Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Bài giảng Chương 8 Tranh chấp lao động; Giải quyết tranh chấp lao động; Đình công - Môn Luật lao động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (25.3 MB, 35 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>- Nghị định 145/2020/NĐ-CP quy định về điều kiện lao động và</b>

<i>quan hệ lao động (Điều 92 – Điều 113)</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>NỘI DUNG</b>

<b>TRANH CHẤP LAO ĐỘNG</b>

<b>GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG</b>

<b>ĐÌNH CƠNGI</b>

<b>III</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>I. TRANH CHẤP LAO ĐỘNG</b>

<b>1. Khái niệm tranh chấp lao động2. Đặc điểm tranh chấp lao động3. Phân loại tranh chấp lao động</b>

<b>4. Nguyên nhân phát sinh tranh chấp lao động</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<i>− “sự xích mích”, “sự xích mích giữa chủ và cơng nhân”hay “việc kiện tụng” liên quan đến thi hành “khế ước”,</i>

<i>“tập thể khế ước” hay pháp luật lao động.</i>

<b>KHÁI NIỆM TRANH CHẤP LAO ĐỘNG</b>

<b>1</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Tranh chấp lao động</b>là tranh chấp về quyền, nghĩa vụvà lợi ích phát sinh giữa các bên trong QHLĐ

<b>KHÁI NIỆM TRANH CHẤP LAO ĐỘNG</b>

<i><small>(Điều 179 BLLĐ 2019)</small></i>

<b>1</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

− Luôn phát sinh gắn liền với QHLĐ.

− Bao gồm tranh chấp về quyền và tranh chấp về lợi ích.

− Ảnh hưởng trực tiếp đến các bên tranh chấp, ảnh hưởngđến an ninh công cộng và nền kinh tế quốc dân.

− Mức độ TCLĐ phụ thuộc nhiều vào quy mô NLĐ thamgia tranh chấp.

<b>ĐẶC ĐIỂM TRANH CHẤP LAO ĐỘNG</b>

<b>2</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>PHÂN LOẠI TRANH CHẤP LAO ĐỘNG</b>

<i><small>(điểm a, b khoản 1 Điều 179 BLLĐ 2019)</small></i>

<b><small>TRANH CHẤP LAO ĐỘNG TẬP THỂ</small></b>

<b><small>TRANH CHẤP LAO ĐỘNG CÁ NHÂN</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>− Tập thể lao động là</b>

tập hợp <b>có tổ chức</b> củaNLĐ <b>cùng làm việc</b>

cho NSDLĐ hoặc mộtbộ phận thuộc cơ cấu tổchức của NSDLĐ.

<b><small>TRANH CHẤP LAO ĐỘNG</small></b>

<b><small>TRANH CHẤP LAO ĐỘNG </small></b>

<b><small>CÁ NHÂN</small></b>

<b><small>TRANH CHẤP LAO ĐỘNG </small></b>

<b><small>TẬP THỂ</small></b>

<b><small>TCLĐTT VỀ </small></b>

<b><small>QUYỀN</small><sup>TCLĐTT VỀ </sup><small>LỢI ÍCH</small></b>

<b>PHÂN LOẠI TRANH CHẤP LAO ĐỘNG</b>

<i><small>(điểm a, b khoản 1 Điều 179 BLLĐ 2019)</small></i>

<b>3</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>a. Nguyên nhân chủ quan:</b>

- NSDLĐ vi phạm pháp luật lao động và Luật Cơng đồn, khơng giảiquyết kịp thời kiến nghị hợp pháp, chính đáng của NLĐ.

− Sự hiểu biết pháp luật của NLĐ còn hạn chế, ý thức chấp hành phápluật của NLĐ chưa cao.

− Tổ chức Công đoàn hoạt động kém hiệu quả.

− Các chủ thể trong QHLĐ chưa thật sự quan tâm đến việc thiết lậpQHLĐ ổn định, hài hòa.

− Thanh tra lao động yếu về chuyên môn, thiếu số lượng.

<b>NGUYÊN NHÂN PHÁT SINHTRANH CHẤP LAO ĐỘNG</b>

<b>4</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>b. Nguyên nhân khách quan:</b>

− Hệ thống pháp luật lao động chưa đầy đủ và đồng bộ.

