Tải bản đầy đủ (.pdf) (87 trang)

tiểu luận báo cáo dự ánhệ thống phân phối thực phẩm chăm sóc sức khỏe

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.76 MB, 87 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BÁO CÁO DỰ ÁNHỆ THỐNG PHÂN PHỐI </b>

<b>THỰC PHẨM CHĂM SĨC SỨC KHỎE</b>

<i><b>Hồ Chí Minh – 2021</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<i>PRO1014 – Nhóm 1Lớp:WD16201 </i>

<b>LỜI GIỚI THIỆU</b>

Sau hơn 1 năm học tập và rèn luyện tại Trường Cao Đẳng FPT Polytechnic, đượcsự tận tình giảng dạy và giúp đỡ của quý thầy cô, chúng em đã gặt hái được rấtnhiều kiến thức nền tảng bổ ích, để có thể áp dụng vào dự án “Hệ thống phân phốisản phẩm chăm sóc sức khỏe”, cũng như áp dụng trong những chặng đường tiếptheo sau này.

Chúng em xin chân thành cảm ơn quý thầy cô của Trường Cao Đẳng FPTPolytechnic nói chung, q thầy cơ của khoa thiết kế trang web nói riêng, và đặcbiệt là thầy Nguyễn Văn Long đã tận tình hướng dẫn và đóng góp ý kiến để chúngem có thể hồn thành dự án 1 này một cách tốt nhất.

Bên cạnh đó, nhóm xin gửi lời cảm ơn đến các bạn cùng lớp đã có những lời góp ý,động viên để nhóm có thêm động lực thực hiện dự án trong khoảng thời gian khókhăn này.

Trong suốt quá trình chúng em tìm hiểu và thực hiện dự án “Hệ thống phân phốisản phẩm chăm sóc sức khỏe”, do đề tài có khá nhiều chức năng mới, thời gian vàkhả năng có giới hạn nên chúng em vẫn cịn nhiều thiếu sót. Do đó, nhóm chúngem rất mong nhận được sự thông cảm và những ý kiến đóng góp chân thành từ qthầy cơ và các bạn. Một lần nữa, nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn mọingười.

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 08 năm 2021

Trang 1

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<i>PRO1014 – Nhóm 1Lớp:WD16201 </i>

<b>MỤC LỤC</b>

<b>GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI...4</b>

1. Giới thiệu đề tài...4

2.2. Thiết kế chi tiết các thực thể...28

3. Tạo CSDL trên MySQL...44

4. Thiết kế giao diện...47

4.1. Sitemap...47

4.2. Thiết kế phần quản trị...47

4.3. Thiết kế phần khách hàng...58

<b>III. Thực hiện viết mã...64</b>

1. Cấu trúc thư mục và mơ hình viết mã dự án...64

2. Khai báo cơ sỡ dữ liệu và đường dẫn của website:...65

3. Tạo các model truy vấn tới từng bảng trong cơ sở dữ liệu...66

4. Tạo các View dựa trên giao diện đã xây dựng...67

5. Tạo các Controller dựa trên các chức năng đã đề ra...69

<b>IV. Kiểm lỗi...70</b>

1. Yêu cầu kiểm lỗi...70

Trang 2

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<i>PRO1014 – Nhóm 1Lớp:WD16201 </i>

