Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.11 MB, 221 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
<b>Khóa I – Nền tảng (mức 7-9 điểm) </b>
• Hiểu sâu bản chất
• Nắm vững kiến thức cơ bản • Phát huy khả năng sáng tạo
<b>Khóa M – Vận Dụng Cao (mức 9+) </b>
• Học các kiến thức nâng cao • Tiếp cận đa dạng các dạng tốn • Mục tiêu 9+
<b>Khóa O – Tổng ơn luyện đề </b>
• Huy chương Bạc Olympic toán Hà Nội mở rộng 2007
• Cực học sinh chun Tốn – THPT chuyên Khoa Học Tự Nhiên
• Nhiều năm kinh nghiệm đào tạo các thế hệ học sinh và cổng trường Đại Học
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">LỜI NÓI ĐẦU ... 5
1. MỞ ĐẦU VỀ TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ ... 7
2. MỞ ĐẦU VỀ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ ... 16
3. MỞ ĐẦU VỀ MIN MAX CỦA HÀM SỐ ... 28
4. CHỌN ĐIỂM RƠI TRONG BẤT ĐẲNG THỨC AM-GM ... 35
5. ĐƠN ĐIỆU HÀM HỢP KHÔNG THAM SỐ ... 40
6. LUYỆN TẬP ĐƠN ĐIỆU, CỰC TRỊ, MIN MAX CƠ BẢN ... 47
7. ĐƠN ĐIỆU HÀM PHÂN THỨC ... 50
8. ĐƠN ĐIỆU HÀM BẬC BA ... 62
9. CỰC TRỊ HÀM BẬC BA ... 70
10. CỰC TRỊ HÀM TRÙNG PHƯƠNG... 77
11. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ĐƯỜNG CONG ĐI QUA CÁC ĐIỂM CỰC TRỊ ... 83
12. ĐƠN ĐIỆU, CỰC TRỊ HÀM HỢP, HÀM LIÊN KẾT ... 92
13. ĐƠN ĐIỆU HÀM HỢP CÓ THAM SỐ ... 104
14. CỰC TRỊ HÀM HỢP CÓ THAM SỐ ... 110
15. ỨNG DỤNG MIN MAX TRONG GIẢI BÀI TỐN PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH ... 116
16. MỞ ĐẦU VỀ TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ ... 119
17. CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ ... 130
18. CỰC TRỊ HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI, HÀM |F(X)| ... 141
19. CỰC TRỊ HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI, DẠNG F(|X|) ... 146
20. CỰC TRỊ HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI, DẠNG KHÔNG MẪU MỰC ... 151
21. MIN MAX HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI ... 156
22. MIN MAX HÀM HỢP CÓ YẾU TỐ ĐỒ THỊ ... 165
23. NHẬN BIẾT VÀ PHÂN TÍCH ĐỒ THỊ ... 171
24. MỞ ĐẦU VỀ TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ ... 178
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">25. PHƯƠNG PHÁP GHÉP TRỤC ... 185
26. ĐỊNH LÝ VIET BẬC BA ... 198
27. KỸ NĂNG HÀM ĐẶC TRƯNG ... 201
28. TIỆM CẬN ĐỒ THỊ HÀM SỐ CÓ THAM SỐ ... 206
29. ĐƠN ĐIỆU HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI ... 212
30. HÀM NGƯỢC – TRUY NGƯỢC HÀM ... 215
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">Để phục vụ cho khóa học ONLINE mơn Tốn dành cho học sinh 2K6 – năm học 2024, thầy Đức soạn cuốn sách này để giúp các em hệ thống hóa tài liệu khóa học. Đây là cuốn sách bài tập của khóa học, tập trung vào chủ đề Hàm Số lớp 12.
2023-Đây là sách khóa học, nên toàn bộ bài tập trong sách được live chữa chi tiết hoặc quay video chi tiết trong
• Group kín Facebook của khóa học • Website: hocimo.vn (hoặc thayduc.vn)
Thầy mong rằng đây sẽ là tài liệu quan trọng giúp các bạn học sinh đăng kí học tốn thầy Đức tham khảo trong suốt năm học lớp 12, phục vụ cho mục tiêu đậu Nguyện Vọng 1.
