Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

chương 8 môn quản trị chiến lược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 27 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

1

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược 1 </small></i>

<b>Quản Trị Chiến Lược </b>

<b>Chương 8 </b>

<b>Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược </b>

<i>ThS.Võ Thị Thảo Nguyên </i>

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Sốt Chiến Lược 2 </small></i>

<b>Quy trình quản trị chiến lược</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

lược hiệu quả

6.Hiểu được tại sao cần có kế hoạch dự phịng

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược 4 </small></i>

<b>Nội dung</b>

1. Đánh giá chiến lược

2. Quy trình đánh giá chiến lược 3. Bản đồ chiến lược

4. Thẻ điểm cân bằng BSC

5. Hệ thống đánh giá chiến lược hiệu quả 6. Kế hoạch dự phòng

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

3

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược 5 </small></i>

<b>1. ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC </b>

<small></small> <i><b>Khái niệm </b></i>

Đánh giá chiến lược là quá trình xem xét, đo lường, đánh giá hình thành và thực hiện chiến lược so với những tiêu chuẩn nhằm phát hiện những sai lệch và nguyên nhân sai lệch, từ đó đưa ra những biện pháp điều chỉnh.

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược 6 </small></i>

<small>1/2/2024 </small>

<b>1. ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC </b>

<small></small> <i><b>Vai trò của đánh giá chiến lược </b></i>

<small></small> Biết được chiến lược có đi đúng với dự kiến hay không? <small></small> Nắm được tiến độ và chất lượng thực hiện các công việc triển

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

4

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược 7 </small></i>

<b>1. ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC </b>

<small>1.</small> kiểm tra các nền tảng cơ bản của chiến lược của công ty

<small>2.</small> so sánh kết quả dự kiến với kết quả thực tế

<small>3.</small> thực hiện các hành động khắc phục để đảm bảo rằng hiệu suất phù hợp với kế hoạch

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược 8 </small></i>

<b>Đánh giá chiến lược</b>

<i><b>Các tiêu chí: </b></i>

<b>Đánh giá bên ngồi</b>

<b><small>Sự phù hợp Lợi thế cạnh tranh </small></b>

<b>Đánh giá nội bộ</b>

<b><small>Tính nhất quán </small></b>

<b><small>Tính khả thi </small></b>

<b>1. ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

5

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược 9 </small></i>

<b>Đánh giá chiến lược – Bên ngồi</b>

Một khó khăn trong việc kết hợp các yếu tố chính bên trong và bên ngoài trong xây dựng chiến lược là hầu hết các xu hướng là kết quả của sự tương tác giữa các xu hướng khác.

<b>1. ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC </b>

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược 10 </small></i>

<b>Đánh giá chiến lược – Bên ngoài</b>

– SMEs: khai thác lợi thế sản phẩm hoặc thị trường.

Các tổ chức nên đánh giá bản chất của các lợi thế vị thế gắn với một chiến lược nhất định

<b>1. ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

6

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược 11 </small></i>

<b>Đánh giá chiến lược – Bên trong</b>

Ba hướng dẫn giúp xác định tính nhất quán:

1.Nếu các vấn đề về quản trị vẫn tiếp diễn dù đã thay đổi về nhân sự và nếu chúng có xu hướng do vấn đề bất đồng thay vì do con người, thì các chiến lược có thể khơng nhất qn.

2.Nếu thành cơng của bộ phận này có thể là thất bại đối với bộ phận khác, thì các chiến lược có thể khơng nhất qn.

3.Nếu các vấn đề chính sách và bất đồng tiếp tục là ưu tiên hàng đầu để giải quyết, thì các chiến lược có thể khơng nhất qn.

