Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

TIỂU LUẬN MÔN HỌC NGUYÊN LÝ – CHI TIẾT MÁY TÍNH TOÁN HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 36 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>GV hướng dẫn: TS.Văn Hữu ThịnhSinh viên: Nguyễn Đức Tài - 21145262</b>

<b>Nhóm: 10 CLCBuổi: Thứ 2 , tiết 1-3</b>

<small>Tp.Hồ Chí Minh, tháng 11, 2022</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b><small>MỤC LỤC</small></b>

<b><small>PHẦN 1: CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN&PHÂN PHỐI TỈ SỐTRUYỀN ...</small></b>

<small>1. CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIÊN...</small>

<small>2. PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN ...</small>

<b><small>PHẦN 2: TÍNH TỐN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGỒI CỦA HGT (BỘ TRUYỀN ĐAI THANG)...</small></b>

<small>1. CHỌN LOẠI ĐAI ...</small>

<small>2. XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG KÍNH BÁNH ĐAI ...</small>

<small>3. CHỌN CHIỀU DÀI SƠ BỘ KHOẢNG CÁCH TRỤC...</small>

<small>4. TÍNH CHIỀU DÀI ĐAI L...</small>

<small>5. KIỂM NGHIÊMH ĐAI VỀ TUỔI THỌ...</small>

<small>6. TÍNH LẠI KHOẢNG CÁCH TRỤC 𝑎 THEO CƠNG THỨC ...</small>

<small>7. TÍNH GĨC ÔM α1 TRÊN BÁNH ĐAI DẪN ...</small>

<small>8. XÁC ĐỊNH SỐ ĐAI Z ...</small>

<small>9. CHIỀU RỘNG BÁNH ĐAI B ...</small>

<small>10. TÍNH LỰC TÁC DỤNG LÊN TRỤC ...</small>

<b><small>PHẦN 3: TÍNH TỐN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN CỦA HGT: ...</small></b>

<small>1. ỨNG SUẤT UỐN VÀ ỨNG SUẤT TIẾP XÚC CHO PHÉP...</small>

<small>2. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ...</small>

<small>3. KIỂM NGHIỆM ĐỘ BỀN TIẾP XÚC ...</small>

<small>4. KIỂM NGHIỆM ĐỘ BỀN UỐN ...</small>

<small>5. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA BỘ TRUYỀN ...</small>

<small>6. TÍNH LỰC TÁC DỤNG LÊN TRỤC BÁNH RĂNG……….</small>

<b><small>PHẦN 4: TÍNH TỐN THIẾT KẾ 2 TRỤC CỦA HGT: ...</small></b>

<small>1. CHỌN VẬT LIỆU...</small>

<small>2. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN TRỤC ...</small>

<small>3. XÁC ĐỊNH KHOẢNG CÁCH GIỮA GỐI ĐỠ VÀ ĐIỂM ĐẶT LỰC...</small>

<small>4. XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG KÍNH CỦA CÁC TIẾT DIỆN THÀNH PHẦN TRỤC5. TÍNH TỐN VỀ ĐỘ BỀN MỎI...</small>

<small>6. TÍNH KIỂM NGHIỆM ĐỘ BỀN CỦA THEN ...</small>

<b><small>TÀI LIỆU THAM KHẢO ...</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>ĐỀ 04 – PHƯƠNG ÁN 01</b>

Hình 1: Hệ dẫn động băng tải

1. Đông cơ điện

2. Bộ truyền đai thang3. Hộp giảm tốc 1 cấp

bánh răng trụ rang nghiêng

4. Nối trục5. Băng tải

<b>SỐ LIỆU CHO TRƯỚC:</b>

<i><b>1. Lực kéo trên băng tải F (N): 12002. Vận tốc vòng của băng tải V(m/s): 0,83. Đường kính tang D (mm): 200</b></i>

<i><b>4. Độ lệch cho phép đối với vận tốc xích tải </b></i><small> (%): 4</small>

<i><b>5. Tuổi thọ bộ truyền động L (năm): 5</b></i>

<b>Khối lượng sinh viên thực hiện: 01 bản thuyết minh tính tốn gồm:</b>

1. Chọn động cơ điện và phân phối tỉ số truyền2. Tính tốn thiết kế bộ truyền ngồi của HGT3. Tính tốn thiết kế bộ truyển của HGT

