Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.85 MB, 90 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small></small> <b>Bình trang cho sản phẩm: Báo, tạp chí, hộp, nhãn, tờ rơi,…</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><small></small> Khi tạo 1 Job mới trong Preps. Cần đầy đủ các dữ liệu cho sản phẩm. Ví dụ:
<small>1. Kẽm in (Kích thước, nẹp đầu/ đuôi, độ lệch kẽm)</small>
<small>2. Vật liệu in (Giấy)</small>
<small>3. Các bon/mark cần thiết4. Sơ đồ bình (Fold Patterns)5. Số màu in thơng dụng</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>- Nhập các thơng tin cần thiết</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>- Nhập các thông tin Product Properties</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><small></small> <b>2) Tạo Pages</b>
- Load file PDF cần bình
- Các thơng số File PDF: Trim Box, số màu in
- Load khổ vật liệu: Kéo thả khổ giấy (Kẽm) vào Press Runs
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><small></small> <b>3) Press Runs</b>
<small>Tạo kẽm</small>
<small>+ Tạo tên kẽm+ Thông số kẽm</small>
<small>Tạo vật liệu</small>
<small>+ Tên vật liệu+ Nhà sản xuất</small>
<small>+ Ngang giấy (Tay sách)+ Dọc giấy</small>
<small>+ Định lượng+ Độ dày</small>
<small>+ Hướng sớ giấy</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><small></small> <b>3) Press Runs</b>
- Load khổ giấy
- Góc tọa độ tự động lấy vị trí 0.0- Hiển thị kích thước khổ giấy
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><small></small> <b>4) Assembly view (Sơ đồ gấp)</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><small></small> <b>4) Assembly view (Sơ đồ gấp)</b>
- Load sơ đồ gấp
- Đây là dạng sơ đồ gấp có sẵn
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><small></small> <b>4) Assembly view (Sơ đồ gấp)</b>
- Load sơ đồ gấp mới, tạo chuyên biệt- Job -> Create Imposition
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><small></small> <b>4) Assembly view (Sơ đồ gấp)- Nhập các thông số cần thiết:</b>
+ Trim box: Khổ thành phẩm+ Fold Pattern: Sơ đồ gấp
+ Binding Style: Lựa chọn trong Part Properties+ Fold Flip: Đảo mặt trước sau
+ Fold Rotation: Hướng xoay trang
+ Trim: Xén các góc (Đầu/đi/gáy/bụng) tài liệu
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><small></small> <b>4) Assembly view (Sơ đồ gấp)</b>
- Tính năng canh chỉnh chồng màu mặt trước/sau
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><small></small> <b>4) Assembly view (Sơ đồ gấp)</b>
- Load tự động trang cho tài liệu dài- Làm chuẩn 1 tay sách bao gồm:
+ Khổ xén+ Nhíp
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><small>+ Come and Go – Cắt đơi, đóng kẹp thành tài liệu nhỏ+ Cut and Stack – Cắt và chồng lên nhau</small>
<small>+ Mixed – Hỗn hợp giữa đóng lồng và đóng kẹp</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><small></small> <b>4) Assembly view (Sơ đồ gấp)</b>
- Flat work: Dành cho sản phảm không có cơng đoạn đóng. Như Poster, nhãn, card,…
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><small></small> <b>4) Assembly view (Sơ đồ gấp)</b>
- Perfect Bound: Dùng cho ấn phẩm như sách, tiểu thuyết,
nhiều tay sách. Đóng kẹp thường thành phẩm kiểu Khâu chỉ - Dán keo/ Cà gáy – Dán keo.
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><small></small> <b>4) Assembly view (Sơ đồ gấp)</b>
- Saddle Stitched: Đóng lồng, thường dành cho sách, tạp chí có ít trang, mỏng. Thường liên kết với nhau bằng kim bấm, số lượng kim tùy vào kích thước ấn phẩm.
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><small></small> <b>4) Assembly view (Sơ đồ gấp)</b>
<small></small> - Come and go: Cắt đơi và đóng kẹp thành tài liệu nhỏ.
