Tải bản đầy đủ (.pdf) (126 trang)

(Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Kinh Tế) Nâng Cao Chất Lượng Đội Ngũ Cán Bộ, Công Chức Cấp Xã, Huyện An Phú, Tỉnh An Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.48 MB, 126 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Bà GIÁO DĂC VÀ ĐÀO T¾O

<b>TR¯àNG Đ¾I HèC S¯ PH¾M KĀ THU¾T THÀNH PHà Hâ CHÍ MINH </b>

<b>LU¾N VN TH¾C S) </b>

<b>HèC VIÊN: NGUN THỉ KIÀU LOAN </b>

<b>NGÀNH: QUÀN LÝ KINH T¾ - 8340410 </b>

Ngỏi hòng dn khoa hộc: TS. NGUYN THắNH V¯ĀNG

Tp. Hã Chí Minh, tháng 05/2023

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>QUY¾T ĐỉNH GIAO ĐÀ TÀI </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>BIÊN BN CHM CA HịI õNG </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>NHắN XÉT CĂA 2 PHÀN BIâN </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>LÝ LỉCH KHOA HèC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>LàI CAM ĐOAN </b>

Tơi cam đoan đây là cơng trình nghiên cću cąa tơi. Tụi chỗu hon ton trỏch nhióm vòi nhng nỏi dung đã trình bày trong luÁn văn, Tr°áng Đ¿i héc S° ph¿m

Các sá liãu, kÁt quÁ nêu trong luÁn văn là trung thăc và ch°a từng đ°āc ai công bá trong bÃt kỳ cơng trình nào khác.

<i>Tp. Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 06 năm 2023 </i>

(Ký tên và ghi rõ hé tên)

<b> Nguyỏn Thỗ Kiu Loan </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>LàI CÀM ¡N </b>

Th°a thÅy cô, th°a méi ng°ái, q trình hồn thành bài ln văn tát nghiãp ln là mát giai đo¿n vơ cùng quan tréng đái vßi sinh viên chúng em. Bài luÁn văn này chính là tin giỳp trang bỗ thờm kin thc v k nng ò chỳng em cú thò t tin hÂn khi b°ßc vào đái lÁp nghiãp.

ĐÅu tiên, em xin chân thành cÁm ¢n các q thÅy cơ Tr°áng Đ¿i héc s°

<b>V°ÿng đã ln tÁn tình h°ßng d¿n và chå d¿y em khi thăc hiãn bài luÁn văn tát </b>

nghiãp.

Nhāng đóng góp cąa thÅy có ý nghĩa hÁt sćc quan tréng đái vßi bài luÁn văn cąa em, bên c¿nh đó cịn là hành trang tiÁp b°ßc cho em trong cÁ quãng đ°áng dài sau này.

Lái cuái cùng, em xin đ°āc gÿi lái cÁm ¢n chân thành nhÃt đÁn gia đình, bá mẹ, b¿n bè và tồn thß lßp, nhāng ng°ái đã ln sẵn sàng chia sẻ và hß trā nhau cÁ trong héc tÁp và cuác sáng.

Xin trõn thnh cm Ân.

<b>Tỏc gi </b>

<b>Nguyỏn Thỗ Kiu Loan </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>TĨM TÀT </b>

Vßi tiÁn trình thc hión nghỗ quyt i hỏi ln th XII ca ĐÁng, huyãn An Phú, tånh An Giang đã gặp không ít khó khăn, thách thćc nh°ng vßi să nß lăc phÃn đÃu cąa tồn ĐÁng bá, chính qun và nhân dân trong huyãn đã đ¿t nhiÃu kÁt quÁ tích căc trên các mặt. Vì vÁy, cán bá, cơng chćc Ąy ban nhõn dõn cỏc cp ó huyón

thc hión nghỗ quyÁt đ¿i hái lÅn thć XII cąa ĐÁng.

Tuy nhiên, hiãn nay đái ngũ cán bá, công chćc cÃp xã trờn ỗa bn huyón An Phỳ cú trình đá héc vÃn, trình đá quÁn lý nhà n°ßc, trình đá chun mơn, nghiãp vă& tuy đ°āc nâng lên mát b°ßc song v¿n cịn thÃp, ch°a đáp ćng đ°āc yêu cÅu nhiãm vă. Trong đó có mát bá phÁn khơng nhß cán bá, cơng chćc đ°āc đào t¿o chắp vá khơng có hã tháng nên chÃt l°āng rÃt thÃp. Do đó, chÃt l°āng đái ngũ cán bá, công chćc cÃp xã năng lăc quÁn lý, điÃu hành ch°a đáp ćng đ°āc yêu cÅu, thÁm chí là yÁu kém,... D¿n đÁn ho¿t đáng quÁn lý, điÃu hành chính qun cąa Uỷ ban nhân dân cÃp xã có mát sá n¢i ch°a tát, cịn tùy tiãn, hiãn t°āng ch°a thăc să làm viãc theo pháp luÁt mà nặng nà và thói quen, tình cÁm.

<b>chąc cÃp xã, huyãn An Phú, tånh An Giang= làm luÁn văn thc s, nhm giỳp cỏc </b>

cp lónh o ỗnh hòng giÁi pháp tát h¢n cơng tác nâng cao chÃt l°āng cán bá, cơng chćc cÃp xã trong thái gian tßi là viãc làm mang tính cÃp thiÁt.

ĐÃ tài đi sâu vào phân tích đánh giá chÃt l°āng đái ngũ CBCC ó y ban nhõn dõn cp xó/ thỗ trn trờn ỗa bn huyón An Phỳ, tồnh An Giang.

xuÃt mát sá giÁi pháp nhằm nâng cao chÃt l°āng đái ngũ CBCC cÃp xã cąa huyãn An Phú, tånh An Giang.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>ABSTRACT </b>

With the process of implementing the resolution of the 12th Party Congress, the Leaders of An Phu district, An Giang province has encountered many difficulties and challenges, however with its efforts of the entire Party Committee, government and people in the An Phu district has achieved many positive results in many aspects. Therefore, the cadres and civil servants of People's Committees in An Phu district, An Giang province to be seen as an important factor in deciding the success in implementing the resolution of the 12th Party Congress.

However, at present, the staff of commune cadres and civil servants in An Phu district have the level of education, state management, professional and professional, etc. are low, not meet the task requirements. In which, there is a large part of cadres and civil servants who are trained in patchwork and not systematically, so that their quality is very low. Therefore, the quality of the staff of commune cadres and civil servants with management and administration capacity has not met the requirements, even is weak, etc. This leads to the management and administration activities in the commune People's Committees some communes are not good, still arbitrary, there is still the status of working according to habits and emotions but not according to the provisions of law.

Thereby, the topic <The enhacing the quality of the staff of cadres and civil servants, An Phu district, An Giang province= to be performed is an urgent task, in order to help the Leaders orient better to give solutions to enhance the quality of the staff of cadres and civil servants in the coming time.

The topic goes into analysis and evaluation of the quality of the staff of cadres and civil servants, An Phu district, An Giang province in An Phu district, An Giang province.

Proposing some solutions to enhancing the quality of the staff of cadres and civil servants in An Phu district, An Giang province.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>DANH SÁCH CÁC CHĀ VI¾T TÀT </b>

<b>STT Ký hiãu chā vi¿t tÁt Chā vi¿t đÅy đă </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>DANH SÁCH CÁC HÌNH </b>

<b>HÌNH TRANG </b>

Hình 1. 1: Mơ hình năng lăc cá nhân xem xét nh° mát hã tháng ... 15

Hình 1. 2: Mơ hình nâng cao chÃt l°āng đái ngũ CBCC cÃp xã ... 22

Hình 1. 3 Khung quy trình nghiên cću ... 23

Hình 2. 1: Năng lăc kiÁn thćc, să hißu biÁt ... 44

Hình 2. 2: Năng lăc hành vi ... 45

Hình 2. 3: Kỹ năng làm viãc ... 46

Hình 2. 4: Năng lăc ćng xÿ xã hái ... 47

Hình 2. 5: Năng lăc quÁn lý ... 48

Hình 2. 6: Tinh thÅn phăc vă ... 49

Hình 2. 7: Phong cách đ¿o đćc ... 49

Hình 2. 8: Nâng cao chÃt l°āng cąa đái ngũ cán bá, cơng chćc cÃp xã ... 50

Hình 2. 9: Mơ hình nâng cao chÃt l°āng đái ngũ cán bá, công chćc cÃp xã t¿i huyãn An Phú ... 57

