Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Môn QTSX Chương 3 Quyết định về sản phẩm dịch vụ công suất công nghệ thiết bị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 44 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CHƯƠNG 3</b>

<b>QUYẾT ĐỊNH VỀ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ, CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>3.1. Quyết định về sản phẩm, dịch vụ</b>

<b>Quyếtđịnh vềSP & DV</b>

<b><small>Lựa chọnsản phẩm, dịch vụ</small></b>

<b><small>Phát triểnsản phẩmmới</small></b>

<b><small>Thiết kếsản phẩmmới</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>4@AVT copy 2021</small>

<b>3.1. Quyết định về sản phẩm, dịch vụ</b>

<b><small>NHỮNGNHÂN TỐẢNH HƯỞNG</small></b>

<b><small>ĐẾN VIỆCLỰA CHỌNSẢN PHẨM,</small></b>

<b><small>DỊCH VỤ</small></b>

<b><small>Nhu cầu thị trường, thị hiếu của ngườitiêu dùng</small></b>

<b><small>Chu kỳ đời sống của sản phẩm</small></b>

<b><small>Sở trường của doanh nghiệp</small></b>

<b><small>Khả năng đảm bảo về các nguồn lực</small></b>

<b><small>Khả năng về quản trị</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>CÁC YÊU CẦU CỦA SẢN PHẨM, DỊCH VỤ</b>

•<b>Về giá trị sử dụng:</b>sản phẩm, dịch vụ cần đạt đến mứcchất lượng nào, theo tiêu chuẩn nào, công dụng, tiệndụng trong tiêu dùng, trong vận chuyển, tồn trữ, bảoquản, kiểu dáng, bao bì.

•<b>Về giá cả:</b>Giá cả được xác định trên cơ sở giá thành, cânđối với các mặt hàng khác, có cân nhắc tới khả năng chitrả của người tiêu dùng và có khả năng cạnh tranh trênthị trường.

•<b>Về tính khả thi của sản phẩm:</b>Thể hiện ở tính hợp lý,thích hợp và nếu được lựa chọn thì có thể đưa ra thựchiện được.

<b>3.1. Quyết định về sản phẩm, dịch vụ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>PP SO SÁNH, LỰA CHỌN: DÙNG CÂY QUYẾT ĐỊNH</b>

<small>6@AVT copy 2021</small>

<b>3.1. Quyết định về sản phẩm, dịch vụ</b>

<b><small>1. Liệt kê đầy đủ các phương án sản phẩm khả năng</small></b>

<b><small>2. Liệt kê đầy đủ các điều kiện khách quan ảnh hưởng đến việc raquyết định</small></b>

<b><small>3. Xác định xác xuất xảy ra của các biến cố</small></b>

<b><small>4. Xác định thu nhập, chi phí, lợi nhuận để biết rõ lời lỗ tương ứngvới từng phương án kết hợp với tình hình thị trường</small></b>

<b><small>5. Vẽ cây quyết định, đưa lên cây các giá trị lời lỗ và xác suất củacác biến cố</small></b>

<b><small>6. Chỉ tiêu dùng để so sánh phương án là giá trị tiền tệ mong đợimax EMV (Expected Monetary Value)</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b><small>B</small></b> <small>140.000 USD0,5-50.000 USD0,5</small>

<b><small>C</small></b> <small>180.000 USD0,5-60.000 USD0,5</small>

<small>Ngoài ra cịn có phương án mua thơng tin với xác suất như sau:</small>

<b><small>Hướng điều traSản phẩmP (E1/T</small><sub>i</sub><small>)P (E2/T</small><sub>i</sub><small>)</small></b>

<small>Hướng thuận lợi(T1)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>8@AVT copy 2021</small>

