Tải bản đầy đủ (.pdf) (202 trang)

202 câu thành ngữ tiếng Anh giao tiếp thông dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.24 MB, 202 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>KIM LOAN </b>

NHÀ XUẤT BẢN THANH NIÊN

202 Common American English Idioms in conversation

<b>GIAO TIẾP THÔNG DỤNG</b>

TIẾNG ANH

<b>CÂU THÀNH NGỮ </b>

<b>202 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

202 CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG ANH GIAO TIẾP THÔNG DỤNG

In xong và nộp lưu chiểu năm 2022

<b>NHÀ XUẤT BẢN THANH NIÊN </b>

Tầng 11 tòa nhà Báo Tiền Phong (cơ sở 2) D29 Phạm Văn Bạch, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội Chi nhánh: 145 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. HCM

Email:

<b>Chịu trách nhiệm xuất bản: </b>

Giám đốc-Tổng biên tập Lê Thanh Hà

<b>Biên tập: TẠ QUANG HUY Trình bày: Phúc Khang </b>

<b>Bìa: Quang Huy Sửa bản in: Phúc Khang </b>

Liên kết xuất bản

<b>CƠNG TY TNHH MTV TRÍ TUỆ </b>

Địa chỉ: 307 Bông Sao, P.5, Q.8, Tp.HCM

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>L</b>ời giới thiệu

nàysẽcungcấpnhữngthànhngữngườibảnxứhaydùngtronggiaotiếpvàquenthuộc vớithànhngữViệtNam.Nhưtêncủasáchđãchỉrõ,sáchcótấtcả202câuthànhngữ,trìnhbàyởdạngsongngữAnhViệt. Mỗicâu thànhngữđược trình bàyởdạngđoạn hộithoại trongđócâuthànhngữđượcdùng.

Chúngtơihy vọng rằngquyểnsáchnày giúpbạngiao tiếptiếngAnhmộtcáchhiệuquảhơn.

<b>Nhóm biên soạn </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

4. Take the Bull by the Horns ... 6

<i>Thẳng thắn đương đầu với khó khăn / Khơng sợ khó khăn, nguy hiểm </i>

5. Horse of a Different Color ... 7

<i>Một vấn đề hoàn tồn khác / Hồn cảnh khác với những gì mình tưởng </i>

6. Let the Cat Out of the Bag ... 8

<i>Để con mèo ra khỏi giỏ / Để lộ bí mật </i>

7. For the Birds ... 8

<i>Nhạt nhẽo và vô nghĩa </i>

8. Straight From the Horse’s Mouth ... 9

<i>Từ miệng của con ngựa / Theo một nguồn đáng tin cậy </i>

9. Horse Around ... 10

<i>Chơi đùa chỗ này chỗ nọ </i>

<i>đề có nhiều cách làm) </i>

10. Cat Got Your Tongue? ... 11

<i>Mèo tha mất lưỡi của bạn rồi à? / Khơng thể nói ra phải khơng? </i>

11. Get in Someone’s Hair ... 12

<i>Làm phiền, quấy rầy? </i>

12. Shoot Off One’s Mouth ... 12

<i>Nói ba hoa, không giữ mồm, giữ miệng </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