1.1. Kiểm lỗi form thêm mới sản phẩm...70

1.2. Kiểm lỗi form thêm mới danh mục sản phẩm...71

1.3. Kiểm lỗi form thêm mới nhà cung ứng...71

1.4. Kiểm lỗi form thêm mới quản trị viên...71

1.5. Kiểm lỗi form thêm mới chức vụ...72

1.6. Kiểm lỗi form thêm mới quyền hạn...72

1.7. Kiểm lỗi form thêm mới bài viết...72

1.8. Kiểm lỗi form thêm mới danh mục bài viết...73

1.9. Kiểm lỗi form thêm mới khách hàng...73

1.10. Kiểm lỗi form đăng ký khách hàng...73

1.11. Kiểm lỗi form đăng nhập khách hàng...74

2. Thực hiện kiểm lỗi...74

2.1. Kiểm lỗi phần quản lý sản phẩm...74

2.2. Kiểm lỗi danh mục sản phẩm...75

2.3. Kiểm lỗi nhà cung ứng...76

2.4. Kiểm lỗi form thêm mới quản trị viên...77

2.5. Kiểm lỗi phần chức vụ...77

2.6. Kiểm lỗi phần quyền hạn...78

2.7. Kiểm lỗi bài viết...78

2.8. Kiểm lỗi danh mục bài viết...79

2.9. Kiểm lỗi phần quản lý khách hàng...80

2.10. Kiểm lỗi đăng ký khách hàng...80

2.11. Kiểm lỗi đăng nhập khách hàng...81

<b>V. Đóng gói và triển khai...82</b>

<b>VI. Phân công công việc...82</b>

Save to a Studylist

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<i>PRO1014 – Nhóm 1Lớp:WD16201 </i>

<b>GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI</b>

<b>1. Giới thiệu đề tài</b>

Theo thống kê của Bộ Y tế tháng 4/2019, khoảng 15% dân số Việt Nam có vấn đềvề sức khỏe tâm thần: rối loạn lo âu, stress, trầm cảm… Theo báo cáo FitchSolutions Macro Research 2019, Việt Nam cũng là nước có tỷ lệ thừa cân béo phìtăng nhanh nhất Đơng Nam Á trong 5 năm tính từ 2014 (38%).

Việc giữ gìn sức khỏe từ khi nào đã trở thành vấn đề được ưu tiên hàng đầu. Theobáo cáo của Younet Kedia, có nhiều nguyên nhân dẫn đến nhu cầu theo đuổihealthy lifestyle (phong cách sống lành mạnh) trên mạng xã hội hiện nay, dẫn đầuchính là để tăng cường sức khỏe (50.27%).

Đối với người đi làm ít vận động, lối sống lành mạnh giúp họ hạn chế tình trạngbéo phì, ngăn ngừa bệnh tật. Và hơn cả, duy trì một vóc dáng đẹp và khỏe mạnhđang là ưu tiên hàng đầu của cả nam lẫn nữ trong thời kỳ “nhà nhà người người đigym” như hiện nay.

<b>2. Lý do chọn đề tài</b>

Do ngày càng nhận được sự hưởng ứng đông đảo, xu hướng sống lành mạnh ngàynay phát triển thành rất nhiều mặt và khía cạnh khác nhau. Do đó, nhóm chúng emlựa chọn đề tài về sức khỏe, thực phẩm chức năng, và những sản phẩm liên quanđến sống khỏe, sống xanh, duy trì vóc dáng, bảo vệ mơi trường. Bên cạnh đó,những thành viên trong nhóm đã có những niềm đam mê u thích về tập gym từlâu, có thành viên thích ăn chay, trồng rau sạch. Với nhiều lý do và điểm chungnhư vậy, chúng em quyết định xây dựng 1 nền tảng thương mại điện tử để bán lẻphân phối các sản phẩm sức khỏe, thực phẩm chức năng và hy vọng hiện thực hóanó bằng những kỹ năng học được ở trường.

Trang 4

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i>PRO1014 – Nhóm 1Lớp:WD16201 </i>

<b>I. Phân tích dự án</b>

<b>1. Hiện trạng</b>

Health Power là một hệ thống các cửa hàng bán lẻ trên khắp cả nước Việt nam,kinh doanh đa dạng các mặt hàng về thực phẩm chức năng, thực phẩm bổ sungdinh dưỡng và sức khỏe. Hiện cửa hàng chưa có website giới thiệu các sản phẩmđến người tiêu dùng và phục vụ khách hàng có nhu cầu mua hàng trực tuyến. Họcũng khơng thu nhận được các phản hồi từ người tiêu dùng về các mặt hàng để cảitiến và nâng cao chất lượng nhằm phục vụ khách hàng ngày một tốt hơn.