Mặc dù đã làm việc với tinh thần cầu thị cao, tỉ mỉ và chi tiết, tuy nhiên không thể tránh khỏi những sai sót. Rất mong quý độc giả và các em học sinh đóng góp ý kiến để cuốn sách này hồn thiện hơn.
<i>Mọi ý kiến đóng góp, độc giả vui lòng gửi trực tiếp tác giả cuốn sách </i>
<i><b>Đỗ Văn Đức </b></i>
<i>Email: Facebook: </i>
Mã QR-CODE của FanPage Mã QR-CODE của kênh Youtube xem bài giảng
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>I – TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ 1. Nhắc lại định nghĩa </b>
<i>Kí hiệu K là khoảng, hoặc đoạn, hoặc nửa khoảng. Giả sử hàm số y f x</i>=
Hàm tăng trên
<b>2. Tính đơn điệu và dấu của đạo hàm </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>II – QUY TẮC XÉT TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ </b>
Quy tắc
Bước 1: Tìm tập xác định
Bước 2: Tính đạo hàm <i>f x</i>′
Bước 3: Sắp xếp các điểm <i>x theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên <sub>i</sub></i>
Bước 4: Kết luận về các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số.
Nếu hàm số <i>u x nghịch biến trên </i>
biến) trên
<i>u b u a</i>
<b>PHẦN 2 – BÀI TẬP CƠ BẢN </b>
<b>1. </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
Hàm số <i>f x</i>
A.
<b>2. </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
A.
<b>3. </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
Hàm số <i>y f x</i>=
B.
+ D. <i>y</i>=tan .<i>x</i>
<b>7. </b> Hàm số nào trong các hàm số sau đây đồng biến trên ?
A. <i>y</i>=tan .<i>x</i> B. <i>y x x</i>= <sup>4</sup>+ +<sup>2</sup> 1. C. <i>y x</i>= +<sup>3</sup> 1. D. 4 1.2
<b>8. </b> Hàm số nào trong các hàm số sau nghịch biến trên ?
A. <i>y</i>=sin<i>x x</i>− . B. <i>y</i>= − +<i>x</i><sup>3</sup> 3 .<i>x</i><sup>2</sup> C. <sup>2</sup> 3.1
+ D. <i>y =</i>2222.
<b>9. </b> Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số:
a) <i>y</i>=2<i>x</i><small>3</small>+3<i>x</i><small>2</small>+1. b) <i>y</i>= 4−<i>x</i><small>2</small>.
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>10. </b> Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số: a) <i>y x</i> 3 .
= −
<b>11. </b> Chứng minh rằng hàm số <i>y</i>=sin<i>x x</i>+ đồng biến trên ?
<b>12. </b> Chứng minh rằng hàm số <i>y</i>= − +<i>xx</i><small>2</small>+8 nghịch biến trên ?
<b>13. </b> Chứng minh rằng hàm số <i>f x</i>
<b>14. </b> Cho hàm số 21
− có đồ thị
a) Lập bảng biến thiên của hàm số, từ đó tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số b) Viết phương trình tiếp tuyến của
<b>15. </b> Cho hàm số 2 32
+ có đồ thị
a) Lập bảng biến thiên của hàm số, từ đó tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
<i>b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng </i>
2 điểm phân biệt.
<b>16. </b> Cho hàm số
a) Lập bảng biến thiên của hàm số, từ đó tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
<i>b) Tìm m để phương trình x</i><small>4</small>−2<i>x m</i><small>2</small>+ =0 có 4 nghiệm phân biệt?
<b>19. </b> Cho hàm số <i>y</i>= −2<i>x</i><small>3</small>+3<i>x</i><small>2</small>+1 có đồ thị
a) Lập bảng biến thiên của hàm số đã cho, từ đó tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">b) Viết phương trình tiếp tuyến của
a) Lập bảng biến thiên của hàm số, từ đó tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
<i>b) Tìm m để đường thẳng y mx</i>= cắt
<b>22. </b> Cho hàm số <i>y</i>=2<i>x</i><small>3</small>+6<i>x</i><small>2</small>−4 có đồ thị
a) Lập bảng biến thiên của hàm số, từ đó tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số b) Viết phương trình tiếp tuyến của
:15 2 0
<i>dx</i>− <i>y</i>= và tiếp điểm có hồnh độ dương.