13. Jump Down Someone’s Throat ... 13

<i>Nhảy vô họng người khác / Chặn họng </i>

14. Pay Through the Nose ... 14

<i>Trả qua mũi / Trả một giá quá đắt </i>

15. Tongue-In-Cheek ... 15

<i>Không nghiêm túc, đùa cợt </i>

16. Pull Someone’s Leg ... 15

<i>Kéo chân ai / Lừa ai, trêu chọc ai </i>

17. Play It by Ear ... 16

<i>Chơi bằng tai / Ứng biến, ứng tác </i>

18. Stick Out One’s Neck ... 17

21. Not Have a Leg to Stand On ... 19

<i>Khơng có lập trường vững vàng / Khơng có lý lẽ vững chắc </i>

22. Get Off Someone’s Back ... 20

<i>Thôi quấy rầy ai </i>

23. Drive Someone Up a Wall ... 21

<i>Chọc tức ai </i>

PART 3: That’s Not Nice – Điều đó khơng tốt

24. String Someone Along ... 22

<i>Đánh lừa ai, chơi khăm </i>

25. Sell Someone Down the River ... 22

<i>Bán rẻ ai, phản bội ai </i>

26. Leave Someone High and Dry ... 23

<i>Bỏ rơi, bỏ mặc </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

27. Sell Someone Short ... 24

<i>Đánh giá thấp ai </i>

28. Snow Job ... 25

<i>Sự phỉnh phờ, lời nói xảo trá, bịp bợm </i>

29. Spill the Beans ... 25

<i>Tiết lộ bí mật </i>

30. Feed Someone a Line ... 26

<i>Lừa dối ai, lừa gạt ai </i>

PART 4: People Do the Strangest Things – Người ta làm những điều kỳ lạ nhất

31. On Ice ... 28

<i>Tạm gác lại </i>

32. Shoot the Breeze ... 28

<i>Nói chuyện phiếm/ Trò chuyện một cách thân mật </i>

33. Bite the Dust ... 29

<i>Khạc ra, phun ra một cách miễn cưỡng </i>

37. Jump the Gun... 32

<i>Vội vàng, hấp tấp </i>

38. Scratch Someone’s Back ... 33

<i>Có đi có lại; ủng hộ ai với hy vọng người đó ủng hộ lại </i>

39. Hit the Ceiling ... 34

<i>Nổi trận lơi đình, nổi cơn tam bành </i>

40. Fork Over ... 34

<i>Trao, trả tiền </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

41. Turn Someone Off ... 35

<i>Làm ai ghê tởm </i>

42. Go Fly a Kite ... 36

<i>Đi đi! Cút đi! </i>

43. Kick the Bucket ... 36

<i>Chết </i>

44. Raise a Stink ... 37

<i>Làm toáng lên, phản đối mạnh mẽ </i>

PART 5: Clothes Make the Man (and woman) – Quần áo làm nên con người

52. Lose One’s Shirt ... 43

<i>Mất rất nhiều tiền, mất sạch cơ nghiệp </i>

53. In Stitches ... 44

<i>Cười không nhịn được, cười bể bụng </i>

54. Dressed to the Teeth ... 45

<i>Ăn mặc thanh lịch </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

PART 6: When Things Go Wrong – Khi mọi chuyện trục trặc

55. Lemon ... 46

<i>Người / Vật vô dụng </i>

56. Out of the Woods ... 46

<i>Ra khỏi khu rừng / Hết nguy hiểm, thoát nạn </i>

57. Get Up on the Wrong Side of the Bed ... 47

62. Bite the Bullet ... 51

<i>Nhẫn nhục chịu đựng, ngậm đắng nuốt cay </i>

63. Face the Music ... 51

67. Hot Under the Collar ... 54

<i>Điên tiết, cáu tiết </i>

68. On the Line ... 55

<i>Có nguy cơ bị mất </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

PART 7: When Things Go Well – Khi mọi thừ thuận lợi

69. Go Well For a Song ... 56

<i>Với giá rất hời, rẻ </i>

70. Make a Splash ... 57

<i>Làm cho nhiều người chú ý </i>

71. Have the World by the Tail ... 57

75. Bury the Hatchet ... 60

<i>Chơn vũ khí, bỏ binh khí / Giảng hòa, làm lành </i>

76. Paint the Town Red ... 61

<i>Làm om sòm, uống rượu và vui đùa </i>

77. Get Away Clean ... 62

<i>Thoát khỏi sự trừng phạt </i>

78. Come Alive... 63

<i>Sống lại </i>

PART 8: Do you Best – Làm hết sức mình

79. Toot One’s Own Horn ... 64

<i>Khoe khoang </i>

80. Stick to One’s Guns ... 64

<i>Giữ vững quan điểm </i>

81. Get the Ball Rolling ... 65

<i>Bắt đầu hành động </i>

82. Mind One’s P’s and Q’s ... 66

<i>Hãy thận trọng trong lời nói và hành động </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

83. Hang On ... 67

<i>Kiên trì </i>

84. Give It One’s Best Shot ... 67

<i>Cố gắng hết sức </i>

85. Make Ends Meet ... 68

<i>Kiếm tiền đủ sống, không mắc nợ, cân đối được thu chi </i>

86. Get the Jump on Someone ... 69

<i>Chiếm ưu thế; có lợi thế </i>

87. Pull Strings ... 70

<i>Giật dây, tác động </i>

88. Spread Oneself Too Thin... 70

<i>Ôm đồm quá nhiều việc cùng một lúc </i>

89. Go to Bat for Someone ... 71

<i>Giúp đỡ và hỗ trợ ai </i>

90. Duck Soup ... 72

<i>Dễ dàng, không cần nhiều cố gắng,/ Dễ như ăn gỏi </i>

PART 9: You Don’t Say – Bạn đừng nói

91. Money Talks ... 73

<i>Đồng tiền có sức mạnh vạn năng </i>

92. Let Sleeping Dogs Lie ... 74

<i>Hãy để con chó ngủ yên, đừng dây vào </i>

93. Shape Up or Ship Out ... 74

<i>Hãy cư xử cho phải phép bằng khơng thì hãy biến đi </i>

94. If the Shoe Fits, Wear It ... 75

<i>Thừa nhận sự thật </i>

95. Different Strokes For Different Folks ... 76

<i>Ai cũng có mối quan tâm và sở thích riêng </i>

96. Bark Worse Than One’s Bite ... 76

<i>Chó sủa là chó khơng cắn / Trơng có vẻ khó chịu hơn người thật </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

97. Eyes Are Bigger Than One’s Stomach ... 77

<i>Con mắt to hơn cái bụng </i>

98. Put One’s Money Where One’s Mouth Is ... 78

<i>Nói là làm, Nói được làm được </i>

99. The Early Bird Catches the Worm ... 78

<i>Đến sớm có lợi thế; đến trước và dậy sớm là nắm thành công trong tay </i>

100. People Who Live in Glass Houses Shouldn’t Throw Stones... 79

<i>Người sống trong nhà gương không nên ném đá / Khơng chê bai người khác khi mình cũng chẳng tốt lành gì hơn </i>

101. All’s Well That Ends Well ... 80

<i>Kết quả tốt là được rồi </i>

102. Birds of a Feather Flock Together ... 81

<i>Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã </i>

103. In Unity There Is Strength ... 82

<i>Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao </i>

104. It Takes Two to Tango ... 83

<i>Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chia </i>

105. A Man Is Known by the Company He Keeps ... 84

<i>Người ra sao chơi với bạn như vậy </i>

106. Misery Loves Company ... 85

109. Two Heads Are Better Than One ... 87

<i>Hai cái đầu luôn hơn một cái </i>

110. Two’s Company, but Three’s a Crowd ... 88

<i>Hai người là bạn đồng hành, ba người thành đám đông </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

PART 11: Try This – Hãy thử việc này

111. An Apple a Day Keeps the Doctor Away ... 90

<i>Mỗi ngày ăn một quả táo không cần gặp bác sĩ </i>

112. Do As I Say, Not As I Do ... 91

<i>Hãy làm theo tơi nói, chứ đừng theo như tơi làm </i>

113. If You Can’t Beat Them, Join Them ... 92

<i>Nếu bạn không thể đánh bại họ, hãy hợp tác với họ (sống chung với lũ) </i>

114. If You Can’t Stand the Heat, Get Out of the Kitchen ... 93

<i>Nếu bạn khơng chịu nóng được, hãy ra khỏi bếp (yếu đừng ra gió) </i>

115. Leave Well Enough Alone ... 94

<i>Đừng cố cải thiện việc gì đã hồn hảo rồi </i>

116. Look before You Leap ... 95

<i>Nhìn trước khi bạn nhảy </i>

117. Make Hay While the Sun Shines ... 96

<i>Làm cỏ khi đang có nắng / Phải biết tận dụng thời cơ </i>

118. Strike While the Iron Is Hot ... 97

<i>Hãy rèn khi sắt cịn nóng </i>

119. The Way to a Man’s Heart Is through His Stomach ... 98

<i>Đường đến trái tim của người đàn ông là thông qua bao tử </i>

120. When in Rome Do As the Romans Do ... 99

<i>Khi ở Rome hãy làm như người ở đó/ Nhập gia tùy tục, đáo giang tùy khúc </i>

121. All That Glitters Is Not Gold ... 101

<i>Không phải mọi thứ lấp lánh đều là vàng </i>

122. Curiosity Killed the Cat ... 102

<i>Tò mò hại thân </i>

123. Don’t Bite Off More Than You Can Chew ... 103

<i>Đừng cố cắn miếng hơn khả năng mình có thể nhai / Đừng làm việc gì quá sức mình </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