4. Tính tốn thiết kế 2 trục của HGT

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>PHẦN 1: CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN & PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN1. Chọn động cơ điện:</b>

Công suất trên trục công tác:

<i><small>P  </small></i><sub>1000</sub><i><sup>Fv</sup></i> <small>12001, 0 </small>

<small> 1,2 kW1000</small>

<i>η<sub>d </sub></i><sub> 0, 96 (hiệu suất bộ truyền đai thang)</sub>

 1,34 kW

<i>*Xác định sơ bộ số vòng quay của động cơ:</i>

Tốc độ quay của trục công tác:

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

 695

76,39 <sup> 9,09</sup>Chọn trước tỉ số truyền u<small>đ</small> của bộ truyền đai thang:

<i>u<sub>d </sub></i> 2, 5

Tính tỉ số truyền bộ truyền bánh rang của hộp giảm tốc

<i>u<sub>h </sub></i>

<small>d</small>  <sup>9,1</sup>  3,64 2, 5

Kiểm tra sai số cho phép về tỉ số truyền

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

T

<small>I</small>

=(P

<small>I</small>

.9,55.10

<small>6</small>

)/n

<small>I</small>

=43628 (N.mm)

Momen xoắc trên trục II:

Momen xoắc trên trục làm việc:

*

<i><b> Ta chọn trường hợp II u</b></i><b><small>đ</small>=3; u<small>h</small>=u<small>br</small>=2. Chọn sơ bộ tỉ số truyền chung:</b>

u

<small>sb2</small>

= u

<small>đ2</small>

.u

<small>h2</small>

= 6

Loại motor M2QA112MBACơng suất(kW) 1,5

u<small>đ</small> = 3

Tìm tỉ số truyền bánh răng của hộp giảm tốc:u<small>h</small> = u/u<small>đ</small> = <small>9,09 /3</small> = 3,03Kiểm tra sai số cho phép về tỉ số truyền:

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

u<small>t</small> = u<small>đ</small>.u<small>h</small> = 3,03.3= 9,09u = 0 => thỏa điều kiện về sai số cho phép

Trong đó:

Tốc ộ quay trục Iđộ quay trục ITrục

u u<small>đ</small> = 3 u<small>h</small> =3,03 u<small>nt</small> = 1n (v/ph)

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Momen xoắc trên trục làm việc:

*Xét trên hai trường hợp thay đổi về tỉ số truyền của đai và hộp số, ta chọn trường hợp thứ hai có u

<small>đ</small>

= 3 và u

<small>h</small>

= 3,03 có momen xoắn trên trục làm việc là T

<small>III</small>

= 149882 m với tốcđộ quay n

<small>III</small>

= 76,46 v/p có n

<small>sb</small>

= 458,34 gần với n

<small>đc</small>

= 695 hơn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>PHẦN 2. TÍNH TỐN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGỒI CỦA HGT (BỘTRUYỀN ĐAI THANG)</b>

Thông số đầu vào:

<b>Công suất bánh đai dẫn: P<small>m </small>= 1,34 kW</b>

Tốc độ quay bánh đai dẫn: 𝒏<sub>độ quay trục I𝒄 </sub>= 695 𝒗/𝒑𝒉Tỉ số truyền: 𝒖<sub>đ </sub>= 3

<i><b>1. Chọn loại đai:</b></i>

<i>Theo bảng, ta có thể chọn loại đai hình thang thường A:</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Loại đai Kí hiệu

Kích thước mặt cắt A(mm<small>2</small>)

Mặt cắt

<i><b>2. Xác định đường kính bánh đai:* Đai số 1:</b></i>

<i>c. Tỷ số truyền thực tế là:</i>

𝑢<sub>𝑡 </sub>=

𝑑 (1 − )<sup>𝜀</sup>=

140 × (1 − 0,01) <sup>= 3,07</sup>∆<sub>𝑢</sub>= <sup>𝑢</sup><sup>𝑡 </sup><sup>− 𝑢</sup>× 100%

