Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 30 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
<b>Lựa chọnmục tiêu</b>
<b>định giá</b>
<b>Phân tích chi phí, giácả, và lượngcungcủa đối thủ</b>
<b>cạnh tranhLựa chọn</b>
<b>giáLựa chọn</b>
<b>• Chiến lược định giá theo SP mới</b>
<b>• Chiến lược định giá theo hỗn hợp SP• Chiến lược điều chỉnh giá </b>
1. Theo địa lý
2. Theo chiết khấu3. Theo khuyến mại4. Theo thời gian
<b>• Thay đổi giá</b>
<b>Kênh phânphối</b>
Đưa hàng hóa từ NSX → NTD.
SP sẵn sàng → KH mua và sử dụng
<b>Chức năng của kênh phân phối là gì?</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">để tổ chức kênh phân phối
• Mục tiêu và những yêu cầu của kênh• Đặc điểm của khách hàng mục tiêu• Đặc điểm của sản phẩm
• Đặc điểm của các trung gian thương mại• Khả năng về nguồn lực của doanh nghiệp• Kênh phân phối của đối thủ cạnh tranh• Đặc điểm môi trường Marketing
10
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>và hìnhthức tổ chức kênh phân phối</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>Thị trường hàng tiêu dùng</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>Thị trường hàng công nghiệp</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>Thị trường hàng tiêu dùng</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b>Hệ thống máy móc, trang thiết bị</b>
Yêu cầu kỹ thuật cao
<b>Phụ kiện</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">• Nhà sản xuất, người bán khơng biết đượcsản phẩm của mình được bán cho ai, ởđâu, khi nào, với các điều kiện nào,...
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">• Có thể kiểm soát được hoạt động của cácthành viên kênh, giảm thiểu và giải quyết cácxung đột.
<b>VMS tập đoàn: cùng chủ sở hữu</b>
<b>VMS hợp đồng: NSX và PP độc lập thống nhất trên cơ sở HĐ (Nhượng quyền)VMS quản lý: 1 TV có quy mơ ảnh hường các TV cịn lại</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">• Tiêu chuẩn kinh tế• Tiêu chuẩn kiểm sốt• Tiêu chuẩn thích nghi
• Tiêu chuẩn khả năng bao quátthị trường của hệ thống kênh
<small>(rộng rãi, chọn lọc hay độc quyền)</small>
CP vận tảiCP lưu khoCP đóng góiCP quản trị
20
<b>Lựa chọn thành viên kênh cụ thể</b>
• Mặt hàng trung gian đã kinh doanh.
• Tình hình hoạt động: Doanh số, lợi nhuận, mức bao phủ,...• Điều kiện kinh doanh đối với sản phẩm mới: Kho bãi, vận tải...• Khả năng thanh tốn.
• Khả năng hợp tác, uy tín của các trung gian.
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b>1. Dòngvật chất</b>
<b>Hoạt động của kênh phân phối</b>
<b>3. Dòng thanh tốn (</b>Tiền – chứng từ)
<b>Xáclập các dịng chảy trong kênh, hoànthiện các MQH và đưa vào kênh hoạt động</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><b>4. Dịng thơng tin (</b>Thị trường – Khối lượng – Giá cả)
<b>5. Dịng xúctiến</b>
• Dịng đám phán (Quyền – nghĩa vụ)• Dịng tài chính (vốn)
• Dịng đặt hàng (từ KH) <sup>• Dịng chia sẻ rủi ro</sup><sub>• Dịng thu hồi bao gói</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">1. Khuyến khích các thành viên kênh
2. Đánh giá hoạt động của các thành viên kênh
Xử lý hàng hóa thất thốt hư hỏngXử lý các tình huống bất ngờ...
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><b>Dịngvật chất</b>
Các quyết định phân phối vật chất:1. Xử lý đơn đặt hàng
2. Quyết định về kho bãi dự trữ hàng (thuê)
3. Quyết định khối lượng hàng hóa dự trữ trong kho4. Quyết định về vận tải
<small>Số lượng đặtChi phí</small>
• Đường sắt• Đường thủy• Đường bộ
• Đường hàng khơng
26
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><b>2. Bánlẻ không qua cửa hàng</b>
<b>3.Tập đồn bán lẻ và nhượng quyền</b>
• Cửa hàng tiện lợi• Siêu thị
• Cửa hàng giới thiệu sản phẩm theo Catalogue• Cửa hàng tạp hóa
• Bán hàng đa cấp
• Bán hàng qua các trang thương mại điện tử• Máy bán hàng tự động
• Bán hàng online qua mạng xã hội
• Chuỗi cửa hàng doanh nghiệp• Hợp tác xã bán lẻ
• Tổ chức/ cửa hàng nhượng quyền thương mại
29
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><b>Quyết định marketing của nhà bán lẻ</b>
• Quyết định về thị trường trọng điểm
• Quyết định về những mặt hàng và dịch vụmà nhà bán lẻ cung cấp
• Quyết định về giá bán
• Quyết định về xúc tiến, khuyếch trương• Quyết định về địa điểm
<small>Trải nghiệm(khác với online)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">• Các đại lý và mơi giới
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><b>Quyết định marketing của nhà bán bn</b>
• Quyết định về thị trường mục tiêu
• Quyết định về sản phẩm
• Quyết định về giá cả
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">• Quản lý phân phối vật chất qua tổ chức và quản lý tốt các hoạt động vận tải và lưukho là một việc quan trọng trong quản trị phân phối.
• Nhà quản trị cũng cần phải hiểu hoạt động quản trị của các thành viên trong kênhphân phối đó là nhà bán buôn và bán lẻ