<b>2. Yêu cầu hệ thống</b>

Healthy Power mong muốn có một website nhằm giới thiệu sản phẩm và thu nhậný kiến của người tiêu dùng về các sản phẩm đang kinh doanh. Website cũng có cácchức năng cho người quản trị để họ có thể quản lý sản phẩm, phân loại sản phẩm,quản lý khách hàng, quản lý các bình luận từ khác hàng về các sản phẩm cũng nhưthống kê hàng hóa theo loại… Ngồi ra, website cũng có chun mục về bài viếtđể có thể chia sẻ thơng tin về sức khỏe cũng như chia sẻ thông tin, các kinh nghiệmkhi sử dụng sản phẩm…

Yêu cầu cụ thể được đặt ra như sau:

<i><b> Website bán hàng dành cho người tiêu dùng:</b></i>

- Cấu trúc chúng của tất cả các trang web trong website phải:

+ Chứa danh mục loại hàng hóa để khách hàng dễ dàng tìm kiếm hàng hóa theotừng loại.

+ Tìm kiếm hàng hóa theo tên.

+ Hiển thị danh sách các mặt hàng được quan tâm nhiều nhất (được xem nhiềunhất).

+ Đăng nhập/thông tin người tiêu dùng sau khi đã đăng nhập.- Trang chính của website.

Trang 5

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i>PRO1014 – Nhóm 1Lớp:WD16201 </i>

- Trưng bày các mặt hàng đặc biệt được nhân viên quản trị chỉ định. Các mặt hàngđặc biệt có thể được trình bày theo cách nào đó sao cho dễ nhìn (có thể sử dụngslideshow).

- Trang trưng bày hàng hóa.

- Khi người dùng chọn loại hàng hoặc tìm kiếm theo tên thì danh sách hang hóathỏa mãn yêu cầu được hiện ra. Mỗi mặt hàng cần hiển thị hình ảnh, tên, đơn giávà giảm giá nếu có. Khi người dùng nhấp vào hình của hàng hóa thì sẽ chuyển đếntrang hiển thị chi tiết hàng hóa đồng thời tăng số lần xem.

<i>- Chi tiết hàng hóa. u cầu của trang web này như sau:</i>

+ Thơng tin chi tiết của mặt hàng được chọn.

+ Danh sách các mặt hàng cùng loại với mặt hàng được chọn.+ Cho phép khách hàng gửi bình luận về sản phẩm.

- Bài viết trên trang.+ Các bài viết nổi bật.+ Bài viết theo chuyên mục.+ Bài viết xem nhiều.+ Chuyên mục bài viết.

- Các trang quản lý tài khoản sử dụng+ Đăng nhập.

+ Đăng ký.+ Quên mật khẩu.+ Đổi mật khẩu.

+ Cập nhật thông tin tài khoản.

<i><b> Website quản trị dành cho người quản trị:</b></i>

- Các trang quản lý

Trang 6

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

+ Quản lý khuyến mãi và giảm giá.+ Quản lý đơn hàng.

+ Quản lý danh mục bài viết.+ Quản lý bài viết.

<i><b> Yêu cầu về bảo mật:</b></i>

- Tất cả các form nhập phải được kiểm soát dữ liệu một cách hợp lý.

- Khách hàng chưa đăng nhập khơng được phép gửi bình luận về hàng hóa cũngnhư đổi mật khẩu, cập nhật thông tin tài khoản.

- Chỉ có các nhân viên quản trị và các cấp trên mới được phép thực hiện các chứcnăng quản trị.

<i><b> Yêu cầu về môi trường và công nghệ:</b></i>

- Website phải được xây dựng với PHP và MySQL.

Trang 7

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

- Tìm hàng theo loại: Liệt kê các mặt hàng theo loại được chọn bởi khách hàng.Thông tin mỗi mặt hàng gồm tên, ảnh và đơn giá. Liên kết đến trang chi tiết hànghóa.

- Tìm hàng theo tên: Liệt kê các mặt hàng theo tên hàng hoặc tên loại theo u cầutìm kiếm của khách hàng. Thơng tin mỗi mặt hàng gồm tên, ảnh và đơn giá. Liênkết đến trang chi tiết hàng hóa.

