Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

chương 5.3 quản trị phân phối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 30 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Ôntập Chương 5.2</b>

<b>QUẢN TRỊ GIÁTHEO VỊ THẾ CỦA DN</b>

<b>Lựa chọnmục tiêu</b>

<b>định giá</b>

<b>Phân tích chi phí, giácả, và lượngcungcủa đối thủ</b>

<b>cạnh tranhLựa chọn</b>

<b>giáLựa chọn</b>

<b>• Chiến lược định giá theo SP mới</b>

<b>• Chiến lược định giá theo hỗn hợp SP• Chiến lược điều chỉnh giá </b>

1. Theo địa lý

2. Theo chiết khấu3. Theo khuyến mại4. Theo thời gian

<b>• Thay đổi giá</b>

<b>Định giá sản phẩm</b>

<b>Chiến lược giá vàphânbiệt giá</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>5.1</b>QUẢN TRỊ

<b>SẢN PHẨM VÀ THƯƠNG HIỆU</b>

<b>MARKETING TÍCH HỢP</b>

<b>Chương 5: </b>

LẬP KẾ HOẠCH &

CHƯƠNG TRÌNH MARKETING

<b>Cấu trúc Chương 5</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<i><b>CHƯƠNG 5.3:</b></i>

QUẢN TRỊ

<b>KÊNH PHÂN PHỐI</b>

<b>Chương 5: LẬP KẾ HOẠCH & CHƯƠNG TRÌNH MARKETING</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Cấu trúc buổi 1</b>

<b>Quy trìnhtổ chức kênh phân phối</b>

<b>Quản lý kênh phân phối</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Kênh phânphối</b>

Đưa hàng hóa từ NSX → NTD.

SP sẵn sàng → KH mua và sử dụng

<b>Chức năng của kênh phân phối là gì?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Chương 5.3</b>

<b>Quy trìnhtổ chức kênh phân phối</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Chương 5.3</b>

<b>Phân tích cácyếu tố</b>

để tổ chức kênh phân phối

• Mục tiêu và những yêu cầu của kênh• Đặc điểm của khách hàng mục tiêu• Đặc điểm của sản phẩm

• Đặc điểm của các trung gian thương mại• Khả năng về nguồn lực của doanh nghiệp• Kênh phân phối của đối thủ cạnh tranh• Đặc điểm môi trường Marketing

10

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Chương 5.3</b>

<b>Pháttriển các cấu trúc</b>

<b>và hìnhthức tổ chức kênh phân phối</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Chương 5.3</b>

<b>Thị trường hàng tiêu dùng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Chương 5.3</b>

<b>Thị trường hàng công nghiệp</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Thị trường hàng tiêu dùng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Chương 5.3</b>

<b><sup>Thị trường hàng cơng nghiệp</sup></b>

<b>Hệ thống máy móc, trang thiết bị</b>

Yêu cầu kỹ thuật cao

<b>Phụ kiện</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

• Nhà sản xuất, người bán khơng biết đượcsản phẩm của mình được bán cho ai, ởđâu, khi nào, với các điều kiện nào,...

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

• Có thể kiểm soát được hoạt động của cácthành viên kênh, giảm thiểu và giải quyết cácxung đột.

<b>VMS tập đoàn: cùng chủ sở hữu</b>

<b>VMS hợp đồng: NSX và PP độc lập thống nhất trên cơ sở HĐ (Nhượng quyền)VMS quản lý: 1 TV có quy mơ ảnh hường các TV cịn lại</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Chương 5.3</b>

<b><sub>kênh phân</sub><sup>Đánh giá và lựa chọn</sup><sub>phối tối ưu</sub></b>

• Tiêu chuẩn kinh tế• Tiêu chuẩn kiểm sốt• Tiêu chuẩn thích nghi

• Tiêu chuẩn khả năng bao quátthị trường của hệ thống kênh

<small>(rộng rãi, chọn lọc hay độc quyền)</small>

CP vận tảiCP lưu khoCP đóng góiCP quản trị

20

4P

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Chương 5.3</b>

<b>Lựa chọn thành viên kênh cụ thể</b>

• Mặt hàng trung gian đã kinh doanh.