<b>PHẦN 3 – BÀI TẬP NÂNG CAO </b>
<b>1. </b> Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
<b>3. </b> Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
a) <i>y</i>= 4−<i>x</i><small>2</small>; b) <i>y</i>= 2<i>x x</i>− <small>2</small>.
<b>4. </b> Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
a) <i>y</i>=2sin<i>x</i>+cos 2<i>x</i> với <i>x</i>∈
<b>6. </b> Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số a) 1 1
<b>7. </b> Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
<i>xx</i>> − ∀ ≠<i>x</i>
<b>11. </b> Chứng minh rằng: a) sin <sup>3</sup> 0;
<i>x x</i>> − ∀ ><i>x</i> b) sin <sup>3</sup> 0.6
<i>xx x</i>< − ∀ <<i>x</i>
<b>12. </b> <i>Với các giá trị nào của m thì hàm số y mx x</i>= − <small>3</small> nghịch biến trên ?
<b>13. </b> <i>Với giá trị nào của m thì hàm số </i> 1 <small>32</small> <sub>4</sub> <sub>3</sub>3
A. −4. B. −2. C. 0. <sub>D. </sub>2.
<b>17. </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
A. <i>f</i>
<b>18. </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
a) Chứng minh rằng hàm số <i>f đồng biến trên nửa khoảng </i>
b) Chứng minh rằng phương trình 2<i>x x − = có một nghiệm duy nhất. </i><small>2</small> 2 11
<b>26. </b> Cho hàm số <i>f x</i>
a) Chứng minh rằng hàm số đồng biến trên 0;3
và nghịch biến trên ; .3
π π
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">b) Chứng minh rằng với mọi <i>m∈ −</i>
<b>27. </b> Cho hàm số <i>f x</i>
a) Chứng minh rằng hàm số đồng biến trên nửa khoảng 0; .2
b) Chứng minh rằng 2sin tan 3 0; .
<i>x</i>+ <i>x</i>> <i>x x</i>∀ ∈<sup></sup> <sup>π</sup> <sup></sup>
<b>28. </b> Chứng minh rằng hàm số <i>f x</i>
<b>29. </b> Chứng minh rằng tan <sup>3</sup>3
<i>x x</i>> + với mọi 0; .2
<i>x</i>∈<sup></sup><sub></sub> <sup>π</sup><sup></sup><sub></sub>
<b>30. </b> <i>Tìm tất cả giá trị của m để hàm số f x</i>
<b>31. </b> <i>Tìm tất cả giá trị của m để hàm số f x</i>
<b>34. [Đề chính thức 2018] Cho hai hàm số </b> <i>y f x</i>=
<i>h x</i> = <i>f x</i>+ −<i>g x</i><sup></sup><sub></sub> + <sup></sup><sub></sub>
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 21; .5
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b>I – KHÁI NIỆM 1. Các khái niệm </b>
Khái niệm điểm cực đại, giá trị cực đại
Cho hàm số <i>f x xác định trên tập </i>
<i>f xf xxa bx</i>
< ∀ ∈
Khi đó <i>f x</i>
Cho hàm số <i>f x xác định trên tập </i>
<i>f xf xxa bx</i>
> ∀ ∈
Khi đó <i>f x</i>
Điểm cực đại, điểm cực tiểu: điểm cực trị. Giá trị cực đại, giá trị cực tiểu: cực trị
Nếu <i>x là một điểm cực trị của hàm số </i><sub>0</sub> <i>y f x</i>=
<b>2. Mối quan hệ với đạo hàm </b>
Nếu hàm số <i>f x có đạo hàm trên khoảng </i>
<i>f x</i>′ =
Nếu <i>f x</i>′
<b>II – ĐIỀU KIỆN ĐỦ ĐỂ HÀM SỐ CÓ CỰC TRỊ </b>
Giả sử hàm số <i>f x liên tục trên khoảng </i>
Nếu <i>f x</i>′
qua <i>x thì </i><sub>0</sub> <i>x là điểm cực tiểu của hàm số </i><sub>0</sub>
Nếu <i>f x</i>′
qua <i>x thì </i><sub>0</sub> <i>x là điểm cực đại của hàm số </i><sub>0</sub>
<b>III – MỐI QUAN HỆ VỚI ĐẠO HÀM CẤP HAI </b>
Giả sử hàm số <i>f</i> có đạo hàm cấp một trên khoảng
có đạo hàm cấp hai khác 0 tại điểm <i>x </i><sub>0</sub>.