<b>1. ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC </b>

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược 12 </small></i>

<b>Đánh giá chiến lược – Bên trong</b>

<b>1. ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

7

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Sốt Chiến Lược 13 </small></i>

<b>Khó khăn </b>

<b>1.</b>Mức độ phức tạp của môi trường tăng

2.Việc dự đốn tương lai ngày càng khó

3.Số lượng biến ngày càng tăng

4.Tốc độ lỗi thời nhanh chóng của cả những kế hoạch tốt nhất

5.Sự gia tăng số lượng các sự kiện trong nước và thế giới ảnh hưởng đến tổ chức

6.Ít thời gian để hồn thành lập kế hoạch với bất kỳ mức độ chắc chắn nào

<b>1. ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC </b>

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược 14 </small></i>

Đặt câu hỏi về các kỳ vọng và giả định, xem xét các mục tiêu và giá trị, kích thích sự sáng tạo trong việc đưa ra các lựa chọn thay thế và xây dựng các tiêu chí đánh giá

Đánh giá các chiến lược một cách liên tục thay vì định kỳ sẽ giúp thiết lập các tiêu chuẩn đối sánh tiến trình và giám sát hiệu quả hơn

Các chiến lược thành công kết hợp sự kiên nhẫn với sự sẵn sàng nhanh chóng thực hiện các hành động điều chỉnh khi cần thiết

<b>2. QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

8

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Sốt Chiến Lược 15 </small></i>

<b>2. QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC </b>

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Sốt Chiến Lược 16 </small></i>

<b>2. QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

9

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược 17 </small></i>

<b>I.Đánh giá cơ sở của chiến lược:</b>

1.Đối thủ cạnh tranh đã phản ứng như thế nào với các chiến lược của công ty? 2.Chiến lược của đối thủ cạnh tranh đã thay đổi như thế nào?

3.Điểm mạnh và điểm yếu của các đối thủ cạnh tranh chính có thay đổi khơng? 4.Tại sao các đối thủ cạnh tranh lại thực hiện những thay đổi chiến lược nhất

8.Làm thế nào có thể hợp tác hiệu quả hơn với các đối thủ cạnh tranh của cơng ty?

<b>2. QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC </b>

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược 18 </small></i>

<b>Những câu hỏi định hướng đánh giá cơ sở chiến lược:</b>

1.Điểm mạnh của cơng ty có cịn là điểm mạnh khơng?

2.Cơng ty đã bổ sung những điểm mạnh nội tại khác chưa? Nếu có, chúng là gì? 3.Những điểm yếu của cơng ty có cịn là điểm yếu khơng?

4.Hiện tại cơng ty có những điểm yếu bên trong nào khác khơng? Nếu có, chúng là gì?

5.Cơ hội của cơng ty có cịn là cơ hội khơng?

6.Hiện tại có các cơ hội nào khác khơng? Nếu có, chúng là gì? 7.Các nguy cơ đối với cơng ty có cịn khơng?

8.Hiện có các nguy cơ khác khơng? Nếu có, chúng là gì? 9.Cơng ty có dễ bị tiếp quản thù địch khơng?

<b>2. QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

10

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược 19 </small></i>

<b> II. Đo lường kết quả hoạt động</b>

Các nhà chiến lược sử dụng các tiêu chí định lượng và thực hiện so sánh:

1.So sánh hiệu suất của công ty trong các khoảng thời gian khác nhau

2.So sánh hiệu suất của công ty với các đối thủ cạnh tranh

3.So sánh hiệu suất của cơng ty với mức trung bình của ngành

<b>2. QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC </b>

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược 20 </small></i>

<b>Những câu hỏi định hướng đo lường kết quả hoạt động:</b>

1.Mức độ cân bằng đầu tư của công ty giữa các dự án rủi ro cao và rủi ro thấp tốt như thế nào?

2.Mức độ cân bằng đầu tư giữa các dự án dài hạn và ngắn hạn của công ty tốt như thế nào?

3.Mức độ cân bằng đầu tư của công ty giữa các thị trường phát triển chậm và các thị trường phát triển nhanh tốt như thế nào?

4.Mức độ cân bằng đầu tư của công ty giữa các bộ phận khác nhau tốt như thế nào?