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>DANH SÁCH CÁC BÀNG Sà </b>

<b>BÀNG TRANG </b>

BÁng 1. 1: Mô hình lý thut phát trißn NNL CBCC cÃp xã ... 19

Bng 2. 1: CÂ cu theo giòi tớnh giai đo¿n 2019 - 2021 ... 32

BÁng 2. 2: <b>C¢ cÃu theo đß tuổi và theo kinh nghiãm cơng tác ... 32</b>

BÁng 2. 3: C¢ cÃu đái ngũ CBCC theo trình đá chun mơn nghiãp vă ... 33

BÁng 2. 4: C¢ cÃu theo trình đá Qn lý Nhà n°ßc và Lý lun chớnh trỗ ... 35

Bng 2. 5: Bng cõu hòi nõng cao cht lng ỏi ng CBCC cp xó, thỗ trÃn huyãn An Phú ... 39

BÁng 2. 6: Phân tích nhân khẩu héc cąa đáp viên ... 42

BÁng 2. 7: BÁng hã sá Cronbach alpha thang đo Năng lăc kiÁn thćc, să hißu biÁt .. 51

BÁng 2. 8: BÁng Hã sá Cronbach alpha thang đo Năng lăc hành vi ... 52

BÁng 2. 9: BÁng Hã sá Cronbach alpha thang đo Kỹ năng làm viãc ... 52

BÁng 2. 10: BÁng Hã sá Cronbach alpha thang đo Năng lăc ćng xÿ xã hái ... 53

BÁng 2. 11: BÁng Hã sá Cronbach alpha thang đo Năng lăc quÁn lý ... 53

BÁng 2. 12: BÁng Hã sá Cronbach alpha thang đo Tinh thÅn phăc vă ... 54

BÁng 2. 13: BÁng Hã sá Cronbach alpha thang đo Phong cách đ¿o đćc ... 54

BÁng 2. 14: BÁng Hã sá Cronbach’s alpha thang đo Nâng cao chÃt l°āng cąa đái ngũ CBCC cÃp xã ... 55

BÁng 2. 15: BÁng hã sá t°¢ng quan rút gén ... 58

BÁng 2. 16: Ph°¢ng trình hãi quy ... 59

<b> </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>MĀC LĀC </b>

<b>Trang tăa TRANG </b>

QUYÀT ĐæNH GIAO ĐÂ TÀI ... i

BIÊN BÀN CHÂM CĄA HàI ĐâNG ... ii

NHÀN XÉT CĄA 2 PHÀN BIâN ... iii

1. Tính cÃp thiÁt cąa đà tài ... 1

2. Măc tiêu nghiên cću ... 2

2.1. Măc tiêu chung ... 2

2.2. Măc tiêu că thß ... 2

3. Cõu hòi nghiờn cu ... 2

4. PhÂng phỏp nghiờn cu ... 2

4.1.Cách tiÁp cÁn nghiên cću ... 2

4.2. Ph°¢ng pháp chén m¿u và quy mô m¿u ... 3

4.3. Lo¿i dā liãu cÅn thu thÁp ... 4

4.4. Cơng că phân tích dā liãu ... 4

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

5. Đái t°āng và ph¿m vi nghiên cću ... 4

6. Ý nghĩa cąa đà tài ... 5

7. Tổng quan tình hình nghiên cću có liên quan đÁn đà tài ... 5

1.1. Các khái niãm liên quan ... 9

1.1.1. Khái niãm và cán bá, công chćc ... 9

1.1.1.1. Khái niãm và cán bá ... 9

1.1.1.2. Khái niãm và công chćc ... 10

1.1.1.3. Khái niãm và Cán bá, công chćc cÃp xã ... 11

1.2.1. Tiêu chuẩn chung ... 14

1.2.2. Tiêu chuẩn chung că thß ... 14

1.2.3. Tiêu chí đánh giá CBCC ... 15

1.3. Xây dăng mơ hình nghiên cću ... 17

1.3.1. Nhāng u tá tác đáng đÁn chÃt l°āng đái ngũ CBCC cÃp xã ã huyãn An Phú ... 17

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

1.3.2. Mô tÁ thang đo ... 19

1.3.3. GiÁ thuyÁt nghiên cću ... 21

1.4. Khung phân tích cąa nghiên cću ... 22

1.5. Kinh nghiãm và bài héc đánh giá CBCC ... 24

1.5.1. Kinh nghiãm đánh giá CBCC cÃp xã cąa huyãn Cao Lác, tånh L¿ng S¢n ... 24

1.5.2. Kinh nghiãm đánh giá CBCC cÃp xã huyãn QuÁ Phong, tånh Nghã An 251.5.3. Bài héc đánh giá CBCC cÃp xã huyãn An Phú, tånh An Giang ... 25

1.6. KÁt luÁn ch°¢ng 1 ... 26

Ch°¢ng 2 ... 27

THĂC TR¾NG VÂ NÂNG CAO CHÂT L¯ĀNG CBCC CÂP XÃ HUYâN AN PHÚ, TäNH AN GIANG ... 27

2.1. Tổng quan và huyãn An Phú, tånh An Giang ... 27

2.1.1. Đặc đißm điÃu kiãn tă nhiên cąa huyãn An Phú ... 27

2.1.2. Đặc đißm kinh tÁ - xã hái ca huyón ... 27

2.1.3. CÂ hỏi phỏt triòn kinh t - xã hái huyãn An Phú ... 29

2.2. Thăc tr¿ng sá l°āng và chÃt l°āng đái ngũ CBCC cÃp xã trờn ỗa bn huyón An Phỳ ... 30

2.1.1. Sỏ lng CBCC cp xó trờn ỗa bn huyón An Phỳ ... 30

2.1.2. Cht lng CBCC cp xó trờn ỗa bn huyón An Phú ... 31

2.2.2.1. C¢ cÃu cán bá, cơng chćc cÃp xã ã hun An Phú theo gißi tính ... 31

2.2.2.2. C¢ cÃu đái ngũ cán bá, cơng chćc theo đá tuổi và theo kinh nghiãm công tác ... 32

2.2.2.3. C¢ cÃu đái ngũ CBCC theo trình đá chun mơn nghiãp vă ... 33

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

2.2.2.4. C¢ cÃu đái ngũ CBCC theo trình đá qn lý nhà n°ßc v lý lun

chớnh trỗ ... 34

2.2.2.5. CÂ cu CBCC theo trình đá qn lý nhà n°ßc và lý ln chớnh trỗ . 342.2.3. Phõn tớch ỏnh giá thăc tr¿ng chÃt l°āng CBCC cp xó trờn ỗa bàn huyãn An Phú ... 36

2.2.3.1. Nhāng °u đißm... 36

2.2.3.2. Nhāng h¿n chÁ ... 37

2.3. Phân tích kÁt quÁ nghiên cću ... 39

2.3.1. Mơ hình nghiên cću ... 39

2.3.2. Kt qu nghiờn cu ỗnh tớnh ... 39

2.3.3. Kt qu nghiờn cu ỗnh lng ... 41

2.3.3.1. Quy trỡnh x lý và phân tích dā liãu ... 41

2.3.3.2. Thơng tin m¿u nghiên cću ... 42

2.3.3.3. Phân tích tháng kê mơ tÁ dā liãu khÁo sát ... 43

2.3.3.4. Đánh giá đá tin cy ca thang o ... 51

2.3.4. Kiòm ỗnh gi thuyt nghiên cću ... 57

2.3.4.1. Ph°¢ng trình hãi quy... 57

2.3.4.2. Phân tớch phÂng sai (ANOVA) ... 61

2.3.4.3. Kt qu kiòm ỗnh nhāng giÁ thut cąa mơ hình ... 63

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

3.2.1. Các giÁi pháp chą yÁu ... 66

3.2.1.1 GiÁi pháp và Phong cách đ¿o đćc cąa CBCC ... 67

3.2.1.2. Năng lăc quÁn lý ... 68

3.2.1.3. Kỹ năng làm viãc ... 69

3.2.1.4. Năng lăc hành vi ... 72

3.2.1.5. Năng lăc ćng xÿ ... 73

3.2.1.6. Năng lăc kiÁn thćc và să hißu biÁt ... 74

3.2.1.7. Tinh thÅn phăc vă... 76

3.2.2. Các giÁi pháp khác ... 77

3.2.2.1. GiÁi pháp và tuyßn dăng, đào t¿o, bãi d°ÿng ... 77

3.2.2.2. GiÁi pháp nâng cao thò lc ... 78

3.3. Cỏc kin nghỗ ỏi vòi lónh đ¿o tånh An Giang... 78

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>PHÄN Mâ ĐÄU 1. Tính cÃp thi¿t căa đÁ tài </b>

Đái ngũ cán bá, cơng chćc (CBCC) có vai trị hÁt sćc quan trộng trong hó thỏng chớnh trỗ nòc ta, l cÅu nái trăc tiÁp giāa nhân dân vßi hã tháng chính qun nhà n°ßc, thăc hiãn chćc năng qn lý nhà n°ßc, bÁo đÁm các ngun tắc, chính sách cąa ĐÁng, pháp luÁt cąa Nhà n°ßc đ°āc vÁn dăng vào cuác sáng hàng ngày trên các lĩnh văc kinh tÁ, văn hóa, xã hái, an ninh, trÁt tă, an toàn xã hái ó ỗa phÂng. ỏi ng CBCC cú ý ngha quyt ỗnh ỏi vòi s phỏt triòn, hon thión bỏ máy hành chính cÃp xã. Kß từ khi thành lÁp Nhà n°ßc Viãt Nam xã hái chą nghĩa, ĐÁng và Nhà n°ßc ta đã dành să quan tâm đặc biãt cho mụn hộc ht sc quan trộng ny.

