Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.72 KB, 27 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small>❖</small> Tìm hiểu về tỷ lệ lãi suất
<small>❖</small> Phân loại các lãi suất
<small>❖</small> Giá trị của dòng tiền
<small>❖</small> Các phương pháp tính dịng tiền
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>$1 hôm nay đáng giá hơn $1 ngày mai</b>
Ví dụ:
Sự lựa chọn giữa nhận $100 hơm nay hoặc $100 saumột năm. Bạn lựa chọn phương án nào? Tại sao?
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">Tùy thuộc vào:
<small>▪</small> _______________
<small>▪</small> _______________
<small>▪</small> _______________
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><small>❖</small> Lãi suất____: lãi chỉ tính trên vốn gốc một lần trongsuốt chu kỳ giao dịch
<b>I = ______________</b>
<small>•</small> I : tiền lãi sinh ra từ số tiền P
<small>•</small> r : lãi suất chuẩn cho một chu kỳ<small>•</small> P : giá trị tiền gốc ban đầu
<small>•</small> n : số chu kỳ
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><small>❖</small> Gửi 100tr vnd, thời han 6 tháng (lãi suất 12% năm). Sau 6 tháng nhận được tổng cộng bao nhiêu? Lãi gộptheo tháng
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><small>•</small> n : số chu kỳ
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><small>❖</small> Lãi suất _______: tỷ lệ lãi suất trước khi tính lạmpháp. Được sự dụng trong các thỏa thuận vay mượnvà gửi tiền
(1 + n) = _________________
<small>•</small> n : lãi suất danh nghĩa<small>•</small> r : lãi suất thực
<small>•</small> i : tỷ lệ lạm phát
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><small>❖</small> Lãi suất ______: tỷ lệ lãi suất phát sinh theo số lầnghép lãi suất trong khoảng chu kỳ nhất định
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">Mua trái phiếu trị giá $1,000 với tỷ lệ lãi suất năm là 6% và lãi được ghép 6 tháng. Tìm lãi suất sau 1 năm, lãi xuấthiệu lực?
<small></small> Sau 6 tháng nhận được:
<small></small> <sub>___________________</sub>
<small></small> 6 tháng cuối nhân được :
<small></small> <sub>_____________________</sub>
<small></small> Tổng lãi suất sau 1 năm:
<small></small> _____ là lãi suất danh nghĩa
<small></small> _____ là lãi suất hiệu lực
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><small>❖</small> Lãi suất hiệu lực:
<small>•</small> EAR : lãi suất hiệu lực
<small>•</small> r : lãi suất danh nghĩa
<small>•</small> m : số lần ghép lãi
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><small>❖</small> Giá trị tương lai của dòng tiền thuần nhất
Giả sử, vào cuối mỗi năm bạn nhận được dòng tiền
thuần nhất có giá trị $1,000 kéo dài trong 5 năm. Đượcbiết lãi suất mỗi năm là 5%.
<small>➢</small> Sau 5 năm, bạn nhận được tổng cộng bao nhiêutiền?
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">Những khoản tiền khơng bằng nhau qua các kỳ (r = 5%)
FV<sub>4 </sub> = ________________________________
<small>Dòng tiền$100$150$200$100$150</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">Chiết khấu giá trị tương lai của tiền tệ về hiện tại
• PV : giá trị hiện tại
• FV<sub>n</sub> : giá trị tương lai tại thời điểm n
• r: tỷ lệ chiết khấu
• n : số chu kỳ
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><small>❖</small> Hiện giá của dịng tiền thuần nhất
Để cuối mỗi năm bạn sẽ nhận được dòng tiền thuần
nhất có giá trị $1,000. Thì tổng số tiền cần có ở hiện tạilà bao nhiêu? Được biết lãi suất 5%/năm
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">Hiện giá dịng tiền khơng thuần nhất:
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><small>➢</small>
<small>➢</small>
<small>➢</small>