến </b>

A. Khả năng tài chính của nhà sản xuất

<b>B. Các yếu tố về kỹ thuật, công nghệ, vật liệu</b>

C. Kết quả hoạt động của các quá trình D. Các thuộc tỉnh hạn chế của sản phẩm

<b>13. Theo Anh/Chị phàn nàn loại nào của khách hàng sau đây là quantrọng nhất</b>

A. Về tuổi thọ sản phẩm

<b>B. Về thời gian hàng quá chậm, thái độ người bán không thân thiên</b>

C. Về giả cả hơi cao

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

D. Về công suất thiết bị

<b>14. Sản phẩm có thể là</b>

A. Một vật thể B. Một ý trongC. Một dịch vụ

<b>D. Câu A và C</b>

<b>15. Có thể xem xét một sản phẩm dưới 3 cấp độ. Điểm nào trong cácđiểm dưới đây không phải là một trong 3 cấp độ đó.</b>

A. Sản phẩm hiện thực B. Sản phẩm hữu hình

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>B. Giảm chi phí quảng cáo khi tung ra sản phẩm mới thị trường </b>

C. Khơng ràng buộc uy tín của doanh nghiệp với một sản phẩm cụ thể.D. Câu A và C

<b>17. Các sản phẩm mà khi mua khách hàng luôn so sánh về chất lượng,giá cả, kiểu dáng... được gọi là sản phẩm:</b>

A. Mua theo nhu cầu đặc biệtB. Mua có lựa chọn

C. Mua theo nhu cầu thụ động.

<b>D. Sử dụng thường ngày.</b>

18. Điều nào sau đây cho thủy bao gói hàng hóa trong điều kiện kinh doanhlà cần thiết ngoại trừ hiện:

A. Các hệ thống cửa hàng tự phục vụ ra đời ngày càng nhiều.

<b>B. Khách hàng sẵn sàng trả nhiều tiền hơn khi mua hàng hố, miễn là nótiện lợi và sang trọng hơn.</b>

C. Bao gói góp phần tạo nên hình ảnh của doanh nghiệp và của nhãn hiệuhàng hóa.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

D. Bao gói tạo khả năng và ý niệm về sự cải tiến hàng hoa & Bao gỏi Hoatăng giá trị sử dụng của hàng hóa.

19. Thứ tự đóng của các giai đoạn trong chu kỳ sống của sản phẩm làA. Tăng trưởng, bão hồ, triển khai, suy thối

B. Triển khai, bảo hịa, tăng trưởng, suy thốiC. Tăng trưởng, suy thối, bão hồ, triển khai

<b>D. Khơng câu nào dùng.</b>

Triển khai – tăng trưởng - bão hồ - suy thối

20. Trong một chu kỳ sống của một sản phẩm, giai đoạn mà sản phẩm đượcbán nhanh trên thị trường và mức lợi nhuận tăng nhanh được gọi là:

A. Bao hoa B. Trên khai

<b>C. Tăng trưởng</b>

D. Suy thoái

21. Các sản phẩm tham gia hoàn toàn vào thành phần sản phẩm của nhà sảnxuất được gọi là:

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

A. Tài sản cố địnhB. Vật tư dịch vụ

<b>C. Nguyên nhiên vật liệu</b>

D. Thiết bị phụ trợ

<b>22. Cấu trúc sản phẩm được xác định theo những cấp độ nào ?</b>

A. Sản phẩm hữu hình, sản phẩm vơ hình và sản phẩm thực B. Sản phẩm hữu hình, sản phẩm vơ linh và sản phẩm mở rộng C. Sản phẩm hữu hình, sản phẩm thực và sản phẩm mở rộngD. Câu A và B

<b>24. Hàng hóa tiêu dùng lâu bền được chọn làm những nhóm chính nào? </b>

A. Hàng hóa dựa trên đặc điểm và loại hàng hóaB. Hàng hóa dựa trên giá cả

C. Hàng hóa dựa trên cơng dụng sản phẩmD. Câu A và C

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>25. Sản phẩm dịch vụ gồm những loại sản phẩm nào.</b>

A. Sản phần dịch vụ tiêu dùng, sản phẩm dịch vụ công nghiệp B. Sản phẩm dịch vụ công nghiệp và nông nghiệp

C. Sản phẩm dịch vụ hàng hóa và tiêu dùngD. Câu A và C.

<b>27. Sắp xếp nào đúng với vòng đời sản phẩm</b>

A. Giới thiệu, trưởng thành, tăng trưởng và suy thoáiB. Giới thiệu, tăng trưởng, trưởng thành và bão hòa

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>C. Giới thiệu, tăng trưởng, trưởng thành và suy thoái</b>

D. Tất cả đều sai

<b>28. Dịch vụ là gì? </b>

A. Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà nhiều thành viên có thể cungcấp cho thành viên khác, nhất thiết phía mang tính vơ hình và khơng dẫn đếnsở hữu một vật phẩm cụ thể nào cả.

B, Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà một thành viên có thể cungcấp cho thành viên khác, nhất thiết phải mua tỉnh hơn hình và khơng dấu đếnsự sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cả

C. Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà một thành viên có thể cungcấp cho thành viên khác, nhất thiết phải mang tính vơ hình và khơng dẫn đếnsở hữu một vật phẩm cụ thể nào cả

D. Tất cả đều sa

<b>29. Đặc điểm của dịch vụ là?</b>

A. Tinh vơ hình B, Tỉnh lệ thuộc

C. Không cắt trở được và không ổn định D. Tất cả đều đúng

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>30 Tỉnh lệ thuộc của dịch vụ còn được gọi là </b>

A. Không tách rời khỏi người sử dụng.

<b>Phần 2: </b>

<b>1. Chính sách chất lượng của 1 tổ chức phải được:</b>

A. Thiết lập tại các bộ phận đảm bảo chất lượng để thúc đẩy và theo dõi việcthực hiện trong tổ chức

B. Thiết lập tại các phòng, ban và các bộ phận trong tổ chứcC. Được phê duyệt bởi giám đốc X

D. Câu A,B,C đều đúng

<b>2. Theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015, sản phẩm trong tổ chức được hiểulà:</b>

a. Đầu ra của một hoạt động của một người hay của một bộ phận Xb. Dịch vụ

c. Tính sáng tạo và đạo đức nghề nghiệp của mỗi ngườid. Câu a, b, c đều đúng

<b>3. Kế hoạch chất lượng để thực hiện một dự án trong hợp tác quốc tếlà:</b>

a. Sản phẩm của quá trình hoạch định

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

b. Việc thực hiện một mục tiêu chất lượng đã được quy định về thời hạnvà kinh phí

c. Chứa đựng các thủ tục quy trình và nguồn lực để thực hiện hiệu quả dựán

<b>5. Kiểm soát chất lượng là:</b>

a. Theo dõi việc thực hiện các hoạt độngb. Kiểm soát các sản phẩm ở mỗi cơng đoạn

c. Tập trung và kiểm sốt các biện pháp thực hiện các yêu cầu chất lượngđã được hoạch định và cam kết

d. a, b, c đều đúng

<b>6. Khi thiết lập QMS, lãnh đạo tổ chức và các nhà tư vấn cần phải:</b>

a. Xác định chính xác tên các sản phẩm được tạo ra ở mỗi quá trìnhb. Xác định trình tự và mối tương tác giữa các quá trình tạo ra sản phẩmc. Quan tâm tới sơ đồ tổ chức sẵn có X

d. a, b, c đều đúng

<b>7. Để xác định chất lượng dịch vụ của 1 tổ chức, giám đốc và lãnh đạocác bộ phận cần:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

a. Chủ yếu dựa vào thực trạng của tổ chức

b. Dựa vào các yêu cầu của khách hàng và các bên quan tâmc. Dựa vào những mong muốn của CBCNV

d. Câu a,b,c đều sai

<b>8. Để vận hành một thủ tục quy trình có hiệu lực theo ISO 9001:2015,chúng ta cần:</b>

a. Soạn thảo thật cụ thể, bao trùm các khía cạnh chính của hoạt động theoyêu cầu của khách hàng và các bên quan tâm

b. Lưu lại hồ sơ

c. Các chuẩn hóa chất lượng các q trình và sản phẩmd. a, b, c đều đúng

<b>11. Biểu kiểm tra (Checklist) gồm các câu hỏi để tìm hiểu một vấn đề là:</b>

a. Hồ sơ chất lượng trong quá trình đánh giá b. Dữ liệu khách quan để

c. Công cụ …được sử dụng trong tổ chức

<b>12. Đầu vào của quá trình xem xét của lãnh đạo một tổ chức bao gồm:</b>

a. Những thông tin được rút ra từ việc phân tích các hồ sơ khi thực hiệncó liên quan đến các chuẩn mực chất lượng QMS

b. Kết quả của đánh giá nội bộ

c. Phản hồi của khách hàng, các bên quan tâm, các CBCNV trong tổ chứcd. a, b, c đều đúng