3,07 − 3

× 100% = 2,3% < 3%3

<i>3. Chọn chiều dài sơ bộ khoảng cách trục là:</i>

a = 1,2.d<small>2</small> = 1,2.425 = 510 mmKiểm tra a:

0,55(𝑑<sub>1 </sub>+ 𝑑<sub>2</sub>) + ℎ = 0,55 × (140 + 425) + 8 = 318,82(𝑑<sub>1 </sub>+ 𝑑<sub>2</sub>) = 2 × (140 + 425) = 1130

Như vậy a = 510 mm, thỏa điều kiện công thức (3.18): 318,8 < 510< 1130 (mm)* Một cách chọn thông số khác của đai như sau:

Loại đai Kí hiệu

Kích thước mặt cắt A(𝑚𝑚<small>2</small>)

<i>dmin(</i>𝑚𝑚)

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

- Đường kính bánh đai nhỏ: d<small>1</small> = 200mm

- Vận tốc đai: (πd1n cđộ quay trục I )/60000 = <small>(</small><i><small>π .200.695)/60000</small></i>= 7,28 (m/s)- Bánh ai lớn: độ quay trục I Chọn hệ số trượt 𝜀 = 0,01

Tính lại bánh ai lớn: dđộ quay trục I <small>2</small> = u<small>độ quay trục I</small>.d<small>1</small>(1- 𝜀) = 3.200.0,99 = 594 (mm)- Chọn kích thước bánh ai lớn theo tiêu chuẩn dđộ quay trục I <small>2</small> = 600 (mm)

- Tỉ số truyền thực tế là: u<small>t</small> = d<small>2</small>/d<small>1</small>(1- 𝜀) = 3,03∆𝑢 = (u<small>t</small> – u)/u = 1% < 3%

- Chọn sơ bộ khoảng cách trục: a = 1,2d<small>2</small> = 720 (mm)Kiểm tra a:

0,55(𝑑<sub>1 </sub>+ 𝑑<sub>2</sub>) + ℎ = 0,55 × (200 + 600) + 8 = 4482(𝑑<sub>1 </sub>+ 𝑑<sub>2</sub>) = 2 × (200 + 600) = 1600

Vậy a = 720 mm, thỏa điều kiện cơng thức (3.18): 448<720<1600

<i><b>4. Tính chiều dài đai L (mm):</b></i>

- Chiều dài đai số 1 với a = 510mm, d<small>1</small> = 140mm, d<small>2</small> = 425mml = 2a + 0,5π(𝑑<sub>1</sub>+ d<small>2</small>) + (𝑑<sub>2</sub>- d<small>1</small>)<small>2</small>/(4a)

= 2.510+ 0,5.π.(140 + 425) + (355 - 140)<small>2</small>/(4.426)= 1947 mm

Chọn theo tiêu chuẩn l = 2000 (mm )

- Chiều dài đai số 2 với a = 720mm, d<small>1</small> = 200mm, d<small>2</small> = 600mml = 2a + 0,5π(𝑑<sub>1</sub>+ d<small>2</small>) + (𝑑<sub>2</sub>- d<small>1</small>)<small>2</small>/(4a)

= 2.720 + 0,5π(200+500) + 400<small>2</small>/(4.720) = 2595 mm

Chọn theo tiêu chuẩn l = 2600 (mm)

<i><b>5. Kiểm nghiệm đai về tuổi thọ: số vòng chạy của đai trong 1 giây</b></i>

<small>* Đai số 1:</small>

i = v/l = 5,1/2 = 2,05 < [i] = 10 (lần/s)* Đai số 2:

i = v/l = 7,28/2,6 = 2,8 <[i] = 10 (lần/s)

*Ta chọn dai 1 với các thông số: a = 510mm, d<small>1</small> = 140mm, d<small>2</small> = 425mm, v = 5,1m/s

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i><b>6. Tính lại khoảng cách trục 𝒂 theo cơng thức:</b></i>

𝜆 + √𝜆<small>2</small> − 8Δ<small>2</small>

𝑎 =

= 537 (𝑚𝑚)