Thường dung ấn phẩm khổ nhỏ, in trên máy in lớn. Trong kiểu đóng sách này, số tay sách phải bằng nhau
<b>Quyển 1Quyển 2</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><small></small> <b>4) Assembly view (Sơ đồ gấp)</b>
<i><b>- Cut and Stack (Arithmetic): Đóng cuốn các phần nằm ở các </b></i>
vị trí khác nhau nhưng theo thứ tự. Hay cịn gọi là bắt liên. Ví dụ: In vé số,..
- Phần đầu quyển sách nằm ở mặt bên này và phần còn lại ở mặt bên kia.
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><small></small> <b>4) Assembly view (Sơ đồ gấp)</b>
- Một vài phương thức in phù hợp kiểu bình:
+ In A-B: Sheetwise/ Single-Sided/ Perfector+ In A-A: Work and Turn/ Work and Tumble+ In một mặt: Single-sided
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><small></small> <b>4) Assembly view (Sơ đồ gấp)</b>
<small></small> Phương pháp bình thơng dụng nhất, dùng 2 bộ kẽm cho 2 mặt in. Sau khi in mặt trước, lật trở tay kê giấy, sử dụng cùng cạnh nhíp.
<small></small> Đối với in cuộn, có thể sử dụng chế độ bình cho in cả hai mặt trong cùng 1 lượt in.
<small></small> <b>4) Assembly view (Sơ đồ gấp)</b>
<small></small> In A-B, cách bình này chỉ tốn 1 bộ kẽm cho in 2 mặt.
<small></small> In trở tay kê
<small></small> <b>4) Assembly view (Sơ đồ gấp)</b>
<small></small> In A-B, cách bình này chỉ tốn 1 bộ kẽm cho in 2 mặt.
<small></small> Trở nhíp
<small></small> <b>4) Assembly view (Sơ đồ gấp)</b>
<small></small> In 1 mặt
<small></small> Dùng cho in Flat Work như: Poster, name card, nhãn,…
<small></small> <b>4) Assembly view (Sơ đồ gấp)</b>
<small></small> <b>5) Media and Device</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><small></small> <b>6) Marks</b>
- Bao gồm 5 loại Mark chính:+ Gutters:
+ Outside Imposition:+ Page Trimboxes:+ Sample Group:+ Tutorial:
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><small></small> <b>6) Marks</b>
- Thang đo kẽm: KPCS (Kodak Plate Control Strip)
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><small></small> <b>6) Marks</b>
- Slugline: Thang thông tin thay đổi. Link tham khảo (
Sig: Thứ tự tay sách
+ Side: Mặt A-B (Trước – Sau) + Color: Tên màu
+ Date: Ngày xuất file PDF+ Time: Thời gian
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><small></small> <b>6) Marks</b>
<small>- Đặt thang màu: Kiểm tra Density mực, chồng màu,…</small>
<small>- Thang chồng màu đặt khi in Offset tờ rời (Hướng vng góc chiều in)</small>
<b>Color Bars</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36"><small></small> <b>6) Marks</b>
<small>- Đặt thang màu: Kiểm tra Density mực, chồng màu,…</small>
<small>- Thang chồng màu đặt khi in Offset cuộn (Hướng song song chiều in)</small>
<b>Color Bars</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><small></small> <b>6) Marks</b>
<b>- Cần tạo 2 thang Color Bar riêng cho mặt trước và mặt sau</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><small></small> <b>6) Marks</b>
<b>Foldmarks</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40"><small></small> <b>6) Marks</b>
<b>Slugline</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41"><small></small> <b>6) Marks</b>
- Bon kiểm tra thứ tự các tay sách
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42"><small></small> <b>6) Marks</b>
- Các kiểu bon kiểm tra thứ tự các tay sách
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43"><small></small> <b>6) Marks</b>
- Bon kiểm tra thứ tự các tay sách
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44"><small></small> <b>6) Marks</b>
<small></small> Thang đo kẽm của Kodak: KPCS
<small></small> B1: Chép thang đo kẽm vào thư mục Mark
<small></small> B2: Lưu file PDF Mark thành dạng .smk (Dạng file chuẩn)
<small></small> B3: Lưu file thiết lập, lưu vào folder Marks
</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45"><small></small> <b>6) Marks</b>
<b><small>Tờ in gồm các thang – bon mark cần thiết</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46"><small></small> <b>6) Marks</b>
<b><small>Quả tràm – Kiểm tra chồng màu</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47"><small></small> <b>7) Output Printing</b>
- Thiết lập các thơng số đầu ra cho file bình PDF.