− Các quy định pháp luật về hoạt động công đoàn chưa thật sự bảo vệtốt cho tổ chức này.

− Tổ chức Cơng đồn chưa được thành lập đầy đủ theo quy định củapháp luật.

− Điều kiện kinh tế.− Điều kiện xã hội.

<b>4</b>

<b><sup>NGUYÊN NHÂN PHÁT SINH</sup>TRANH CHẤP LAO ĐỘNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>II. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG</b>

<b>1. Nguyên tắc GQ TCLĐ2. Chủ thể GQ TCLĐ</b>

<b>3. Trình tự, thủ tục GQTCLĐ4. Thời hiệu GQ TCLĐ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b><small>Tôn trọng quyền tự định đoạt thông qua thương lượng</small></b>

<b><small>Coi trọng hịa giải, trọng tài trên cơ sở tơn trọng quyền, lợiích của các bên TC, lợi ích chung XH, không trái PL</small></b>

<b><small>Công khai, minh bạch, khách quan, kịp thời, nhanhchóng và đúng pháp luật</small></b>

<b><small>Đảm bảo sự tham gia của ĐD các bên</small></b>

<b><small>Do chủ thể có thẩm quyền GQTC khi có đơn yêu cầu</small></b>

<b>NGUYÊN TẮC GIẢI QUYẾT TCLĐ</b>

<i><small>(Điều 180 BLLĐ 2019)</small></i>

<b>1</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b><small>− HÒA GIẢI VIÊN LAO ĐỘNG</small></b>

<b><small>− HỘI ĐỒNG TRỌNG TÀI LAO ĐỘNG− TÒA ÁN NHÂN DÂN</small></b>

<b><small>− HÒA GIẢI VIÊN LAO ĐỘNG</small></b>

<b><small>− HỘI ĐỒNG TRỌNG TÀI LAO ĐỘNG− TÒA ÁN NHÂN DÂN</small></b>

<b><small>− HÒA GIẢI VIÊN LAO ĐỘNG</small></b>

<b><small>− HỘI ĐỒNG TRỌNG TÀI LAO ĐỘNG</small></b>

<b>TCLĐ TẬP THỂ</b>

<b><small>TCLĐTT VỀ LỢI ÍCHTCLĐTT VỀ </small></b>

<b>CHỦ THỂ GIẢI QUYẾT TCLĐ</b>

<i><small>(Điều 187; 191; 195 BLLĐ 2019)</small></i>

<b>2</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>HÒA GIẢI VIÊN LAO ĐỘNG</b>

− <b>Quan điểm của ILO,</b> HGVLĐ phải là người:

<i>§ có khả năng giao tiếp với mọi người;</i>

<i>§ chuyên gia trong lĩnh vực quan hệ cần giải quyết;</i>

<i>§ người trung thực, có niềm tin vào bản thân, có khả năng chịu</i>

<i>đựng cao, biết lắng nghe ý kiến của các bên tranh chấp, có khảnăng thuyết phục, v.v…”</i>

<b>− Theo pháp luật Việt Nam:</b> <i>“HGVLĐ là</i>

<i><b>người do Chủ tịch UBND cấp tỉnh bổ nhiệmđể hòa giải TCLĐ và tranh chấp về Hợp đồng</b></i>

<i><b>đào tạo nghề; hỗ trợ phát triển QHLĐ”.</b></i>

(Điều 184 BLLĐ 2019)

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>HÒA GIẢI VIÊN LAO ĐỘNG</b>

<b>v Điều kiện để được cơng nhận là HGVLĐ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>HỊA GIẢI VIÊN LAO ĐỘNG</b>

<b>v Trình tự và thủ tục bổ nhiệm</b>

<i>(Điều 93 Nghị định 145/2020/NĐ-CP)</i>

<b><small>Trước ngày31/3 hàng năm</small></b>

<b><small>Lập kếhoạch</small></b>

<b><small>tuyểnchọn, bổ</small></b>

<b><small>Đăngký/giớithiệu tham</small></b>

<b><small>gia dựtuyển</small></b>

<b><small>05 ngày</small></b>

<b><small>làm việcPhịngLĐTBXH </small></b>

<b><small>rà sốtngười đủtiêu chuẩn</small></b>

<b><small>báo cáoSởLĐTBXH</small></b>

<b><small>10 ngàylàm việc</small></b>

<b><small>Sở LĐTBXH thẩm định</small></b>

<b><small>và trìnhCT UBND </small></b>

<b><small>cấp tỉnhxem xét</small></b>

<b><small>CT UBND cấp tỉnhra Quyết</small></b>

<b><small>định bổnhiệmHGVLĐ05 ngày</small></b>

<b><small>làm việc</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>HÒA GIẢI VIÊN LAO ĐỘNG</b>