<i>Trong đó:</i>

𝜆 = 𝑙 −

𝜋(𝑑<sub>1 </sub>+

𝑑<sub>2</sub>) 2 <sup>= 2000</sup><sub>−</sub>

𝜋(140 +425)

= 1112,5

(𝑑<sub>2 </sub>− 𝑑<sub>1</sub>)Δ =

425 −140

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

Số đai z được tính theo cơng thức:

z ≥ P<small>m</small>K<small>đ</small>/([P<small>0</small>]C<small>α</small>C<small>l</small>C<small>u</small>C<small>z</small>), trong đó: K<small>đ</small> = 1,0

P<small>m</small> = 1,34 kW, [P<small>o</small>] = 1,25 kW với đai A, v = 5,1m/sC<small>α</small> = 0,92 với α<small>1</small> = 149,7<small>0</small>

C = 1,04 với <small>𝑙</small>

<small>𝑙𝑜</small> = <sup>2000</sup>

<small>1700</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

= 1,17

C<small>u</small> = 1,14 với u = 3

C<small>z</small> = 0,95 (ứng với z sơ bộ bằng 2):

1,34.1z ≥

1,25.0,92.1,04.1,14.0,95 <sup>= 1,03</sup>

=> Chon z = 2 (đai)

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Lực tác dụng lên trục:

𝐹<sub>𝑟 </sub>= 2F<small>𝑜</small>z.sin(𝛼<sub>1</sub>/2)

= 2.225,49.2.sin(149,7/2)= 870,61 )(𝑁

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>PHẦN 3. TÍNH TỐN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN CỦA HGT:1. Ứng suất uốn và ứng suất tiếp cho phép:</b>

Momen trên trục bánh răng chủ động của HGT T<small>I</small> = 52352 Nmm;n<small>I</small> = 231,67 vòng/phút; 𝑢br = 3,03

Giả sử thời gian làm việc là 5 năm(300 ngày một năm), một ngày làm việc 2 ca, mỗi ca 6 tiếng thì tổng thời gian làm việc là t<small>1</small> = 5.300.2.6 = 18000 (giờ)

Ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép:

- Chọn vật liệu cho bánh rang lớn: Thép C45 tôi cải thiện+ Độ cứng mặt răng và lõi răng HB<small>2</small> = 215

+ Giới hạn bền σ<small>b2</small> = 750 (MPa)+ Giới hạn chảy σ<small>ch2</small> = 450 (MPa)

- Chọn vật liệu cho bánh răng nhỏ: Thép C45 tôi cải thiện+ Độ cứng mặt rang và lõi răng, chọn HB1 = 215+ Ứng suất lớn nhất σ<small>b1</small> = 750 (MPa)

+ Yield strength σch1 = 450 (MPa)

Tính ứng suất tiếp cho phép [σ<small>H</small>] và ứng suất uốn cho phép [σ<small>F</small>] theo công thức:[σH] = σ0Hlim.KHL/SH

[σF] = σ0Flim.KFCKFL/ SHTrong ó:độ quay trục I

+ σ0Hlim và σ0Flim là ứng suất tiếp cho phép và ứng suất uốn cho phép ứng với sốchu kì cơ sở, tra theo bảng (6.2)

+ SH và SH là hệ số an tồn khi tính về tiếp xúc uốn, tra theo bảng (6.2)

+ KFC: hệ số xét ếnđộ quay trục I ảnh hưởng ặtđộ quay trục I tải, lấy KFC = 1 (bộ truyền quay 1 chiều)

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

+ KHL và KFL: hệ số tuổi thọ ượcđộ quay trục I tính theo cơng thức:

<b>- Trong đó: </b>

*Tính từng đại lượng đối với bánh nhỏ:

N<small>HE1</small> = N<small>FE1</small> = 60cnt<small>∑</small> = 60.1.231,67.18000 = 250.10<small>6</small>N<small>HO</small> = 30H<small>2,4</small>

<small>HB</small> = 30.215<small>2,4</small> = 11,88.10<small>6</small>

<small> </small>Thay vào công thức ta có:

K<small>HL1</small> = <small>6</small>√(11,88/250) = 0,6 K<sub>FL1</sub><sub> = 6√(4/250) = 0,5</sub>