- Xem thơng tin chi tiết: Hiển thị thông tin chi tiết của mặt hàng được chọn bởikhách hàng và các mặt hàng cùng loại có gắn liên kết đến trang chi tiết hàng hóađể khách hàng có thể xem ln mà khơng cần phải trở lại trang liệt kê hàng hóa.

Trang 9

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i>PRO1014 – Nhóm 1Lớp:WD16201 </i>

- Gửi bình luận và đánh giá về sản phẩm: Gửi bình luận và đánh giá sao về mặthàng đang xem, chức năng này chỉ được thực hiện sau khi khách hàng đã đăngnhập. Các bình luận về mặt hàng cũng được liệt kê ra để khách hàng có thể xem.Số sao của sản phẩm cũng được hiển thị ngay trên mục bình luận để khách hàngđánh giá.

- Quản lý tài khoản:

+ Đăng ký: Đăng ký thành viên mới với vai trò là khách hàng, tức không đượcphép sử dụng các chức năng trong phần quản trị.

+ Đăng nhập: Đăng nhập để có thể thực hiện các chức năng: gửi bình luận, đổimật khẩu, cập nhật thông tin tài khoản, đặt hàng, thanh toán đơn hàng.

+ Đăng xuất: Chọn chức năng này để trở thành người dùng không tên, tức khôngđược phép gửi bình luận, đổi mật khẩu, cập nhật thơng tin tài khoản cũng như đặthàng hay thanh toán đơn hàng.

+ Đổi mật khẩu: Thay đổi mật khẩu khi cần thiết để đảm bảo độ bảo mật củamình.

+ Quên mật khẩu: Tìm lại mật khẩu dựa vào tên đăng nhập và email. Sau khixác định đúng sẽ gửi mật khẩu qua email đã đăng ký trước đó để đảm bảo độ bảomật.

+ Cập nhật thông tin tài khoản: Cập nhật lại thông tin tài khoản của mình(khơng cho phép cập nhật tên đăng nhập).

- Xem và gửi bình luận về bài viết: Xem và gửi bình luận bài viết đang xem, chứcnăng này chỉ được thực hiện sau khi khách hàng đã đăng nhập. Các bình luận vềbài viết cũng được liệt kê ra để khách hàng có thể xem. Ngồi ra, cịn hiển thị cácbài viết trong cùng chuyên mục để khách hàng có thể tham khảo thêm.

<i>3.1.2. Chức năng dành cho quản trị</i>

- Cấu trúc chung của trang web: Hiển thị danh sách loại hàng, danh sách mặt hàng,danh sách bình luận, form thêm loại hàng, form thêm mặt hàng, form thêm bàiviết,… và trang thống kê các loại hàng và mặt hàng.

Trang 10

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

- Quản lý tài khoản quản trị: Thực hiện được các chức năng xem, thêm, xóa, sửa,cấp mật khẩu mới. Nhân viên quản trị khơng thể thực hiện xóa chính mình haynhân viên quản trị khác. Chỉ có Cấp trên mới thực hiện việc xóa nhân viên quản trị.- Quản lý tài khoản khách hàng: Thực hiện được các chức năng xem thơng tinkhách hàng, xem bình luận của khách hàng, xem thống kê mua hàng của kháchhàng. Chỉ có cấp quản lý mới có thể xóa khách hàng.

- Tổng hợp và quản lý bình luận về sản phẩm: Tổng hợp và hiển thị chi tiết cácbình luận của khách hàng về từng mặt hàng. Cho phép xóa hoặc ẩn các bình luậnsai hoặc khơng phù hợp.

- Tổng hợp và quản lý bình luận về bài viết: Tổng hợp và hiển thị chi tiết các bìnhluận của khách hàng về từng bài viết. Cho phép xóa hoặc ẩn các bình luận sai hoặckhơng phù hợp.

- Tổng hợp – Thống kê hàng hóa: Tổng hợp thơng tin hàng hóa theo từng loạihàng. Hiển thị biểu đồ hình nến theo tỷ lệ số lượng của từng loại.

Trang 11

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<i>PRO1014 – Nhóm 1Lớp:WD16201 </i>

- Họ và tên.- Email.- Avatar.