<b>13. Đầu vào của thiết kế và phát triển của một sản phẩm phải bao gồm:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

a. Các thông tin trong quy chế của tổ chức

b. Những thông tin về thiết kế và phát triển của sản phẩm trước đó, của tổchức hoặc một tổ chức nào đó

c. Những thơng tin về tiến bộ khoa học, kỹ thuật có liên quand. a, b, c đều đúng

<b>14. Bên quan tâm của tổ chức là:</b>

a. Các khách hàng nội bộ và bên ngoàib. Các chủ sở hữu đầu tư và các đối tác

c. Các cơ quan quản lý nhà nước, các hiệp hội d. a ,b ,c đều đúng

16. Mục tiêu chất lượng được thiết lập:a. Ở ban lãnh đạo cao nhất

b. Tại phòng đảm bảo chất lượng để thức đẩy và theo dõi thực hiện trongtổ chức

c. Tại các cấp và bộ phận liên quan trong tổ chứcd. câu a,b,c đều đúng

<b>17. D Quá trình là:</b>

a. Một công đoạn tạo ra sản phẩm

b. Tập hợp các hoạt động có liên quan và tương tác lẫn nhau để biến đổiđầu vào thành đầu ra

c. Cách thức để tiến hành một hoạt độngd. a,b,c đúng

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

18. B Kiểm soát các phương tiện theo dõi và đo lường trong các phịng thínghiệm là:

a. Hiệu chuẩn hoặc kiểm tra 19. C Hành động khắc phục là:

20. Kiểm sốt chất lượng: B khơng phải

<b>45. Sản phẩm được coi là có chất lượng khi:</b>

a. Thỏa mãn nhu cầu khách hàng

b. Thỏa mãn nhu cầu của các bên có liên quanc. Thỏa mãn nhu cầu xã hội

d. Phù hợp với nhu cầu của khách hàng và các bên có liên quan

<b>46. Theo tiêu chuẩn ISO 9000:2015 “Chất lượng là mức độ của một tậphợp … của sản phẩm, hệ thống hoặc q trình … của khách hàng và cácbên có liên quan”</b>

a. Các đặc tính vốn có, thỏa mãn nhu cầub. Thỏa mãn nhu cầu, các đặc tính vốn cóc. Các đặc tính vốn có, phù hợp với nhu cầud. Phù hợp với nhu cầu, các đặc tính vốn có

<b>47. Chất lượng sản phẩm là:</b>

a. Sự tương tác hiệu quả các yếu tố trong quá trình thực hiện

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

b. Mức độ của một tập hợp các đặc tính vốn có, lâu bền đáp ứng các ucầu của khách hàng và các bên quan tâm

c. Đầu vào và chất lượng đầu vào của quá trình sau quy định đầu ra vàchất lượng đầu ra của quá trình trước

d. a,b,c đều đúng

<b>48. Chất lượng sản phẩm là một trong các cơng cụ để định vị thị trường,vì vậy chất lượng sản phẩm có thể được đo lường bằng sự chấp nhậncủa:</b>

a. Nhà sản xuất

b. Đối thủ cạnh tranhc. Khách hàng (gg search)d. Đại lý tiêu thụ

<b>49. Trong các yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm, yếu tố nào ảnhhưởng lớn nhất tới chất lượng sản phẩm:</b>

a. Máy móc, thiết bịb. Phương pháp quản lýc. Nguyên nhiên vật liệud. Con người

<b>50. Chất lượng sản phẩm, phụ thuộc lớn vào:</b>

A. Máy móc, thiết bịB. Phương pháp quản lýC. Nguyên nhiên vật liệu

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

D. Khả năng tài chính

<b>51. Chất lượng là khái niệm:</b>

A. Khơng thể đo lường, nắm bắt đượcB. Có thể đo lường, nắm bắt được

C. Có thể đo lường thơng qua đối thủ cạnh tranh gâu gâu gâu 🤸‍‍‍♂‍ ‍♂‍D. Có thể đo lường thơng qua mức độ thỏa mãn của khách hàng và chi phí