<b>3.1. Quyết định về sản phẩm, dịch vụ</b>

<b><small>Giải VD:</small></b>

<small>S</small><sub>1</sub><small>: Chiến lược không mua thông tin.</small>

<small>S</small><sub>2</sub><small>: Chiến lược mua thông tin.</small>

<small>S</small><sub>A</sub><small>: Chiến lược sản xuất sản phẩm A.</small>

<small>S</small><sub>B</sub><small>: Chiến lược sản xuất sản phẩm B.</small>

<small>S</small><sub>C</sub><small>: Chiến lược sản xuất sản phẩm C.</small>

<small>E</small><sub>1</sub><small>: Thị trường tốt.</small>

<small>E</small><sub>2</sub><small>: Thị trường xấu.</small>

<small>T</small><sub>1</sub><small>: Hướng điều tra thị trường thuận lợi.</small>

<small>T</small><sub>2</sub><small>: Hướng điều tra thị trường không thuận lợi.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b><small>96</small></b> <sup>0,7</sup>

<b><small>-8</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>10@AVT copy 2021</small>

<b>3.1. Quyết định về sản phẩm, dịch vụ</b>

<b>Cáccơ hộiphát triển</b>

<b>sp mới</b>

<small>Những biến đổi về kinh tế</small>

<small>Những thay đổi về thị hiếu vàsố nhân khẩutrong các hộ gia đình</small>

<small>Những thay đổi về kỹ thuật cơng nghệNhững thay đổi về chủ trương, chính sách nhà</small>

<small>Những thay đổi trên thị trường tiêu thụ</small>

<b><small>CÁC CƠ HỘI PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>3.1. Quyết định về sản phẩm, dịch vụ</b>

<b>KHẢO SÁT ĐỜI SỐNG SẢN PHẨM</b>

Tại những thời điểm nhất định, các loại sản phẩm khácnhau có thể nằm ở các giai đoạn khác nhau của chu kỳsống.

Để kéo dài chu kỳ sống của sản phẩm ta có thể dùngnhiều biện pháp khác nhau như cải tiến mẫu mã, quycách chất lượng … của sản phẩm hiện đang được sảnxuất.

Trong quá trình vận động của sản phẩm theo chu kỳ sống,người ta nhận thấy giữa doanh số bán ra, phí tổn để pháttriển sản phẩm và lợi nhuận ln có mối quan hệ mậtthiết.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>VAI TRÒ CỦA VIỆC GIỚI THIỆU SẢN PHẨM MỚI</b>

•Cần có giải pháp tốt nhất để giới thiệu sản phẩm mới.

•Việc tổ chức giới thiệu sản phẩm mới cũng phải làm liêntục cùng với việc thay thế sp mới để giới thiệu kịp thờitrên thị trường.

<small>12@AVT copy 2021</small>

<b>3.1. Quyết định về sản phẩm, dịch vụ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI</b>

<b>3.1. Quyết định về sản phẩm, dịch vụ</b>

<small>1• Nêu ý tưởng sáng kiến đổi mới sản phẩm</small>

<small>2• Khảo sát, đánh giá nhu cầu thị trường</small>

<small>3• Khảo sát, phân tích các tính năng của sp</small>

<small>4• Khảo sát các phương thức chế tạo sp</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI</b>

<small>14@AVT copy 2021</small>

<b>3.1. Quyết định về sản phẩm, dịch vụ</b>

<small>TỔ CHỨC NHĨM NGHIÊN CỨU Nhóm phát triển </small>

<small>sản phẩm</small>

<small>Nhóm thiết kế sản phẩm</small>

<small>Nhóm phân tích sản phẩm</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI</b>

<i>Các điều kiện tổ chức nghiên</i>

•Phải được sự ủng hộ của các cấp lãnh đạo.

•<sub>Người phụ trách phải có phẩm chất và kinh nghiệm tốt.</sub>•Quy mơ tổ chức phải phù hợp với u cầu nghiên cứu.

•<sub>Tổ chức đào tạo để có đủ kỹ năng, kỹ thuật nghiên cứu</sub>

phát triển sản phẩm mới.

