Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (929.42 KB, 31 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small>-Số vốn góp mà các cổ đông từ công ty bị tách cam kết chuyển sang cơng ty mới.</small>
<small>-Trách nhiệm thanh tốn các khoản nợ phải trả tương ứng với vốn góp từ cơng ty bị tách.-Số vốn chủ sở hữu khác tách sang các công ty mới tương ứng với số vốn góp được tách (Nếu nguồn VCSH có số dư bên Có).</small>
<small>-Số tài sản do công ty bị tách bàn giao tương ứng với vốn góp và các khoản nợ phải trả của cơng ty mới.</small>
<small>-Số vốn chủ sở hữu khác tách sang các cơng ty mới tương ứng với số vốn góp được tách (Nếu nguồn VCSH có số dư bên Nợ).SD: Số vốn công ty mới được nhận từ công </small>
<small>ty bị tách.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><small>-Giá trị tài sản đã chuyển giao cho các công ty mới tương ứng với số vốn góp và cơng nợ phải trả của từng công ty mới.</small>
<small>- Số vốn chủ sở hữu khác tách sang các công ty mới tương ứng với số vốn góp được tách (Nếu nguồn VCSH có số dư bên Nợ).</small>
<small>- Số vốn góp mà các cổ đông cam kết chuyển sang công ty mới.</small>
<small>-Số VCSH khác tách sang các công ty mới tương ứng với số vốn góp được tách (Nếu nguồn VCSH có số dư bên Có).</small>
<small>-Số cơng nợ phải trả tương ứng mà các công ty mới phải gánh chịu tương ứng với số vốn góp được tách.</small>
<small>SD: số vốn chuyển sang cho cơng ty mới</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><small>-Số lỗ về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp</small>
<small>-Trích lập các quỹ của doanh nghiệp</small>
<small> - Bổ sung vốn đầu tư của chủ sở hữu. </small>
<small>-Số lợi nhuận thực tế hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ</small>
<small>-Số lỗ của cấp dưới được cấp trên cấp bù</small>
<small>- Xử lý các khoản lỗ về hoạt động kinh doanh. </small>
<small>SD: Số lỗ hoạt động kinh doanh chưa xử lý.</small>
<small>SD: Số lợi nhuận sau thuế chưa phân phối hoặc chưa sử dụng</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">Có thể có số dư Có hoặc số dư Nợ.
Phản ánh số vốn kinh doanh được hình thành do bổ sung từ kết quả hoạt động kinh doanh hoặc do được tặng, biếu, tài trợ, đánh giá lại tài sản (nếu các khoản này được phép ghi tăng, giảm vốn đầu tư của chủ sở hữu).
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><i>NV1: Đánh giá lại giá trị tài sản nếu các thành viên không thống nhất về giá trị tài sản công ty bị tách </i>
<small>Nếu giá đánh giá > giá trị ghi sổ của tài sản: Nợ TK 121,131,152,156,211: Chênh lệch Có TK 421: Lợi nhuận chưa phân phối </small>
<small>Nếu giá đánh giá lại của tài sản < giá trị ghi sổ : Nợ TK 421: Lợi nhuận chưa phân phối</small>
<small> Có TK 121,131,152,156,211: Chênh lệch </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><i>NV2: Hồn nhập các khoản dự phịng nếu các thành viên yêu cầu trước khi tách công ty</i>
Nợ TK 229: Hồn nhập các khoản dự phịng Có TK 421: Nếu hồn nhập dự phịng
Có TK 121,131,156,222…: Nếu ghi giảm trực tiếp giá trị tài sản
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><i>NV3: Trường hợp công ty không yêu cầu điều chuyển vốn chủ sở hữu khác về vốn góp trước khi tách cơng ty.</i>
Nếu nguồn vốn chủ sở hữu khác có số dư bên Có, kế tốn phản ánh số vốn chủ sở hữu khác phải tách sang cho các công ty được tách. Nợ TK 4112, 414, 421: Nguồn vốn chủ sở hữu khác
Có TK 338: Số vốn chủ sở hữu khác tách cho công ty mới
Nếu nguồn vốn chủ sở hữu khác có số dư bên Nợ, kế tốn phản ánh trách nhiệm phải chịu của các công ty được tách.
Nợ TK 338: Nguồn vốn chủ sở hữu khác tách cho các cơng ty mới Có TK 4112, 414, 421: Nguồn vốn chủ sở hữu khác
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><i>NV4: Trường hợp công ty yêu cầu điều chuyển vốn chủ sở hữu khác về vốn góp trước khi tách công ty.</i>
Nếu nguồn vốn chủ sở hữu khác có số dư bên Có, kế tốn phản ánh số vốn chủ sở hữu khác phải tách sang cho các công ty được tách. Nợ TK 4112, 418, 421: Nguồn vốn chủ sở hữu khác
Có TK 4111: Số vốn chủ sở hữu khác tách cho công ty mới
Nếu nguồn vốn chủ sở hữu khác có số dư bên Nợ, kế tốn phản ánh trách nhiệm phải chịu của các công ty được tách.