- Mã quản trị viên.- Vị trí cơng việc.- Bộ phận.- Mã quản lý.- Số điện thoại.- Địa chỉ 1.- Địa chỉ 2.- Mã bưu điện.- Mã ghi nhớ.- Mã kích hoạt.- Trạng thái. Chức vụ (acl_roles):

- Mã chức vụ.- Tên chức vụ.- Tên hiển thị.- Tên bảo mật.

Quyền hạn (acl_permissions):- Mã quyền hạn.

- Tên quyền hạn.- Tên hiển thị.- Tên bảo mật.

Trang 12

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i>PRO1014 – Nhóm 1Lớp:WD16201 </i>

Chức vụ của quản trị viên (acl_user_has_roles):- ID.

- Mã chức vụ.- Mã quản trị viên.

Quyền hạn của quản trị viên (acl_user_has_permissions):- ID.

- Mã quyền hạn.- Mã quản trị viên.

Quyền hạn của chức vụ (acl_role_has_permissions):- ID.

- Mã quyền hạn.- Mã chức vụ. Cửa hàng (shop_stores):

- Mã cửa hàng.- Tên cửa hàng.- Mơ tả.- Hình minh họa. Nhập kho (shop_imports):

- Mã nhập kho.- Mã cửa hàng.- Mã nhân viên.- Ngày nhập kho. Xuất kho (shop_exports):

- Mã xuất kho.

Trang 13

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i>PRO1014 – Nhóm 1Lớp:WD16201 </i>

- Mã cửa hàng.- Mã nhân viên.- Ngày xuất kho.

Danh mục sản phẩm (shop _categories):- Mã danh mục.

- Tên danh mục.- Mơ tả danh mục.- Hình minh họa.- Trạng thái hiển thị.- Thứ tự hiển thị- Mã danh mục cha.

Nhà cung ứng (shop_suppliers):- Mã nhà cung ứng.

- Tên nhà cung ứng.- Mơ tả nhà cung ứng.- Hình minh họa.- Trạng thái hợp tác.- Thứ tự hiển thị. Sản phẩm (shop_products):

- ID sản phẩm.- Tên sản phẩm.- Mã sản phẩm.- Mã danh mục.- Mã nhà cung ứng.- Mô tả ngắn.

Trang 14

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<i>PRO1014 – Nhóm 1Lớp:WD16201 </i>

- Chi tiết sản phẩm.- Giá sản phẩm.- Giá giảm sản phẩm.- Sản phẩm nổi bật.- Sản phẩm mới.- Trạng thái kinh doanh.- Ảnh mô tả.

Giảm giá sản phẩm (shop_products_discounts):- Mã sản phẩm.

- Tên giảm giá.- Số lượng giảm.- Trạng thái sửa chửa.- Ngày bắt đầu.- Ngày kết thúc.

Bình luận và đánh giá sản phẩm (shop_products_reviews):- Mã sản phẩm.

- Mã khách hàng.- Số sao đánh giá.- Bình luận.- Trạng thái hiển thị.- Bình luận trả lời.

Thư viện ảnh sản phẩm (shop_products_gallery):- Mã ảnh.

- Mã sản phẩm.

Trang 15

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

- Số lượt sử dụng.- Số lượt sử dụng tối đa.

- Số lượt sử dụng tối đa của mỗi khách hàng.- Loại giảm.

- Số tiền giảm.- Sửa chữa.- Ngày bắt đầu.- Ngày kết thúc.

Khách hàng (shop_customers): - Mã khách hàng.

- Tên đăng nhập.- Mật khẩu.- Họ và tên.- Giới tính.- Email.- Ngày sinh.- Hình đại diện.- Số điện thoại.- Địa chỉ mua hàng.

Trang 16

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i>PRO1014 – Nhóm 1Lớp:WD16201 </i>

- Địa chỉ giao hàng.- Mã phường/xã.- Mã quận/huyện.- Mã tỉnh/thành phố.- Mã bưu điện.- Mã ghi nhớ.- Mã kích hoạt.- Trạng thái hoạt động.

Phương thức thanh tốn (shop_payment_types):- Mã phương thức.

- Tên phương thức.- Mơ tả.