Nghỗ quyt i hỏi ln th XII ca ng xỏc ỗnh: <Tp trung xây dăng đái ngũ cán bá, nhÃt là đái ngũ cán bá cÃp chiÁn l°āc, đą năng lăc, phẩm chÃt và uy tín,

phát trißn xã hái, tăng tr°ãng kinh tÁ nhanh và bÃn vāng và mát trong nhāng nhân tá chą yÁu thúc đẩy să nghiãp công nghiãp hóa là hiãn đ¿i hóa.

Huyãn An Phú, tånh An Giang trong quá trình trißn khai thăc hiãn nghỗ quyt i hỏi XII ca ng gp nhiu khó khăn, v°ßng mắc, nh°ng vßi să nß lăc cąa ton ng bỏ, cỏn bỏ v nhõn dõn ỗa phÂng, huyãn đã đ¿t đ°āc nhiÃu thành công trên nhiÃu lĩnh văc. Đặc biãt, phÁi ghi nhÁn, trong hã tháng chính trỗ ỏi ng CBCC ca UBND cỏc cp ó huyón có vai trị hÁt sćc quan tréng, là cÅu nái liên l¿c,

đái vßi nhân dân. Viãc tổ chćc, thăc hión cỏc quy ỗnh ca ng, chớnh sỏch, phỏp lut ca Nh nòc trờn ỗa bn huyón An Phỳ, tồnh An Giang cú hióu qu hay khụng c quyt ỗnh bãi năng lăc và hiãu quÁ ho¿t đáng cąa UBND cÃp xã. Vì thÁ, ã huyãn An Phú, tånh An Giang, đái ngũ CBCC UBND cÃp xã đ°āc xem là nhõn tỏ quyt ỗnh vióc thc hión thng li Nghỗ quyÁt Đ¿i hái XII cąa ĐÁng hay không.

Tuy nhiên hión nay, ỏi ng CBCC cp xó trờn ỗa bn hun An Phú có trình đá héc vÃn, qn lý nhà n°ßc, chun mơn nghiãp vă và các phẩm chÃt khác còn thÃp, ch°a đáp ćng đ°āc yêu cÅu cąa cơng viãc. Trong đó, mát bá phÁn khơng nhß CBCC đ°āc đào t¿o tràn lan, không đãng bá nên chÃt l°āng rÃt kém. D¿n đÁn

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

chÃt l°āng đái ngũ cơng chćc, cán bá cÃp xã có kỹ năng quÁn lý, điÃu hành ch°a đáp ćng yêu cÅu, thÁm chí cịn d°ßi chuẩn,... ĐiÃu này d¿n đÁn hiãu quÁ trong công tác quÁn lý, điÃu hành cąa UBND cÃp xã đôi khi ho¿t đáng ch°a đ¿t yêu cÅu, tùy tiãn. Vì vÁy, mát trong nhāng nái dung then chát cąa cÁi cách hành chính là xây

NhÁn thÃy ý nghĩa tÅm quan tréng cąa vÃn đà trên, tụi quyt ỗnh la chộn

<b>Phỳ, tồnh An Giang= đß giúp các cÃp lãnh đ¿o tìm ra nhāng biãn pháp tát h¢n </b>

nhằm nâng cao phẩm chÃt đái ngũ cán bá cÃp xã và cán bá chính quyÃn trong nhāng năm tiÁp theo nên đã chén làm luÁn văn th¿c sĩ.

<b>2. Māc tiêu nghiên cąu </b>

<b>3. Câu hßi nghiên cąu </b>

Đß đ¿t đ°āc măc tiêu trên, nghiên cću tÁp trung trÁ lái các câu hßi sau: ChÃt l°āng đái ngũ CBCC cÃp xã là gì?

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Căn cć theo măc tiêu nghiên cću cąa luÁn văn, nghiên cću sÿ dăng cÁ hai kỹ thuÁt ỗnh tớnh v ỗnh lng, õy chớnh l cỏch tip cn phÂng phỏp hòn hp. Cỏch tip cn ny kt hāp các lo¿i dā liãu khác nhau đß hß trā tát h¢n trong viãc trÁ lái các vÃn đà nghiên cću. Có ý kiÁn cho rằng cách tiÁp cÁn ph°¢ng pháp hßn hāp

Scandura & Williams, 2000). Cỏch tip cn theo phÂng phỏp hòn hp làm tăng thêm đá tin cÁy cąa kÁt quÁ nghiên cu, bói trong trỏng hp ny cỏc d lióu ỗnh lng c hò tr bói d lióu ỗnh tớnh (Scandura & Williams, 2000).

- PhÂng phỏp nghiờn cu ỗnh tớnh: Đß xây dăng bÁng câu hßi, tr°ßc hÁt tác giÁ s¿ có cc phßng vÃn sâu đái vßi 20 ng°ái là nhāng ng°ái đã và đang quÁn lý và chÃt lng CBCC.

- PhÂng phỏp nghiờn cu ỗnh lng: Sau khi đã có đ°āc bÁng câu hßi từ phßng vÃn 20 chuyên gia, tác giÁ tiÁn hành khÁo sát trăc tiÁp 280 đái t°āng l CBCC ang cụng tỏc ó cỏc xó, thỗ trn; thái gian khÁo sát đ°āc thăc hiãn là 3 tháng. TiÁp đó, tác giÁ lÁp bÁng phân tích, tổng hāp các dā liãu bằng phÅn mÃm SPSS 20,0.

<i><b>4.2. Phương pháp chọn mẫu và quy mô mẫu </b></i>

Trong nghiên cću khoa héc, viãc lăa chén m¿u đß nghiên cću rÃt quan

nghiên cću và mćc đá chính xác cąa kÁt quÁ nghiên cću. Thông th°áng ng°ái nghiên cću khơng thăc hiãn nghiên cću trên tồn bá phÅn t ca tng thò, m phi

cỏc Ân vỗ v phÅn tÿ cąa đám đơng đß thăc hiãn cơng viãc chén m¿u (TrÅn TiÁn Khai, 2012, tr.176; Nguyán Đình Thé, 2011, tr.229). Ph°¢ng pháp thu thÁp dā liãu: M¿u nghiên cću đ°āc chén theo phÂng phỏp ỗnh mc v thuÁn tiãn, trong đó gãm từ bÁng phßng vÃn, khÁo sát khÁo sát các đái t°āng là cỏc CB, CC ang cụng tỏc ti ỗa phÂng v nhân dân hiãn ngă t¿i huyãn An Phú, tånh An Giang.

Kích th°ßc m¿u nghiên cću: Theo ph°¢ng pháp hãi quy bái, kích th°ßc m¿u tái thißu đ°āc tính theo cơng thćc n = 50 + 8m, vßi m là sá biÁn đác lÁp (Tabachnick & Fidell, 1996), tuy nhiên, trong dā liãu khÁo sát, chúng ta th°áng

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

dùng EFA cùng vßi mơ hình hãi quy bái trong mát nghiên cću. EFA luụn ũi hòi kớch thòc mu lòn hÂn nhiu so vßi mơ hình hãi quy bái m¿u lßn (Thé & Trang, 2011, tr.499-450). Theo Ngun Đình Thé (2011), <Đß sÿ dăng EFA chúng ta cÅn kích th°ßc m¿u lßn. VÃn xỏc ỗnh kớch thòc mu phự hp l vn đà phćc t¿p. Thông th°áng dăa theo kinh nghiãm. Trong EFA, kớch thòc mu thỏng c xỏc ỗnh da vo (1) kích th°ßc tái thißu và (2) sá l°āng biÁn đo l°áng đ°a vào phân tích. Hair & cáng să (2006) cho rằng đß sÿ dăng EFA, kích th°ßc m¿u tái thißu

5:1, nghĩa là 1 biÁn đo l°áng cÅn tái thißu là 5 quan sát, tát nhÃt là 10:1 trã lên= (Nguyán Đình Thé, 2011, tr.397-398).