</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48"><small></small> <b>Step & Repeat</b>
- Khác với cách bình bài của tay sách là layout có dạng tay gấp. Sử dụng chế độ Fold.
- In nhãn, ta sử dụng chế độ S&R.
- B1: Load khổ giấy – Như làm tay sách- B2: Nhấp chọn tính năng S&R
- B3: Xác định kích thước con nhãn- B4: Xác định vị trí con nhãn
- B5: Xác định số con nhãn trên tờ in
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49"><small></small> <b>Step & Repeat</b>
- Xác định các thông số cần thiết:+ Repeat: Số nhảy các con nhãn
+ Arrange Pages: Trim to Trim – Không tràn nền giữa các con nhãn, Bleed to bleed – Khổ tràn nền + 1mm mỗi bên, Gutter/ Distance – Khổ ấn định thủ công.
+ Maquette bình: Staircase Up – Dạng bậc thang lên,
Staircase Down - Dạng bậc thang xuống, Castletop – 1<small>st</small> Lane Up – Dạng xem kẽ chỉ lên, Castletop – 1<small>st</small> Lane Down - Dạng xen kẽ chỉ xuống.
</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50"><small></small> <b>Step & Repeat</b>
<small></small> Nhấp vào biểu tượng Step & Repeat. Hình dáng mặc định sẽ là hình vng/ Chữ Nhật.
<small></small> Với hình dáng đặc biệt, cần load file PDF vào. Sau đó chọn chế độ Create Imposition.
</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51"><small></small> <b>Step & Repeat</b>
<small></small> <b>Step & Repeat</b>
<small></small> <b>Step & Repeat</b>
<small></small> <b>Step & Repeat</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55"><small></small> <b>Step & Repeat</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56"><small></small> <b>Step & Repeat</b>
- Nhập thơng số - maquette bình bài
</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58"><small>Tính năng tự động tính tốn layout nhãn trên 1 tờ in. Số lượng được phần mềm tính tốn phù hợp nhất.</small>
<small>+ Ưu điểm: Tối ưu hóa thời gian cũng như độ hao phí</small>
<small>+ Nhược điểm: Sai sót do các yếu tố sản xuất tác động đến.</small>
<small>Ví dụ:</small>
<small>+ Sai hướng xớ giấy</small>
<small>+ Khó thành phẩm vì dùng nhiều nhát dao </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59"><small></small> <b>Step & Repeat</b>
- Nhập thơng số - maquette bình bài
- Kích thước file PDF sẽ quyết định khổ bình sản phẩm. Kích thước trimbox PDF khác khi sai thơng số sẽ có thơng báo như bên dưới.
- Lưu lại thành Template chuẩn. Các Job kế sẽ theo Template này.
</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60"><small></small> <b>Step & Repeat</b>
- Thu phóng file PDF theo khổ thành phẩm tùy ý.
- Group đối tượng, chọn kích thước mong muốn và góc tọa độ
</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61"><small></small> <b>Step & Repeat</b>
- Ungroup các đối tượng, thiết lập lại khoảng cách các con nhãn bằng click chuột phải.
- Xác định vị trí layout trên tờ in.
</div><span class="text_page_counter">Trang 62</span><div class="page_container" data-page="62"><small></small> <b>Step & Repeat</b>
- Thiết lập nhiều loại nhãn trên 1 tờ in
- Ungroup layout, đánh số thứ tự riêng, và nhảy nhãn như bình thường.