a) Nếu <i>f x</i>′′
Nếu <i>f x</i>′′
<i>x x</i>= không phải là điểm cực trị của <i>f x </i>
<b>PHẦN 2 – BÀI TẬP LUYỆN TẬP Cực trị hàm số tường minh </b>
<b>1. </b> Đồ thị hàm số <sup>1</sup>2 1
+ có bao nhiêu điểm cực trị?
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>5. </b> Hàm số <i>y x</i> <sup>1</sup><i>x</i>
= + có bao nhiêu điểm cực trị?
= ++
<b>9. </b> Hàm số <sub>2</sub>1
− +=
<i>x my</i>
+ có 2 điểm cực trị <i>x x thỏa mãn </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> <small>2212</small> 16.
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b>16. </b> Tìm <i>m</i> để hàm số <i><sub>y</sub>x</i><sup>2</sup> 2<i>mx mx m</i>
≥ ≤ −
> < −
<b>PHẦN 3 – BÀI TẬP NÂNG CAO (tiếp phần bài 1) 35. </b> Tìm các điểm cực trị của các hàm số sau:
<b>37. </b> Tìm các điểm cực trị của các hàm số sau:
a) <i>f x</i>
<b>38. </b> Tìm các điểm cực trị của các hàm số sau:
a) <i>f x</i>
<b>39. </b> Tìm các điểm cực trị của các hàm số sau:
a) <i>f x</i>
<b>40. </b> Tìm các điểm cực trị của các hàm số sau:
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><b>53. </b> Hàm số
<i>xf x</i>
<b>56. </b> Cho hàm số <i>y x</i>= <small>3</small>−3
của tham số <i>m</i> để hàm số khơng có cực trị. Số phần tử của <i>S bằng </i>
<b>57. </b> Biết <i>a</i> là 1 số nguyên dương và hàm số
<i>f x</i> = <i>x</i>− <i>x</i>+ đạt cực đại tại điểm 2 .3
+ có hai điểm cực trị. Khoảng cách từ gốc tọa độ <i>O đến </i>
đường thẳng qua hai điểm cực trị bằng
<i>f xxx</i>
<b>60. </b> Tìm các điểm cực trị thuộc
a) <i>y</i>=sin<small>2</small><i>x</i>− 3 cos<i>x</i> b) <i>y</i>=2sin<i>x</i>+cos 2<i>x</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><b>61. </b> Tìm các hệ số <i>a b c</i>, , sao cho hàm số <i>f x</i>
<b>63. </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
Hàm số <i>f x</i>
<i>xf x</i>
<i>xf x</i>
<i>xf x</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><b>72. </b> Biết đồ thị hàm số bậc ba <i>y f x</i>=
<i>AB</i> − Tính giá trị <i>f</i>
A. <i>f</i>
<b>73. </b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai? </b>
A.<b> Nếu </b> <i>f x</i>′
B.<b> Nếu </b> <i>f x</i>′
C.<b> Nếu </b> <i>f x</i>′
D. Hàm số <i>y f x</i>=
<b>74. </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
A.<b> Cả </b>
C. Mệnh đề
<b>75. </b> Tìm các điểm cực trị (nếu có) của các hàm số sau:
a) <i>y</i>= <i>x</i>+ <i>x</i><small>2</small>− +<i>x</i> 1 b) <sup>4</sup> .4
Chứng minh rằng <i>f ′</i>
<b>78. </b> Đồ thị hàm số nào trong 4 hàm số được liệt kê dưới đây có đúng 1 điểm cực trị?