•Được sự giúp đỡ của những người bán hàng.

•<sub>Nội bộ nhóm cần có sự hợp tác, cộng tác chặt chẽ.</sub>

<b>3.1. Quyết định về sản phẩm, dịch vụ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>NHỮNG NỘI DUNG NGHIÊN CỨU, PHÂN TÍCH SP</b>

<small>16@AVT copy 2021</small>

<b>3.1. Quyết định về sản phẩm, dịch vụ</b>

<b><small>NHỮNG NỘI DUNG NGHIÊN CỨU,PHÂN TÍCH SẢN </small></b>

<b><small>Phân tích giá trị sử dụng của sản phẩm</small></b>

<b><small>Phân tích giá trị của sản phẩm</small></b>

<b><small>Phân tích tác động của chu kỳ sống củasp</small></b>

<b><small>Phân loại sản phẩm theo giá trị</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>NHỮNG NỘI DUNG NGHIÊN CỨU, PHÂN TÍCH SP</b>

<b>Phân tích giá trị sử dụng của sản phẩm:</b>

•Giá trị sử dụng của sp là yếu tố chính đảm bảo sự thànhcông của sp mới.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b><small>NHỮNG NỘI DUNG NGHIÊN CỨU, PHÂN TÍCH SP</small></b>

<b><small>Phân tích giá trị sử dụng của sản phẩm:</small></b>

<small>Khi phân tích giá trị sử dụng cần quan tâm đến các nội dung sauđây:</small>

<small>▪Giảm số chi tiết trong sản phẩm;</small>

<small>▪</small> <sub>Tăng mức độ tiêu chuẩn hóa của sản phẩm;</sub><small>▪Hồn thiện các chức năng của sản phẩm;</small>

<small>▪</small> <sub>Hồn thiện dây chuyền, q trình sản xuất;</sub>

<small>▪Tăng mức độ an toàn trong sản xuất và sử dụng;</small>

<small>▪Tăng tính tiện dụng;</small>

<small>▪</small> <sub>Tăng độ linh hoạt trong sản xuất, sao cho những biến đổi nhỏ</sub>

<small>trong quy trình sản xuất không ảnh hưởng đến chất lượngsản phẩm.</small>

<small>18@AVT copy 2021</small>

<b>3.1. Quyết định về sản phẩm, dịch vụ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>3.1. Quyết định về sản phẩm, dịch vụ</b>

<b>NHỮNG NỘI DUNG NGHIÊN CỨU, PHÂN TÍCH SP</b>

<b>Phân tích giá trị của sản phẩm:</b>

Cần phân tích, đánh giá phần đóng góp của giá trị sp mớivào doanh số.

Phân tích giá trị cần lưu ý:

▪ <sub>Phối hợp chặt chẽ giữa nhóm thiết kế và nhóm phân tích</sub>

giá trị. Cổ động cho quan điểm: “Mọi sp đều cần và cóthể cải tiến”.

▪ <sub>Cố gắng cho những đề xuất, cải tiến trở thành hiện thực</sub>

nhanh chóng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<small>20@AVT copy 2021</small>

<b>3.1. Quyết định về sản phẩm, dịch vụ</b>

<b>NHỮNG NỘI DUNG NGHIÊN CỨU, PHÂN TÍCH SP</b>

<b>Phân tích tác động của chu kỳ sống của sp:</b>

Giai đoạn giới thiệu SP: các chi phí trong giai đoạn này rấtlớn, gồm: CP nghiên cứu; CP phát triển SP, điều chỉnh, hoànthiện SP; CP xây dựng, phát triển mạng lưới cung ứng chosản xuất.

