Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 44 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b><small>Lựa chọnsản phẩm, dịch vụ</small></b>
<b><small>Phát triểnsản phẩmmới</small></b>
<b><small>Thiết kếsản phẩmmới</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><small>4@AVT copy 2021</small>
<b><small>NHỮNGNHÂN TỐẢNH HƯỞNG</small></b>
<b><small>ĐẾN VIỆCLỰA CHỌNSẢN PHẨM,</small></b>
<b><small>DỊCH VỤ</small></b>
<b><small>Nhu cầu thị trường, thị hiếu của ngườitiêu dùng</small></b>
<b><small>Chu kỳ đời sống của sản phẩm</small></b>
<b><small>Sở trường của doanh nghiệp</small></b>
<b><small>Khả năng đảm bảo về các nguồn lực</small></b>
<b><small>Khả năng về quản trị</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><small>6@AVT copy 2021</small>
<b><small>1. Liệt kê đầy đủ các phương án sản phẩm khả năng</small></b>
<b><small>2. Liệt kê đầy đủ các điều kiện khách quan ảnh hưởng đến việc raquyết định</small></b>
<b><small>3. Xác định xác xuất xảy ra của các biến cố</small></b>
<b><small>4. Xác định thu nhập, chi phí, lợi nhuận để biết rõ lời lỗ tương ứngvới từng phương án kết hợp với tình hình thị trường</small></b>
<b><small>5. Vẽ cây quyết định, đưa lên cây các giá trị lời lỗ và xác suất củacác biến cố</small></b>
<b><small>6. Chỉ tiêu dùng để so sánh phương án là giá trị tiền tệ mong đợimax EMV (Expected Monetary Value)</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b><small>B</small></b> <small>140.000 USD0,5-50.000 USD0,5</small>
<b><small>C</small></b> <small>180.000 USD0,5-60.000 USD0,5</small>
<small>Ngoài ra cịn có phương án mua thơng tin với xác suất như sau:</small>
<b><small>Hướng điều traSản phẩmP (E1/T</small><sub>i</sub><small>)P (E2/T</small><sub>i</sub><small>)</small></b>
<small>Hướng thuận lợi(T1)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><small>8@AVT copy 2021</small>
<b><small>Giải VD:</small></b>
<small>S</small><sub>1</sub><small>: Chiến lược không mua thông tin.</small>
<small>S</small><sub>2</sub><small>: Chiến lược mua thông tin.</small>
<small>S</small><sub>A</sub><small>: Chiến lược sản xuất sản phẩm A.</small>
<small>S</small><sub>B</sub><small>: Chiến lược sản xuất sản phẩm B.</small>
<small>S</small><sub>C</sub><small>: Chiến lược sản xuất sản phẩm C.</small>
<small>E</small><sub>1</sub><small>: Thị trường tốt.</small>
<small>E</small><sub>2</sub><small>: Thị trường xấu.</small>
<small>T</small><sub>1</sub><small>: Hướng điều tra thị trường thuận lợi.</small>
<small>T</small><sub>2</sub><small>: Hướng điều tra thị trường không thuận lợi.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b><small>96</small></b> <sup>0,7</sup>
<b><small>-8</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><small>10@AVT copy 2021</small>
<small>Những biến đổi về kinh tế</small>
<small>Những thay đổi về thị hiếu vàsố nhân khẩutrong các hộ gia đình</small>
<small>Những thay đổi về kỹ thuật cơng nghệNhững thay đổi về chủ trương, chính sách nhà</small>
<small>Những thay đổi trên thị trường tiêu thụ</small>
<b><small>CÁC CƠ HỘI PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><small>12@AVT copy 2021</small>
<small>1• Nêu ý tưởng sáng kiến đổi mới sản phẩm</small>
<small>2• Khảo sát, đánh giá nhu cầu thị trường</small>
<small>3• Khảo sát, phân tích các tính năng của sp</small>
<small>4• Khảo sát các phương thức chế tạo sp</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><small>14@AVT copy 2021</small>
<small>TỔ CHỨC NHĨM NGHIÊN CỨU Nhóm phát triển </small>
<small>sản phẩm</small>
<small>Nhóm thiết kế sản phẩm</small>
<small>Nhóm phân tích sản phẩm</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><small>16@AVT copy 2021</small>
<b><small>NHỮNG NỘI DUNG NGHIÊN CỨU,PHÂN TÍCH SẢN </small></b>
<b><small>Phân tích giá trị sử dụng của sản phẩm</small></b>
<b><small>Phân tích giá trị của sản phẩm</small></b>
<b><small>Phân tích tác động của chu kỳ sống củasp</small></b>
<b><small>Phân loại sản phẩm theo giá trị</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b><small>NHỮNG NỘI DUNG NGHIÊN CỨU, PHÂN TÍCH SP</small></b>
<b><small>Phân tích giá trị sử dụng của sản phẩm:</small></b>
<small>▪Giảm số chi tiết trong sản phẩm;</small>
<small>▪</small> <sub>Tăng mức độ tiêu chuẩn hóa của sản phẩm;</sub><small>▪Hồn thiện các chức năng của sản phẩm;</small>
<small>▪</small> <sub>Hồn thiện dây chuyền, q trình sản xuất;</sub>
<small>▪Tăng mức độ an toàn trong sản xuất và sử dụng;</small>
<small>▪Tăng tính tiện dụng;</small>
<small>▪</small> <sub>Tăng độ linh hoạt trong sản xuất, sao cho những biến đổi nhỏ</sub>
<small>trong quy trình sản xuất không ảnh hưởng đến chất lượngsản phẩm.</small>
<small>18@AVT copy 2021</small>
<b>Phân tích giá trị của sản phẩm:</b>
▪ <sub>Phối hợp chặt chẽ giữa nhóm thiết kế và nhóm phân tích</sub>
giá trị. Cổ động cho quan điểm: “Mọi sp đều cần và cóthể cải tiến”.