- Hình đại diện. Hóa đơn (shop_orders):

- Mã hóa đơn.- Mã khách hàng.- Mã nhân viên.- Ngày đặt hàng.- Ngày giao hàng.- Tên đơn hàng.- Ghi chú đơn hàng.- Địa chỉ giao hàng 1.- Địa chỉ giao hàng 2.- Mã phường/xã.- Mã quận/huyện.

Trang 17

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<i>PRO1014 – Nhóm 1Lớp:WD16201 </i>

- Mã tỉnh/thành phố.- Mã bưu điện.- Phí giao hàng.

- Phương thức thanh toán.- Ngày thanh toán.- Trạng thái đơn hàng.

Hóa đơn chi tiết (shop_order_details):- Mã hóa đơn chi tiết.

- Mã hóa đơn.- Mã sản phẩm.- Số lượng.- Tổng tiền.

Danh mục bài viết (tbl_blog_categories):- Mã danh mục.

- Tên danh mục.- Hình minh họa.- Mơ tả danh mục.- Trạng thái ẩn hiện.- Danh mục cha. Bài viết (tbl_blogs):

- Tiêu đề.- Tiêu đề phụ.- Ảnh thumbnail.- Nội dung.- Tác giả.

Trang 18

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<i>PRO1014 – Nhóm 1Lớp:WD16201 </i>

- Trạng thái.- Số lượt xem.

Chi tiết bài viết (tbl_blog_details):- Mã chi tiết.

- Mã bài viết.- Mã danh mục.

Bình luận bài viết (tbl_blog_comments):- Mã bình luận.

- Mã khách hàng.- Nội dung.- Trạng thái.- Bình luận trả lời.

<b>II. Thiết kế</b>

<b>1. Mơ hình triển khai</b>

Website giới thiệu hàng hóa của Healthy Power sau khi hồn thành sẽ được triển khai theo mơ hình như sơ đồ sau:

Th host có hỗ trợ php và mySql để triển khai website healthypower.tk lên đó.

Trang 19

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<i>PRO1014 – Nhóm 1Lớp:WD16201 </i>

Nhân viên quản trị vào website để quản lý.

Người tiêu dùng sử dụng trình duyệt web để truy cập, tìm kiếm và gửi bình luận về sản phẩm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<i>PRO1014 – Nhóm 1Lớp:WD16201 </i>

Trang 21

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<i>PRO1014 – Nhóm 1Lớp:WD16201 </i>

Trang 22

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<i>PRO1014 – Nhóm 1Lớp:WD16201 </i>

Trang 23

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<i>PRO1014 – Nhóm 1Lớp:WD16201 </i>

Trang 24

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<i>PRO1014 – Nhóm 1Lớp:WD16201 </i>

<i>2.2.2. Sơ đồ ERD Cấp 1</i>

Trang 25

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<i>PRO1014 – Nhóm 1Lớp:WD16201 </i>

Trang 26

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<i>PRO1014 – Nhóm 1Lớp:WD16201 </i>

Trang 27

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<i>PRO1014 – Nhóm 1Lớp:WD16201 2.2.3. Sơ đồ ERD Cấp 2</i>

Trang 28

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<i>PRO1014 – Nhóm 1Lớp:WD16201 </i>

Trang 29

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<i>PRO1014 – Nhóm 1Lớp:WD16201 </i>

Trang 30

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<i>PRO1014 – Nhóm 1Lớp:WD16201 </i>

<b>2.2. Thiết kế chi tiết các thực thể</b>

<i>2.2.1. Quản trị viên</i>

Bảng Quản trị viên (acl_users) lưu thơng tin quản trị viên có cấu trúc như sau:

id bigint(20) PK, NOT NULL, tự tăng Mã quản trị viên

AS DEFINED: 1

Trạng thái hoạt động

<i>2.2.2. Chức vụ</i>

Bảng chức vụ (acl_roles) lưu thông tin về chức vụ của quản trị viên có cấu trúcnhư sau:

id bigint(20) PK, NOT NULL, tự tăng Mã chức vụ

Trang 31

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<i>PRO1014 – Nhóm 1Lớp:WD16201 2.2.3. Quyền hạn</i>

