Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.39 KB, 5 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>1. Ma trận Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Chân trờiNăng lực,</b>
<b>phẩm chất</b>
<b>Số câu vàsố điểm</b>
<b>SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢITỐN CĨ LỜI VĂN</b>
<b>YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúngCâu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? (M1 - 0,5 điểm)</b>
A. 17 giờ tức là 7 giờ chiềuB. 15 giờ tức là 5 giờ chiềuC. 19 giờ tức là 9 giờ tốiD. 20 giờ tức là 8 giờ tối
b. Tích của phép nhân có hai thừa số là 2 và 7 là:: (M1 - 0,5 điểm)A. 17
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">B. 14C. 9D. 5
c. Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày: (M2 - 0,5 điểm)A. 15
B. 29C. 10D. 21
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)A. 98
B. 99C. 100D. 101
<b>Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 – 0,5 điểm)</b>
A. 307B. 370
<b>Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>B. Bài tập bắt buộc</b>
<b>Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm)</b>
a. 67 - 38b. 34 + 66c. 616 + 164d. 315 - 192
<b>Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng </b>
bao nhiêu ki – lô – gam? (M2 - 1 điểm)
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">a) Thẻ được chọn …… ………có số trịn chục.b) Thẻ được chọn …… ………có số 70.
c) Thẻ được chọn …… ………có số 50.
<b>Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 0,5đ)</b>
18 : 2 …… 6 × 47 × 3 ……. 9 × 2
<b>3. Đáp án Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2Câu 1</b>
a. Ý D; (0,5đ )b. Ý B: ( 0,5đ)c. Ý A: ( 0,5đ)d. Ý C: ( 0,5đ)
<b>Câu 2: A sai; B: Đúng ( 0,5đ)Câu 3:</b>
- Số lớn nhất là: 898: ( 0,5đ)
- Số lớn nhất hơn số bé nhất là: 898 – 242 = 656 ( 0,5đ)
<b>Câu 4 – a) Mỗi ý đúng 0,25đ</b>
- 6 tam giác ( 0,5đ)- 11 đoạn thẳng
<b>Câu 7:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">Độ dài đường gấp khúc: 6 + 3 + 5 = 14 (cm) ( 0,5đ)
<b>Câu 8: - Điền đủ 3 từ được ( 0,5đ)</b>
- Điền từ: Chắc chắn- Điền từ: Không thể- Điền từ: Có thể
<b>Câu 9: - Mỗi dấu đúng (0,25đ ) - Điền đúng <, > (0,5đ)</b>
18 : 2 < 6 × 47 × 3 > 9 × 2
</div>