124. Don’t Bite the Hand That Feeds You ... 104

<i>Đừng cắn vào tay đã cho bạn ăn / Đừng lấy oán trả ơn </i>

125. Don’t Count Your Chickens Before They’re Hatched ... 105

<i>Đừng đếm gà trước khi chúng nở / Nói trước bước khơng tới </i>

126. Don’t Cry over Spilt Milk ... 106

<i>Đừng khóc vì sữa đã đổ / Đừng khóc vì chuyện đã lỡ rồi </i>

127. Don’t Judge a Book by Its Cover ... 107

<i>Đừng phán xét quyển sách qua bìa của nó / Đừng trơng mặt mà bắt hình dong </i>

128. Don’t Judge a Man until You’ve Walked in His Boots ... 108

<i>Đừng phán xét người khác cho đến khi bạn nằm trong hoàn cảnh của họ </i>

129. Don’t Look a Gift Horse in the Mouth ... 109

<i>Ngựa cho chớ có nhìn răng / Được tặng là quí quá rồi </i>

130. Don’t Put All Your Eggs in One Basket ... 110

<i>Đừng để hết trứng vô một cái giỏ </i>

131. Don’t Put Off for Tomorrow What You Can Do Today ... 111

<i>Việc gì làm được hôm nay chớ để ngày mai </i>

132. Don’t Put the Cart before the Horse ... 112

<i>Đừng đặt xe lôi trước con ngựa / Không nên đặt cái cày trước con trâu </i>

133. A Miss Is As Good As a Mile ... 113

<i>Sai một chút cũng là sai vậy </i>

134. The Road to Hell Is Paved with Good Intentions ... 114

<i>Đường xuống địa ngục thường được chuẩn bị bằng những ý tốt / Ý tốt chưa chắc dẫn đến hành động tốt </i>

135. Where There’s Smoke, There’s Fire ... 115

<i>Khơng có lửa làm sao có khói </i>

PART 13: Getting – Tiến bộ

136. The First Step Is Always the Hardest ... 117

<i>Bước đầu tiên ln khó nhất / Vạn sự khởi đầu nan </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

137. Forewarned Is Forearmed ... 118

<i>Biết trước để chuẩn bị trước </i>

138. He Who Hesitates Is Lost ... 119

<i>Do dự là thất bại </i>

139. If at First You Don’t Succeed, Try, Try Again ... 120

<i>Nếu bước đầu bạn chưa thành công, hãy thử lại lần nữa / Nỗ lực kiên trì là chìa khóa của thành công </i>

140. Necessity Is the Mother of Invention ... 121

<i>Nhu cầu là mẹ của phát minh / có khó mới ló cái khơn </i>

141. No Pain, No Gain ... 122

<i>Muốn ăn phải lăn vào bếp </i>

142. Nothing Ventured, Nothing Gained ... 123

<i>Thử liều mới có cơ may </i>

143. The Pen Is Mightier Than the Sword ... 124

<i>Ngòi bút mạnh hơn gươm giáo / Chữ nghĩa mạnh hơn gươm giáo </i>

144. Practice Makes Perfect ... 125

<i>Luyện tập sẽ hồn thiện kỹ năng/Có cơng mài sắt có ngày nên kim </i>

145. Rome Wasn’t Built in a Day ... 126

<i>Rome đâu được xây trong một ngày </i>

146. The Squeaking Wheel Gets the Oil ... 127

<i>Xe kêu cót két mới được trét dầu </i>

147. You’re Never Too Old to Learn ... 128

<i>Học thì không bao giờ quá muộn </i>

PART 14: It never works – Điều đó chẳng có tác dụng

148. Beggars Can’t Be Choosers ... 129

<i>Ăn mày không thể được chọn lựa </i>

149. Clothes Do Not Make the Man ... 130

<i>Áo quần không tạo nên con người/ Áo mặc không tạo nên thầy tu </i>

150. A Leopard Cannot Change His Spots ... 131

<i>Con báo không thể thay đổi đốm của nó /Đánh chết cái nết khơng chừa </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

151. Man Does Not Live by Bread Alone ... 132

<i>Con người đâu phải chỉ sống để mà ăn </i>

152. Money Does Not Grow on Trees ... 133

<i>Bạc tiền không mọc trên cây </i>

153. One Swallow Does Not Make a Summer ... 134

<i>Một con én không làm nên mùa Xuân </i>

154. Too Many Chiefs, Not Enough Indians ... 135

<i>Toàn là người dạy đời </i>

155. You Can Lead a Horse to Water, but You Can’t Make Him Drink ... 136

<i>Bạn có thể dẫn ngựa đến chỗ có nước, nhưng khơng thể ép nó uống / Nói thì được, ép thì đừng </i>

156. You Can’t Have Your Cake and Eat It Too ... 137

<i>Bạn không thể vừa có bánh vừa ăn nó / Được cái này mất cái kia </i>

157. You Can’t Teach an Old Dog New Tricks ... 138

<i>Bạn khơng thể dạy con chó già làm trị mới / Chó già ngại làm trị </i>

PART 15: It’s Human Nature – Nó là bản tính tự nhiên

158. The Apple Doesn’t Fall Far from the Tree ... 140

<i>Táo không rời xa cây / Hổ phụ sinh hổ tử / Cha nào con nấy </i>

159. Barking Dogs Seldom Bite ... 141

<i>Chó sủa là chó khơng cắn </i>

160. Better a Live Coward Than a Dead Hero ... 142

<i>Tránh voi chẳng xấu mặt nào </i>

161. A Fool and His Money Are Soon Parted ... 143

<i>Đồng tiền của thằng ngốc nằm không lâu, trống túi </i>

162. He Who Laughs Last, Laughs Best ... 143

<i>Chiến thắng cuối cùng mới là chiến thắng vẻ vang </i>

163. Old Habits Die Hard ... 145

<i>Thói quen lâu ngày khó bỏ </i>

164. One Man’s Gravy Is Another Man’s Poison ... 146

<i>Thứ khoái khẩu của người này lại là thuốc độc của người khác </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