Giai đoạn phát triển của sản phẩm: Yêu cầu trong giai đoạnnày là thực hiện dự báo nhu cầu chính xác, chuẩn bị đầy đủcác nguồn lực để đáp ứng kịp thời sự gia tăng của nhu cầu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>3.1. Quyết định về sản phẩm, dịch vụ</b>

<b>NHỮNG NỘI DUNG NGHIÊN CỨU, PHÂN TÍCH SP</b>

<b>Phân tích tác động của chu kỳ sống của sp:</b>

•Giai đoạn chín mùi: các đối thủ xuất hiện, cần áp dụngchiến lược sản xuất nhanh với sản lượng cao, giảm thiếuphí tổn, giảm bớt sự thay đổi mẫu mã, kiểu dáng nhằmduy trì khả năng sinh lợi lớn.

•Giai đoạn suy giảm: ngừng sản xuất các sản phẩm đãsuy giảm, tránh sử dụng khơng có hiệu quả các nguồnlực dẫn đến bị thua lỗ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<small>22@AVT copy 2021</small>

<b>3.1. Quyết định về sản phẩm, dịch vụ</b>

<b>NHỮNG NỘI DUNG NGHIÊN CỨU, PHÂN TÍCH SP</b>

<b>Phân loại sản phẩm theo giá trị:</b>

•Phân loại SP theo giá trị để xác địnhtỷ trọngđóng gópcủa các SP trong tổng doanh thu vàxếp thứ tựquantrọng của các SP.

•Cần quan tâm đến khối lượng bán ra của các loại sảnphẩm (phụ thuộc vào chu kỳ sống của SP).

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>3.1. Quyết định về sản phẩm, dịch vụ</b>

<b><small>NHỮNG NỘI DUNG NGHIÊN CỨU, PHÂN TÍCH SP</small></b>

<b><small>Phân loại sản phẩm theo giá trị:</small></b>

<small>Một DN sản xuất đồng thời 6 SP A, B, C, D, E, F với các vị trí khácnhau qua chu kỳ sống của sp:</small>

<small>▪</small> <sub>B,E : giai đọan suy giảm;</sub><small>▪</small> <sub>F : giới thiệu;</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<small>24@AVT copy 2021</small>

<b>3.1. Quyết định về sản phẩm, dịch vụ</b>

<b>NHỮNG NỘI DUNG NGHIÊN CỨU, PHÂN TÍCH SP</b>

<b>Phân loại sản phẩm theo giá trị:</b>

Sản phẩm D: tỷ trọng thu nhập cao, đang trong giai đoạnphát triển, do đó sẽ đóng góp tỷ trọng lớn trong thu nhậpcủa DN.

Sản phẩm A và C: đang trong giai đoạn chín mùi, có tỷ lệ chiphí khá lớn. Cần giảm chi phí, giảm thay đổi mẫu mã.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>3.1. Quyết định về sản phẩm, dịch vụ</b>

<b>THIẾT KẾ SẢN PHẨM MỚI</b>

•<b>Quyết định tự chế tạo hay mua</b>: Cần xác định được cácbộ phận, chi tiết nào nên tự chế tạo, cịn các bộ phận,chi tiết nào có thể mua ngồi .

•<b>Kỹ thuật phân nhóm khi thiết kế</b>: Các bản vẽ thiết kếthường mã hóa các yêu cầu sản xuất, kỹ thuật các bộphận, chi tiết theo nhóm. Các chi tiết trong cùng mộtnhóm sẽ giống nhau về cơng nghệ, thiết bị, nguyên vậtliệu, kích thước.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<small>26@AVT copy 2021</small>

<b>3.2. Quyết định về cơng nghệ</b>

<b>QUYẾT ĐỊNH VỀ CƠNG NGHỆ</b>

<b>Cơng nghệ:</b> là tất cả những phương thức, những q trìnhđược sử dụng để chuyển hóa các nguồn lực thành sản phẩm.

<b>Các loại q trình cơng nghệ:</b>

▪ Cơng nghệ gián đoạn: Công nghệ được sử dụng khisản lượng thấp và SP biến đổi lớn. Dùng khi phảisản xuất nhiều loại SP, dịch vụ, sản lượng SP mỗiloại lại rất nhỏ.