[σ<small>Hlim1</small>] = 2HB + 70 = 2.215 + 70 = 500 (MPa)[σ<sub>Flim1</sub>] = 1,8HB = 1,8.215 = 387 (MPa)

=> [σ<small>H1</small>] = 500.0,6/1,1 = 272,72(MPa)=> [σ<sub>F1</sub>] = 387.0,5/1,1 = 175,9 (MPa)

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

* Tính từng ạiđộ quay trục I lượng với bánh lớn:

N<sub>HE2</sub><sub> = N</sub><sub>FE2</sub><sub> = 60cnIIIt∑ = 60. 1.76,46.18000 = 82,77.106</sub>N<sub>HO</sub><sub> = 30HHB2,4 = 30.2152,4 = 11,88.106</sub>

Thay vào cơng thức ta có:

K<sub>HL2</sub><sub> = 6√(11,88/82,77) = 0,72</sub>K<small>KL2</small> = 6√(4/82,77) = 0,6

[σ<sub>Hlim2 </sub>] = 2HB + 70 = 500 (MPa)

[σ<small>Flim2</small>] = 1,8HB = 1,8.215 = 387 (MPa)=> [σ<small>H2</small>] = 500.0,72/1,1 = 327,27 (MPa)=> [σ<sub>F2</sub>] = 387.0,6/1,1 = 211,1 (MPa)* Từ óđộ quay trục I tính ứng suất uốn cho phép khi quá tải:

[σ<sub>F</sub>]max = 0,8σch = 0,8.450 = 360 (MPa) cho cả 2 bánh rang- Ứng suất tiếp cho phép khi quá tải:

[σH]max = 2,8σch = 2,8.450 = 1260 (Mpa)

*Chọn vật liệu khác và tính lại các thông số:

- Chọn vật liệu cho bánh răng lớn: Thép C40X tôi cải thiện+ Độ cứng mặt răng và lõi răng HB<small>2 </small> = 250

+ Giới hạn bền σ<small>b2</small> = 850 (MPa)+ Giới hạn chảy σ<small>ch2</small> = 550 (MPa)

- Chọn vật liệu cho bánh răng nhỏ: Thép C40X tôi cải thiện+ Độ cứng mặt rang và lõi răng, chọn HB1 = 250

+ Giới hạn bền σ<small>b1</small> = 850(MPa)

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

+ Giới hạn chảy σ<sub>ch1</sub><sub> = 550 (MPa)</sub>

- Tính ứng suất tiếp cho phép [σ<small>H</small>] và ứng suất uốn cho phép [σ<small>F</small>] theo công thức:[σH] = σ<small>0</small>.H<small>lim</small>.K<small>HL</small>/S<small>H</small>

K<small>HL1</small> = <small>6</small>√(17,07/250,2) =0,64K<small>FL1</small> = 6√(4/250,2) = 0,5

[σ<sub>Hlim1</sub>] = 2HB + 70 = 2.250 + 70 = 570 (MPa)[σ<small>Flim1</small>] = 1,8HB = 1,8.250 = 450 (MPa)

=> [σ<sub>H1</sub>] = 570.0,64/1,1 = 332(MPa)=> [σ<sub>F1</sub>] = 450.0,5/1,1 = 205 (MPa)* Tính từng ạiđộ quay trục I lượng với bánh lớn:

N<sub>HE2</sub><sub> = N</sub><sub>FE2</sub><sub> = 60cnIIIt∑ = 60. 1.76,46.18000 = 82,77.106</sub>N<sub>HO</sub><sub> = 30HHB2,4 = 30.2502,4 = 17,07.106</sub>

Thay vào công thức ta có:

K<sub>HL2</sub><sub> = 6√(17,07/82,77) = 0,77</sub>K<sub>KL2</sub><sub> = 6√(4/82,77) = 0,6</sub>

[σ<small>Hlim2 </small>] = 2HB + 70 = 570 (MPa)

[σ<sub>Flim2</sub>] = 1,8HB = 1,8.250 = 450 (MPa)=> [σ<sub>H2</sub>] = 570.0,77/1,1 = 399(MPa)

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

=> [σ<sub>F2</sub>] = 450.0,6/1,1 = 245 (MPa)

