Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.69 MB, 271 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
<b>Câu 1: </b> Có bao nhiêu cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh.
<b>Câu 4: </b> Cho hàm số<i>y</i>= <i>f x</i>
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
e d<i><sup>x</sup></i>
<small>0</small>e d<i><sup>x</sup></i>
<small>0</small>e d<i><sup>x</sup></i>
<small>0</small>e d<i><sup>x</sup></i>
<b>Câu 7: </b> Nguyên hàm của hàm số
<i>f x</i> = −<i>xx</i> là
<b>A. </b> <small>42</small>
3<i>x</i> − +2 <i>C</i> <b>C. </b> <small>3</small>2
có một vectơ chỉ phương là:
<b><small>11</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b><small>1</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>A. </b>3 <b>B. </b>0 <b>C. 1 D. </b>2
<b>Câu 18: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b><i>y<sup>x</sup></i><sub>3</sub> <sup>9</sup> <sub>2</sub><sup>3</sup>
+ −=
59237<b><sup>. </sup></b>
<b>Câu 29: Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy </i>. <i>ABCD là hình vng cạnh 2a và SA vng góc với đáy. Góc </i>
<i>giữa SC và đáy bằng 45. Thể tích khối chóp .S ABCD bằng </i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b>Câu 30: Xét các số phức </b><i>z</i> thỏa mãn
cả các điểm biểu diễn số phức <i>z</i><b> là một đường trịn có bán kính bằng </b>
52 <b><sup>D. </sup></b>
<b>Câu 31: Cho lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và </i>. ' ' ' <i>AC</i>=2<i>a</i>, biết rằng
<b>A. </b>
<b>. C. </b><i>a</i><sup>3</sup> 3<b>. D. </b><i>a</i><sup>3</sup> 2<b>. </b>
<b>Câu 32: Một khối cầu có bán kính là </b><i>5 dm , người ta cắt bỏ hai phần của khối cầu bằng hai mặt phẳng </i>
song song cùng vng góc đường kính và cách tâm một khoảng <i>3 dm để làm một chiếc lu đựng nước. </i>
Tính thể tích mà chiếc lu chứa được.
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b>Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b><i>m</i> để hàm số <small>10</small>
<b>Câu 38: Biết rằng có đúng một số phức </b><i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>−2<i>i</i> = + +<i>z</i> 2 4<i>i</i> và <i><sup>z i</sup></i>
<i>z i</i>
+ <sup> là số thuần ảo. Tính </sup>tổng phần thực và phần ảo của <i>z</i>.
<b>Câu 40: Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x có đồ thị của </i>
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m −</i>
<i>g x</i> = <i>fx</i> + <i>x</i> +<i>m</i> có ít nhất 5 điểm cực trị?
<b><small>21</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>A. </b>(−; 2022]<b>. B. </b>(674;+)<b>. C. </b>(−;674]<b>. D. </b>(2022;+).