165. The Spirit Is Willing, but the Flesh Is Weak ... 147

<i>Tinh thần thì mạnh mẽ nhưng thể xác lại yếu đuối </i>

166. There Is No Honor among Thieves ... 148

<i>Đã ăn cướp cịn cần gì chữ tín </i>

167. There’s More Than One Way to Skin a Cat ... 149

<i>Có nhiều cách để lột da con mèo/ Một bài tốn có thể có nhiều cách giải </i>

168. There’s No Fool like an Old Fool ... 150

<i>Già mà ngu </i>

169. Variety Is the Spice of Life ... 151

<i>Sự đa dạng là hương vị của cuộc sống </i>

170. When the Cat’s Away the Mice Will Play ... 152

<i>Khi mèo đi vắng chuột sẽ chơi đùa/ Vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm </i>

171. Absence Makes the Heart Grow Fonder ... 154

<i>Xa vắng làm tình yêu thêm tươi thắm </i>

172. Beauty Is in the Eye of the Beholder ... 155

<i>Đẹp xấu tùy vào cách nhìn của mỗi người </i>

173. Blood Is Thicker Than Water ... 156

<i>Giọt máu đào hơn ao nước lã </i>

174. Familiarity Breeds Contempt ... 157

<i>Thân quá hóa lớn </i>

175. A Friend in Need Is a Friend Indeed... 157

<i>Người bạn khi cần là người bạn thật sự / Bạn bè giúp nhau lúc hoạn nạn mới là bạn bè thực sự </i>

176. A Friend Who Shares Is a Friend Who Cares ... 158

<i>Người bạn tốt là người sẵn lòng sẻ chia </i>

177. Imitation Is the Sincerest Form of Flattery ... 159

<i>Bắt chước là cách ca ngợi thật lòng nhất </i>

178. Love Is Blind ... 161

<i>Tình yêu là mù quáng </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

PART 17: Words to Live By – Những lý lẽ làm châm ngôn sống

179. Actions Speak Louder Than Words ... 162

<i>Việc làm dễ thuyết phục hơn là lời nói </i>

180. Better Late Than Never ... 163

<i>Thà muộn cịn hơn khơng </i>

181. Better Safe Than Sorry ... 164

<i>Cẩn tắc vô áy náy </i>

182. A Bird in the Hand Is Worth Two in the Bush ... 165

<i>Có được một con chim trên tay còn quý hơn hai con trong bụi cây </i>

183. Charity Begins at Home ... 166

<i>Từ thiện bắt đầu từ trong nhà </i>

184. Haste Makes Waste ... 167

<i>Dục tốc bất đạt </i>

185. Love Makes the World Go Round ... 168

<i>Thế giới này tồn tại là nhờ lòng yêu thương </i>

186. One Good Turn Deserves Another... 169

<i>Ở hiền gặp lành / Lấy ơn trả ơn </i>

187. You Have to Take the Good with the Bad ... 170

<i>Bạn phải chấp nhận điều tốt và điều xấu </i>

188. You Reap What You Sow ... 171

<i>Bạn nhận được những gì bạn gieo / Gieo gì gặt nấy </i>

189. After the Feast Comes the Reckoning ... 173

<i>Sự phung phí nào rồi cũng phải trả giá </i>

190. Bad News Travels Fast ... 174

<i>Tin dữ loan nhanh </i>

191. The Best Things in Life Are Free ... 175

<i>Hạnh phúc đâu có cần phải bỏ tiền ra mua </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

192. The Bigger They Are, the Harder They Fall ... 176

<i>Trèo càng cao té càng đau </i>

193. Good Things Come in Small Packages ... 177

<i>Gói quà nhỏ thường có giá trị lớn </i>

194. The Grass Is Always Greener on the Other Side of the Fence ... 178

<i>Cỏ luôn xanh hơn ở đồi bên kia / Đứng núi này trông núi nọ </i>

195. Hindsight Is Better Than Foresight ... 179

<i>Chuyện đã rồi người ta mới khôn ra </i>

196. It Never Rains but It Pours ... 180

<i>Họa vơ đơn chí </i>

197. Lightning Never Strikes Twice in the Same Place ... 181

<i>Sét không bao giờ đánh hai lần vào một chỗ </i>

198. Might Makes Right ... 183

<i>Chân lý thuộc về kẻ mạnh </i>

199. No News Is Good News ... 184

<i>Khơng có tin tức là tin tốt </i>

200. Nothing Hurts like the Truth ... 185

<i>Sự thật đau lòng </i>

201. Possession Is Nine-Tenths of the Law ... 186

<i>Chiếm hữu là chín phần mười của luật (Thực sự sở hữu cái gì sẽ dễ dàng nắm quyền làm chủ nó hơn là những người dùng lời nói) </i>

202. The Proof of the Pudding Is in the Eating ... 187

<i>Có qua thử thách mới biết dở hay </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<i>Ngửi thấy mùi chuột (nghi có điều gì bất thường) </i>

A: How come the front door is open? Didn’t you close it before we went shopping?

<i>Tại sao cửa trước lại mở? Em khơng đóng cửa trước khi đi mua sắm à? </i>

B: I’m sure I did. I can’t understand it.

<i>Chắc chắn là có. Em khơng hiểu tại sao lại như thế. </i>

A: Frankly, I smell a rat.

<i><b>Thực tình anh nghi có điều chi khơng ổn rồi. </b></i>

B: Me, too. I’m convinced that something is definitely wrong here.

<i>Em cũng thấy vậy. Em tin chắc rõ ràng có chuyện khơng lành xảy ra rồi. </i>

A: We’d better call the police.

<i>Ta nên gọi cảnh sát thì hơn. </i>

<i><b>Go to the Dogs </b></i>

<i>Sa cơ lỡ vận / Xuống dốc, khánh kiệt </i>

A: Have you seen their house lately? It’s really gone to the dogs.

<i>Dạo này anh có thấy ngơi nhà của họ khơng? Nó thực sự tiêu điều đổ nát quá. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

A: I guess with a little carpentry work and some paint it could look pretty decent.