*Từ óđộ quay trục I tính ứng suất uốn cho phép khi quá tải:

[σF]max = 0,8σch = 0,8.450 = 360 (MPa) cho cả 2 bánh rang- Ứng suất tiếp cho phép khi quá tải:

[σH]max = 2,8σch = 2,8.450 = 1260 (MPa)=>Chọn loại thép C40X tôi cải thiện

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

2. Tính tốn thiết kế:

* Đối với hộp giảm tốc , thông số cơ bản là khoảng cách trục a<small>w </small>độ quay trục Iược xác ịnhđộ quay trục Itheo công thức:

a<small>w </small>= K<small>a</small>(u±1). 3√[(T<small>I</small>K<small>Hβ</small>)/([σ<small>H</small>]2uψ<small>ba</small>)]<small>= 43.(3,03 -1).3√[(52352.1)/(1502.3,03.0,3)]= 119,4(mm)</small>

<small>Lấy tiêu chuẩn aw = 120 (mm)</small>

* Với hộp tốc ộ,độ quay trục I thường xác ịnhđộ quay trục I ườngđộ quay trục I kính vòng lăn bánh rang nhỏ:d<small>w1 </small>= K<small>d</small>.3√[T<small>I</small>.K<small>Hβ</small>(u±1)/([σ<small>H</small>]2uψ<small>bd</small>)]

<small>= 67,5.3√[(52352.1.2,03)/(1502.3,03.0,3)]= 116,9 (mm)</small>

* Xác ịnhđộ quay trục I mô un:độ quay trục I

m = 0,01aw = 0,01.120 = 1,2(mm)- Lấy theo tiêu chuẩn => lấy mô un mđộ quay trục I = 1,5 (mm)* Xác ịnhđộ quay trục I số rang, góc nghiêng β và hệ số dịch chỉnh x:

Với công thức: aw = m(z1 + z2)/(2cosβ) trong óđộ quay trục I chọn trước β= 100-Từ óđộ quay trục I xác ịnhđộ quay trục I số rang bánh rang nhỏ:

z1 = 2awcosβ/m(u+1)

= 2.120cos100/1,2(3,03+1)= 39 (răng) => z2 = uz1 = 3,03.49 = 118(răng)-Tính lại góc nghiêng β với z<small>t</small> = z1 + z2 = 157(răng):

cosβ = mz<small>t</small>/(2aw) => β = 11,110

<small>+ Với z1</small> = 39>30 thì ta không cần phải dịch chỉnh* Các thông số khác:

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

- Đường kính chia các bánh răng:

d<sub>1</sub><sub> = mz1/cosβ = 1,5.39/cos11,110 = 59,61 (mm) </sub>d<sub>2</sub><sub> = mz2/cosβ = 1,5.118/cos11,110 = 189,38 (mm)</sub>- Đường kính ỉnhđộ quay trục I răng các bánh răng:

da1 = d1 + 2(1 + x1 - ∆y)md<sub>a2</sub><sub> = d2 + 2(1+ x2 - ∆y)m</sub>

với ∆y = kxzt/1000 mà không dung dịch chỉnh nên kx = 0 theo ó ∆y = 0độ quay trục IVậy da1 = d1 + 2m = 59,61 + 2.1,5 = 62,61 (mm)

da2 = d2 + 2m = 199,97 + 2.1,5 = 192,38 (mm)- Đường kính áyđộ quay trục I

d<sub>f1</sub><sub> = d1 – 2,5m = 59,61 -2,5.1,5 = 55,86 (mm)</sub>d<small>f1</small> = d2 – 2,5m = 189,38 – 2,5.1,5 = 185,63 (mm)<small>* Có ược thơng số bộ truyền:độ quay trục I</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

Đường kính chia 𝑑<small>1</small> = 59,61mm 𝑑<small>2</small> = 189,38mm

Đường kính đỉnh 𝑑<sub>a1 </sub>= 62,61mm <sup> 𝑑</sup><sup>a2 </sup><sup>= 192,38mm</sup>

Đường kính đáy 𝑑<sub>𝑓1</sub><sub>1</sub> = 55,86mm <sup>𝑑</sup><small>𝑓12</small> = 185,63mmGóc profin gốc