<b>Câu 42: Gọi </b>
của hàm số bậc hai như hình vẽ bên. Diện tích của hình phẳng
<b>A. </b><sup>37</sup>
12<sup>. </sup> <b><sup>C. </sup></b>11
12<sup>. </sup> <b><sup>D. </sup></b>512<sup>. </sup>
<b>Câu 43: Cho hình nón đỉnh </b><i>S , đường cao SO, <small>A</small></i> và <i><small>B</small></i> là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách từ <i>O đến </i>
<b>Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên của </b> <i>m −</i>
Tìm số giá trị nguyên của tham số
<b>Câu 49: Cho hai đường thẳng chéo nhau </b><i>d d</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> với đoạn vng góc chung <i>AB , AB</i>= và góc giữa <i>a</i>
hai đường thẳng <i>d d</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> bằng . Hai điểm <i>M N</i>, di động trên <i>d d</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>
<i>AM</i>+<i>BN</i>=<i>MN</i>. Gọi <i>H là hình chiếu của trung điểm O của AB lên MN . Đường tròn </i>
mặt phẳng
cắt <i>d</i><sub>2</sub> tại điểm <i><b>P . Thể tích khối tứ diện AMNP bằng </b></i>
<b>A. </b>
<small>3</small>12 sin
<b>. D. </b>
<small>3</small>.sin
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>
<b>1.D 2.D 3.A 4.A 5.B 6.A 7.D 8.B 9.D 10.B 11.D 12.C 13.A 14.B 15.B 16.D 17.A 18.B 19.A 20.D 21.C 22.B 23.D 24.D 25.A 26.B 27.C 28.A 29.C 30.C 31.D 32.D 33.C 34.D 35.D 36.C 37.A 38.D 39.D 40.D 41.C 42.A 43.A 44.A 45.B 46.B 47.B 48.C 49.A 50.D </b>
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Câu 1: </b> Có bao nhiêu cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b>
<b><small>11</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>Lời giải </b>
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng
<b>Câu 5: </b> Gọi <i>S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y =</i>e<i><sup>x</sup></i>, <i>y =</i>0, <i>x = , </i>0 <i>x = . Mệnh đề </i>2nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>
e d<i><sup>x</sup></i>
<small>0</small>e d<i><sup>x</sup></i>
<small>0</small>e d<i><sup>x</sup></i>
<small>0</small>e d<i><sup>x</sup></i>
<i><b>Lời giải </b></i>
Ta có: log<i><sub>a</sub></i> <small>5</small> <i>a = </i>
có một vectơ chỉ phương là <i>u = −</i><small>4</small>
Diện tích của mặt cầu có bán kính <i>R</i>=2 bằng <i>S</i>=4
<b>Câu 11: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>A. </b><i>y</i>=<i>x</i><sup>4</sup>−3<i>x</i><sup>2</sup>−1 <b>B. </b><i>y</i>=<i>x</i><sup>3</sup>−3<i>x</i><sup>2</sup>−1 <b>C. </b><i>y</i>= − +<i>x</i><sup>3</sup> 3<i>x</i><sup>2</sup>−1 <b>D. </b><i>y</i>= − +<i>x</i><sup>4</sup> 3<i>x</i><sup>2</sup>−1
<b>Lời giải + Nhìn đồ thị khẳng định đồ thị hàm trùng phương loại B, C + </b>lim
<b>11</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">Vậy thể tích khối chóp đã cho là <sup>1</sup>. .3 <i><sup>đáy</sup></i>
. .23 <i><sup>a</sup><sup>a</sup></i>
3<i><sup>a</sup></i>= .
<b>Câu 16: Một học sinh A khi đủ 18 tuổi được cha mẹ cho </b>200000000VNĐ. Số tiền này được bảo quản trong ngân hàng MSB với kì hạn thanh tốn 1 năm và học sinh A chỉ nhận được số tiền này khi học xong
<b>4 năm đại học. Biết rằng khi đủ 22 tuổi, số tiền mà học sinh A được nhận sẽ là </b>243 101 250VNĐ. Vậy lãi suất kì hạn một năm của ngân hàng MSB là bao nhiêu?
200 00 1
<b>A. </b>3 <b>B. </b>0 <b>C. 1 D. </b>2
<b>Lời giải </b>
Ta có: 3<i>f x − = </i>
<b>1</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy
<b>Câu 18: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b><i>y<sup>x</sup></i><sub>3</sub> <sup>9</sup> <sub>2</sub><sup>3</sup>
+ −=
<small>→ −</small> =
<small>( )321</small>
9 3lim
9 3lim
9 3lim
<i><small>x</small></i> <sub>−</sub> <i>y</i>
9 3lim
<i>S</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">Ta có cos<i>SBA<sup>AB</sup>SB</i>
= <i>SBA</i>= 60 .