<i>Tôi tin rằng chỉ cần thợ mộc sửa chữa lại đơi chút rồi sơn phết lại thì ngơi nhà strơng đàng hồng ngay. </i>

<i><b>Fishy </b></i>

<i>Đáng nghi, ám muội </i>

When the security guard saw a light in the store after closing hours, it seemed to him that there was some­thing fishy going on. He called the central office and explained to his superior that he though something strange and suspicions was occurring.

<i>Khi nhân viên bảo vệ phát hiện ánh đèn trong cửa hàng sau giờ đóng cửa, ơng ta nghi có điều gì ám muội đang xảy ra. Ơng ta gọi điện về văn phịng chính và báo với cấp trên là ơng thấy có điều bất thường và khả nghi đang xảy ra. </i>

<i><b>Take the Bull by the Horns </b></i>

<i>Thẳng thắn đương đầu với khó khăn / Khơng sợ khó khăn, nguy hiểm </i>

Julie had always felt that she was missing out on a lot of fun because of her clumsiness on the dance floor. She had been putting off taking lessons, but

Strange and suspicious

<i>a, ơng ta văn phịng chính và báo </i>

Julie had always felt that she was missing out on a lot of fun because of her clumsiness on the dance floor. She had been putting off taking lessons, but she

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Horse of a Different Color </b>

<i>Một vấn đề hoàn toàn khác / Hoàn cảnh khác với những gì mình tưởng</i>

Eric likes to play jokes on his friends, but he makes sure that nobody is hurt by any of his pranks. A prank that hurts someone is a horse of a different color! Being

<b>playful is one thing, but hurting someone by one’s prank is quite a different matter.</b>

<i>Eric thích trêu chọc bạn anh, nhưng anh cố không để một ai bị tổn thương vnhững trò chơi khăm của anh. Một trò chơi khăm làm tổn thương người khác llà một vấn đề hoàn toàn khác! Đùa vui là một chuyện, nhưng làm ai tổn thương vì trị chơi khăm của mình thì lại là một chuyện hồn tồn khác. </i>

Take decisive action in a difficult situation

<i>Quyết định hành động trong một tình thế khó khăn </i>

<i>ng </i>

Eric likes to play jokes on his friends, but he makes sure that nobody is hurt by any Being uite a different matter.

<i>n thương về i khác lại n thương </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>6 Let the Cat Out of the Bag </b>

<i>Để con mèo ra khỏi giỏ / Để lộ bí mật </i>

Bob was going to retire from teaching in June, and the foreign language department was planning on presenting him with some luggage at his retirement dinner. He wasn’t supposed to know about it, but someone let the cat out of the bag. At the dinner Bob acted surprised, even though someone had told him what he was getting before the official presentation.

<i>Bob sắp về hưu chấm dứt việc giảng dạy vào tháng Sáu, và khoa ngoại ngđịnh tặng anh một ít hành lý vào buổi ăn tối tiễn anh về hưu. Mọi người có ý khơng để anh biết điều này, nhưng ai đó đã làm lộ bí mật. Vào buổi ăn tối Bob giả vờ ngạc nhiên, dù rằng ai đó đã cho anh biết trước món quà anh sẽ nhtrong buổi lễ trao tặng chính thức. </i>

<i><b>For the Birds </b></i>

<i>Nhạt nhẽo và vơ nghĩa </i>

Inform beforehand

<i>Báo tin trước </i>

<b>7 </b>

Uninteresting and meaningless

<i>Vơ vị và khơng có ý nghĩa gì </i>

teaching in June, and the foreign language department was planning on presenting him with some luggage at his let the eone

<i>ữ dự i có ý i Bob nhận </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

They went to a poetry reading, but they got bored and restless. As far as they were concerned, it was for the birds! They left during an intermission because they found the reading totally uninteresting and meaningless.

<i>Họ đến dự một buổi ngâm thơ, nhưng họ trở nên phát chán và bồn chồn bực bTheo như họ thấy thì buổi ngâm thơ đúng là ấm ớ chẳng đâu vào đâu cả! Hvề lúc nghỉ giải lao vì họ thấy buổi ngâm thơ hồn tồn vơ vị và trống rỗng. </i>

<b>Straight From the Horse’s Mouth </b>

<i>Từ miệng của con ngựa / Theo một nguồn đáng tin cậy </i>

A: How did you find out that Jill was engaged?

<i>Làm sao chị biết được Jill đã đính hơn? </i>

B: I got the information from a very reliable source.

<i>Tôi biết được qua một nguồn tin đáng tin cậy. </i>

A: You mean Jill told you so herself?

<i>Chị muốn nói chính là Jill đã cho chị biết điều đó à? </i>

B: That’s right. I got it straight from the horse’s mouth!

<i>Đúng vậy. Tôi được tin theo nguồn tin đáng tin cậy. </i>

<b>8 </b>

From a reliable source

<i>Theo nguồn tin đáng tin cậy </i>

They went to a poetry reading, but they got bored and restless. As far as they They left during an intermission because

<i>c bội. ! Họ bỏ </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>9 Horse Around </b>

<i>Chơi đùa chỗ này chỗ nọ </i>

A: Did you hear about Dave’s back injury?

<i>Anh có nghe vụ Dave bị chấn thương ở lưng không? </i>

B: No. How did he get hurt?

<i>Khơng. Làm sao mà nó bị thương vậy? </i>

A: Well, after the coach left the gym he decided to stay and horse around on the parallel bars. He somehow lost his grip and fell on his back.

<i>Thế này, sau khi ơng huấn luyện viên rời phịng tập nó quyết định nán lại và nghphá trên xà ngang. Khơng biết làm sao nó bị hụt tay và té đập lưng xuống đất. </i>

B: That’s too bad, but he shouldn’t have been aimlessly playing around on the equipment without proper supervision.

<i>Thật xui xẻo quá, nhưng lẽ ra nó khơng nên nghịch phá đồ tập một cách vơ ý như vậy khi khơng có người giám sát chặt chẽ. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

The body Has Many Uses

<i>Cơ thể có nhiều cơng dụng (mộvấn đề có nhiều cách làm)</i>

<i><b>Cat Got Your Tongue? </b></i>

<i>Mèo tha mất lưỡi của bạn rồi à? / Khơng thể nói ra phải không?</i>

A: Come on, Connie! Tell us what you think about our little ride down the rapids yesterday.