Bảng quyền hạn (acl_permissions) lưu thơng tin về quyền hạn của quản trị viên cócấu trúc như sau:

id bigint(20) PK, NOT NULL, tự tăng Mã quyền hạn

<i>2.2.4. Chức vụ của quản trị viên</i>

Bảng chức vụ của quản trị viên (acl_user_has_roles) lưu thông tin về chức vụ củaquản trị viên cụ thể có cấu trúc như sau:

id bigint(20) PK, NOT NULL, tự tăng Mã chi tiết

user_id bigint(20) NOT NULL, FK Mã quản trị viên

<i>2.2.5. Quyền hạn của quản trị viên</i>

Bảng quyền hạn của quản trị viên (user_has_permissions) lưu thông tin về quyềnhạn của quản trị viên cụ thể có cấu trúc như sau:

id bigint(20) PK, NOT NULL, tự tăng Mã chi tiếtpermission_id bigint(20) NOT NULL, FK Mã quyền hạnuser_id bigint(20) NOT NULL, FK Mã quản trị viên

<i>2.2.6. Quyền hạn của chức vụ</i>

Bảng quyền hạn của chức vụ (acl_role_has_permissions) lưu thông tin về quyềnhạn của chức vụ cụ thể có cấu trúc như sau:

id bigint(20) PK, NOT NULL, tự tăng Mã chi tiếtpermission_id bigint(20) NOT NULL, FK Mã quyền hạn

Trang 32

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<i>PRO1014 – Nhóm 1Lớp:WD16201 2.2.7. Cửa hàng</i>

Bảng cửa hàng (shop_stores) lưu thông tin của cửa hàng có cấu trúc như sau:

store_name varchar(200) NOT NULL Tên cửa hàng

status tinyint(1) As Defined: 1 <sup>Trạng thái hoạt </sup>động

<i>2.2.8. Nhập kho</i>

Bảng nhập kho (shop_imports) lưu thông tin về việc nhập kho của cửa hàng có cấutrúc như sau:

id bigint(20) PK, NOT NULL, tự tăng Mã nhập

employee_id bigint(20) NOT NULL, FK Mã nhân viên

<i>2.2.9. Chi tiết nhập kho</i>

Bảng chi tiết nhập kho (shop_import_details) lưu thông tin về chi tiết từng đợtnhập kho của cửa hàng có cấu trúc như sau:

id bigint(20) PK, NOT NULL, tự tăng Mã chi tiếtimport_id bigint(20) NOT NULL, FK Mã nhập khoproduct_id bigint(20) NOT NULL, FK Mã sản phẩm

<i>2.2.10. Xuất kho</i>

Bảng xuất kho (shop_exports) lưu thơng tin về việc xuất kho của cửa hàng có cấutrúc như sau:

Trang 33

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<i>PRO1014 – Nhóm 1Lớp:WD16201 </i>

id bigint(20) PK, NOT NULL, tự tăng Mã xuất

employee_id bigint(20) NOT NULL, FK Mã nhân viên

<i>2.2.11. Chi tiết xuất kho</i>

Bảng chi tiết xuất kho (shop_export_details) lưu thông tin về chi tiết từng đợt xuấtkho của cửa hàng có cấu trúc như sau:

id bigint(20) PK, NOT NULL, tự tăng Mã chi tiếtexport_id bigint(20) NOT NULL, FK Mã xuất khoproduct_id bigint(20) NOT NULL, FK Mã sản phẩm

<i>2.2.12. Nhà cung ứng sản phẩm</i>

Bảng nhà cung ứng sản phẩm (shop_suppliers) lưu thông tin của nhà cung ứng sảnphẩm có cấu trúc như sau:

id bigint(20) PK, NOT NULL, tự tăng ID

supplier_code varchar(50) NOT NULL Mã nhà cung ứngsupplier_nam

supplier_slug varchar(300) NOT NULL Liên kết tĩnh

status tinyint(1) As Defined: 1 Trạng thái hợp tác

Trang 34

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<i>PRO1014 – Nhóm 1Lớp:WD16201 2.2.13. Danh mục sản phẩm</i>