▪ Công nghệ liên tục: Công nghệ sử dụng khi sảnlượng cao, SP ít biết đổi: mang đặc tính lâu dài, cốđịnh và liên tục trong hoạt động của các DN chunmơn hóa, SX 1 hoặc một vài SP.

▪ Công nghệ lặp lại: Công nghệ sử dụng khi chế tạoloạt sản phẩm: Mức độ biến đổi sản phẩm vừa phải,sản lượng mỗi loại sản phẩm trung bình.

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>QUYẾT ĐỊNH VỀ CƠNG NGHỆ</b>

<b>3.2. Quyết định về cơng nghệ</b>

<b><small>Tiêu chí</small><sup>Cơng nghệ gián</sup></b>

<b><small>đoạn</small><sup>Cơng nghệ theo loạt</sup></b>

<b><small>Cơng nghệliên tục</small></b>

<small>1. Chủng loại SP:</small> <sup>Nhiều (sản lượng mỗi</sup>

<small>3. Kỹ năng của nhà</small>

<small>quản trị sản xuất:</small> <sup>Phải có kỹ năng rộng</sup> <sup>Theo lĩnh vực vừa phải</sup>

<small>Hợp theo lĩnhvực. </small>

<small>Ít so với giátrị sản phẩm</small>

<small>6. Sản phẩm dở dang:</small>

<small>Lớn</small> <sup>Kỹ thuật tồn kho đúng</sup>

<small>thời điểm được áp dụng</small> <sup>Thấp</sup>

<b><small>Phân tích, so sánh 3 loại công nghệ:</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<small>28@AVT copy 2021</small>

<b>3.2. Quyết định về cơng nghệ</b>

<b>QUYẾT ĐỊNH VỀ CƠNG NGHỆ</b>

<b><sub>Phân tích, so sánh 3 loại cơng nghệ:</sub></b>

<b><small>Tiêu chí</small><sup>Cơng nghệ gián</sup></b>

<b><small>đoạn</small><sup>Cơng nghệ theo loạt</sup><sup>Công nghệ liên tục</sup></b>

<small>chậm (chu kỳ dài:ngày, tuần lễ) </small>

<small>đúng thời điểm (đo lườngtheo giờ ngày) </small>

<small>nhanh (tính theophút và giờ) </small>

<small>8. Phương tiệnvận chuyển:</small>

<small>cơ động trong nội bộbằng băng chuyền băngtrượt</small>

<small>đặc biệt tự động hóatrong nội bộ</small>

<small>9. Sản xuất theonhu cầu:</small>

<small>theo đơn đặt hàng, không tồn kho</small>

<small>theo nhu cầu dự báotheo dự báo, có tồnkho</small>

<small>10. Chi phí cốđịnh và chi phíbiến đổi:</small>

<small>Chi phí cố định thấp, chi phí biến đổi cao. </small>

<small>Chi phí cố định lệ thuộcvào khả năng huy độngnăng lực của phương tiện</small>

<small>Chi phí cố định cao, chi phí biến đổi thấp</small>

<small>11. Chi phí phátsinh:</small>

<small>chỉ biết sau khi hồnthành cơng việc</small>

<small>được biết trước khi hồnthành cơng việc</small>

<small>phụ thuộc vào mứcđộ giản đơn</small>

<small>12. Lịch điều độsản xuất</small>

<small>phức tạpkhá giản đơngiản đơn</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>QUYẾT ĐỊNH VỀ CÔNG SUẤT</b>

<b>3.3. Quyết định về cơng suất</b>

CÁC LOẠI CƠNG SUẤT

<b><small>Cơng suất lý thuyếtCông suất thiết kếCông suất mong đợi</small></b>

<b><small>Công suất thực tếCơng suất hồ vốn</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>Cơng suất lý thuyết</b>: Cơng suất lớn nhất có thể đạt đượctrong các điều kiện sản xuất lý thuyết: máy móc thiết bịchạy suốt 24h/ngày và 365 ngày/năm.