Đà tài nghiên cću này vÁn dăng ph°¢ng pháp phân tích hãi quy bái, vßi mơ hình nghiên cću có 8 nhân tá, vßi 38 biÁn quan sát, vÁn dăng theo cách tính m¿u cąa Ngun Đình Thé (2011), kích cÿ m¿u tái thißu cho nghiên cću phÁi là 280 đái t°āng (7:1, tćc là 1 biÁn cÅn tái thißu 7 quan sát), do đó tính đ¿i diãn cąa m¿u đ°āc đÁm bÁo cho viãc khÁo sát.

<i><b>4.3. Loại dữ liệu cần thu thập </b></i>

- Dā liãu thć cÃp: Các sá liãu và thăc tr¿ng chÃt l°āng CBCC cÃp xã t¿i huyãn An Phú, tånh An Giang giai đo¿n 2019 - 2021.

<i><b>4.4. Cơng cụ phân tích dữ liệu </b></i>

Các công că phân tích đ°āc sÿ dăng trong nghiờn cu ỗnh lng góm:

c dựng ò xỏc ỗnh cỏc yu tỏ nh hóng cht l°āng CBCC cÃp xã t¿i huyãn An Phú, tånh An Giang và đ°āc xÿ lý bằng phÅn mÃm SPSS 22,0.

<b>5. Đái t°ÿng và ph¿m vi nghiên cąu </b>

Đái t°āng nghiên cću: là chÃt l°āng cąa đái ngũ CBCC cp xó, thỗ trn huyón An Phỳ, tånh An Giang.

Ph¿m vi nghiên cću:

- Ph¿m vi không gian: Đánh giá chÃt l°āng CBCC cÃp xã ã huyãn An Phú, tånh An Giang.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

- Phm vỗ thỏi gian: Thc hión trong giai đo¿n 2019 – 2021.

<b>6. Ý ngh*a căa đÁ tài </b>

- LuÁn văn có ý nghĩa thăc tián cao và đánh giá chÃt l°āng đái ngũ CBCC cÃp xã, că thß là huyãn An Phú, tånh An Giang. Giúp các qn lý có cái nhìn tổng

Giang.

- Thăc hiãn đánh giá chÃt l°āng đái ngũ CBCC cÃp xã bằng viãc kÁt hāp

dân hiãn ngă t¿i huyãn An Phú, tånh An Giang thông qua phiÁu điÃu tra. Thông qua kÁt quÁ nghiên cću, các nhà quÁn lý thÃy rõ h¢n và să quan tréng cąa viãc đo l°áng và đánh giá chÃt l°āng đái ngũ CBCC cÃp xã và có thß xem là mát tài liãu tham khÁo.

<b>7. Tổng quan tình hình nghiên cąu có liên quan đ¿n đÁ tài </b>

Nguyán Hãng Tín và cáng să (2015). đã nghiên cću <Đánh giá thực trạng

cąa thành phá Cn Th ò nhn ra nhng hn ch, nng lc cÅn bổ sung cho viãc đào t¿o và bãi d°ÿng cũng nh° cÁi thiãn chÃt l°āng nguãn nhân lăc thành phá CÅn Th¢ là yêu cÅu cÃp bách hiãn nay. Nghiên cću này trình bày kÁt quÁ đánh giá năng

nhau và năng lăc giāa CBCC trong sã ban ngành và quÁn/ huyãn thành phá CÅn Th¢. KÁt quÁ nghiên cću thÃy rằng, có nhiÃu nguyên nhân h¿n chÁ đáng lăc làm

viãc, áp lăc cơng viãc, c¢ hái phát trißn bÁn thân cũng nh° mơi tr°áng làm viãc. Năng lăc cąa nhân viên, tr°ãng phó phịng và lãnh đ¿o sã ban ngành và qun/ huyón thnh phỏ Cn Th so vòi yờu cu đ¿t mćc tát chiÁm tỷ tréng nhiÃu nhÃt, kÁ đÁn mćc trung bình, mćc rÃt tát, kém và rÃt kém. Qua ú, khng ỗnh CBCC thnh phỏ Cn Th v đào t¿o và bã d°ÿng là mát nhu cÅu đß ci thión nng lc. Ngoi ra, ó cựng mỏt vỗ trí cơng chćc (nhân viên, tr°ãng phó phịng, hay lãnh o) nhng cú s nhn ỗnh, ũi hòi khỏc nhau và khÁ năng cąa cá nhân đáp ćng vßi cơng viãc khi xem xét bãi 3 kênh thông tin từ nhân viên, tr°ãng phó phịng, lãnh đ¿o. Do vÁy,

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

cÅn có nhāng khung đánh giá năng lăc tháng nhÃt cho các kênh thông tin. KÁt quÁ cąa nghiên cću là tham chiÁu hāu ích cho viãc xỏc ỗnh nhu cu v xây dăng ch°¢ng trình, nái dung đào t¿o nhằm nâng cao năng lăc xây dăng nguãn nhân lăc thành phá CÅn Th¢ chÃt l°āng và vāng m¿nh.

<i>xã ở tỉnh Bắc Giang trong giai đoạn hiện nay=, đã tÁp trung nghiên cću đái ngũ cán </i>

bá và công chćc cÃp xã; làm rõ hã tháng các chćc danh, chćc trách, trình đá, năng

n¢i đây.

Đà tài đã xem xét và đánh giá và chÃt l°āng CB, CC cÃp xã ã tånh Bắc Giang mát cách tồn diãn tổng hāp từ nhiÃu khía c¿nh và đã đà xuÃt nhāng giÁi pháp góp phÅn nâng cao chÃt l°āng cho đái ngũ này ã tånh Bắc Giang gãm: (1) Tăng sá l°āng CB, CC cÃp xã đáp ćng vßi yêu cÅu cơng viãc; (2) Có chính sách tiÃn l°¢ng, phă cÃp và các chính sách °u tiên, °u đãi vßi cỏc Ân vỗ vựng sõu, vựng xa, vựng c biót khú khn; (3) Quy ỗnh rừ v vióc bu v bÅu l¿i đái vßi cán bá, đặc biãt là các chćc danh lãnh đ¿o chą chát ã c¢ sã bÁo đÁm cho viãc yên tâm công tác và cáng hiÁn; (4) LÁp ra bá tiêu chuẩn các chćc danh CBCC cÃp xã phù hāp vßi thăc tián và nhu cÅu cąa tånh; (5) Ln chun CB, CC và cơng tác ã cÃp xã; (6)

viãc ã cÃp xã, đãng thái hß trā đái vßi các CB, CC ch°a đ¿t chuẩn; m¿nh d¿n giÁi quyÁt chÁ đá đái vßi cán bá, cơng chćc cÃp xã có năng lăc, trình đá, sćc khße khơng đÁm bo thc hión nhióm v ca ỗa phÂng; (7) o t¿o, bãi d°ÿng đái vßi cán bá, cơng chćc cÃp xó.

