Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

đồ án thiết kế cơ khí prmd310529 thiết kế hệ thống dẫn động vít tải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.04 KB, 36 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Trường ĐHSPKT TP.HCMKhoa</b> : Cơ khí Chế tạo máy

<b>Bộ mơn: Cơ sở Thiết kế máy</b>

<b>ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CƠ KHÍ - PRMD310529THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG VÍT TẢI</b>

<b>Đề số: 01 -- Phương án: …6...</b>

SVTH: GVHD:

Ngày nhận đề:

MSSV:Chữ ký: Ngày bảo vệ:

<b>I. ĐỀ BÀI :</b>

<b> A </b>

<b>Hình 2: Minh họa vít tải</b>

Điều kiện làm việc:

- Tải trọng không đổi, quay một chiều

- Thời gian làm việc 5 năm (300 ngày/năm, 2 ca/ngày, 6 giờ/ca)- Sai số tỉ số truyền hệ thống |∆𝑢/𝑢| ≤ 5%

Số liệu cho trước:

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Phần 1: TÍNH TỐN CƠNG SUẤT VÀ TỐC ĐỘ TRỤC CÔNG TÁC1. Số liệu thiết kế</b>

<b>- Loại vật liệu vận chuyển: xi măng- Năng suất Q (tấn/giờ): 35</b>

<b>- Đường kính vít tải D (m): 0,3- Chiều dài vận chuyển L (m):15- Góc nghiêng vận chuyển λ (độ):):202. Tính</b>

a. Tốc độ): quay của vít tải

Năng suất của vít tải tính theo cơng thức:

K: hệ số phụ thuộ):c vào bước vít và trục vít

+ Trong điều kiện bình thường lấy K = 1 và S = D

+ Vật liệu khó vận chuyển và mài mòn, hạt lớn hoặc vận chuyển vật nghiêng dưới <i>8 °</i> lấy K = 0,8

p: Khối lượng riêng vật liệuѰ: hệ số điền đầy

c: hệ số phụ thuộ):c vào góc nghiêng λ của vít tảib. Cơng suất của vít tải tính theo cơng thức:

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

¿<i>4, 07 (KW )</i>

Trong đó:

Q (tấn/h): năng suất vít tảiL (m): chiều dài vít tải

ω: hệ số cản chuyển độ):ng của vật liệu

<b>Phần 2: CHỌN ĐỘNG CƠ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN1. Chọn động cơ điện</b>

Chọn độ):ng cơ điện để dẫn độ):ng vít tải theo sơ đồ trên hình 1 với các số liệusau:

+ Công suất trục công tác P = 4,07 (KW)

+ Tốc độ): trục công tác n = 141,07 (v/ph)

<b>- Hiệu suất dẫn độ):ng của hệ thống</b>

<i>η=η<sub>đ</sub>.η<sub>ol</sub></i><sup>3</sup><i>. η<sub>br</sub>. η<sub>kn</sub></i>

Trong đó:

+ Hiệu suất bộ): truyền đai: <i>η<sub>đ</sub></i>=0,95

+ Hiệu suất mộ):t cặp ổ lăn: <i>η<sub>ol</sub></i>=0,99

+ Hiệu suất bánh rang: <i>η<sub>br</sub></i>=0,96

+ Hiệu suất khớp nối trục: <i>η<sub>kn</sub></i>=0,99

<b>- Công suất cần thiết trên trục độ):ng cơ</b>

<i>P<sub>ct</sub></i>=<i>Pη</i><sup>=</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

{

<i><sup>P</sup><small>đc</small>≥ P<sub>ct</sub>n<sub>đb</sub>≈ n<sub>sb</sub></i>

Đồng thời có mômem mở máy thoả mãn điều kiện

<b>- Chọn độ):ng cơ theo tài liệu tham khảo [7]- Ta chọn độ):ng cơ: M2AA132S</b>

<b>2. Phân phối tỉ số truyền- Tỉ số truyền chung</b>

<i>u<sub>t</sub></i>=<i>n<sub>đc</sub>n</i> <sup>=</sup>

1 0,28

<b>- Sai số cho phép: </b><i>u<sub>đ</sub></i>=3 ,26 là bộ): truyền đai Ta chọn giá trị gần nhất => <i>u<sub>đ</sub></i>=3,5 5.=><i>u=u<sub>đ</sub>. u<sub>n</sub></i>=3,55 . 3,15=11,1825