• Tình hình hoạt động: Doanh số, lợi nhuận, mức bao phủ,...• Điều kiện kinh doanh đối với sản phẩm mới: Kho bãi, vận tải...• Khả năng thanh tốn.

• Khả năng hợp tác, uy tín của các trung gian.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>1. Dòngvật chất</b>

<b>Chương 5.3</b>

<b>Hoạt động của kênh phân phối</b>

<b>3. Dòng thanh tốn (</b>Tiền – chứng từ)

<b>Xáclập các dịng chảy trong kênh, hoànthiện các MQH và đưa vào kênh hoạt động</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>4. Dịng thơng tin (</b>Thị trường – Khối lượng – Giá cả)

<b>5. Dịng xúctiến</b>

<b>Chương 5.3</b>

• Dịng đám phán (Quyền – nghĩa vụ)• Dịng tài chính (vốn)

• Dịng đặt hàng (từ KH) <sup>• Dịng chia sẻ rủi ro</sup><sub>• Dịng thu hồi bao gói</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>Cấu trúc buổi 1</b>

<b>Quy trìnhtổ chức kênh phân phối</b>

<b>Quản lý kênh phân phối</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Chương 5.3</b>

<b>Quản lý kênh phân phối</b>

1. Khuyến khích các thành viên kênh

2. Đánh giá hoạt động của các thành viên kênh

Xử lý hàng hóa thất thốt hư hỏngXử lý các tình huống bất ngờ...

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>Chương 5.3</b>

<b>Quyết định phân phối hàng hóa vật chất</b>

<b>Dịngvật chất</b>

Các quyết định phân phối vật chất:1. Xử lý đơn đặt hàng

2. Quyết định về kho bãi dự trữ hàng (thuê)

3. Quyết định khối lượng hàng hóa dự trữ trong kho4. Quyết định về vận tải

<small>Số lượng đặtChi phí</small>

• Đường sắt• Đường thủy• Đường bộ

• Đường hàng khơng

26

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Chương 5.3</b>

<b><sup>Nhà bán</sup><sup>lẻ</sup></b>

<b>2. Bánlẻ không qua cửa hàng</b>

<b>3.Tập đồn bán lẻ và nhượng quyền</b>

• Cửa hàng tiện lợi• Siêu thị

• Cửa hàng giới thiệu sản phẩm theo Catalogue• Cửa hàng tạp hóa

• Bán hàng đa cấp

• Bán hàng qua các trang thương mại điện tử• Máy bán hàng tự động

• Bán hàng online qua mạng xã hội

• Chuỗi cửa hàng doanh nghiệp• Hợp tác xã bán lẻ

• Tổ chức/ cửa hàng nhượng quyền thương mại

29

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>Chương 5.3</b>

<b>Quyết định marketing của nhà bán lẻ</b>

• Quyết định về thị trường trọng điểm

• Quyết định về những mặt hàng và dịch vụmà nhà bán lẻ cung cấp

• Quyết định về giá bán

• Quyết định về xúc tiến, khuyếch trương• Quyết định về địa điểm

<small>Trải nghiệm(khác với online)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

• Các đại lý và mơi giới

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>Chương 5.3</b>

<b>Quyết định marketing của nhà bán bn</b>

• Quyết định về thị trường mục tiêu

• Quyết định về sản phẩm

• Quyết định về giá cả

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

• Quản lý phân phối vật chất qua tổ chức và quản lý tốt các hoạt động vận tải và lưukho là một việc quan trọng trong quản trị phân phối.

• Nhà quản trị cũng cần phải hiểu hoạt động quản trị của các thành viên trong kênhphân phối đó là nhà bán buôn và bán lẻ

<b>Chương 5.3</b>

33

</div>

×