<b>v Thẩm quyền, trình tự và thủ tục bổ nhiệm lại</b>

(Khoản 3 Điều 93 Nghị định 145/2020/NĐ-CP)

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>HÒA GIẢI VIÊN LAO ĐỘNG</b>

<b>v Miễn nhiệm HGVLĐ</b> <i>(Điều 94 NĐ 145/2020/NĐ-CP)</i>

- Có đơn xin thơi tham gia hịa giải viên;- Khơng đáp ứng đủ tiêu chuẩn;

- Có hành vi vi phạm pháp luật làm phương hại đến lợi ích các bênhoặc lợi ích của Nhà nước khi thực hiện nhiệm vụ của HGVLĐ

− Có 02 năm bị đánh giá khơng hồn thànhnhiệm vụ;

− Từ chối nhiệm vụ hòa giải từ 02 lần trở lênkhi được cử tham gia giải quyết tranh chấp màkhơng có lý do chính đáng;

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<i><small>(Điều 185 BLLĐ 2019)</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>TỒ ÁN NHÂN DÂN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>3. Trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp lao động</b>

<b><small>BB HGthành</small></b>

<b><small>BB HGkhông thànhTRANH CHẤP LAO ĐỘNG CÁ NHÂN</small></b>

<small>1 trong các bênkhông thực hiện BBHG</small>

<small>Hếtthời hạn HG</small>

<b>HĐTTLĐ</b>

<sub>Không thi hành QĐ GQTC</sub><sup>07 ngày/30 ngày</sup>

<b>06 loạitranh</b>

<b>chấpĐiều188 BLLĐ </b>

<b>2019</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>3. Trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp lao động</b>

<b><small>BB HGthành</small></b>

<b><small>BB HGkhông thànhTRANH CHẤP LAO ĐỘNG TẬP THỂ VỀ QUYỀN</small></b>

<small>1 trong các bênkhông thực hiện BBHG</small>

<small>Hếtthời hạn HG</small>

<b>HĐTTLĐ</b>

<sub>Không thi hành QĐ GQTC</sub><sup>07 ngày/30 ngày</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>3. Trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp lao động</b>

<b>TRANH CHẤP LAO ĐỘNG TẬP THỂ VỀ LỢI ÍCH</b>

<b><small>khơngthực hiện</small></b>

<b><small>BBHG </small></b>

<b><small>hạnHGBB HG thành</small></b>

<b><small>BB HG không thành</small></b>

<small>07 ngày/30 ngàyKhông thi hành</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

− Yêu cầu HGVLĐ :<b>06 tháng</b>

− Yêu cầu HĐTTLĐ :<b>09 tháng</b>

− Yêu cầu TAND:<b>01 năm</b>

<b>THỜI HIỆU GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG</b>

<b>4</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>III. ĐÌNH CƠNG</b>

<b>1. Khái niệm2. Đặc điểm</b>

<b>3. Quyền đình cơng</b>

<b>4. Tổ chức và lãnh đạo đình cơng5. Trình tự, thủ tục đình cơng</b>

<b>6. Quyền lợi của các bên trước, trong và sauq trình đình cơng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>(Điều 198 BLLĐ 2019)</b>

<i><b>Đình cơng là sự ngừng việctạm thời, tự nguyện và có tổ chứccủa tập thể lao động nhằm đạtđược yêu cầu trong quá trình giảiquyết tranh chấp lao động.</b></i>

<b>KHÁI NIỆM1</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>– Có sự ngừng việc của TTLĐ– Có tính tổ chức</b>

<b>– Nhằm mục đích địi u sách trong</b>

<b>ĐẶC ĐIỂM2</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>§ Chủ thể của quyền đình cơng§ Thời điểm có quyền đình cơng: </b>