Vậy góc giữa đường thẳng <i>SB và và mặt phẳng đáy bằng bằng 60 . </i>
<b>Câu 20: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, mặt phẳng đi qua điểm <i>A</i>
59237<b><sup>. </sup></b>
4845 323
<i>n AP A</i>
=
Ta có <i>y −</i>
<small>2;3</small>max<i>y</i> 54
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>Câu 25: Cho hình chóp </b><i>S ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB</i>. <i>= , SA vng góc với mặt a</i>
phẳng đáy và <i>SA</i>=2<i>a</i>. Khoảng cách từ <i>A đến mặt phẳng </i>
<b>A. </b>2 55
<i><small>H</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b>A. 2 . B. </b>3 . <b>C. 4 . D. 1. </b>
<i><b>Lời giải </b></i>
Tập xác định <i>D =</i> . Ta có
= −Bảng biến thiên
Vậy số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là 2.
<b>Câu 29: Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a và SA vng góc với đáy. Góc </i>.
<i>giữa SC và đáy bằng 45. Thể tích khối chóp .S ABCD bằng </i>
<i><b>Lời giải </b></i>
Ta có góc giữa <i>SC và mp ABCD</i> là (<i>SC ABCD</i>,( )) (= <i>SC AC</i>, )=<i>SCA</i>= 45 .
<i>Diện tích đáy ABCD là: </i>
Tam giác <i>SAC vuông cân tại </i>
<b>Câu 30: Xét các số phức </b><i>z</i> thỏa mãn
cả các điểm biểu diễn số phức <i>z</i><b> là một đường trịn có bán kính bằng </b>
52 <b><sup>D. </sup></b>
<b>Lời giải </b>
Đặt <i>z</i>= +<i>xyi x y</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 32: Một khối cầu có bán kính là </b><i>5 dm , người ta cắt bỏ hai phần của khối cầu bằng hai mặt phẳng </i>
song song cùng vuông góc đường kính và cách tâm một khoảng <i>3 dm để làm một chiếc lu đựng nước. </i>
Tính thể tích mà chiếc lu chứa được.
<b>A. </b>100
3 <i><sup>dm</sup></i> . <b>B. </b>43
3 <i><sup>dm</sup></i> . <b>C. </b><small>41</small>
<i><b>Lời giải </b></i>
Trên hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, xét đường tròn <small>22</small>
<small>( ) : (</small><i><small>Cx</small></i><small>−5)+</small><i><small>y</small></i> <small>=25</small>. Ta thấy nếu cho nửa trên trục
trên trục
Ta có <small>(</small><i><small>x</small></i><small>−5)2+</small><i><small>y</small></i><small>2=25 = </small><i><small>y</small></i> <small>25−(</small><i><small>x</small></i><small>−5)2</small> .
Nửa trên trục
<i><small>y</small></i><small>=−</small> <i><small>x</small></i><small>−=</small> <i><small>x</small></i><small>−</small><i><small>x</small></i> .
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"> Thể tích vật thể tròn xoay khi cho
Gọi <i>I</i> = <i>d</i><sub>1</sub> <sub>, </sub><i>I</i>
Do <i>u<small>d</small></i><small>2</small> =
Suy ra <i>AI u</i>. <i><small>d</small></i><sub>2</sub> =0 +<i>t</i> 2 2
<i>x</i>− <i>yz</i>−= =
Do <i>m</i> <i>m</i>
<b>Câu 35: Gọi </b> <i>S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m</i> để hàm số
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">Xét hàm số
<i>g x</i>
− +=
− <sup> với </sup><i>x </i>
012 1
Vậy khơng có giá trị ngun dương nào của <i>m</i> thỏa mãn bài tốn.
<b>Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b><i>m</i> để hàm số <small>10</small>
đạt cực tiểu tại <i>x = ? </i>0
<b>A. </b>3 <b>B. </b>5 <b>C. </b>4 <b>D. Vô số Lời giải </b>
+ TH1: Nếu <i>g x = có nghiệm </i>
Với <i>m = thì </i>2 <i>x = là nghiệm bội 4 của </i>0 <i>g x . Khi đó </i>
Do <i>m </i> nên <i>m −</i>
Vậy cả hai trường hợp ta được 4 giá trị nguyên của <i>m</i> thỏa ycbt.