<i>∆ u=</i>

|

<i><sup>u</sup><small>t</small>−u</i>

|

=>Thoả điều kiện nên <i>u<sub>đ</sub></i>=3,5 5

<b>- Công suất trên các trục:</b>

<i>P</i><sub>2</sub>= <i>P</i><sub>3</sub><i>η<small>ol</small>. η<small>kn</small></i>

<i>P</i><sub>1</sub>= <i>P</i><sub>2</sub><i>η<sub>ol</sub>. η<sub>br</sub></i><sup>=</sup>

<i>P<sub>đc</sub></i>= <i>P</i><sub>1</sub><i>η<sub>ol</sub>.η<sub>đ</sub></i><sup>=</sup>

460,32

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>1. Thông số đầu vào</b>

+ Công suất trên trục dẫn <i>P</i><sub>1</sub>=<i>P<sub>ct</sub></i>=4,59(KW )

+ Tốc độ): quay trên trục dẫn <i>n</i><sub>1</sub>=<i>n<sub>đc</sub></i>=1450(v / p<i>ℎ)</i>

+ TST cho bô truyền đai <i>u=u<sub>đ</sub></i>=3,5 5

<b>2. Trình tự thực hiện</b>

 Chọn lại đai và tiết diện đai

Dựa vào công suất <i>P</i><sub>1</sub>=<i>4,59(KW )</i> và tốc độ): <i>n</i><sub>1</sub>=<i>1450(v / pℎ)</i> ta chọn loại đai hình thang thường

 Chọn đường kính 2 bánh đai

<b>- Chọn đường kính bánh đai nhỏ </b><i>d</i><sub>1</sub>=200 (mm) theo bảng 3.13.

<b>- Vận tốc </b><i>v</i><sub>1</sub> được tính theo cơng thức:

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Kiểm tra a theo điều kiện0,55 (<i>d</i><sub>1</sub>+<i>d</i><sub>2</sub>¿ + h

= 0,55 (200+630) + 10,5 = 467 (mm)2 (<i>d</i><sub>1</sub>+<i>d</i><sub>2</sub>) = 2 (200+630) =1660 (mm)

Vậy a = 598,5mm, thoả điều kiện theo công thức: 467 < 598,5 < 1660 (mm)

<b>- Chiều dài đai:</b>

l = 2a + 0,5π (<i>d</i><sub>1</sub>+<i>d</i><sub>2</sub>) + (<i>d</i><sub>2</sub><i>−d</i><sub>1</sub>)<sup>2</sup>/4a

= 2577,33 (mm)

Chọn theo tiêu chuẩn l = 2800 mm (bảng 3.13)

 Kiểm nghiệm đai về tuổi thọ số vòng chạy của đai trong 1 giây.

<i>i=<sup>v</sup>l</i><sup>=</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

(thoả điều kiện góc ơm) Xác định số đai Z

<b>- Số đai Z được tính theo cơng thức </b>

<i>Z ≥<sup>P</sup></i><sup>1</sup><sub>¿ ¿</sub><i><sup>. K</sup><sup>đ</sup></i>

Trong đó: <i>K<sub>đ</sub></i>=1,35

<i>P</i><sub>1</sub>=<i>4,59 (KW ) , P</i><sub>0</sub>=4,61( KW )với đai A <i>C<sub>α</sub></i>=0, 89 với α<sub>1</sub>=145 °

 Bảng thông số bộ): truyền đai

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Lực vòng tác dụng lên

<b>Phần 4: BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNGBÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG</b>

<b>1. Thông số đầu vào</b>

<b>- Công suất trên trục bánh rang dẫn</b>

BR bị dẫn Thép C45 Tôi cải thiện

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Chọn <i>a<sub>w</sub></i>=16 7 mm