Góc profin răng

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

3.Kiểm nghiệm về ộđộ quay trục I bền tiếp xúc:

- Ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên mặt rang của bộ truyền phải thỏa mãn iềuđộ quay trục Ikiện sau:

<small>σH = ZMZHZε√[2T1KH(u+1)/(bwudw1</small><sup>2</sup><small>)] ≤ [σH]- Trong đó có các đại lượng được tra cứu theo các bảng tiêu chuẩn:+ ZM = 274</small>

<small>+ αtw = αt = 20,350+ βb = 10,430+ ZH = 1,74</small>

<small>+ bw = ψbaaw = 0,3.120 = 36</small>

<small>+ εβ = 36sin11,110/(1,5π) = 1,47> 1+ εα = 1,95</small>

<small>+ Zε = 0,72</small>

<small>+ KH = KHβKHαKHv = 1.1,01.(1 + 0,036) = 1,046</small>

<small>* Vậy σH = 274.1,74.0,72.√[2.233402.1,03(2,5+1)/(48.2,5.11202)]= 22,57 < [σH] = ([σH1] + [σH2])/2 = 365,5 (MPa)</small>

<small>=> Vậy kết luận là ứng suất thực tế không vượt quá ứng suất cho phép</small>

<b>4. Kiểm nghiệm ộ bền uốn:</b>độ quay trục I

-Để ảmđộ quay trục I bảo ộđộ quay trục I bền uốn cho rang, ứng suất uốn sinh ra tại chân rang không ược

độ quay trục I vượt quá một giá trị cho phép:

σF1 = 2T1KFYεYβYF1/(bwdw1m)≤[σ<small>F1</small>] σF2 = σF1YF2/YF1

- Tính các ạiđộ quay trục I lượng:+ K<small>Fβ</small> = 1,01

+ K<small>Fα</small> = 1,37+ KFv = 1,08+ Yε = 0,51+ Yβ = 0,92+ YF1 = 3,7+ YF2 = 3,6

+ KF = KFβKFαKFv = 1,01.1,37.1,08 = 1,49

=> Tính ượcđộ quay trục I σ<small>F1</small> = 5,2 < [σ<small>F1</small>] = 0,8.450 = 360 (MPa)

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

=> Tính ược độ quay trục I σ<small>F2</small> = 5,06 < [σ<small>F2</small>] = 168,67 (Mpa)

<b>PHẦN 5: TÍNH TỐN THIẾT KẾ TRỤC1. Chọn vật liệu chế tạo trục:</b>

- Ở các máy móc quan trọng, hộp giảm tốc, hộp tốc độ,… khi chịu tải trọng trung bình, thường dùng thép 45 thường hóa hoặc tơi cải thiện, hoặc thép 40X tôi cải thiện để chế tạo trục => Chọn thép C45 tôi cải thiện

<b>2. Tải trọng tác dụng lên trục: - Lực khớp nối: </b>

+ T<small>2</small> = 151131 N.mmChọn k = 1,4

T<small>t</small> = k.T<small>2</small> = 1,4.151131 = 211583 N.mm = 211,58 (N.m) => Chọn D<small>0</small> = 105mm

F<small>tkn</small> = 2T<small>2</small>/D<small>0</small> = 2325 N

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>3. Tính sơ bộ đường kính trục theo cơng thức:</b>

d ≥ <small>3</small>

<i><small>T /(0,2[</small></i><small>¿</small><i><small>τ ])</small></i><small>¿</small> (mm)<small>Trong đó: T: monmen xoắn, N.mm ; </small>

<small>[𝜏]: ứng suất xoắn cho phép, MPa, với vật liệu trục là thép CT5, thép 45, 40X</small>

<small>[𝜏] = 15…30 MPa, lấy trị số nhỏ đối với trục vào của hộp giảm tốc, trị số lớn cho trục ra.- Trục I:</small>

d<small>1</small> = <small>3</small>√T<small>1</small>/(0,2[<i><small>τ</small></i>]<small>1</small>) = 25,94 (mm)

Chọn [<i><small>τ</small></i>]<small>1</small> = 15Mpa, lấy giá trị nhỏ cho trục vào của hộp giảm tốc