A. <i>y x</i>= <small>3</small>−3<i>x</i><small>2</small>+<i>x</i>. B. <i>y x</i>= <small>4</small>+2<i>x</i><small>2</small>−3. C. <i>y</i>= − −<i>x</i><small>3</small> 4<i>x</i>+5. D. <sup>2</sup> 3.1
<b>84. </b> <i>Với giá trị nào của m thì hàm số y x</i>= <small>3</small>−3
<b>85. </b> <i>Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y mx</i>= <small>3</small>−2<i>mx</i><small>2</small>+
<b>86. </b> <i>Tìm m để hàm số y x</i>= <small>4</small>+<i>mx</i><small>2</small> đạt cực tiểu tại <i>x = </i>0.
A. <i>m ≤</i>0. <sub>B. </sub><i>m =</i>0. <sub>C. </sub><i>m ≥</i>0. <sub>D. </sub><i>m ></i>0.
<b>87. </b> Tìm <i>m</i> để hàm số <i>y<sup>x</sup></i><sup>2</sup> <i><sup>mx</sup></i> <sup>1</sup><i>x m</i>
+ đạt cực tiểu tại <i>x = </i>1.
<b>88. </b> Tìm <i>m</i> để hàm số <i>y<sup>x</sup></i><sup>2</sup> <sup>(</sup><i><sup>m</sup></i> <sup>1)</sup><i><sup>x</sup></i> <sup>3 2</sup><i><sup>m</sup>x m</i>
+ đạt cực đại tại <i>x = − </i>1.
<b>89. </b> Để hàm số <i>y<sup>x</sup></i><sup>2</sup> <i><sup>mx</sup></i> <sup>1</sup><i>x m</i>
+ đạt cực đại tại <i>x = thì </i>2 <i>m</i> thuộc khoảng nào?
A.
<b>90. </b> Biết đồ thị hàm số <i>y x</i>= <small>4</small>+<i>ax</i><small>2</small>+<i>b</i> nhận điểm <i>A −</i>
+ có hai điểm cực trị <i>A B</i>, và <i>AB = Mệnh đề </i>5.nào sau đây là <b>đúng? </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><b>99. </b> <i>Tìm số thực dương m để hàm số y<sup>x</sup></i><sup>2</sup> <i><sup>m x</sup></i><sup>2</sup> <sup>2</sup><i><sup>m</sup></i><sup>2</sup> <sup>5</sup><i><sup>m</sup></i> <sup>3</sup><i>x</i>
<b>101. </b>Cho hàm số <i>y x</i>= <small>3</small>−3
của tham số <i>m</i> để hàm số khơng có cực trị. Số phần tử của tập hợp <i>S bằng </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><b>II – QUY TẮC TÌM MIN MAX CỦA HÀM SỐ </b>
Giả sử hàm số <i>f</i> liên tục trên đoạn
1. Tìm các điểm <i>x x</i><sub>1</sub>, , ...,<sub>2</sub> <i>x thuộc ( )<sub>m</sub>a b mà tại đó hàm số </i>; <i>f</i> có đạo hàm bằng 0 hoặc khơng có đạo hàm.
2. Tính <i>f x</i>
Số lớn nhất trong các giá trị đó là giá trị lớn nhất của <i>f</i> trên đoạn
<b>3. </b> Giá trị lớn nhất của hàm số <i>y x</i>= <small>3</small>+2<i>x</i><small>2</small>−7<i>x</i>−3 trên đoạn
+ trên đoạn
A. 9 .4
<i>M m</i>− = − C. <i>M m</i>− =3. D. 1 .4
<i>M m</i>− =
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><b>8. </b> Gọi <i>M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số </i>, <i>f x</i>
2
<i> Tính P M m</i>= −
A. <i>P =</i>6. <sub>B. </sub><i>P =</i>18. <sub>C. </sub><i>P =</i>2. <sub>D. </sub><i>P = −</i>5.
<b>9. </b> Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
a) <i>f x</i>
<b>15. </b> Cho hàm số <i>y x</i>= <small>3</small>−3<i>x m</i>+ <i>(m</i> là tham số thực), thỏa mãn <sub>[ ]</sub><small>0;2</small>
min<i>y = Mệnh đề nào đúng? </i>3.