▪ <sub>Cố gắng cho những đề xuất, cải tiến trở thành hiện thực</sub>
nhanh chóng.
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><small>20@AVT copy 2021</small>
<b>Phân tích tác động của chu kỳ sống của sp:</b>
<small>22@AVT copy 2021</small>
<b><small>Phân loại sản phẩm theo giá trị:</small></b>
<small>▪</small> <sub>B,E : giai đọan suy giảm;</sub><small>▪</small> <sub>F : giới thiệu;</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><small>24@AVT copy 2021</small>
<b>Phân loại sản phẩm theo giá trị:</b>
<small>26@AVT copy 2021</small>
▪ Cơng nghệ gián đoạn: Công nghệ được sử dụng khisản lượng thấp và SP biến đổi lớn. Dùng khi phảisản xuất nhiều loại SP, dịch vụ, sản lượng SP mỗiloại lại rất nhỏ.
▪ Công nghệ liên tục: Công nghệ sử dụng khi sảnlượng cao, SP ít biết đổi: mang đặc tính lâu dài, cốđịnh và liên tục trong hoạt động của các DN chunmơn hóa, SX 1 hoặc một vài SP.
▪ Công nghệ lặp lại: Công nghệ sử dụng khi chế tạoloạt sản phẩm: Mức độ biến đổi sản phẩm vừa phải,sản lượng mỗi loại sản phẩm trung bình.
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><b><small>Tiêu chí</small><sup>Cơng nghệ gián</sup></b>
<b><small>đoạn</small><sup>Cơng nghệ theo loạt</sup></b>
<b><small>Cơng nghệliên tục</small></b>
<small>1. Chủng loại SP:</small> <sup>Nhiều (sản lượng mỗi</sup>
<small>3. Kỹ năng của nhà</small>
<small>quản trị sản xuất:</small> <sup>Phải có kỹ năng rộng</sup> <sup>Theo lĩnh vực vừa phải</sup>
<small>Hợp theo lĩnhvực. </small>
<small>Ít so với giátrị sản phẩm</small>
<small>6. Sản phẩm dở dang:</small>
<small>Lớn</small> <sup>Kỹ thuật tồn kho đúng</sup>
<small>thời điểm được áp dụng</small> <sup>Thấp</sup>
<b><small>Phân tích, so sánh 3 loại công nghệ:</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><small>28@AVT copy 2021</small>
<b><small>Tiêu chí</small><sup>Cơng nghệ gián</sup></b>
<b><small>đoạn</small><sup>Cơng nghệ theo loạt</sup><sup>Công nghệ liên tục</sup></b>
<small>chậm (chu kỳ dài:ngày, tuần lễ) </small>
<small>đúng thời điểm (đo lườngtheo giờ ngày) </small>
<small>nhanh (tính theophút và giờ) </small>
<small>8. Phương tiệnvận chuyển:</small>
<small>cơ động trong nội bộbằng băng chuyền băngtrượt</small>
<small>đặc biệt tự động hóatrong nội bộ</small>
<small>9. Sản xuất theonhu cầu:</small>
<small>theo đơn đặt hàng, không tồn kho</small>
<small>theo nhu cầu dự báotheo dự báo, có tồnkho</small>
<small>10. Chi phí cốđịnh và chi phíbiến đổi:</small>
<small>Chi phí cố định thấp, chi phí biến đổi cao. </small>
<small>Chi phí cố định lệ thuộcvào khả năng huy độngnăng lực của phương tiện</small>
<small>Chi phí cố định cao, chi phí biến đổi thấp</small>
<small>11. Chi phí phátsinh:</small>
<small>chỉ biết sau khi hồnthành cơng việc</small>
<small>được biết trước khi hồnthành cơng việc</small>
<small>phụ thuộc vào mứcđộ giản đơn</small>
<small>12. Lịch điều độsản xuất</small>
<small>phức tạpkhá giản đơngiản đơn</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><b><small>Cơng suất lý thuyếtCông suất thiết kếCông suất mong đợi</small></b>
<b><small>Công suất thực tếCơng suất hồ vốn</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">▪ Máy móc thiết bị hoạt động bình thường khơng bịgián đoạn vì những lý do như bị hỏng hóc, bị cúpđiện…;
▪ Các đầu vào được đảm bảo đầy đủ;
▪ Thời gian làm việc trong một năm phù hợp với mộtchế độ làm việc quy định trước;
▪ Công suất thiết kế được tính tốn dựa vào cơngsuất thiết kế của máy móc thiết bị chủ yếu trong 1hnhân với số giờ làm việc trong 1 năm.