<i>Nào, Connie! Hãy cho mọi người biết bạn nghĩ gì về chuyến bơi thuyền vượt thác của chúng ta ngày hôm qua! </i>

A: What’s the matter? Cat got your tongue?

<i><b>Gì vậy? Bộ bạn bị thụt lưỡi rồi sao? </b></i>

<b>B: If you must know, I’m keeping quiet because I was scared out of my wits! </b>

<i>Mấy bạn thơng cảm giùm đi, mình im miệng vì mình sợ muốn chết khiếp đây!</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>12 </b>

<b>11 Get in Someone’s Hair </b>

<i>Làm phiền, quấy rầy? </i>

A: Children! Would you please stop making so much noise? And for heaven’s sake, pick up your clothes and toys! It’s hard enough trying to keep this house clean without your throwing your things all over the place!

<i>Mấy đứa có nghe khơng! Làm ơn đừng làm ồn nữa có được khơng hả? Hãy làm phúc nhặt quần áo và đồ chơi lên đi! Nội dọn dẹp vệ sinh cái nhà này cũng đã đmệt rồi sao các con còn vứt đồ đạc lung tung như vậy! </i>

B: Clara, I know that the children get in your hair, butyou should try not to let it upset you so much.

<i>Clara, anh biết bọn trẻ làm em bực bội, nhưng chuyện đó khơng đáng để cho em buồn bực như vậy! </i>

A: Listen, Jim. I can’t help it. The children bother me and make me very angry when they’re so noisy and messy.

<i>Anh nghe em nói đây, Jim! Làm sao khơng bực được! Bọn trẻ làm phiền em và làm em phát cáu lên vì chúng quá ồn ào và bừa bộn. </i>

<b>Shoot Off One’s Mouth </b>

<i>Nói ba hoa, không giữ mồm, giữ miệng </i>

Jim doesn’t play tennis very much, but he’s always shooting off his month about how good he is. Yet he’s fooling nobody. Jim is somewhat of a braggart and

you should try not to let it

<i>cho em </i>

bother me and make me very angry

<i>n em và </i>

about Jim is somewhat of a braggart and

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>Jump Down Someone’s Throat </b>

<i>Nhảy vô họng người khác / Chặn họng </i>

A: That’s it, Greg! You’d better not come in after midnight again tonight!

<i>Lần này là hết chối nhé, Greg! Con phải biết là tối nay con không được đi chơi quá nửa đêm như thế nữa chứ! </i>

B: I know, dad. You don’t have to jump down my throat! I told you that I’d make it home around 11:30. I don’t intend to be late!

<i>Biết rồi, cha ạ! Cha không cần phải quát nạt con như thế! Con đã nói với cha rằng con sẽ về nhà khoảng 11 giờ 30. Con có muốn bị trễ đâu! </i>

Express one’s opinions loudly

<i>Ba hoa, khốc lác, khơng giữ mồm giữ miệng </i>

Become angry with someone

<i>Trách mắng ai một cách giận dữ, “đùa”? </i>

everyone knows that he gives opinions without knowing all the facts and talks

<i>m, nhưng anh ta lúc nào cũng ba hoa về tài ng qua là c chất </i>

<i>c đi chơi </i>

I told you that I’d make it

<i>i cha </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Pay Through the Nose </b>

<i>Trả qua mũi / Trả một giá quá đắt </i>

At last Mr. Smith came upon the rare stamp he had been seeking at an auction. Since many other stamp collectors would also be bidding for it, he realized that he would have to pay through the nose in order to have it. After considering the increasing value of the stamp, he decided that he would not mind paying such a high price for something so rare.

<i>Cuối cùng ông Smith cũng đã bắt gặp con tem hiếm mà ông săn lùng bấy lâu nay tại một cuộc đấu giá. Bởi lẽ nhiều nhà sưu tập tem khác cũng sẽ trả giá giành mua nó, ơng biết rằng ông sẽ phải trả một giá cắt cổ để có được nó. Sau khi cân nhắc giá trị đang lên cao của con tem, ông quyết định sẵn sàng trả giá thật cao đchiếm được một món đồ hiếm có như vậy. </i>

Pay too high a price

<i>Trả giá quá cao </i>

Well, you’ve said that before and in you come at 2:30 in the morning. You can’t

<i>ng trách cha </i>

At last Mr. Smith came upon the rare stamp he had been seeking at an auction. Since many other stamp collectors would also be bidding for it, he realized that in order to have it. After considering paying

<i>y lâu nay giá giành c nó. Sau khi cân t cao để </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>15 </b>

<b>16 </b>

<b>Tongue-In-Cheek </b>

<i>Không nghiêm túc, đùa cợt </i>

A: Why were you teasing Sonia about her new hairdo? She really took offense at what you said.

<i>Sao anh lại trêu chọc Sonia kiểu tóc mới của cơ ta như vậy? Rõ ràng cơ ấy bthương do những điều anh nói đấy. </i>

B: I didn’t mean to offend her. I <i>was </i>simply making a tongue-in-cheek remark when I said that it was too elaborate for a girl of her young, tender age.

<i>Tơi khơng có ý xúc phạm cơ ấy đâu. Tơi chỉ muốn đùa cho vui khi nói rằng kitóc đó q cầu kỳ đối với một cơ gái cịn trẻ ngây thơ như cô ta thôi. </i>

A: Well, she thought you were serious. She had no idea that you were just saying that as a joke.

<i>Thế à, cơ ấy cứ tưởng anh nói thật. Cơ ấy khơng hề biết anh chỉ muốn trêu chọc thôi.</i>

B: I’m really sorry. I suppose I owe her an apology.

<i>Tôi rất lấy làm tiếc. Tơi nghĩ mình phải xin lỗi cô ấy. </i>

<b>Pull Someone’s Leg </b>

<i>Kéo chân ai / Lừa ai, trêu chọc ai </i>

A: Hey, Al. I was invited to be a judge for the Miss America Beauty Pageant!

<i>Ê, Al. Tôi được mời làm giám khảo cho cuộc trình diễn Hoa hậu nước Mỹ. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>17 </b>

B: Oh, really? Come on, you’re pulling my <i>leg! </i>

<i>Thật ư? Thơi đi, đừng hịng gạt tơi! </i>

A: No, honestly. Do you really think that I’m trying to fool you with a ridiculous story?