A. 7< <<i>m</i> 20. B. <i>m ></i>20. C. − < <10 <i>m</i> 6. D. <i>m < −</i>10.
<b>PHẦN 3 – BÀI TẬP NÂNG CAO (Tiếp phần bài 2) 104. </b>Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
a) <i>f x</i>
<b>105. </b>Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: a) <i>f x</i>
π π
<sub>−</sub>
b) <i>y</i>=cos 2<small>2</small> <i>x</i>−sin cos<i>xx</i>+4
<b>106. </b>Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 40cm, hãy xác định hình chữ nhật có diện tích lớn nhất.
<b>107. </b>Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>f x</i>
<b>108. </b>Cho parabol
<b>110. </b>Một người ni cá thí nghiệm trong hồ. Người đó thấy rằng: Nếu trên mỗi đơn vị diện tích
<i>của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng P n</i>
(gam). Hỏi phải thả bao nhiêu cá trên một đơn vị diện tích mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều cá nhất?
<b>111. </b>Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức <i>G x</i>
<i>trong đó x là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân ( x được tính bằng miligam). Tính </i>
liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất và tính độ giảm đó.
<b>112. </b>Một con cá hồi bơi ngược dịng để vượt một khoảng cách là 300km. Vận tốc dòng nước là
<i>6 km/h. Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v (km/h) thì năng lượng tiêu hao của cá trong thời gian t giờ được cho bởi công thức E v</i>
được tính bằng <i>jun . Tìm vận tốc bơi của cá khi nước đừng yên để năng lượng tiêu hao là ít </i>
nhất
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><b>113. </b>Một sợi dây có chiều dài 3m được cắt thành hai đoạn để làm thành một hình tam giác đều và một hình trịn sao cho tổng diện tích của hình tam giác đều và hình trịn là nhỏ nhất. Khi đó chiều dài (theo đơn vị mét) của đoạn dây làm thành hình tam giác đều được cắt ra bằng
A. 9 .
3 π+ B. 21 .
3π +6 C. 27 .
3π +9 D. 21 .3 3π+
<b>114. </b>Cho hai hàm số <i>f x</i>
+ + Gọi <i>M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất </i>,của hàm số đã cho. Mệnh đề nào sau đây là <b>đúng? </b>
A. 3 .2
Tìm <i>M </i>.
A. <i>M =</i>1. B. 129 .250
<i>M =</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><b>121. </b>Gọi <i>m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số </i>, <i>y x</i>= − 4−<i>x</i><small>2</small>. Tính
<b>123. </b>Gọi <i>M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số </i>, <i>f x</i>
trên đoạn
<b>128. </b>Cho hàm số <i>f x</i>
thỏa mãn <sub>[ ]</sub>
min <i>f x</i> +max <i>f x</i> =<i>m</i> −10. Giá trị của <i>m m</i><sub>1</sub>+ <sub>2</sub> bằng
A. 3. B. 5. C. 10. D. 2.
<b>129. </b>Cho hàm số
<i>y</i>= <i>x</i> − <i>x m</i>+ + <i> Tổng tất cả các giá trị của m sao cho giá trị nhỏ nhất </i>
của hàm số trên đoạn
A. −2. B. 4. C. −4. D. 0.
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><b>130. </b>Cho hàm số <i>f x</i>
<i>x = Giá trị nhỏ nhất có thể của f</i>
A. 128. B. 243. C. 81. D. 696.
<b>131. </b>Cho <i>y f x</i>=
sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>f x lớn hơn 1. Tính số phần tử của </i>
<b>1. BĐT AM-GM </b>
BĐT AM-GM (hay cịn gọi là BĐT Cơ-Si) được phát biểu như sau: Cho <i>a a</i><sub>1</sub>, ,...,<sub>2</sub> <i>a<sub>n</sub></i> là <i>n</i> số khơng âm. Khi đó <small>12</small>
<small>1 2</small>... <i><sub>n</sub><sub>n</sub></i> <sub>...</sub>
<b>2. Trường hợp đặc biệt và hệ quả </b>
• <i>n =</i>2: Cho <i>x y ≥ , khi đó: </i>, 0 <i>x y</i>+ ≥2 <i>xy</i>; <sup>2</sup>
<i>x yxy</i>≤ <sup></sup><sub></sub> <sup>+</sup> <sup></sup><sub></sub> .