</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">- 1. Bình trang c cu n T p chí (có tay tr và tay AB).ả cuốn Tạp chí (có tay trở và tay AB). ốn Tạp chí (có tay trở và tay AB). ạp chí (có tay trở và tay AB). ở và tay AB).
<i>- 2. Bon xén c a m t A và m t B ch a trùng nhau.ủa mặt A và mặt B chưa trùng nhau.ặt A và mặt B chưa trùng nhau.ặt A và mặt B chưa trùng nhau.ưa trùng nhau.</i>
- 3. Ch a có point cà phây gáy và (point c n gáy sách)ưa có point cà phây gáy và (point cấn gáy sách) ấn gáy sách)- 4. S d u gáy tay sách...ốn Tạp chí (có tay trở và tay AB). ấn gáy sách)
- 5. File r i - khách hàng g i t ng trang, không đánh s th ời - khách hàng gửi từng trang, không đánh số thứ ửi từng trang, không đánh số thứ ừng trang, không đánh số thứ ốn Tạp chí (có tay trở và tay AB). ứ t , khi gán cu n sách 300 trang thì gi i quy t th nào?ự, khi gán cuốn sách 300 trang thì giải quyết thế nào? ốn Tạp chí (có tay trở và tay AB). ả cuốn Tạp chí (có tay trở và tay AB). ết thế nào? ết thế nào?
- 6. File kích thưa có point cà phây gáy và (point cấn gáy sách)ớc không giống nhau khi quy về from bình c khơng gi ng nhau khi quy v from bình ốn Tạp chí (có tay trở và tay AB). ề from bình theo kích thưa có point cà phây gáy và (point cấn gáy sách)ớc không giống nhau khi quy về from bình c mong mu n thì v n ch a đốn Tạp chí (có tay trở và tay AB). ẫn chưa được. ưa có point cà phây gáy và (point cấn gáy sách) ưa có point cà phây gáy và (point cấn gáy sách)ợc.c.
</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">- 1. Bình trang cả cuốn Tạp chí (có tay trở và tay AB).+ Tạo 2 sơ đồ gấp cho 2 loại tay sách
</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">- 1 tay 8: In trở tay kê, 2 tay 16 in A-B
</div><span class="text_page_counter">Trang 66</span><div class="page_container" data-page="66">- 2. Bon xén của mặt A và mặt B chưa trùng nhau.
+ Tùy chọn: Mirror on back. Lựa chọn để bon cắt lật cho mặt in sau.
</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">- 4. S d u gáy tay sách...ốn Tạp chí (có tay trở và tay AB). ấn gáy sách)+ Tạo mark collation
+ Thiết lập thông số cần thiết
<small>Mark đánh dấu tay sách – Đầu sách</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">- 4. S d u gáy tay sách...ốn Tạp chí (có tay trở và tay AB). ấn gáy sách)+ Tạo mark collation
+ Thiết lập thông số cần thiết
<small>Mark đánh dấu tay sách – Đầu sách</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">4) Báo – In cuộn 2 băng lồng nhau
5) Báo - In cuộn 2 băng gấp xong lồng
</div><span class="text_page_counter">Trang 72</span><div class="page_container" data-page="72">- Bìa tạp chí: 4 màu, 8 trang, bình trở tay kê
- Ruột tạp chí: 40 trang, 1 tay trở tay kê 8 trang, 2 tay tự trở 16 trang.