<i>Không, thật mà. Bộ thực sự anh nghĩ là tơi tìm cách gạt anh với một câu chuybuồn cười sao? </i>

B: Well, you’ve told me foolish stories before.

<i>Thì anh đã từng kể với tôi những chuyện vớ vẩn trước đây rồi mà! </i>

A: I can assure you that this one is for real.

<i>Tơi có thể bảo đảm với anh lần này là thật đấy! </i>

<b>Play It by Ear </b>

<i>Chơi bằng tai / Ứng biến, ứng tác </i>

A: Let’s go to the movies, agreed?

<i>Ta đi xem phim nhé, đồng ý không? </i>

B: Sure. And what’ll we do after that?

<i>Tất nhiên. Rồi sau đó ta sẽ làm gì nữa? </i>

A: Oh, I don’t know. Let’s play it by ear.

<i><b>Ồ, anh cũng không biết nữa. Cứ tùy cơ ứng biến thôi. </b></i>

B: Well, I would like to have a more definite plan of action.

<i>Em thì lại muốn có một kế hoạch hẳn hoi. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

A: How come they’re asking me to act as their guide through the jungle?

<i>Sao họ lại nhờ tôi dẫn đường qua khu rừng rậm đó? </i>

B: Evidently they think you’re the only one who can lead them to the lost temple.

<i>Rõ ràng là họ nghĩ anh là người duy nhất có thể đưa họ đến ngơi đền thất lạc đó.</i>

A: That jungle has danger lurking around every corner. Why should I stick my neck out for them? They didn’t pay me for my services.

<i>Khu rừng rậm đó đâu đâu cũng đầy dẫy (rẫy) những bất trắc. Việc gì tơi phmạo hiểm cho họ? Họ đã khơng trả công cho tôi. </i>

B: They know that you would be taking a great risk and could possibly get hurt, but you’re the only one with enough knowledge to take them to their destination.I’m sure you’ll be amply rewarded.

<i>Họ biết rằng anh có thể sẽ gặp nhiều rủi ro và có thể bị thương tổn, nhưng anh lại là người duy nhất biết đường đi nước bước để đưa họ đến nơi. Tôi chắc chanh sẽ được trọng thưởng. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>20 </b>

<b>19 Shake a Leg </b>

<i>Nhanh lên! Khẩn trương lên! </i>

A: Mary, you always take such a long time to put on your makeup. Come on, shake a leg!

<i><b>Mary, lúc nào em cũng trang điểm lâu lắc quá. Hãy khẩn trương đi! </b></i>

B: I’ll be finished in a minute. Be patient.

<i>Em xong ngay đây. Ráng chờ chút. </i>

A: You’ve got to hurry or else we won’t arrive on time to see the last show.

<i>Em hãy nhanh lên kẻo mình trễ suất diễn cuối cùng cho xem. </i>

<b>All Thumbs </b>

<i>Lúng túng, vụng về </i>

A: Hey, Bea. Can you help me out? I don’t seem to be able to button up the back of my dress.

<i>Này Bea. Bạn giúp tôi một tay được không? </i>

<i>Tôi dường như không tài nào cài cái nút phía sau lưng áo được. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

B: Sure. Let’s see if I can do it for you.

<i>Được chứ. Hãy xem liệu tôi cài cho bạn được không nào. </i>

A: I guess I’m all thumbs because I’m so nervous. I’m already late for my date.

<i>Tôi nghĩ rằng tôi lóng cóng vì q sốt ruột. Đã trễ hẹn rồi. </i>

B: Well, I suppose that being so nervous would make you clumsy and awkward. But don’t worry. I’m sure your date will wait.

<i>Tơi nghĩ rằng tại vì q sốt ruột mà bạn lóng cóng vụng về như vậy. Nhưng thôi, đừng lo. Tôi tin rằng anh ấy sẽ đợi thôi. </i>

<b>Not Have a Leg to Stand On </b>

<i>Không có lập trường vững vàng / Khơng có lý lẽ vững chắc </i>

Tom maintains that the firm owes him some back wages for having worked overtime. However, he won’t have a leg to stand on unless he can prove that he put in all those extra hours. He doesn’t stand a chance of getting his money without a strong foundation of facts to support his position.

<i>Tom khăng khăng cho rằng hãng còn nợ anh ta số tiền cơng truy lãnh do làm vingồi giờ. Tuy nhiên, anh ta sẽ không đủ lý lẽ thuyết phục trừ phi anh ta chminh được có số giờ làm thêm đó. Anh ta sẽ chẳng có cơ hội địi được tiền nkhơng có cơ sở vững chắc để bênh vực ý kiến của mình. </i>

<i>n cơng truy lãnh do làm việc phi anh ta chứng n nếu </i>

To have no good defense for one’s

<i>quan </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>22Get Off Someone’s Back </b>

<i>Thôi quấy rầy ai </i>

A: Hey, John. I’m bored. Come on, let’s go out and do something.

<i>Này John. Tôi thấy chán quá. Nào, ta hãy đi chơi và làm cái gì đó đi. </i>

B: Sorry, I’m right in the middle of studying for a physics exam. I won’t be able to make it tonight.

<i>Xin lỗi, hiện tôi đang ôn bài cho kỳ thi môn lý. Tôi không đi được vào tối nay.</i>

A: You’ve been studying for a long time. Why don’t you take a break? Come on! Let’s go! Forget studying for a while!

<i>Anh đã học thi nãy giờ rồi. Sao không nghỉ giải lao một chút đi? Thôi nào! Ta đi nhé! Hãy quên chuyện học một lúc đi! </i>

B: Look! Get off my back! I can’t go anywhere!

<i>Thôi! Đừng quấy rầy tôi nữa! Tôi không thể đi đâu hết! </i>

A: OK. I’ll atop bothering you only if you promise to let me know the minute you’re finished.

<i>Được. Tôi sẽ không làm phiền anh nữa với điều kiện anh hứa cho tôi biết ngay khi anh đã học xong. </i>

Stop bothering someone

<i>Thôi quấy rầy ai </i>

studying for a physics exam. I won’t be able to

<i>i nay. </i>

You’ve been studying for a long time. Why don’t you take a break? Come on!