<small>30@AVT copy 2021</small>
<small>=Công suất mong đợiMức độ sử dụng cơng suất có hiệu quả</small>
<small>Cơng suất thiết kế</small>
<small>=Sản lượng thực tế đạt đượcHiệu năng </small>
<small>Sản lượng ứng với công suất mong đợithực tế</small>
<small>Mức độ </small>
<small>x Hiệu năngsử dụng CS</small>
<small>Công suất</small>
<small>= CS thiết ke á x</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><b><small>VD</small></b><small>:Một nhà máy có 3 dây chuyền cùng SX SP A.Mỗi dâychuyền có 8 giờ làm việc trong 1 ca, mỗi ngày làm việc 3 ca,mỗi tuần làm việc 7 ngày (theo thiết kế). Công suất mong đợibằng 80% công suất thiết kế, hiệu năng sử dụng công suấtmongđợi là 90%. Hãy tính cơng suất thực tế trong 1 tuần. Biếtrằng công suất thiết kế của 1 dây chuyền là 120 SP/giờ.</small>
<b><small>Giải:</small></b> <small>Côngsuất (sản lượng) thực tế = CS thiết kế x Mức độ sửdụng CS có hiệu quả x Hiệu năng = (120 x 3)(7x3x8)(0,8)(0,9)= 43.546SP/tuần.</small>
<small>32@AVT copy 2021</small>
<small>FCQ </small>
<small>P - V=</small>
<b><small>FCVùng lỗ</small></b>
<b><small>PDoanh thu</small></b>
<b><small>Điểm hồvốn</small></b>
<b><small>Cơng suấtCơng suấtFC+V</small><sub>u</sub></b>
<b><small>Vùng lãi</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><small>34@AVT copy 2021</small>
<b><small>Lựa chọn công suất:</small></b>
<small>CS lý thuyếtCS thiết kếCS mong đợi</small>
<small>CS thực tế</small>
<small>CS hoà vốnPhạm vi lựa chọn</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><small>36@AVT copy 2021</small>
▪ Phải đảm bảo chất lượng sản phẩm theo yêu cầu.
▪ Phải phù hợp với xu hướng phát triển kỹ thuậtchung, càng tiên tiến càng tốt.
▪ Giá cả phải chăng; Có bảo hành rõ ràng; Tuổi thọkinh tế dài.
▪ Nên kiểm tra tận gốc, nhất là đối với các thiết bị chủyếu.
▪ Phải tính toán kinh tế, so sánh phương án rõ ràngđể chọn phương án tốt nhất.
<small>38@AVT copy 2021</small>
<small>40@AVT copy 2021</small>
<small>i(1 i)(1 i)0,1(1 0,1)(1 0,1)NPVPV(Thu) - PV(Chi) = 19,56 - 22,452 2,882triệu</small>
<small>Không mua máy A</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42"><small>42@AVT copy 2021</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43"><b>Thídụ 2</b>: Một doanh nghiệp cần mua một loại dây chuyềncông nghệ. Sau khi so sánh các loại dây chuyền tương tựđã quyết định mua dây chuyền M. Có 02 đơn chào hànggửi đến doanh nghiệp như sau:
Đơn 1 – Giá CIF cảng Sài Gòn là 600.000 USD, trảsau 90 ngày.
Đơn 2 – Giá FOB cảng Osaka là 565.000 USD. Thiếtbị nặng 5 tấn. Giá vận chuyển 1 tấn bằng 26 USD.Chi phí bảo hiểm 0,6% FOB.
Hỏi nên đặt mua theo đơn hàng nào? Lãi suất chiết khấu2% tháng.
• Giá mua trả ngay (FOB): 565.000USD;
• Giá vận chuyển: 5 x 26 USD = 130USD;
• Bảo hiểm: 0,6%x565.000 = 3.390 USD.
Nên mua theo đơn chào hàng 1.
<small>44@AVT copy 2021</small>
</div>