<b>Cơng suất thiết kế</b>: Cơng suất có thể đạt được trong cácđiều kiện sản xuất bình thường:

▪ Máy móc thiết bị hoạt động bình thường khơng bịgián đoạn vì những lý do như bị hỏng hóc, bị cúpđiện…;

▪ Các đầu vào được đảm bảo đầy đủ;

▪ Thời gian làm việc trong một năm phù hợp với mộtchế độ làm việc quy định trước;

▪ Công suất thiết kế được tính tốn dựa vào cơngsuất thiết kế của máy móc thiết bị chủ yếu trong 1hnhân với số giờ làm việc trong 1 năm.

<small>30@AVT copy 2021</small>

<b>3.3. Quyết định về cơng suất</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

•<b>Cơng suất mong đợi</b>: là sơng suất tối đa mà DN hy vọngsẽ đạt được trong những điều kiện cụ thể, thường bằng90% cơng suất thiết kế.

•<b>Cơng suất thực tế</b>: Cơng suất thực tế đạt được, cịn gọilà sản lượng thực tế.

<b>3.3. Quyết định về cơng suất</b>

<small>=Công suất mong đợiMức độ sử dụng cơng suất có hiệu quả</small>

<small>Cơng suất thiết kế</small>

<small>=Sản lượng thực tế đạt đượcHiệu năng </small>

<small>Sản lượng ứng với công suất mong đợithực tế</small>

<small>Mức độ </small>

<small>x Hiệu năngsử dụng CS</small>

<small>Công suất</small>

<small>= CS thiết ke á x</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b><small>VD</small></b><small>:Một nhà máy có 3 dây chuyền cùng SX SP A.Mỗi dâychuyền có 8 giờ làm việc trong 1 ca, mỗi ngày làm việc 3 ca,mỗi tuần làm việc 7 ngày (theo thiết kế). Công suất mong đợibằng 80% công suất thiết kế, hiệu năng sử dụng công suấtmongđợi là 90%. Hãy tính cơng suất thực tế trong 1 tuần. Biếtrằng công suất thiết kế của 1 dây chuyền là 120 SP/giờ.</small>

<b><small>Giải:</small></b> <small>Côngsuất (sản lượng) thực tế = CS thiết kế x Mức độ sửdụng CS có hiệu quả x Hiệu năng = (120 x 3)(7x3x8)(0,8)(0,9)= 43.546SP/tuần.</small>

<small>32@AVT copy 2021</small>

<b>3.3. Quyết định về cơng suất</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

•<b>Cơng suất hồ vốn (cơng suất tối thiểu)</b>: cơng suấttương ứng với điểm hồ vồn.

<b>3.3. Quyết định về cơng suất</b>

<small>FCQ </small>

<small>P - V=</small>

<b><small>FCVùng lỗ</small></b>

<b><small>PDoanh thu</small></b>

<b><small>Điểm hồvốn</small></b>

<b><small>Cơng suấtCơng suấtFC+V</small><sub>u</sub></b>

<b><small>Vùng lãi</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<small>34@AVT copy 2021</small>

<b>3.3. Quyết định về công suất</b>

<b><small>Lựa chọn công suất:</small></b>

<small>CS lý thuyếtCS thiết kếCS mong đợi</small>

<small>CS thực tế</small>

<small>CS hoà vốnPhạm vi lựa chọn</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

•<b>Căn cứ lựa chọn công suất:</b>

▪Mức độ yếu cầu của thị trường hiện tại vàtương lai;

▪Khả năng chiếm lĩnh thị trường, thị phần dựkiến;

▪Khả năng cung cấp các yếu tố đầu vào;▪<sub>Khả năng đặt mua thiết bị công nghệ;</sub>

▪Năng lực về tổ chức, điều hành sản xuất;▪Khả năng về vốn.