<i>t chút đi? Thôi nào! Ta đi </i>

only if you promise to let me know the minute

<i>t ngay </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>23Drive Someone Up a Wall </b>

Annoy someone greatly

<i>Làm ai bực bội muốn phát khùng lên </i>

Yeah, they’re great, but I can’t play on them when my folks are at home. They

<i>ng khi ba má tơi có ở phát khùng lên. </i>

annoy them and get them

<i>ở dàn </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

That’s Not Nice

<i>Điều đó khơng tốt</i>

<b>String Someone Along </b>

<i>Đánh lừa ai, chơi khăm </i>

Liz had high hopes of marrying Dean. When he ran off with another woman, she realized that he was just stringing her along. She had felt very strongly about him and was really hurt to see that he was deceiving her and had no intentions of ever marrying her.

<i>Liz hi vọng cưới được Dean. Khi anh ta bỏ cô chạy theo một người đàn bà khác, cơ mới nhận ra thì ra anh ta chỉ phỉnh phờ cơ. Cơ có tình cảm rất sâu đậm với anh ta và thực sự đau khổ khi thấy anh ta lừa dối cơ và khơng hề có ý định cưới cô.</i>

<b>Sell Someone Down the River </b>

<i>Bán rẻ ai, phản bội ai </i>

A: I heard that poor Jud landed up in jail.

<i>Tơi nghe nói anh chàng Jud đáng thương đã vô khám rồi. </i>

Lead someone on dishonestly

<i>Phỉnh phờ ai </i>

Part 3

Liz had high hopes of marrying Dean. When he ran off with another woman, She had felt very strongly and had no

<i>i đàn bà khác, cô i anh i cô. </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

B: Yeah. His so-called girlfriend sold him down the river and claimed the reward on him.

<i>Đúng vậy. Cái cô gọi là bạn gái của hắn đã bán đứng hắn để lấy tiền thưởng.</i>

A: I can’t understand that. I thought she was devoted to him.

<i>Tôi thật không thể hiểu được. Tôi cứ nghĩ rằng cô nàng hết dạ với hắn. </i>

B: She couldn’t have been very devoted to him if she betrayed him and informed the police about his hiding place.

<i>Làm sao mà gọi là hết lòng cho được khi chính cơ ả phản bội hắn và đã tố giác vcảnh sát chỗ ẩn náu của hắn. </i>

A: That just goes to show you what people will do for money.

<i>Đó cũng làm cho ta sáng mắt ra là vì tiền người ta khơng từ bất cứ thủ đoạn nào.</i>

<b>Leave Someone High and Dry </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

A: Say, Jill. I thought that John was going to help you do the dishes tonight.

<i>Sao vậy, Jill. Tao tưởng là John phụ mày rửa chén tối nay mà. </i>

B: So did I. But he left me high and dry.

<i>Thì tao cũng nghĩ vậy. Nhưng anh ấy đã bỏ mặc tao rồi. </i>

A: Where did he go?

<i>Ảnh đi đâu rồi? </i>

B: Well, he got a call from some of his pals at work to go bowling, and he left me alone to do all this work without any help at all!

<i>Ối, anh bạn nào của ảnh ở công ty làm gọi điện rủ ảnh đi bowling, thế là ảnh đã bỏ mặc tao một mình gồng gánh hết mọi chuyện! </i>

<b>Sell Someone Short </b>

<i>Đánh giá thấp ai </i>

Just because he does not say very much is no reason to sell him short. Actually, he’s a profound thinker and a most talented writer. People tend to underestimate him and not give him the credit he deserves because they think he’s shy.

<i>Khơng có lý do gì coi thường ơng ấy chỉ vì ơng ấy ít nói. Thực sự ơng ấmọi nhà tư tưởng sâu sắc và là một nhà văn rất mực tài ba. Người ta cứđánh giá thấp anh ấy và không công nhận tài năng tài ba chỉ vì họ nghĩ rơng ấy nhút nhát. </i>

<i>ấy là ứ hay nghĩ rằng </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>Snow Job </b>

<i>Sự phỉnh phờ, lời nói xảo trá, bịp bợm </i>

The salesman tried to convince a group of investors that the properties he was selling would soon be worth much more money than he was asking. However, no one bought anything from him because they felt he was giving them a snow job. No one was deceived by his insincerity and exaggerated claims about the worth of the properties.

<i>Người bán hàng cố gắng làm cho một nhóm các nhà đầu tư tin là những tài sản anh ta đang rao bán chẳng bao lâu sẽ có giá trị vượt trội hẳn giá anh ta đề ra. Tuy nhiên, chẳng ai mua gì cho anh ta vì họ nghĩ rằng anh ta chvời thôi. Chẳng ai bị mắc lừa bởi sự giả dối và những tuyên bố khoác lác canh ta về giá trị những tài sản đó. </i>

<b>Spill the Beans </b>

<i>Tiết lộ bí mật </i>

A: Did you know that Harry was going to take Kathy on a Caribbean cruise?

<i>Anh đã biết chuyện Harry định đưa Kathy đi tàu du lịch trên vùng biển Cari-bê chưa? </i>

Insincere talk

<i>Chuyện dối trá </i>

The salesman tried to convince a group of investors that the properties he was selling would soon be worth much more money than he was asking. However, snow about the

<i>ng tài n giá anh ta ng anh ta chỉ vẽ khoác lác của </i>

<i>n </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

B: Yes, I did. He was planning on surprising her with the tickets for their anniversary, but someone spilled the beans.

<i>Tôi biết rồi. Anh ta định dành cho cô ấy một sự ngạc nhiên khi đưa vé ra nhân k</i>

<i><b>niệm ngày cưới, nhưng ai đó đã tiết lộ bí mật rồi. </b></i>

A: What a shame! That was supposed to have been a surprise.

A: That’s OK. Her enthusiasm was not dampened in the least!

<i>Thôi cũng không sao. Cô ta cũng đâu có mất vui tí nào đâu! </i>

<b>Feed Someone a Line </b>

<i>Lừa dối ai, lừa gạt ai </i>

Reveal a secret

<i>Để lộ bí mật </i>

Deceive someone

<i>Cho ăn bánh vẽ </i>

Yes, I did. He was planning on surprising her with the tickets for their

<i>c nhiên khi đưa vé ra nhân kỷ </i>

and ruined

<i>đi và </i>

</div>

×