Nợ TK 4111:Nguồn vốn chủ sở hữu khác tách cho các công ty mới
Có TK 4112, 418, 421: Nguồn vốn chủ sở hữu khác
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><i>NV5:Chuyển giao vốn góp (chú ý chỉ chuyển giao 1 phần, khơng chuyển giao tồn bộ</i>
Nợ TK 4111
Có TK 338 (chi tiết cơng ty)
<i><small>NV6: Phản ánh số công nợ phải trả tương ứng mà các công ty được tách phải gánh chịu.</small></i>
<small> Nợ TK 331, 334, 341: Nợ phải trả.</small>
<small> Có TK 338: Số nợ phải trả mà các công ty mới phải gánh chịu.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><i>NV7: Phản ánh chuyển giao tài sản tương ứng với nguồn vốn và công nợ cho các công ty được tách.</i>
Nợ TK 338: Số tài sản chuyển giao cho các công ty mới tương ứng. Nợ TK 214: Hao mòn lũy kế tài sản cố định.
Có TK 111, 112,131, 152, 156, 211
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><i>NV1: Nhận chuyển giao vốn cam kết</i>
<small>Nợ TK 138: Chi tiết công ty bị tách</small>
<small> Có TK 4118: Chi tiết thành viên (1 phần vốn góp theo tỷ lệ chuyển giao)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><i>NV2: Nhận chuyển giao vốn chủ sở hữu khác</i>
Nếu các tài khoản vốn chủ sở hữu khác có số dư Có: Nợ TK 138 – Chi tiết công ty bị tách
Có TK 4112, 421, 418: Vốn chủ sở hữu khác theo tỷ lệ chuyển giao)
Nếu các tài khoản vốn chủ sở hữu khác có số dư Nợ:
Nợ TK 4112, 418, 421: Vốn chủ sở hữu khác theo tỷ lệ chuyển giao) Có TK 138 – Chi tiết cơng ty bị tách
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><i>NV3: Nhận chuyển giao nợ phải trả</i>
Nợ TK 138: Chi tiết công ty bị tách
Có TK 331, 334, 341: Cơng nợ theo tỷ lệ chuyển giao
<i>NV4: Nhận chuyển giao tài sản</i>
Nợ TK 111, 112, 131, 152, 156, 211… :Tài sản theo tỷ lệ chuyển giao) Có TK 138: Chi tiết cơng ty bị tách
<i>NV5: Kết chuyển từ vốn cam kết góp về vốn góp</i>
Nợ TK 4118: Chi tiết thành viên
Có TK 4111: Chi tiết thành viên
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><b>Đề bài: Bài 16 Sách bài tập</b>
<b>Yêu cầu: Định khoản khi công ty Hương Cay gồm 2 thành viên </b>
Hương 500 và Cay 500, công ty vị đắng gồm Hương 500, Cay 1000 Và Ngọt 500. Những giá trị tài sản được đánh giá lại
PTKH: 560, hàng hóa: 850, TSCĐHH: 3100, đầu tư tài chính dài hạn: 1200
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><small> Có TK 421: 150(2a) Nợ TK 156: 50</small>
<small>Có TK 421: 50</small>
<small>(2b) Nợ TK 2111: 100Có TK 421: 100</small>
(2c) Nợ TK 228: 200Có TK 421: 200(2d) Nợ TK 421: 40
Có TK 131: 40
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><small>(3a) Nợ TK 421: 560 Có TK 4111: 560</small>
<small>- Hương 112- Cay 168- Đắng 89.6- Ngọt 134.4- Vị 56</small>
<small>(4) Nợ TK 4111: 0.6 x (5000+560+250) = 3486Có TK 338: 3486</small>
<small>(3b) Nợ TK 4112: 250Có TK 4111:250- Hương 50</small>
<small>- Cay 75- Đắng 40- Ngọt 60- Vị 25</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">1. Chọn phương án đúng
A. Có thể thực hiện tách cơng ty với các loại hình cơng ty
B. Tách công ty chỉ áp dụng với công ty TNHH
C. Tách công ty chỉ áp dụng với công ty cổ phần
D. Cả B và C
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">2. Bước đầu tiên cần thực hiện để tách công ty là
A. Kiểm kê và đánh giá lại tài sản công ty bị tách
B. Thành lập 1 công ty mới
C. Phân chia tài sản giữa công ty được tách và bị tách
D. Khơng có phương án đúng
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">4. Có bao nhiêu phương thức để tách công ty TNHH
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">5. Nghị quyết tách công ty phải được gửi đến tất cả các chủ nợ và thông báo cho người lao động trong thời hạn
bao lâu kể từ ngày thông qua nghị quyết?
A. 1 tuần
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 30 ngày
</div>