<b>3.3. Quyết định về cơng suất</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

•Trongtrường hợp nhu cầu thị trường lớn nhưngchưa đủ các điều kiện chủ quan thì ta có thểphânkỳ đầu tư. Nó cónhững ưu điểm sau đây:

▪Khôngphải bỏ vốn ra một lúc quá căng thẳng;▪Ổn định dần các yếu tố đầu vào, đầu ra;

▪Ổn định dần bộ máy quản lý, công nhân;

▪Hạn chế được các tổn thất, rủi ro do những biếnđộng bất lợi đột xuất.

<small>36@AVT copy 2021</small>

<b>3.3. Quyết định về công suất</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

•Việc lựa chọn thiết bị được tiến hành đồng thời với lựachọn cơng nghệ và cơng suất.

•Ứng với một loại cơng nghệ, cơng suất giống nhau cóthể có nhiều loại máy móc thiết bị, do nhiều hãng, nhiềunước khác nhau sản xuất cùng thỏa mãn yếu cầu củacông nghệ, công suất đó.

Quyết định lựa chọn thiết bị sao cho có lợi nhất.

<b>3.3. Quyết định về công suất</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>Nguyên tắc lựa chọn thiết bị</b>:

▪ Phải đảm bảo chất lượng sản phẩm theo yêu cầu.

▪ Phải phù hợp với xu hướng phát triển kỹ thuậtchung, càng tiên tiến càng tốt.

▪ Giá cả phải chăng; Có bảo hành rõ ràng; Tuổi thọkinh tế dài.

▪ Nên kiểm tra tận gốc, nhất là đối với các thiết bị chủyếu.

▪ Phải tính toán kinh tế, so sánh phương án rõ ràngđể chọn phương án tốt nhất.

<small>38@AVT copy 2021</small>

<b>3.4. QUYẾT ĐỊNH VỀ THIẾT BỊ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

•<b>Nội dung cơng việc thực hiện khi chọn mua máy</b>:

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>Thí dụ 1</b>: Có 2 máy A và B cùng tính năng và đều thỏa mãncác yêu cầu về công nghệ, công suất. Dựa vào đơn chàohàng đã tính được các số liệu cho trong bảng sau. Thờihạn đầu tư dự kiến là 15 năm, lãi suất chiết khấu là10%/năm. Hãy cho biết nên chọn mua máy nào?

<small>40@AVT copy 2021</small>

<b>3.4. QUYẾT ĐỊNH VỀ THIẾT BỊ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<small>i(1 i)(1 i)0,1(1 0,1)(1 0,1)NPVPV(Thu) - PV(Chi) = 19,56 - 22,452 2,882triệu</small>

<small>Không mua máy A</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

+<b>Đối với máy B</b>:

<small>42@AVT copy 2021</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>Thídụ 2</b>: Một doanh nghiệp cần mua một loại dây chuyềncông nghệ. Sau khi so sánh các loại dây chuyền tương tựđã quyết định mua dây chuyền M. Có 02 đơn chào hànggửi đến doanh nghiệp như sau:

 Đơn 1 – Giá CIF cảng Sài Gòn là 600.000 USD, trảsau 90 ngày.

 Đơn 2 – Giá FOB cảng Osaka là 565.000 USD. Thiếtbị nặng 5 tấn. Giá vận chuyển 1 tấn bằng 26 USD.Chi phí bảo hiểm 0,6% FOB.

Hỏi nên đặt mua theo đơn hàng nào? Lãi suất chiết khấu2% tháng.

<b>3.4. QUYẾT ĐỊNH VỀ THIẾT BỊ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

• Giá mua trả ngay (FOB): 565.000USD;

• Giá vận chuyển: 5 x 26 USD = 130USD;

• Bảo hiểm: 0,6%x565.000 = 3.390 USD.

Nên mua theo đơn chào hàng 1.

<small>44@AVT copy 2021</small>

</div>

×