Nguyỏn Thỗ Hóng TÂi (2018), vòi ti <nõng cao chất lượng cāa đội

<i>ngũ cán bộ, công chăc cấp xã trên địa bàn huyện Bình Chánh, TP.HCM đáp ăng với yêu cầu cải cách hành chính đến năm 2025=, sÿ dăng các ph°¢ng pháp thu </i>

thÁp, phân tích, tổng hāp, phân tích tháng kê, so sánh, đái chiÁu đß đánh giá năng lăc đái ngũ CB, CC cÃp xó trờn ỗa bn huyón Bình Chánh, Thành phá Hã Chí Minh, qua đó tác giÁ đà xt các giÁi pháp nh°: (1) Nâng cao năng lăc lãnh đ¿o, sćc chiÁn đÃu cąa tổ chćc ĐÁng và chÃt l°āng ỏi ng CB, CC vng mnh v chớnh trỗ,

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

t° t°ãng, tổ chćc; (2) Thăc hiãn nghiêm túc nguyên tắc tÁp trung dân chą trong công tác CB, nhÃt là giÁi quyÁt các mái quan hã giāa tăng c°áng cąa ĐÁng và phát huy vai trũ trỏch nhióm ca cỏ nhõn; (3) Hoch ỗnh chớnh sách phát trißn; (4) Xây dăng đái ngũ cán bá, cơng chćc trong s¿ch có năng lăc đáp ćng u cÅu trong tình

Nguyán Huỳnh Thúy An (2015), trong đà tài nghiên cću <nâng cao chất

<i>lượng cāa đội ngũ cán bộ, công chăc cấp xã (phường) trên địa bàn quận Tân Bình, TP.HCM=, đã phân tích và thăc tr¿ng chÃt l°āng đái ngũ CB, CC cÃp xã (ph°áng) </i>

ã quÁn Tân Bình TP.HCM giai đo¿n 2011 - 2015, qua đó đã đà xt giÁi pháp có tính khÁ thi đáp ćng tình hình CCHC từ nay đÁn năm 2025 gãm các nhóm giÁi pháp nhằm nâng cao chÃt l°āng cąa đái ngũ CB, CC 15 ph°áng cąa quÁn Tân Bình nhằm đáp ćng u cÅu cÁi cách hành chính nh° sau: (1) GiÁi pháp khắc phăc h¿n chÁ và quy ho¿ch - tuyßn dăng - đào t¿o - luân chuyßn cán bá; (2) GiÁi pháp nâng cao và chÃt l°āng viãc đào t¿o và bãi d°ÿng; (3) GiÁi pháp và tăng c°áng să lãnh đ¿o cąa các cÃp ąy ĐÁng đái vßi cơng tác CB, CC; (4) GiÁi pháp và nâng cao să hài lòng cąa nhân dân; (5) GiÁi pháp tăng c°áng ćng dăng công nghã; (6) GiÁi pháp khắc phăc h¿n chÁ trong tun dăng CC thơng qua thi tun.

Nhìn chung nhāng đà tài trên, tác giÁ đã nghiên cću mát cách c¢ bÁn, đi sâu, phân tích làm rõ và đ°a ra nhāng luÁn cć khoa héc cùng vßi nhāng kinh nghiãm thăc tián và phát trißn nguãn nhân lăc và chÃt l°āng đái ngũ cán bá, công chćc cÃp xã. Qua đó, các tác giÁ đã phân tích và đánh giá thăc tr¿ng chÃt l°āng

giÁ đã không kÁt hāp bÃt kỳ cách tiÁp cÁn nào; thay vào đó, hé chå sÿ dăng mát sá ít các kỹ thut nghiờn cu ỗnh tớnh, chng hn nh quan sỏt, thu thÁp dā liãu, tổng hāp và so sánh kß c k thut nghiờn cu ỗnh tớnh v ỗnh lng. óng thỏi, phi xỏc ỗnh cỏc tiờu chớ o lỏng đß đánh giá chính xác chÃt l°āng NNL cąa chính quyÃn cÃp xã. Từng nái dung că thß cąa tiêu chí đo l°áng cũng phÁi đ°āc l°āng hóa và sau ú a ra cỏc khuyn nghỗ phự hp.

<b>8. V k¿t cÃu đÁ tài </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

Nái dung ln văn đ°āc chia thành ba ch°¢ng, ngồi măc lăc, kÁt luÁn và tài liãu tham khÁo:

Ch°¢ng 1: C¢ sã lý luÁn và nâng cao chÃt l°āng CB, CC cÃp xã

Ch°¢ng 2: Thăc tr¿ng và nâng cao chÃt l°āng CB, CC cÃp xã, huyãn An

Ch°¢ng 3: GiÁi pháp nâng cao chÃt l°āng CB, CC cÃp xã, huyãn An Phú, tånh An Giang

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>PHN NịI DUNG ChÂng 1 </b>

<b>CĂ Sõ Lí LUắN V NNG CAO CHT LỵNG CN Bị CễNG CHC CP XÃ </b>

<b>1.1. Các khái niãm liên quan </b>

<i><b>1.1.1. Khái niệm về cán bộ, công chức </b></i>

<i>1.1.1.1. Khái niệm về cán bộ </i>

Cán bá trong tiÁng Viãt thuÁt ngā chå nhāng ng°ái đ°āc bÅu cÿ, phê chuẩn,

dân cÿ, c¢ quan hành chính) và thc biên chÁ cąa mát c quan, Ân vỗ v c hóng lÂng t ngõn sách nhà n°ßc. Tht ngā CB cịn chå chung cho nhāng ng°ái mang tréng trách, cơng vă và có nhāng quyn hn nht ỗnh. Trong quõn s, CB c dùng nh° từ đãng nghĩa vßi sĩ quan. CB cũng là danh x°ng th°áng đ°āc nhāng ng°ái dân chå và nhāng ng°ái có quyÃn hành (CB lãnh đ¿o, CB cao cÃp, CB quÁn lý, CB nguãn...), hay đang thă lý giÁi quyÁt mát vă viãc cho ng°ái dân (CB

KhoÁn 1, ĐiÃu 4 LuÁt CBCC (2008). Quỏc hỏi nòc CHXHCN Viót Nam quy ỗnh <Cỏn b là công dân Việt Nam, được bầu cử, phê chuẩn, bổ nhiệm giữ

<i>Nhà nước, tổ chăc chính trị - xã hội ở trung ương, ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung là cấp tỉnh), ở huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi chung là cấp huyện), trong biên chế và hưởng lương từ ngân sách nhà nước=. </i>

Theo Đ¿i từ đißn tiÁng Viãt (1999) Nguyán Nh° Ý biên so¿n. thì tht ngā CB có hai nghĩa, là <Người làm việc trong cơ quan nhà nước=, và là <Người giữ

<small>1 (ngày 20/05/2018). </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<i>chăc vÿ, phân biệt với người bình thường, khơng giữ chăc vÿ trong các cơ quan, tổ chăc nhà nước= (Nguyán Nh° Ý, 1999, tr.249). </i>

Nh° vÁy, nhāng ng°ái thốt ly, làm viãc cho chính qun, ĐÁng, đồn thß, qn đái, hoặc có chćc vă nhÃt ỗnh u c coi l CB theo ngha thụng thỏng; d°ßi góc đá hành chính, CB đ°āc coi nh° ng°ái cú mc lÂng t cỏn s tró lờn, ò phõn biót vòi nhõn viờn cú mc lÂng thp hÂn cỏn s.

<i>1.1.1.2. Khỏi nim v cụng chc </i>

ỗnh trong c quan Nhà n°ßc=. Nh° vÁy, khái niãm CC theo Từ đißn TiÁng Viãt khơng đà cÁp đÁn lăc l°āng làm vióc trong c quan ng, t chc chớnh trỗ - xã hái. Nhāng yêu cÅu phÁi <đ°āc tuyßn dăng=, <đ°āc b nhióm= v <hóng lÂng t ngõn sỏch nh nòc= khơng phÁi là đißm đặc tr°ng cąa riêng đái t°āng CC (Hã Lê và cáng să, 2009, tr.184).

KhoÁn 2, iu 4 Lut CBCC (2008). cng ó xỏc ỗnh <Cụng chăc là công

<i>dân Việt Nam, được tuyển dÿng, bổ nhiệm vào ngạch, chăc vÿ, chăc danh trong cơ quan cāa Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chăc chính trị - xã hội ở trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện; trong cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân mà không phải là sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phịng; trong cơ quan, đơn vị thuộc Cơng an nhân dân mà không phải là sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên nghiệp và trong bộ máy lãnh đạo, quản lý cāa đơn vị sự nghiệp công lập cāa Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chăc chính trị - xã hội, trong biên chế và hưởng lương từ ngân sách nhà nước; đối với công chăc trong bộ máy lãnh đạo, quản lý cāa đơn vị sự nghiệp công lập thì lương được bảo đảm từ quỹ lương cāa đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định cāa pháp luật= (Lt cán bá, cơng chćc, </i>

2008).

Qua đó, có thß nói cơng chćc là mát khái niãm mang tính lỗch s v ph thuỏc vo iu kión c thò cąa từng quác gia. Să khác nhau trong quan niãm v cụng chc c quyt ỗnh bói cỏc yu tỏ thò ch chớnh trỗ, thò ch hnh chớnh, truyÃn tháng, să phát trißn KT - XH và nhāng yÁu tá và văn hóa. Tuy nhiên, CBCC mát sá quỏc gia thỏng: cú quỏc tỗch ti quỏc gia ú; làm viãc cho chính phą; làm

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

các cơng viãc th°áng lã cho các c¢ quan chính phą; Biên chÁ do ngân sách Nhà n°ßc cÃp; đ°āc điÃu chånh bãi mát bá luÁt duy nhÃt.