5.Các chiến lược thay thế của cơng ty có trách nhiệm với xã hội ở mức độ nào? 6.Mối quan hệ giữa các yếu tố chiến lược chính bên trong và bên ngồi của cơng ty

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

11

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Sốt Chiến Lược 21 </small></i>

<b>Những khó khăn khi đo lường kết quả hoạt động:</b>

Hầu hết các tiêu chí định lượng đều hướng đến các mục tiêu hàng năm hơn là các mục tiêu dài hạn

Các phương pháp kế tốn khác nhau có thể cung cấp các kết quả khác nhau trên nhiều tiêu chí định lượng

Các phán đốn trực giác ln tham gia vào việc đưa ra các tiêu chí định lượng

<b>2. QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC </b>

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược 22 </small></i>

<b>III.Hoạt động điều chỉnh chiến lược</b>

1.Thay đổi cấu trúc công ty.

2.Thay thế một hoặc nhiều lãnh đạo chủ chốt.

3.Thoái vốn một bộ phận.

4.Thay đổi tầm nhìn hoặc sứ mệnh của cơng ty.

5.Sửa đổi mục tiêu.

6.Các chiến lược thay thế.

7.Đưa ra các chính sách mới.

8.Ban hành các biện pháp khuyến khích theo hiệu suất mới.

9.Huy động vốn bằng cổ phiếu hoặc nợ.

10.Tăng hoặc giảm nhân viên bán hàng, nhân viên hoặc nhà quản lý.

11.Phân bổ các nguồn lực một cách khác.

12.Thuê ngoài (hoặc tái đầu tư) các chức năng kinh doanh.

<b>2. QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

12

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược 23 </small></i>

<b>Sứ mệnh - Tại sao chúng ta tồn tại? Tầm nhìn – Chúng ta muốn trở thành như thế nào? </b>

<b>Giá trị cốt lõi – Hệ giá trị của chúng ta là gì? Mục tiêu chiến lược – Chúng ta cần đạt được gì? Bản đồ chiến lược – Tổng thể hóa hệ thống chiến lược </b>

<b>Thẻ điểm cân bằng (BSC) – thực thi và kiểm soát Giải pháp chiến lược – Chúng ta cần làm gì? </b>

<b>Giải pháp cá nhân – Tơi cần làm gì? </b>

<b><small>Tài chính </small></b>

<small>•Làm thế nào để hồn thiện năng lực và liên tục tạo ra giá trị? </small>

<b>Mơ hình triển khai chiến lược </b>

<small>Nhà đầu tư mong muốn giá trị tài chính gì? </small>

<b><small>Học tập và phát triển Quy trình nội bộ </small></b>

<b><small>Khách hàng </small></b>

<small>Khách hàng cần thỏa mãn với giá trị gì? </small>

<small>Cơng ty cần làm gì để đem đến giá trị cho khách hàng? </small>

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược 24 </small></i>

<small>21</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Dựa trên bốn khía cạnh của Thẻ điểm Cân bằng (BSC): Tài chính, Khách hàng, Quy trình nội bộ và Học hỏi & Phát triển.

Liên kết với Thẻ điểm Cân bằng để theo dõi tiến trình hướng tới các Mục tiêu chiến lược.

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược 26 </small></i>

<b> Cách </b>để quyết định mục tiêu nào là mục tiêu quan trọng nhất Công cụ giúp công ty xác nhận các mục tiêu

Công cụ giúp công ty xác nhận các biện pháp Công cụ giúp công ty quản lý chiến lược

Khung liên kết tài sản vơ hình với việc tạo ra giá trị.

<b>3, BẢN ĐỒ CHIẾN LƯỢC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

14

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược 27 </small></i>

<b>Bản đồ chiến lược & BSC</b>

<b>Tài sản vơ hình tạo nên năng lực Học hỏi & Phát triển </b>

<b>Năng lực Học hỏi & Phát triển tác động đến khía cạnh Quy trình nội bộ </b>

•Cải thiện cộng đồng và mơi trường

<b>3, BẢN ĐỒ CHIẾN LƯỢC</b>

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược 28 </small></i>

<b>Bản đồ chiến lược & BSC</b>

•Nâng cao giá trị khách hàng •Mở rộng cơ hội doanh thu

<b>3, BẢN ĐỒ CHIẾN LƯỢC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

15

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược 29 Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược 30 </small></i>

<b>4, Thẻ điểm cân bằng BSC (The Balanced Scorecard)</b>

Được phát triển bởi Robert Kaplan và David Norton, là một công cụ quản trị, cung cấp cho các bên liên quan một thước đo toàn diện về tiến độ thực hiện các mục tiêu chiến lược của tổ chức. BSC cung cấp một khuôn khổ để lựa chọn nhiều thước đo hiệu suất tập trung vào các khía cạnh quan trọng của hoạt động kinh doanh (Kaplan và Norton 1992).

