Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

chương 2 thời giá tiền tệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.72 KB, 27 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH</b>

<b>CHƯƠNG II </b>

<b>GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>MỤC TIÊU CHƯƠNG</b>

<small>❖</small> Tìm hiểu về tỷ lệ lãi suất

<small>❖</small> Phân loại các lãi suất

<small>❖</small> Giá trị của dòng tiền

<small>❖</small> Các phương pháp tính dịng tiền

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA TIỀN</b>

<b>$1 hôm nay đáng giá hơn $1 ngày mai</b>

Ví dụ:

Sự lựa chọn giữa nhận $100 hơm nay hoặc $100 saumột năm. Bạn lựa chọn phương án nào? Tại sao?

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA TIỀN</b>

Tùy thuộc vào:

<small>▪</small> _______________

<small>▪</small> _______________

<small>▪</small> _______________

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>LÃI SUẤT</b>

<small>❖</small> Lãi suất____: lãi chỉ tính trên vốn gốc một lần trongsuốt chu kỳ giao dịch

<b>I = ______________</b>

<small>•</small> I : tiền lãi sinh ra từ số tiền P

<small>•</small> r : lãi suất chuẩn cho một chu kỳ<small>•</small> P : giá trị tiền gốc ban đầu

<small>•</small> n : số chu kỳ

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>LÃI SUẤT</b>

<small>❖</small> Gửi 100tr vnd, thời han 6 tháng (lãi suất 12% năm). Sau 6 tháng nhận được tổng cộng bao nhiêu? Lãi gộptheo tháng

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>•</small> n : số chu kỳ

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>LÃI SUẤT</b>

<small>❖</small> Lãi suất _______: tỷ lệ lãi suất trước khi tính lạmpháp. Được sự dụng trong các thỏa thuận vay mượnvà gửi tiền

(1 + n) = _________________

<small>•</small> n : lãi suất danh nghĩa<small>•</small> r : lãi suất thực

<small>•</small> i : tỷ lệ lạm phát

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>LÃI SUẤT</b>

<small>❖</small> Lãi suất ______: tỷ lệ lãi suất phát sinh theo số lầnghép lãi suất trong khoảng chu kỳ nhất định

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>LÃI SUẤT</b>

Mua trái phiếu trị giá $1,000 với tỷ lệ lãi suất năm là 6% và lãi được ghép 6 tháng. Tìm lãi suất sau 1 năm, lãi xuấthiệu lực?

<small></small> Sau 6 tháng nhận được:

<small></small> <sub>___________________</sub>

<small></small> 6 tháng cuối nhân được :

<small></small> <sub>_____________________</sub>

<small></small> Tổng lãi suất sau 1 năm:

<small></small> _____ là lãi suất danh nghĩa

<small></small> _____ là lãi suất hiệu lực

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>LÃI SUẤT</b>

<small>❖</small> Lãi suất hiệu lực:

<small>•</small> EAR : lãi suất hiệu lực

<small>•</small> r : lãi suất danh nghĩa

<small>•</small> m : số lần ghép lãi

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>DÒNG TIỀN THUẦN NHẤT</b>

<small>❖</small> Giá trị tương lai của dòng tiền thuần nhất

Giả sử, vào cuối mỗi năm bạn nhận được dòng tiền

thuần nhất có giá trị $1,000 kéo dài trong 5 năm. Đượcbiết lãi suất mỗi năm là 5%.

<small>➢</small> Sau 5 năm, bạn nhận được tổng cộng bao nhiêutiền?

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>DỊNG TIỀN KHƠNG THUẦN NHẤT</b>

Những khoản tiền khơng bằng nhau qua các kỳ (r = 5%)

FV<sub>4 </sub> = ________________________________

<small>Dòng tiền$100$150$200$100$150</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>HIỆN GIÁ TIỀN TỆ</b>

Chiết khấu giá trị tương lai của tiền tệ về hiện tại

PV =

• PV : giá trị hiện tại

• FV<sub>n</sub> : giá trị tương lai tại thời điểm n

• r: tỷ lệ chiết khấu

• n : số chu kỳ

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>DỊNG TIỀN THUẦN NHẤT</b>

<small>❖</small> Hiện giá của dịng tiền thuần nhất

Để cuối mỗi năm bạn sẽ nhận được dòng tiền thuần

nhất có giá trị $1,000. Thì tổng số tiền cần có ở hiện tạilà bao nhiêu? Được biết lãi suất 5%/năm

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>DỊNG TIỀN KHƠNG THUẦN NHẤT</b>

Hiện giá dịng tiền khơng thuần nhất:

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>DỊNG TIỀN TĂNG ĐỀU VƠ HẠN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>VÍ DỤ 1</b>

Giả sử một cơng ty dự tính vay vốn ngân

hàng 1,000 triệu VND, lãi suất 12% năm, thời hạn vay nợ là 3 năm. Thanh toán

định kỳ vào cuối năm và sau 3 năm phảihoàn trả đủ vốn gốc và lãi vay.

Cơng ty áp dụng phương thức thanh tốnđều.

Lập bảng khấu trừ nợ?

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>VÍ DỤ 1 – ĐÁP ÁN</b>

<small>➢</small>

A = ______tr vnd

<small>➢</small>

A = lãi vay + nợ gốc

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Tỷ suất sinh lợi của khoản đầu tư là baonhiêu?

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>VÍ DỤ 2</b>

<small>➢</small>

r = ____________

</div>

×