<i>1.1.1.3. Khái niệm về Cán bộ, công chăc cấp xã </i>

Theo KhoÁn 3, ĐiÃu 4 LuÁt CBCC (2008). <Cán bộ xã, phường, thị trấn

<i>(sau đây gọi chung là cấp xã) là công dân Việt Nam, được bầu cử giữ chăc vÿ theo nhiệm kỳ trong Thường trực Hội đồng nhân dân, Āy ban nhân dân, Bí thư, Phó Bí thư Đảng āy, người đăng đầu tổ chăc chính trị - xã hội; công chăc cấp xã là công dân Việt Nam được tuyển dÿng giữ một chăc danh chuyên môn, nghiệp vÿ thuộc Āy ban nhân dân cấp xã, trong biên chế và hưởng lương từ ngân sách nhà nước=. </i>

Nh° vÁy, có thß khái qt khái niãm CB, CC cÃp xã nh° sau: Theo nghĩa ráng gãm các đái t°āng: CB cÃp xã, CC cÃp xã và nhāng ng°ái không chuyên

ng°ái làm viãc trong các tổ chćc quÁn lý nhà n°ßc cÃp xã, bao gãm cÁ CB, CC cÃp xã.

<i><b>1.1.2. Chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã </b></i>

<i>1.1.2.1. Khái niệm chất lượng </i>

ChÃt l°āng là mát ph¿m trù phćc t¿p và có nhiÃu cách tiÁp cÁn khác nhau.

<i>Theo Đ¿i từ đißn TiÁng Viãt cąa Nguyán Nh° Ý (1999). chÃt l°āng là: <Cái làm </i>

<i>nên phẩm chất, giá trị cāa con người, sự vật: Chất lượng hàng hóa tốt=, và <Cái tạo nên bản chất sự vật, làm cho sự vật này khác với sự vật kia; phân biệt với số lượng: tăng trưởng số lượng đến măc nào thì làm thay đổi chất lượng= (Nguyán </i>

Nh° Ý, 1999, tr.248). Dù ã mßi lĩnh văc có quan niãm khác nhau, ph°¢ng pháp đánh giá khác nhau và chÃt l°āng, nh°ng đÃu có đißm chung, đó là: chÃt l°āng cąa đái t°āng đánh giá là tổng hāp nhāng yÁu tá liên quan đÁn đái t°āng đó, lm nờn tỏc dng, giỏ trỗ ca ỏi tng.

Do đó, mćc đá mà nhāng phẩm chÃt bẩm sinh đáp ng nhu cu l ỗnh nghĩa và chÃt l°āng. BÃt kỳ thăc thß nào, bao góm sn phm, dỗch v, quy trỡnh, hó thỏng, t chćc, con ng°ái hoặc vÁt phẩm, đÃu có thß liên quan đÁn khái niãm chÃt l°āng. Các tính từ nh° kém, trung bình, tát, xt sắc và xt sắc có thß đ°āc sÿ dăng đß mơ tÁ mćc chÃt l°āng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<i>1.1.2.2. Khái niệm đội ngũ </i>

<i>Theo i t iòn Ting Viót. ỏi ng c ỗnh ngha: <1. Tổ chăc gồm </i>

<i>nhiều người tập hợp lại thành một lực lượng: đội ngũ chỉnh tề. 2. Tập hợp số đông người cùng chăc năng, nghề nghiệp: đội ngũ những người làm báo: đội ngũ những người viết văn trẻ= </i>(Nguyán Nh° Ý, 1999, tr.548). Do đó, khi đà cÁp đÁn mát nhóm, nó đà cÁp đÁn mát nhóm lßn các cá nhân đa d¿ng và gißi tính, chąng tác, tơn giáo, nghà nghiãp, tuổi tác, trình đá héc vÃn,& và cùng nhau t¿o thành mát tổ chćc

so sánh đ°āc. Sćc m¿nh đß CB, CC thăc hiãn chćc trách, nhiãm vă đ°āc t¿o nên từ să sắp xÁp, phân công, phái hāp ho¿t đáng giāa các CB chć không phÁi chå cáng dãn sá l°āng cąa từng ng°ái. Vì vÁy, khi đánh giá, suy nghĩ và đái ngũ CBCC cąa mát tổ chćc, c¢ quan, ỗa phÂng u phi tớnh n sỏ lng, c cu và chÃt l°āng đái ngũ này.

<i>1.1.2.3. Chất lượng đội ngũ CBCC cấp xã </i>

Trình đá héc vÃn, trình đá chun mơn kỹ tht, trình đá ngo¿i ngā, trình đá tin héc, năng lăc và kinh nghiãm quÁn lý, thái ỏ chớnh trỗ v o c l nhng tiờu chớ thß hiãn phẩm chÃt cąa CB, CC cÃp xã. Khi thi hành cơng vă, cơng chćc phÁi giā gìn đ¿o đćc và giā gìn sćc khoẻ. Mßi CB, CC phÁi là mát bá phÁn trong

và chÃt l°āng đái ngũ CB, CC phÁi đ°āc đặt trong mái liên hã biãn chćng giāa chÃt l°āng cąa từng đái ngũ CB, CC vòi cht lng ca c tp thò.

chc, mỏt ỗa ph°¢ng. Sćc m¿nh hồn chånh cąa đái ngũ CBCC nhà nòc mòi l cỏi quyt ỗnh cht lng ca ỏi ngũ chć khơng chå là să tích lũy và sá l°āng đ¢n thn. Sćc m¿nh cąa nó bắt ngn từ nhāng thc tính bẩm sinh ã mßi ng°ái và đ°āc tăng lên nhá să gắn kÁt cąa tổ chćc, cąa să h°ßng d¿n, đào t¿o, phân cơng, qn lý và kỷ luÁt.

Tóm l¿i, phẩm chÃt cąa CBCC bao gãm: c biót l phm cht chớnh trỗ, o c, trỡnh đá và năng lăc hồn thành nhiãm vă. Khía c¿nh c bn quyt ỗnh cht lng ca ton ỏi l chÃt l°āng cąa từng cá nhân CBCC. Đái ngũ đ°āc tổ

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

chćc khoa héc, có tỷ lã cân đái, hāp lý và sá l°āng, đá tuổi phõn bỏ theo ỗa bn, phÂng thc, Ân vỗ v lĩnh văc ho¿t đáng cąa đái sáng xã hái, đ°āc thò hión ó cht lng ton dión ca Ân vỗ.

Nh° vÁy, có thß quan niãm chÃt l°āng CBCC cÃp xã là tÁp hāp tÃt cÁ nhāng đặc đißm cąa hé, có să phái hāp chặt ch¿ cÁ và ý chí và hành đáng, hành vi cąa tÁp thß CBCC cÃp xã có khÁ năng hồn thành nhiãm vă, đ¿t đ°āc măc tiêu t¿i méi thái đißm.

<i><b>1.1.3. Nâng cao chất lượng cán bộ, công chức cấp xã </b></i>

Viãc tÁp hāp méi phẩm chÃt và să phái hāp ho¿t đáng cąa đái ngũ CB, CC tác đáng cąa mát hßn hāp các thą tăc có cÃu trúc và chå đ¿o đ°āc sÿ dăng đß nâng cao phẩm chÃt cąa đái ngũ CB, CC cÃp xã. Tổ chćc cÃp xó cú s chuyòn bin v cht lòn hÂn so vßi tr°ßc đây.

PhÁi giÁi quyÁt đúng đắn mái quan hã giāa tÅm và l°āng cąa đái ngũ CB, CC nÁu mn đái ngũ cơng chćc ngày càng có chÃt l°āng. KÁt ln đánh giá đó s¿ khơng chính xác nÁu chå xem xét chÃt l°āng đái ngũ CB, CC cÃp xã thông qua nhÁn xét, đánh giá chÃt l°āng riêng r¿ cąa từng thành viên. Nh° vÁy, chÃt l°āng đái ngũ CBCC cÃp xã phÁi đ°āc đánh giá trên quan đißm tÁp thß, tćc là tồn bá đái ngũ CBCC cÃp xã, că thß:

đ°āc tính đÁn khi xỏc ỗnh phm cht ca ỏi ng CBCC. Nng lc trí t (trình đá héc vÃn, trình đá chun mơn, kỹ tht, khÁ năng thăc hành, trình đá vi tính, ngo¿i

viãc, văn hóa ćng xÿ và chā tín...).