 Xác định thơng số ăn khớpXác định modun

<i>m=(0,01 ÷0,02)a<sub>w</sub></i>

Theo bảng 6.8[1], ta chọn m = 2,5 Xác định số răng và góc nghiêng

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Trong đó: + <i>Z<sub>M</sub></i>=274 MPa

+ <i>Z<sub>H</sub></i>=

<i><sup>2cos β</sup><small>b</small></i>

(Bánh trụ răng thẳng <i>cosβ<sub>b</sub></i>=1) + <i>Z<sub>ε</sub></i>=

<i><sup>4 − ε</sup><small>α</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i>σ<sub>F</sub></i><sub>2</sub>=<i>σ<sub>F</sub></i><sub>1</sub><i>. Y<sub>F</sub></i><sub>2</sub><i>Y<sub>F</sub></i><sub>1</sub> <i><sup>≤[σ</sup><small>F</small></i><sub>2</sub>]

Trong đó:+ <i><sup>Y</sup><small>ε</small></i>=1

2,5.33

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<i>d</i><sub>2</sub>=<i>m Z</i><sub>2</sub><i>cosβ</i><sup>=</sup>

 Kiểm nghiệm răng về quá tải

<i>K<sub>qt</sub></i>=<i>T<sub>max</sub>TK<sub>qt</sub></i>=¿1,5

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

 Bảng thông số bộ): truyền bánh răng trụ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>- Khớp nối là chi tiết tiêu chuẩn. Vì vậy trong thiết kế thường dựa vào momen </b>

xoắn tính tốn T, được xác định theo cơng thức sau đây để chọn khớp nối

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>- Theo cơng thức 9.11 [5] ta có kích thước cơ bản của vòng đàn hồi:</b>

=>Thoả điều kiện bền dập của vịng đàn hồi

<b>- Theo cơng thức 9.12 [5] ta có cơng thức điều kiện sức bền của chốt</b>

=>Thoả mãn điều kiện bền của chốt

Kết luận: Các thông số của khớp nối như trên được chấp nhận.

<b>- Phân tích lực trên khớp nối</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>- Phân tích lực:</b>

<small>+.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>- Trị số khoảng cách của hai trục:</b>

+ <i>K</i><sub>1</sub>=12: Khoảng cách từ chi tiết quay đến thành trong hợp hoặc giữa các chi tiết quay.

+ <i>K</i><sub>2</sub>=10: Khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong hộ):p+ <i>K</i><sub>3</sub>=15: Khoảng cách từ mặt mút chi tiết quay đến nắp ổ+ <i>ℎ<sub>n</sub></i>=18: Chiều cao nắp ổ và đầu bulong

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<i>l</i><sub>22</sub>: Khoảng cách từ gối đỡ 0 đến tiết diện thứ 2 trên trục 2

<b>5. Xác định đường kính và chiều dài các đoạn trục:</b>

 Vẽ sơ đồ đặt lực chung:

<small>Lc22</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

 Phân tích lực tại các gối đỡ

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>7. Kiểm nghiệm độ bền mỏi</b>

Thép C45 thường hố có <i>σ<sub>b</sub></i>=600 MPa

Trong đó [S] = 3 là hệ số an tồn cho phép.

<i>S<sub>σj</sub></i>: hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp theo cơng thức

<i>S<sub>σj</sub></i>= <i>σ<sub>−1</sub>K<sub>σdj</sub>σ<sub>aj</sub></i>+<i>Ѱ<sub>σ</sub>σ<sub>mj</sub></i>

<i>S<sub>τj</sub></i>: hệ số an tồn chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại tiết diện J, theo công thức

<i>S<sub>τj</sub></i>= <i>τ<sub>− 1</sub>K<sub>τdj</sub>τ<sub>aj</sub></i>+<i>Ѱ<sub>τ</sub>τ<sub>mj</sub></i>

<b>- Các trục của hộ):p giảm tốc đều quay,ứng suất tiếp thay đổi theo chu kỳ đối </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>- Các ổ lăn lắp ghép trên trục theo kiểu K6, lắp đĩa xích, nối trục, bánh răng </b>

theo kiểu K6 kết hợp lắp then.