– TCLĐ đã được HĐTT hịa giải mà khơng thành– NSDLĐ khơng thực hiện BBHG thành

<b>§ Hạn chế đình cơng</b>

<b>- DN khơng được đình cơng : Điều 209 BLLĐ- Hỗn, ngừng đình cơng: Điều 210 BLLĐ</b>

<b>QUYỀN ĐÌNH CƠNG3</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>§ Lấy ý kiến tập thể lao động: Điều 201 BLLЧ Thơng báo đình cơng: Điều 202 BLĐ</b>

<b>§ Đình cơng</b>

<b>TRÌNH TỰ THỦ TỤC ĐÌNH CƠNG4</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<i><small>(Điều 208 BLLĐ 2019)</small></i>

<small>1. Cản trở việc thực hiện quyền đình cơng hoặc kích động, lơi kéo, épbuộc NLĐ đình cơng; cản trở NLĐ khơng tham gia đình cơng đi làm việc.2. Dùng bạo lực; hủy hoại máy, thiết bị, tài sản của NSDLĐ.</small>

<small>3. Xâm phạm trật tự, an tồn cơng cộng.</small>

<small>4. Chấm dứt HĐLĐ hoặc xử lý KKLĐ đối với NLĐ, người lãnh đạo đìnhcơng hoặc điều động NLĐ, người lãnh đạo đình cơng sang làm cơng việckhác, đi làm việc ở nơi khác vì lý do chuẩn bị đình cơng hoặc tham giađình cơng.</small>

<small>5. Trù dập, trả thù NLĐ tham gia đình cơng, người lãnh đạo đình cơng.6. Lợi dụng đình cơng để thực hiện hành vi vi phạm pháp luật.</small>

<b>CÁC HÀNH VI BỊ CẤM TRƯỚC, TRONG VÀ SAUQ TRÌNH ĐÌNH CƠNG</b>

<b>6</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<small>1. Khơng thuộc trường hợp được đình cơng quy định tại Điều 199.</small>

<small>2. Không do tổ chức đại diện NLĐ có quyền tổ chức và lãnh đạo đìnhcơng.</small>

<small>3. Vi phạm các quy định về trình tự, thủ tục tiến hành đình cơng theo quyđịnh.</small>

<small>4. Khi TCLĐTT đang được cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền giảiquyết theo quy định.</small>

<small>5. Tiến hành đình cơng trong trường hợp khơng được đình cơng quy địnhtại Điều 209.</small>

<small>6. Khi đã có quyết định hỗn hoặc ngừng đình cơng của cơ quan có thẩmquyền theo quy định tại Điều 210.</small>

<b>ĐÌNH CƠNG BẤT HỢP PHÁP</b>

<i><b><small>(Điều 204 BLLĐ 2019)</small></b></i>

<b>7</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<small>§ Trong thời hạn 12 giờ kể từ khi nhận được thông báo về cuộc đình cơng khơngtn theo quy định, Chủ tịch UBND cấp huyện chủ trì, chỉ đạo cơ quanchun mơn về lao động phối hợp với cơng đồn cùng cấp, cơ quan, tổ chứccó liên quan trực tiếp gặp gỡ NSDLĐ và đại diện ban lãnh đạo tổ chức đạidiện NLĐ tại cơ sở để nghe ý kiến, hỗ trợ các bên tìm biện pháp giải quyết,đưa hoạt động sản xuất, kinh doanh trở lại bình thường.</small>

<small>§ Trường hợp phát hiện có hành vi vi phạm pháp luật thì lập biên bản, tiến hànhxử lý hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý cá nhân, tổ chức đã thựchiện hành vi vi phạm pháp luật theo quy định của pháp luật.</small>

<small>§ Đối với các nội dung tranh chấp lao động thì tùy từng loại tranh chấp, hướngdẫn, hỗ trợ các bên tiến hành các thủ tục giải quyết tranh chấp lao động theoquy định.</small>

<b><small>XỬ LÝ ĐÌNH CƠNG KHƠNG ĐÚNG TRÌNH TỰ, THỦ TỤC</small></b>

<i><b><small>(Điều 211 BLLĐ 2019)</small></b></i>

<b>8</b>

</div>

×