Sćc m¿nh cąa méi thành viên trong đái ngũ đặt trong mái quan hã t°¢ng trā t¿o nên sćc m¿nh tÁp thß đ°āc xem xét cÁ và sá l°āng và chÃt l°āng, chính là chÃt l°āng đái ngũ CBCC cÃp xã, cÃu trúc hoặc thß hiãn khÁ năng thích ćng, phù hāp, gắn kÁt và phái hāp chặt ch¿, tháng nhÃt c v ý ỗnh v hnh ỏng, mang li hióu quÁ, đáp ćng các tiêu chuẩn đã đặt ra và hoàn thành măc tiêu cąa tổ chćc. Sćc m¿nh cąa cá nhân các thành viên trong tổ chćc nhiÃu hÂn sc mnh ca tp thò thụng qua s tác đáng l¿n nhau cąa các thành viên.

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

Nâng cao phẩm chÃt đái ngũ cán bá, công chćc cÃp xã bao gãm:

ChÃt l°āng công vă cąa CB, CC cÃp xã đ°āc cÁi thiãn (tćc là năng suÃt làm viãc tăng lên), luôn thăc hiãn tát nhiãm vă cÃp trên giao.

Phẩm chÃt chuyên môn, nghiãp vă cąa đái ngũ CB, CC cÃp xã ngày càng đ°āc nâng cao và bÁo đÁm phù hāp vòi chc trỏch, nhióm v ca vỗ trớ cụng tỏc m nhn. Nng lc hộc ngoi ng, kinh t thỗ tr°áng, pháp luÁt, quÁn lý nhà n°ßc, tin héc và các kỹ năng khác ngày càng đ°āc nâng cao đß theo kỗp s phỏt triòn ca

Nng lc t chc các ho¿t đáng ngày càng đ°āc nâng cao, thß hiãn qua: t° duy giàu trí t°ãng t°āng, ph°¢ng pháp làm viãc dân chą, khoa héc, tính qut đốn, dũng cÁm dám nghĩ dám làm.

CBCC cÃp xã ngày càng có đ¿o đćc. Đó là să trung thành vßi ĐÁng Cáng sÁn Viãt Nam, Nhà n°ßc Cáng hịa xã hái chą nghĩa Viãt Nam, bÁo vã Tổ quác, đà cao lāi ích quác gia. Đó cũng là mát cam kÁt đái xÿ vßi dân chúng mát cách tơn tréng, cáng hiÁn hÁt mình đß phăc vă hé, quan tâm đÁn ý kiÁn cąa hé và phăc tùng chính quyÃn cąa hé.

<b>1.2. Tiêu chuẩn CBCC cÃp xã </b>

<i><b>1.2.1. Tiêu chuẩn chung </b></i>

thỗ trn ca Chớnh Ph. quy ỗnh Tiờu chun chung:

Hiòu bit v lý lun chớnh trỗ, nm vng quan iòm, ch trÂng, ỏng lỏi

Cú nng lc t chc vn ỏng nhõn dõn ó ỗa phÂng thc hiãn có hiãu q chą tr°¢ng, đ°áng lái cąa ĐÁng, chính sách và pháp lt cąa Nhà n°ßc;

Có trình đá văn hóa và trình đá chun mơn, nghiãp vă phự hp yờu cu nhióm v, vỗ trớ vióc lm, có đą năng lăc và sćc khße đß hồn thành nhiãm vă đ°āc giao;

Am hißu và tơn tréng phong tc, tp quỏn ca cỏng óng dõn c trờn ỗa bàn công tác.

<i><b>1.2.2. Tiêu chuẩn chung cụ thể </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

T¿i KhoÁn 1, ĐiÃu 2, Thông T° 06/2012/TT-BNV cąa Bỏ Nỏi v. Quy ỗnh:

Đá tuổi: Đą 18 tuổi trã lên;

Trình đá văn hóa: Tát nghiãp THPT;

Trình đá chun môn: Tát nghiãp trung cÃp chuyên nghiãp trã lên cąa ngành đào t¿o phù hāp vßi yêu cÅu nhiãm vă cąa chćc danh CC đ°āc đÁm nhiãm;

Trình đá tin héc: Có chćng chå tin héc văn phịng trình đá A trã lên;

sá trong ho¿t đáng cơng vă thì phÁi biÁt thành th¿o tiÁng dân tác thißu sá phù hp vòi ỗa bn cụng tỏc ú; nu khi tuyòn dăng mà ch°a biÁt tiÁng dân tác thißu sá thì sau khi tun dăng phÁi hồn thành lßp héc tiÁng dõn tỏc thiòu sỏ phự hp vòi ỗa bn cụng tác đ°āc phân cơng;

Sau khi đ°āc tun dăng phÁi hồn thành lßp đào t¿o, bãi d°ÿng qn lý hành chính nhà n°ßc và lßp đào t¿o, bãi d°ÿng lý lun chớnh trỗ theo chÂng trỡnh ỏi vòi chc danh cơng chćc cÃp xã hiãn đÁm nhiãm.

<i><b>1.2.3. Tiêu chí đánh giá CBCC </b></i>

Nguyán Hãng Tín và cáng să (2015). trong nghiên cću <Đánh giá thực

<i>trạng cán bộ, công chăc Thành phố Cần Thơ= đã dăa vào khung năng lăc tổng hāp </i>

CBCC Thành phá CÅn Th¢. Theo nhóm tác giÁ, năng lăc tổng hāp cąa mát cá nhân CBCC đ°āc xem xét dăa trên 3 hāp phÅn có mái quan hã và t°¢ng tác l¿n nhau Ánh h°ãng đÁn năng lăc (Nguyán Hãng Tín và cáng să, 2015, tr.131): (1) Nhu cÅu, đáng lăc cąa cá nhân CBCC; (2) Địi hßi cąa Ân vỗ, t chc nÂi CBCC cụng tỏc; (3) Yờu cu c thự cụng vióc, vỗ trớ CBCC đang đÁm nhiãm. Năng lăc cá nhân mang tính chÃt cąa mát hã tháng gãm nhiÃu thành phÅn t°¢ng tác l¿n nhau, khi thành phÅn này thay đổi s¿ d¿n đÁn thành phÅn khác thay đổi và ng°āc l¿i. Năng lăc này đ°āc hình thành, tãn t¿i trong mát bái cÁnh không gian, thái gian nht ỗnh v luụn vn ỏng phỏt triòn.

<b>Hình 1. 1: Mơ hình năng lăc cá nhân xem xét nh° mát hã tháng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<i>(Nguồn: Boyatzis, 1982; DFID, 2010; OCSC, 2004, dẫn theo Nguyễn Hồng Tín và cộng sự, 2015, tr.132) </i>

Ngồi ra, u tá chính sách & măc tiêu phát trißn xã hái, cụng nghó - k

ca CBCC trong Ân vỗ, t chćc. Song song đó, să hình thành và phát trißn năng lăc cá nhân CBCC là mát tiÁn trình, să tích lũy từ ba thành phÅn chính cąa khung năng lăc là kinh nghiãm (experience), kỹ năng (skills); tá chÃt, hành vi và thái đá (attitudes); và kiÁn thćc (knowledge) (theo Boyatzis, 1982). Quá trình héc tÁp, rèn luyãn, lao đáng, làm viãc, tích lũy kinh nghiãm thăc tÁ cũng nh° să cá gắng đ¿t đ°āc và thßa mãn nhiÃu biÁn sá khác cąa ng°ái CBCC, trong ú cú s tÂng tỏc vòi mụi trỏng lm viãc, đi vào hoàn thiãn và nâng cao năng lăc. Do mßi nhóm/ khái ngành và mßi chćc vă có các thành phÅn năng lăc khác nhau nên viãc đánh giá

Cá nhân/

công viãc

Yêu cÅu/ nhiãm vă

cơng viãc Năng

lăc cá nhân/ tổng

Địi hßi t chc, Ân vỗ (mụi trỏng lm vióc)

Ân vỗ/ cụng

vióc Cỏ

nhõn/ Ân vỗ Nhu cu, ỏng lc

cá nhân Cơng

nghã, kỹ tht

Hã tháng c¢ sã h

tng

Chớnh sỏch & mc tiờu

Thỗ trỏng lao đáng

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

năng lăc cąa viên chćc nhà n°ßc trong nghiên cću cąa Ngun Hãng Tín và cáng să (2015) đ°āc xem xét từ nhiÃu góc đá. Từ năng lăc hành vi đÁn kỹ năng mÃm, từ nng lc c trang bỗ (hun luyón, o to) n năng lăc nái t¿i đÃu xét đÁn năng lăc (thuác tính cá nhân) (Nguyán Hãng Tín và cáng să, 2015, tr.131).