<b>Câu 37: Cho lăng trụ </b> <i>ABC A B C</i>. <i> , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a</i>. Cho biết hình chiếu của đỉnh
và mặt đáy
<b>A. </b><small>13.</small>
<i><small>A KH =</small></i> nên tam giác <small>'</small>
<i>A HK</i> vng cân tại
= + = − −<sub></sub> = −Vậy <i>x</i>+ =<i>y</i> 2<i>x</i>+ =4 1.
<i><b>Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm </b>A</i>
<i>I a b c với a b c</i>, , là các số nguyên sao cho có mặt cầu tâm <i>I đi qua ,A B và tiếp xúc với mặt phẳng </i>
<b>A. </b>10<b>. B. </b>6<b>. C. </b>8<b>. D. </b>4 .
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><i><b>Lời giải </b></i>
= +
= +
<i>Gọi C là tiếp điểm của mặt cầu và </i>
Ta có: <i>JA JB</i>. =<i>JC</i><sup>2</sup><i>JC</i><sup>2</sup>=45<i>C</i> thuộc đường trịn tâm
Xét trong mặt phẳng
<b>Câu 40: Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x có đồ thị của </i>
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m −</i>
<i>g x</i> = <i>fx</i> + <i>x</i> +<i>m</i> có ít nhất 5 điểm cực trị?
==
<b><small>21</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">Suy ra
Vì 7− − − − nên ta có 1<i>m</i> 1 <i>m</i> 1 <i>m</i> − <i>m</i> 0 <i>m</i> 1.Mà <i>m −</i>
Vậy có 2022 giá trị nguyên <i>m</i> thỏa mãn yêu cầu bài toán.
<b>Câu 41: Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>( ) liên tục trên và thỏa mãn <i>f −</i>( 4)=4. Đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>'( ) như hình vẽ bên dưới. Để giá trị lớn nhất của hàm số
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">'( ) '( ) ( 1)
Trên ( 4;1)− , <i>h x </i>'( ) 0, trên (1;3), '( )<i>h x </i>0, <i>h</i>'(1)=0Hàm số <i>h x</i>( ) đạt cực tiểu trên đoạn
( 4) 3
<i>a</i>= − =<i>hm</i>; (3) (3) <sup>15</sup> 32
Vậy, tập giá trị của ,<i>m là </i>(−;674].
<b>Câu 42: Gọi </b>
của hàm số bậc hai như hình vẽ bên. Diện tích của hình phẳng
<b>A. </b><sup>37</sup>
12<sup>. </sup> <b><sup>C. </sup></b>11
12<sup>. </sup> <b><sup>D. </sup></b>512<sup>. </sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">Do
Gọi <i><small>K</small></i> là trung điểm của <i><small>AB</small></i> ta có <i>OK</i>⊥<i>AB</i> vì tam giác <i>OAB cân tại O </i>
Mà <i>SO</i>⊥ <i>AB</i> nên <i>AB</i>⊥
Xét tam giác <i>SAO ta có: sin</i>
<small>S</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">+ =
+ + <i><sup>. Để bất phương trình ban đầu nghiệm đúng x</sup></i><sup> thì bất phương </sup>trình <sub>2</sub>4 1
4 1
+ + <sup> khi và chỉ khi </sup><i><sup>t</sup></i> <sup>0</sup> <i>m</i> <i>f</i>
<b>Câu 46: Cho hàm số bậc ba </b><i>y</i>= <i>f x</i>
Tìm số giá trị nguyên của tham số
Ta có bảng biến thiên của <i><small>y</small></i><small>=</small><i><small>g t</small></i><small>( )</small>:
Ycbt
Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
<b>Câu 47: Cho hàm số </b> <i>y</i>= <i>f x</i>
<small>( )</small>
<i><small>f x</small><sub>x</sub></i>
<i>e</i><sup></sup><sup></sup> <sup></sup><sup></sup> =<i>e</i> <sup>+</sup> <sub></sub><i>f x</i> <sub></sub> =<i>x</i> + . Hay
Gọi <i>A B C</i>, , lần lượt là các điểm biểu diễn cho số phức <i>z w z</i>, , +<i>w. </i>
Theo giả thiết <i>z</i> = <i>w</i> = + =<i>zw</i> 1<i> OACB là hình thoi và OA OB</i>= =<i>OC</i>=1 (<i>OA OB</i>, ) 120= <i><sup>o</sup></i>. Gọi D là điểm biểu diễn cho số phức <i>u</i>= +
Khi đó: <i>OA OD</i>, là hai vectơ ngược hướng. (1 3 )
+ +<i>zi w =OD OA</i>+ =1.