chất lượng

<b>52. Khái niệm chất lượng nào quan trọng nhất trong những khái niệmsau:</b>

A. Chất lượng phải thỏa mãn các chỉ tiêu kỹ thuật thiết kế

B. Chất lượng phụ thuộc vào tồn bộ vịng đời sản phẩm (chất lượngkhơng chỉ phụ thuộc vào việc sản phẩm có đạt được các chỉ tiêu kỹthuật thiết kế hay khơng, mà cịn phụ thuộc vào cách sản phẩm đượcsản xuất, vận chuyển, bảo quản và sử dụng trong suốt tồn bộ vịng đờicủa nó.)

C. Đích của chất lượng là tỷ lệ phế phẩm thấp

D. Sản phẩm có chất lượng là sản phẩm phải đạt tiêu chuẩn quốc tế (loạivì có những sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế nhưng không phải chấtlượng)

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>53. Quan niệm về chất lượng:</b>

A. Không giống nhau, tùy thuộc vào bối cảnh kinh doanh của doanhnghiệp

B. Giống nhau ở mọi nơi và giải quyết theo cùng một cách

C. Quan niệm vì lợi ích của người tiêu dùng và các bên quan tâm

D. Cần đầu tư công nghệ hiện đại để sản xuất ra sản phẩm đạt tiêu chuẩnquốc tế

<b>54. Biện pháp quan trọng nhất trong việc nâng cao chất lượng sản phẩm:</b>

A. Đổi mới công nghệ, thiết bị

B. Tổ chức chặt chẽ hệ thống kiểm tra

C. Tổ chức hệ thống bán hàng và bảo dưỡng sau bán hàng

D. Tổ chức đào tạo, huấn luyện kỹ thuật giải quyết công việc cho cácthành viên

<b>55. Biện pháp nào ảnh hưởng lớn nhất tới chất lượng quản lý</b>

A. Các biện pháp kinh tếB. Các biện pháp kỹ thuậtC. Các biện pháp Marketing

D. Các biện pháp giáo dục, đào tạo

<b>56. Trong yếu tố con người, đối tượng ảnh hưởng lớn nhất tới chất lượngsản phẩm là:</b>

A. Những nhân viên trong tổ chức

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

B. Các nhà quản trịC. Các cổ đông

C. Các nhân viên thừa hành

D. Nhà quản trị và nhân viên trong bộ phận quản lý chất lượng

<b>58. Quan điểm “chất lượng cao đòi hỏi chi phí lớn” là quan điểm:</b>

A. Đúng, vì đầu tư chi phí lớn sẽ mua được cơng nghệ tiên tiến để sản xuấtra các sản phẩm có chất lượng cao.

B. Đúng, vì khơng có nguồn tài chính lớn sẽ khơng cải tiến được hệ thốngsản xuất để tạo ra các sản phẩm có chất lượng cao.

C. Sai, vì đầu tư khơng hiệu quả thì sẽ khơng tạo ra sản phẩm có chấtlượng như ý muốn

D. Sai. Vì việc “làm đúng ngay từ đầu” giúp cho chất lượng sản phẩmđược nâng cao và ít chi phí nhất.

<b>59. Trong bài học “quy lỗi chất lượng kém cho người lao động” khi cósản phẩm sai hỏng hoặc kém chất lượng xảy ra, tỷ lệ lỗi đối với nhà quảntrị và nhân viên thừa hành lần lượt là:</b>

A. 80% và 20%

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

B. 20% và 80%C. 50% và 50%D. 10% và 90%

<b>60. Trong bài học “quy lỗi chất lượng kém cho người lao động” ơngWilliam E.Deming cho rằng: khi có sản phẩm sai hỏng hoặc kém chấtlượng xảy ra, tỷ lệ lỗi đối với nhà quản trị (hệ thống) và nhân viên thừahành lần lượt là:</b>

A. 80% và 20%B. 20% và 80%C. 50% và 50%D. 94% và 6%

<b>61. Để nâng cao tính cạnh tranh của sản phẩm trên thị trường, cần giảiquyết trước tiên:</b>