Đà tài nghiên cću này vÁn dăng Tiêu chuẩn chung Nghỗ ỗnh 112/2011/N-CP, V cụng chc xó, phỏng, thỗ trn ca Chớnh Ph; Thụng T Sỏ 06/2012/TT-BNV, ca Bá Nái vă, Thơng t° H°ßng d¿n và chćc trách, tiêu chuẩn

hình Đánh giá thăc tr¿ng CBCC Thành phá CÅn Th¢=, cąa Ngun Hãng Tín và cáng să (2015), đß xây dăng bÁng câu hßi đánh giá CBCC cÃp xã, huyãn An Phú, tånh An Giang. Theo đó, nái dung các tiêu chí đánh giá CBCC trong luÁn văn này s¿ bao gãm: (1) Năng lăc kiÁn thćc và să hißu biÁt; (2) Kỹ năng làm viãc; (3) Năng lăc hành vi; (4) Năng lăc ćng xÿ xã hái; (5) Năng lăc quÁn lý; (6) Phong cách đ¿o đćc; (7) Tinh thÅn phăc vă, và; (8) ChÃt l°āng CB, CC. Trong đó, 7 nhân tá đÅu thuác các nhân tá đác lÁp, nhân tá thć 8 là nhân tá phă thc.

<b>1.3. Xây dăng mơ hình nghiên cąu </b>

<i><b>1.3.1. Những yếu tố tác động đến chất lượng đội ngũ CBCC cấp xã ở huyện An Phú </b></i>

Đß đánh giá các yÁu tá đánh giá phát trißn đái ngũ CBCC cÃp xã, tác giÁ đã sÿ dăng mô hình lý thuyÁt nh° đã trình bày ã Măc 1.2.2. Dăa vào kÁt quÁ khÁo sát cąa các chuyên gia, mơ hình đánh giá các u tá chính tác đáng đÁn să phát trißn NNL CBCC cÃp xã gãm 7 nhân tá nh° sau (Hình 3.2):

Thć nhÃt, Năng lăc kiÁn thćc và să hißu biÁt, gãm 7 tiêu chí đánh giá: (1) Cán bá, cơng chćc hißu rõ chą tr°¢ng, đ°áng lái, chính sách, pháp lt khi tổ chćc, thăc thi cơng viãc & văn bÁn h°ßng d¿n cơng viãc/nghiãp vă; (2) CBCC phÁi hißu biÁt chćc năng và nhióm v ca Ân vỗ; (3) CBCC phi hiòu bit quy tc, quy ỗnh nhióm v cụng vióc; (4) CBCC phi hiòu bit quy trỡnh ca cụng vióc v vỗ trí cơng tác; (5) CBCC hißu biÁt thą tăc hành chớnh ca Ân vỗ; (6) CBCC phi cú trỡnh ỏ chuyờn mụn/ nghióp v phự hp vỗ trớ cụng vióc; (7) CBCC phÁi có năng lăc trißn khai tổ chćc thăc hiãn các chính sách.

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

Thć hai, Năng lăc hành vi cąa CBCC, gãm 4 tiêu chí đánh giá: (1) Có khÁ năng điÃu chånh, linh hot v chỗu c ỏp lc ca cụng vióc. (2) Cú kh nng phỏi hp vòi cỏc Ân vỗ khỏc liên quan đÁn công viãc. (3) PhÁi đ°āc đà xuÃt thay đổi, cÁi tiÁn cơng viãc. (4) PhÁi có khÁ năng duy trì tính bÁo mÁt cąa thơng tin.

Thć ba, Kỹ năng làm viãc cąa CBCC, gãm 6 tiêu chí đánh giá: (1) Có năng lăc mơ tÁ cơng viãc, nghiãp vă (kiÁn thćc chun mơn); (2) Có kỹ năng làm viãc nhóm; (3) Có kỹ năng trình bày, báo cáo (viÁt, trình bày); (4) Có kỹ năng làm viãc trong mơi tr°áng thay đổi; (5) Có khÁ năng sÿ dăng các ph°¢ng tiãn phăc vă (máy tính, phÅn mm, thit bỗ chuyờn dng khỏc...); v (6) Cú kh năng giao tiÁp bằng tiÁng dân tác.

Thć t°, Năng lăc ćng xÿ xã hái cąa CBCC, gãm 4 tiêu chí đánh giá: (1) Có hißu biÁt và văn hóa xó hỏi v con ngỏi ỗa phÂng; (2) Cú khÁ năng thuyÁt phăc ng°ái khác; (3) Có khÁ năng giao tiÁp; (4) Có khÁ năng sinh ho¿t cáng đãng, quan hã công chúng.

Thć năm, Năng lăc quÁn lý cąa CBCC, bao gãm 4 tiêu chí: (1) Có kỹ năng nắm bắt/hißu, phân tích và đánh giá vÃn đÃ; (2) Có kỹ năng trißn khai thăc hiãn cơng viãc; (3) Có kỹ năng theo dõi, giám sát cơng viãc; (4) Có kỹ năng lắng nghe, tiÁp thu.

Thć sáu, Tinh thÅn phăc vă cąa CBCC, bao gãm 6 tiêu chí: (1) BÁo đÁm quyÃn và lāi ích chính đáng cąa dân trong thăc thi công viãc; (2) Khụng c quan liờu, hỏch dỗch v ca quyn; (3) Có tinh thÅn cÅu tiÁn; (4) BiÁt giÁi quyÁt thu ỏo cỏc kin nghỗ, khiu n¿i, tá cáo cąa ng°ái dân; (5) Thăc hiãn đÅy đą nhiãm vă, quyÃn h¿n đ°āc phân công; (6) Ho¿t bát, niÃm nã, năng nổ, nhiãt tình.

Thć bÁy, Phong cách đ¿o đćc cąa CBCC, gãm 4 tiêu chí đánh giá: (1) Có đ¿o đćc nghà nghiãp tát; (2) PhÁi trung thăc, khiêm tán; (3) Có tinh thÅn phăc vă nhân dân; (4) Có nÁp sáng lành m¿nh.

Thć tám, ChÃt l°āng NNL cąa CBCC gãm 3 tiêu chí đánh giá: (1) Có năng lăc nhÁn thćc, t° duy trong cơng viãc; (2) Có năng lăc lÁp kÁ ho¿ch và cách thćc thăc hiãn đß đ¿t đ°āc măc tiêu trong cơng viãc; (3) Có năng lăc xÿ lý và giÁi quyÁt các tình huáng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<i><b>1.3.2. Mô tả thang đo </b></i>

Mơ hình nghiên cću đ°āc thăc hiãn qua viãc vÁn dăng Tiêu chuẩn chung ĐiÃu 56, LuÁt CBCC năm 2008; ChÂng III, Nghỗ ỗnh 88/2017/N-CP ca Chớnh ph v đánh giá và phân lo¿i công chćc; LuÁt sÿa đổi, bổ sung mát sá điÃu cąa LuÁt

phá CÅn Th¢= cąa Ngun Hãng Tín bao gãm 7 nhóm nhân tá đác lÁp và 1 nhóm nhân tá phă thuác.

<b>BÁng 1. 1: Mơ hình lý thut phát trißn đái ngũ CBCC cÃp xã TT Tiêu chí đánh giá Tài liãu tham khÁo </b>

<b>I Nng lăc ki¿n thąc, să hißu bi¿t </b> iu 56, Lut CBCC (2008);

Nghỗ ỗnh 88/2017/NĐ-CP cąa Chính phą và đánh giá

và phân lo¿i công chćc; LuÁt sÿa đổi, bổ sung mát sá điÃu cąa LuÁt CBCC và

LuÁt viên chćc (2019); Nguyán Hãng Tín và cáng

88/2017/NĐ-CP cąa Chính phą và đánh giá và phân lo¿i công chćc; LuÁt sÿa đổi, bổ sung mát sá điÃu cąa LuÁt CBCC và LuÁt viên chćc (2019); Nguyán

Hãng Tín và cáng să (2015)

liên quan đÁn công viãc

tiÁn công viãc

<b>III Kā nng làm viãc </b> Nguyán Hãng Tín và cáng

</div>

×