Bản chất của BSC là sự liên kết rõ ràng giữa các biện pháp thực hiện và các mục tiêu chiến lược (Kaplan và Norton 1996).

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

2.Cân bằng giữa các thước đo tài chính và phi tài chính

3.Cân bằng giữa mục tiêu ngắn hạn và dài hạn

4.Cân bằng giữa các biện pháp cứng rắn, khách quan và các biện pháp nhẹ nhàng hơn, chủ quan hơn

5.Cân bằng giữa các bên liên quan khác nhau

6.Cân bằng giữa các thước đo chiến lược và chẩn đoán

<b>4, Thẻ điểm cân bằng BSC (The Balanced Scorecard)</b>

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Sốt Chiến Lược 32 </small></i>

<b>Vai trị: </b>

1.Làm rõ và cụ thể hóa tầm nhìn và sứ mệnh

2.Truyền đạt và kết nối những mục tiêu chiến lược và các thước đo

3.Lập kế hoạch, đặt mục tiêu và liên kết các sáng kiến chiến lược

4.Nâng cao sự phản hồi và việc học tập chiến lược

<b>4, Thẻ điểm cân bằng BSC (The Balanced Scorecard)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

17

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược 33 </small></i>

<b>Quy trình thực hiện:</b>

1.Đánh giá tổng thể (Organizational Assessment)

2.Xây dựng chiến lược (Strategy Formulation)

3.Xác định mục tiêu và kết quả chiến lược (Strategic Objectives & Results)

4.Xây dựng bản đồ chiến lược cấp công ty (Strategy Mapping)

5.Xây dựng chỉ tiêu đo lường (Performance Measures)

6.Xây dựng giải pháp chiến lược (Key Strategic Initiative – KSI)

7.Số hóa quản trị chiến lược (Automation)

8.Triển khai BSC và KSI (Cascading)

9.Đánh giá (Evaluation)

<b>4, Thẻ điểm cân bằng BSC (The Balanced Scorecard)</b>

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược 34 </small></i>

<b><small>Tài chính</small></b>

<b><small>Để thỏa mãn cổ đơng, chỉ tiêu tài chính nào cần hồn thiện </small></b>

<b><small>Mục tiêu </small></b>

<b><small>Giải pháp </small></b>

<b><small>Khách hàng</small></b>

<b><small>Để đạt được tầm nhìn, giá trị nào cần đem đến khách hàng </small></b>

<b><small>Chỉ tiêu </small></b>

<b><small>Giải pháp </small></b>

<b><small>Quy trình nội bộ</small></b>

<b><small>Để thỏa mãn cổ đơng và khách hàng, quy trình nào cần triển khai </small></b>

<b><small>Mục tiêu </small></b>

<b><small>Học hỏi & Phát triển</small></b>

<b><small>Để đạt được tầm nhìn, cần duy trình và hồn thiện năng lực nào </small></b>

<b><small>Tầm nhìn & sứ mệnh chiến lược</small></b>

<b>Thẻ điểm cân bằng BSC</b>

<b><small>Mục tiêu </small></b>

<b><small>Thước đo </small></b>

<b><small>Thước đo </small></b>

<b><small>Chỉ tiêu </small></b>

<b><small>Giải pháp </small></b>

<b><small>Mục tiêu </small></b>

<b><small>Thước đo </small></b>

<b><small>Chỉ tiêu </small></b>

<b><small>Giải pháp Thước đo </small><sup>Chỉ </sup><small>tiêu </small></b>

<b>4, Thẻ điểm cân bằng BSC (The Balanced Scorecard)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b><small>triển</small><sup>• Làm thế nào để hồn thiện năng lực và tạo ra giá </sup><small>trị? </small></b>