A. Các yếu tố sản xuất

B. Các yếu tố liên quan đến sở trường doanh nghiệpC. Các yếu tố liên quan tới khách hàng

D. Các yếu tố về khả năng tài chính

<b>62. Các chỉ tiêu chất lượng của sản phẩm được xây dựng dựa trên cơ sởlượng hóa các thuộc tính của chúng căn cứ vào các nhu cầu cụ thể củakhách hàng</b>

A. Đúng

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

D. Học hỏi và theo sát đối thủ cạnh tranh

<b>64. Sự thành công của doanh nghiệp phụ thuộc nhiều nhất vào</b>

A. Lực lượng lao động dồi dàoB. Phương pháp quản lý

C. Phương thức quảng cáoD. Khả năng tài chính

<b>65. Quản lý là:</b>

A. Xem xét sự tương tác giữa các quá trình trong QMS

B. Các hoạt động như lập kế hoạch, thực hiện, sử dụng nguồn lực, chămsóc khách hàng và kiểm soát các hoạt động trên

C. Đầu vào và chất lượng đầu vào của quá trình sau quy định đầu ra vàchất lượng đầu ra của quá trình trước.

D. a,b,c đều sai

<b>66. Cần quyết định điều gì trước tiên trong quản lý chất lượng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

A. Các quyết định liên quan đến chất lượngB. Các quyết định liên quan đến quảng cáoC. Các quyết định liên quan đến sản phẩmD. Các quyết định liên quan đến ngân sách

<b>67. Hệ thống quản lý chất lượng trong tổ chức theo ISO 9001:2015</b>

<b>69. Khi soạn thảo 1 thủ tục quy trình theo yêu cầu của ISO 9001:2015chúng ta nên:</b>

A. Soạn thảo thật đơn giản.

B. Soạn thảo trung thực những gì bạn sẽ làm được.C. Soạn thảo thật chi tiết nhưng dễ nhớ.

D. Câu a,b,c đều đúng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>70. Khi xây dựng QMS ISO 9001:2015, mỗi tổ chức phải quan tâm chủyếu và quan trọng nhất tới:</b>

A. Mong muốn của ban giám đốcB. Chức năng của tổ chức

C. Khách hàng bên ngoài, xã hội, CBCNV trong tổ chức và các bên quantâm khác

C. Cộng đồng xã hộiD. a,b,c đều đúng

<b>73. Trong dịch vụ khám chữa bệnh, dịch vụ nào dưới đây là khả thi, tiếtkiệm và quan trọng nhất đối với bệnh nhân nghèo:</b>

A. Cách đón tiếp đơn giản, thân mật

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>75. Dưới quan điểm của người khách hàng, bộ phận nào trong tổ chứcđưa lại nhiều lợi ích nhất cho họ:</b>

A. Phịng kinh doanhB. Ban giám đốc

C. CBCNV và sự tiếp đónD. Câu a,b,c đều đúng

<b>76. Khi lập kế hoạch chất lượng để thực hiện một nhiệm vụ cần phải:</b>

A. Dựa vào từng mục tiêu chất lượng cụ thể đã được giám đốc phê duyệtđể soạn thảo một phương án thực hiện

B. Thiết lập các mẫu hồ sơ

C. Chuẩn bị đầy đủ các nguồn lựcD. a,b,c đều đúng

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>77. Kế hoạch chất lượng để thực hiện một dự án trong hợp tác quốc tếlà:</b>

A. Sản phẩm của quá trình hoạch định

B. Việc thực hiện một mục tiêu chất lượng đã được quy định về thời ban vàkinh phí

C. Chứa đựng các thủ tục quy trình và nguồn lực để thực hiện hiệuD. Câu a,b,c đều đúng

<b>78. Mục tiêu chất lượng được thiết lập: </b>

A. Ở ban lãnh đạo cao nhất

B. Tại phòng đảm bảo chất lượng để thúc đẩy và theo dõi thực hiện trongtổ chức.

C. Tại các cấp và bộ phận liên quan trong tổ chức.D. Câu a,b,c đều đúng.

<b>79. Chính sách chất lượng của 1 tổ chức phải được</b>

A. Thiết lập tại các bộ phận đảm bảo chất lượng để thúc đẩy và theo dõiviệc thực hiện trong tổ chức

B. Thiết lập tại các phòng, ban và các bộ phận trong tổ chứcC. Được phê duyệt bởi giám đốc

D. Câu a,b,c đều đúng

</div>

×