Bảng danh mục sản phẩm lưu thông tin của danh mục sản phẩm có cấu trúc nhưsau:

category_code varchar(50) NOT NULL Mã danh mụccategory_nam

category_slug varchar(300) NOT NULL Liên kết tĩnh

status tinyint(1) As Defined: 1 Trạng thái hiển thị

<i>2.2.14. Sản phẩm</i>

Bảng sản phẩm (shop_products) lưu thông tin về chi tiết từng sản phẩm có cấu trúcnhư sau:

product_code varchar(25) NOT NULL Mã sản phẩmproduct_name varchar(50) NOT NULL Tên sản phẩmproduct_slug varchar(100) NOT NULL Liên kết tĩnh

standard_cost decimal(19,4) NOT NULL Chi phí

Số lượng mỗi đơn vịdiscontinued tinyint(1) As Defined: 1 <sup>Tình trạng kinh </sup>

is_featured tinyint(1) As Defined: 0 Sản phẩm nổi bật

category_id bigint(20) NOT NULL, FK Mã danh mụcsupplier_id bigint(20) NOT NULL, FK Mã nhà cung ững

Trang 35

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

product_id bigint(20) NOT NULL, FK Mã sản phẩmdiscount_name varchar(500) NOT NULL Tên giảm giádiscount_amoun

<i>2.2.16. Đánh giá sản phẩm</i>

Bảng đánh giá sản phẩm (shop_products_reviews) lưu thơng tin của giá giảm sảnphẩm có cấu trúc như sau:

product_id bigint(20) NOT NULL, FK Mã sản phẩmcustomer_id bigint(20) NOT NULL, FK Mã khách hàng

status tinyint(1) As Defined: 1 <sup>Trạng thái hiển </sup>thị

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<i>PRO1014 – Nhóm 1Lớp:WD16201 </i>

product_id bigint(20) NOT NULL, FK Mã sản phẩm

<i>2.2.18. Mã khuyến mãi</i>

Bảng mã khuyến mãi (shop_vouchers) lưu thông tin về các mã khuyễn mãi cócấu trúc như sau:

voucher_code varchar(500) NOT NULL Mã khuyến mãivoucher_name varchar(500) NOT NULL Tên khuyến mãivoucher_slug varchar(550) NOT NULL Liên kết tĩnh

max_uses_user int(10) NOT NULL <sup>Số lượt sử dụng tối</sup>đa cho khách hàng

discount_amount double NOT NULL Giá trị giảm

<i>2.2.19. Mã khuyến mãi sản phẩm</i>

Bảng mã khuyến mãi sản phẩm (shop_vouchers_products) lưu thông tin về các mãkhuyễn mãi của sản phẩm có cấu trúc như sau:

product_id bigint(20) NOT NULL, FK Mã sản phẩmvoucher_id bigint(20) NOT NULL, FK Mã khuyến mãi

Trang 37

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

customer_id bigint(20) NOT NULL, FK Mã khách hàngvoucher_id bigint(20) NOT NULL, FK Mã khuyến mãi

<i>2.2.21. Khách hàng</i>

Bảng Khách hàng (shop_customer) lưu thơng tin của khách hàng có cấu trúc nhưsau:

Trang 38

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<i>PRO1014 – Nhóm 1Lớp:WD16201 </i>

<i>2.2.22. Phương thức thanh tốn</i>

Bảng phương thức thanh tốn lưu thơng tin về các phương thức thanh tốn có cấu trúc như sau:

payment_code varchar(500) NOT NULL Mã phương thứcpayment_name varchar(500) NOT NULL Tên phương thứcpayment_slug varchar(550) NOT NULL Liên kết tĩnh

<i>2.2.23. Đơn hàng</i>

Bảng đơn hàng (shop_orders) lưu thơng tin của đơn hàng có cấu trúc như sau:

employee_id bigint(20) NOT NULL, FK Mã nhân viêncustomer_id bigint(20) NOT NULL, FK Mã khách hàng

ship_district_id int(10) NOT NULL Mã quận/huyệnship_province_i

Mã tỉnh/thành phố

Trang 39

</div>

×