Theo bảng 10.2 ta chọn d<small>1</small> = 30mm, b<small>o</small> = 19mm

<b>- Trục II: </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

d<small>2</small> = <small>3</small>√T<small>2</small>/(0,2[<i><small>τ</small></i>]<small>2</small>) = 29,3 (mm)

Chọn [𝜏]2 = 30 MPa, lấy giá trị lớn cho trục ra của hộp giảm tốc.Theo bảng 10.2 ta chọn d<small>2</small> = 30mm, b<small>o</small> = 19mm

<b>4. Tính khoảng cách các gối đỡ và điểm đặt lực: </b>

- k<small>1</small> : khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp hoặckhoảng cách giữa các chi tiết quay, chọn k<small>1</small> = 12

- k<small>2</small> : khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp (lấy giá trị nhỏ khi bôi trơnổ bằng dầu trong hộp giảm tốc, chọn k<small>2</small> = 10

- k<small>3</small> : khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ, chọn k<small>3</small> = 15- h<small>n</small> : chiều cao nắp ổ và đầu bulông, chọn h<small>n</small> = 18

Chiều dài mayơ bánh đai, mayơ đĩa xích, mayơ bánh răng trụ :

l<small>m</small> = (1,2…1,5).d<small>1</small> = (1,2…1,5).30 = (36…45) mm (10.10[1] trang 189)+ Bánh đai : chọn l<small>m12</small> = 40 mm

+ Bánh răng : chọn l<small>m13</small> = 40mm-Chiều dài mayơ nửa khớp nối :

-Đối với nối trục vòng đàn hồi (10.13[1] trang 189) : l<small>m23</small> = (1,4…2,5).d2 = (1,4…2,5).30= (42…75) mm => chọn l<small>m23</small> = 60 mm

-Khoảng cách giữa các điểm đặt lực và chiều dài các đoạn trục được xác định tùy thuộcvào vị trí của trục trong hộp giảm tốc và loại chi tiết lắp lên trục.

-Dùng các kí hiệu sau đây :

+k : số thứ tự của trục trong hộp giảm tốc, k = 1,…t, với t là số trục của hộp giảm tốc ( t =2 đối với hộp giảm tốc 1 cấp)

+i : số thứ tự của tiết diện trục trên đó lắp các chi tiết có tham gia truyền tải trọng :i = 0 và 1 : các tiết diện trục lắp ổ ;

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

i = 2…s, với s là số chi tiết quay ( bánh đai, bánh răng, bánh vít, trục vít, đĩa xíchvà khớp nối) ;

-l<small>k1</small> : khoảng cách giữa các gối đỡ 0 và 1 trên trục thứ k ;

-l<small>ki</small> : khoảng cách từ gối đỡ 0 đến tiết diện thứ i trên trục thứ k ;

-l<small>mki</small> : chiều dài mayo của chi tiết quay thứ i (lắp trên tiết diện i) trên trục k, tính theo cơngthức (10.10)…(10.13) tùy theo loại chi tiết quay, trong đó thay d bằng dk tính theo T<small>k</small> ;-lcki : khoảng cơngxơn (khoảng chia) trên trục thứ k, tính từ chi tiết thứ i ở ngoài hộp giảmtốc đến gối đỡ

l<small>cki</small> = 0,5.(l<small>mki</small> + b<small>o</small>) + k<small>3</small> + h<small>n</small> (10.14)

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>- Trục I:</b>

- Dựa vào bảng 10.4 [1] trang 191, loại hộp giảm tốc bánh răng trụ 1 cấp, h.10.6, ta có : l<small>12</small> = - l<small>c12</small> = 0,5.(l<small>m12</small> + b<small>o</small>) + k<small>3</small> + h<small>n</small> = 0,5.(40+19) + 15 + 18 = 62,5 mm

l<small>13</small> = 0,5.(l<small>m13</small> + b<small>o</small>) + k<small>1</small> + k<small>2</small> = 0,5.(40+19) + 12 + 10 = 51,5 mml<small>11</small> = 2.l<small>13</small> = 2.51,5 = 103 mm

<b>- Trục II: </b>

</div>

×