• <i>n =</i>3: Cho <i>x y z ≥ , khi đó: </i>, , 0 <i>x y z</i>+ + ≥3<small>3</small> <i>xyz</i>; <sup>3</sup>
<i>x y zxyz</i>≤ <sup></sup><sub></sub> <sup>+ +</sup> <sup></sup><sub></sub> . Tổng quát: <i>a a</i><sub>1</sub>, , ...,<sub>2</sub> <i>a ≥<sub>n</sub></i> 0, ta có: <small>12</small>
⇒ + + +<i>a b c</i> <small>3</small> <i>abc</i>≥2
⇒ + + + ≥ ⇒ + + ≥ , điều phải chứng minh.
<b>3. Một số hệ quả của BĐT AM-GM với 3 ẩn </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36"><b>PHẦN 2 – BÀI TẬP LUYỆN TẬP 135. </b>Giá trị nhỏ nhất của biểu thức <small>2</small>
<i>P xx</i>
<b>136. </b>Cho <i>x ∈</i>
= , trong đó <i>a b∈ và nguyên tố cùng nhau. Khi đó a b</i>, + bằng
<i>a b∈ và nguyên tố cùng nhau. Giá trị của a b</i>+ là
A. 100<sub>. </sub> <sub>B. </sub>53<sub>. </sub> <sub>C. </sub>103<sub>. </sub> <sub>D. </sub>200<sub>. </sub>
<b>142. </b><i>Cho một tấm nhơm hình vng cạnh bằng a . Người ta cắt ở bốn góc bốn hình vng bằng </i>
nhau, rồi gập tấm nhơm lại như hình vẽ để được một cái hộp khơng nắp. Tính cạnh của các hình vng bị cắt sao cho thể tích của khối hộp là lớn nhất
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">= +
d)
<i>f xxx</i>
= + e) <i>f x</i>
= +
+ f)
<i>f xxx</i>
= +
g)
<i>f x</i> =<i>x</i> −<i>x</i> trên
<i>f x</i> =<i>x</i> −<i>x</i> trên
<b>148. </b>Giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>P x</i> <sup>1</sup><i>x</i>
<i>P x</i>
<i>x y y</i>
= +
− + đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của <i>x</i>+2<i>y</i> bằng
<b>154. </b>Người ta làm chiếc thùng phi dạng hình trụ, kín hai đáy, với thể tích theo yêu cầu là 2π<i>m</i><small>3</small>.
Hỏi bán kính đáy <i>R thùng phi bằng bao nhiêu để khi làm thì tiết kiệm vật liệu nhất ? </i>
A. <i>R</i>=1<i>m</i>. B. <i>R</i>=<sup>1</sup><sub>2</sub><i>m</i>. C. <i>R</i>=2<i>m</i>. D. <i>R</i>= <sup>3</sup><sub>2</sub><i>m</i>.
<b>155. </b>Ơng Bình đặt thợ làm một bể cá, ngun liệu bằng kính trong suốt, khơng có nắp đậy dạng hình hộp chữ nhật có thể tích chứa được nước. Biết tỉ lệ giữa chiều cao và chiều rộng của bể bằng . Xác định diện tích đáy của bể cá để tiết kiệm nguyên vật liệu nhất.
<small>3</small>220500 cm3
2220 cm 1880 cm<small>2</small> 2100 cm<small>2</small> 2200 cm<small>2</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><b>156. </b>Gọi <i>x x là các điểm cực trị của hàm số </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> 1 <small>3</small> 1 <small>2</small> <sub>4 .</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">
= <sub> </sub> Đáp số: ________________________________________ i) <i>y f</i> <sup>1</sup><sub>2</sub>
= <sub></sub> <sub></sub> Đáp số: ________________________________________ k) <i>y f x</i>=