+ Phương pháp thực hiện: Tạo 2 Product Part:
<small></small> 1 Part cho tay sách 8 trang, in trở tay kê
<small></small> 1 Part cho tay sách 16 trang, in tự trở. Số tay sách sẽ theo thứ tự
</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73"><small></small> <b>Bài thực hành 1:</b>
- Bước 1: Xác định thơng số chính cho Product
</div><span class="text_page_counter">Trang 75</span><div class="page_container" data-page="75"><small></small> <b>Bài thực hành 1:</b>
- Bước 2: Xác định thơng số chính cho tay sách 1
</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76"><small></small> <b>Bài thực hành 1:</b>
- Bước 3: Xác định thơng số chính cho tay sách 2 và 3
</div><span class="text_page_counter">Trang 77</span><div class="page_container" data-page="77"><small></small> <b>Ứng dụng 2 – Đơ thị phát triển<small>+ Khổ giấy: 65 x 86 (cm)</small></b>
<b><small>+ Phương thức thành phẩm: Phay gáy, vơ bìa keo</small></b>
<b><small>+ Số tay sách: 4 Tay 16 trang – AB, tay 8 trang – Tự trở (Trở tay kê)</small></b>
<small>=> Lưu ý: Dạng sản phẩm phay gáy dán keo cần có bon kiểm tra dấu gáy tay sách (Collation Mark).</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 78</span><div class="page_container" data-page="78"><small></small> <b>Ứng dụng 3 – In cuộn, 1 băng<small>+ Khổ giấy: 65 x 86 (cm)</small></b>
<b><small>+ Phương thức thành phẩm:</small></b>
<small>- In 2 mặt, xả đôi</small>
<small>=> Lưu ý: Giấy luôn đặt giữa kẽm.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 79</span><div class="page_container" data-page="79"><small></small> <b>Ứng dụng 4 – In cuộn tờ tạp chí – 8 trang- Phương thức in: In cuộn, 2 tháp</b>
<b>- Phương thức thành phẩm: Đóng lồng- 2 tay: Mỗi tay 4 trang</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 80</span><div class="page_container" data-page="80"><small></small> <b>Ứng dụng 3 – In cuộn tờ tạp chí – 8 trang</b>
<b>- Sơ đồ gấp sử dụng: JDF-F4-1 2x1 Pages 4</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 81</span><div class="page_container" data-page="81"><small></small> <b>Ứng dụng 3 – In cuộn tờ tạp chí – 8 trang</b>
<b>- Phương thức thành phẩm: Saddle Stitch (Đóng lồng)</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 84</span><div class="page_container" data-page="84"><small></small> <b>Ứng dụng 5 – In cuộn 2 băng – 16 trang</b>
- B1: Xác định sơ đồ gấp- B2: Tạo sơ đồ gấp
- B3: Đánh số trang theo sơ đồ bình
</div><span class="text_page_counter">Trang 85</span><div class="page_container" data-page="85"><small></small> <b>Ứng dụng 5 – In cuộn 2 băng – 16 trang</b>
- B1: Xác định sơ đồ gấp- B2: Tạo sơ đồ gấp
- B3: Đánh số trang theo sơ đồ bình
<b>Sơ đồ bình mặc định</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 86</span><div class="page_container" data-page="86"><small></small> <b>Ứng dụng 5 – In cuộn 2 băng – 16 trang</b>
- B1: Xác định sơ đồ gấp- B2: Tạo sơ đồ gấp
- B3: Đánh số trang theo sơ đồ bình
</div><span class="text_page_counter">Trang 87</span><div class="page_container" data-page="87"><small></small> <b>Ứng dụng 6 – In tờ rời – 32 trang xẻ đôi – Tay 16 trang</b>
- B1: Xác định sơ đồ gấp- B2: Tạo sơ đồ gấp
- B3: Đánh số trang theo sơ đồ bình
</div><span class="text_page_counter">Trang 88</span><div class="page_container" data-page="88"><small></small> <b>Ứng dụng 6 – In tờ rời – 32 trang xẻ đôi – Tay 16 trang</b>
- B1: Xác định sơ đồ gấp- B2: Tạo sơ đồ gấp
- B3: Đánh số trang theo sơ đồ bình
</div><span class="text_page_counter">Trang 89</span><div class="page_container" data-page="89"><small></small> <b>Ứng dụng 6 – In tờ rời – 32 trang xẻ đôi – Tay 16 trang</b>
- B1: Xác định sơ đồ gấp- B2: Tạo sơ đồ gấp
- B3: Đánh số trang theo sơ đồ bình
<i>* Lưu ý: Phải là 2 tay 16 trang ghép trên 1 bản kẽm. Nhằm có thể nhảy số trang tự động và bon phay gáy.</i>
</div>