<b>- Kích thước then bằng trị số momen cán uốn và momen xoắn tương ứng với </b>

các tiết diện sau:

<b>- Các trục gia công trên máy tiện tại các tiết diện nguy hiểm yêu cầu đặt</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<i>ε<sub>τ</sub></i> <sup>+</sup><i><sup>K</sup><small>x</small>− 1)K<sub>y</sub>S<sub>σ</sub></i>= <i>σ<sub>−1</sub></i>

<i>K<sub>σd</sub>σ<sub>aj</sub></i>+<i>Ѱ<sub>σ</sub>σ<sub>m</sub><sup>;σ</sup><small>aj</small></i>=<i>M<sub>j</sub>W<sub>j</sub>S<sub>τ</sub></i>= <i>τ<sub>− 1</sub></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<small>∅36∅30</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<small>∅40</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>Phần 7 : CHỌN Ổ LĂN</b>

1. Thông số đầu vàoTrục

Do trục chỉ có lực hướng tâm, tải trọng vừa, dùng ổ bi đỡ mộ):t dãy cho các gối đỡ tại B, D.

Trục II:

Do trục chỉ có lực hướng tâm, tải trọng vừa, dùng ổ bi đỡ mộ):t dãy cho các gối đỡ tại B, D.

3. Chọn cấp chính xác:Chọn cấp 0.

Độ): đảo hướng tâm: 20μmmGiá thành tương đối: 14. Chọn ổ lăn:

- Dựa theo kết cấu trục I, dc= 30 mm, chọn ổ bi đỡ 1 dãy 6306- Kích thước ổ lăn:

<small>Fr2Ft2xByB</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Fr=FB=2084,43N-Theo cơng thức (11.3)[1], ta có tải trọng quy ước:

Q = X × V × Fr × kt × kđ = 1 × 1 × 2084,43 × 1 × 1 = 2048,43 (N) = 2,048(kN)Trong đó:

 Ổ chỉ chịu lực hướng tâm => X=1, Y=0. Vòng trong quay nên V=1

Qt=X0.Fr+Y0.Fa=X0.Fr=0,6.2,048=1.228kN< C=15,1kN=> Ổ đảm bảo thỏa điều kiện

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>Phần 8: THIẾT KẾ VỎ HỘP GIẢM TỐC</b>

<b>1. Chọn vật liệu và phương pháp gia công hộp </b>

- Chọn vật liệu để đúc thân và nắp hộ):p là gang xám GX 15-32. Bề mặt lắp ghép nắp vàthân đi qua tâm trục, song song mặt đáy.

<b>2. Xác định kích thước vỏ hộp</b>

Gân tăngcứng

Vít ghép nắp ổ <i>d</i><sub>4</sub> <i>d</i><sub>4</sub>=(0.6 − 0.7) d<sub>2</sub>=7.2÷ 8.4 M8Vít ghép nắp cửa

Mặt bíchghép và nắp

Chiều dày bích thân

hộ):p <i>S</i><sub>3</sub> <i><sup>S</sup></i><small>3</small>=<i>(1.4 ÷1.8 )d</i><sub>3</sub>=<i>14 ÷18</i> 15mmChiều dày bích nắp

Bề rộ):ng bích nắp và

Kích thướcgối trục

Đường kính ngồi vàtâm lỗ vít <i>D</i><sub>3</sub><i>, D</i><sub>2</sub>

Trục I: <i>D<sub>I</sub></i>=62¿>

{

<i><sup>D</sup><small>2 I</small></i>=90

Trục II: <i>D<sub>II</sub></i>=90¿>

{

<i><sup>D</sup><small>2 II</small></i>=1 10

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

32

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

M20x2 15 9 3 28 2.5 17.8 30 22 25.4

<b>-Que thăm dầu: </b>

Kích thước que thăm dầu như hình vẽ.

Mỡ T <sup>Tất cả các ổ và bộ): truyền</sup>ngoài

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>Phần 07: DUNG SAI</b>

<b>1. Thống nhất ghi 3 kích thước chính:a. Trục I:</b>

 Lắp bánh răng, bánh đai, khớp nối dùng H7/k6→<i>∅</i><sub>45H7/k6</sub>

<b>2.Thơng số dung sai vị trí lắp của các trục:</b>

</div>

×