<b><small>Các khía cạnh này có thể thay đổi theo tính chất của tổ chức </small></b>

<b>4, Thẻ điểm cân bằng BSC (The Balanced Scorecard)</b>

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược 36 </small></i>

<small>Chiến lược</small>

<small>Mục tiêu</small>

<small>Thước đoChỉ tiêu</small>

<small>Giải pháp</small>

<b>4, Thẻ điểm cân bằng BSC (The Balanced Scorecard)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

19

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược 37 </small></i>

<b>4, Thẻ điểm cân bằng BSC (The Balanced Scorecard)</b>

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược 38 </small></i>

<b>4, Thẻ điểm cân bằng BSC (The Balanced Scorecard)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

20

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược 39 </small></i>

<b>4, Thẻ điểm cân bằng BSC (The Balanced Scorecard)</b>

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược 40 </small></i>

<b>4, Thẻ điểm cân bằng BSC (The Balanced Scorecard)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

21

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược 41 </small></i>

<b>4, Thẻ điểm cân bằng BSC (The Balanced Scorecard)</b>

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược 42 </small></i>

<b>4, Thẻ điểm cân bằng BSC (The Balanced Scorecard)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

22

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược 43 </small></i>

<b>4, Thẻ điểm cân bằng BSC (The Balanced Scorecard)</b>

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược 44 </small></i>

<b>4, Thẻ điểm cân bằng BSC (The Balanced Scorecard)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

23

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược 45 </small></i>

<i>Mức độ đáp ứng tốt sự hài lòng của khách </i>

<i>lời. </i>

<b>4, Thẻ điểm cân bằng BSC (The Balanced Scorecard)</b>

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược 46 </small></i>

Hiệu lực và hiệu quả của các quy trình nội bộ là yếu tố quyết định sự hài lòng của khách hàng và kết quả tài chính.

<b>4, Thẻ điểm cân bằng BSC (The Balanced Scorecard)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

24

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược 47 </small></i>

<small>Đây là những tài sản vơ hình: </small>

<small>-chúng khơng hiển thị trên bảng cân đối kế toán </small>

<small>-chúng là duy nhất cho mỗi tổ chức và thường là chất xúc tác cho lợi thế cạnh tranh. </small>

<b>4, Thẻ điểm cân bằng BSC (The Balanced Scorecard)</b>

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược 48 </small></i>

Mơ hình này trình bày một cách tiếp cận thẻ điểm cân bằng. Ba thành phần dưới cùng có thể được xem như các biến dự báo - việc đo lường chúng có thể là dấu hiệu của sự thành công về tài chính.

<b>4, Thẻ điểm cân bằng BSC (The Balanced Scorecard)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Làm cho việc cải tiến chiến lược trở thành một quá trình liên tục; và Huy động sự thay đổi thông qua sự lãnh đạo mạnh mẽ, hiệu quả.

“Bản đồ Chiến lược” cho phép các tổ chức làm rõ chiến lược của họ và hỗ trợ các tổ chức tạo ra khuôn khổ và các biện pháp BSC của họ.

<b>4, Thẻ điểm cân bằng BSC (The Balanced Scorecard)</b>

<i><small>Quản Trị Chiến Lược- Chương 8– Đánh Giá và Kiểm Soát Chiến Lược 50 </small></i>

5, Đặc điểm của hệ thống đánh giá chiến lược hiệu quả

<b>Hoạt động đánh giá chiến lược phải tiết kiệm </b>

q nhiều thơng tin cũng có thể tệ như q ít thơng tin q nhiều kiểm sốt có thể gây hại nhiều hơn lợi

<b>Các hoạt động phải có ý nghĩa </b>

phải liên quan cụ thể đến các mục tiêu của công ty

<b>Các hoạt động cần cung cấp thông tin kịp thời </b>

<b>Các hoạt động nên được thiết kế để cung cấp một bức tranh chân thực về những gì đang xảy ra </b>

<b>Các hoạt động không nên chi phối các quyết định </b>

nên thúc đẩy sự hiểu biết lẫn nhau, sự tin tưởng và ý thức chung

</div>

×