+ +<i>zi w</i>+ − <i>i</i> + .
TH2: Góc lượng giác giữa (<i>OA OB = −</i>, ) 120<i><sup>o</sup></i>. Với A là điểm bất kỳ trên
<i>Khi đó: Tia OD là phân giác của AOB</i>. (1 3 )
Dấu bằng xảy ra khi <i>OD OA</i>+ cùng hướng với véc tơ <i>v</i>( 3; 2)−
So sánh hai trường hợp, giá trị lớn nhất của <i>z</i>+ +(1 3 )<i>i w</i>+ 3 2− <i>i bằng </i>2 7.
<b>Câu 49: Cho hai đường thẳng chéo nhau </b><i>d d</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> với đoạn vng góc chung <i>AB , AB</i>= và góc giữa <i>a</i>
hai đường thẳng <i>d d</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> bằng . Hai điểm <i>M N</i>, di động trên <i>d d</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>
<i>AM</i>+<i>BN</i>=<i>MN</i>. Gọi <i>H là hình chiếu của trung điểm O của AB lên MN . Đường tròn </i>
mặt phẳng
cắt <i>d</i><sub>2</sub> tại điểm <i><b>P . Thể tích khối tứ diện AMNP bằng </b></i>
<b>A. </b>
<small>3</small>12 sin
<b>. D. </b>
.
<i><b>Lời giải </b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">Gọi <i>K là tiếp điểm của MP và </i>
Ta có <i>AB</i>⊥
Do đó
<small>22</small>4 cos
<i>axy</i><sup>=</sup> <sup>. </sup>
Do đó
<i>xz</i><sup>=</sup> <sup>. Từ đó suy ra </sup>
Vậy
<i><b><small>B</small></b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><b>Câu 50: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho mặt cầu ( ) : (<i>Sx</i>−4)<sup>2</sup>+(<i>y</i>+3)<sup>2</sup>+ +(<i>z</i> 6)<sup>2</sup> =50 và đường thẳng
• Mặt phẳng
−
− −
+
−
<small>222</small>2.4 4. 3 6 2
5 22 4 1
5 421
25 421
−
− −
5 421
25 421
−
+
<b><sup>. </sup></b>
Gọi <sub>1</sub> và <sub>2</sub> là hai tiếp tuyến của
Theo giả thiết <i>n</i><sub>( )</sub><i><sub>P</sub></i> =<i>u<sub>d</sub></i> =
Điều kiện để
−
Vậy số điểm <i>M thỏa mãn ycbt là: </i>17 11+ =28<b>. </b>
<b>--- HẾT --- </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><b>Câu 1: </b> Cho <i>f</i>
<i>f</i> <i>x dx</i>=
<b>A. </b> <i>f</i>
<b>A. </b> <sup>3</sup>.2
<b>Câu 8: </b> Một nguyên hàm của hàm số
= <sub></sub> − <sub></sub> <sup> là </sup>
<b>C. 64 .</b> <b>D. </b><sup>64</sup> .3
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33"><b>A. </b>− +2 11 .<i>i</i> <b>B. </b>− −2 11 .<i>i</i> <b>C. </b>11 2 .+ <i>i</i> <b>D. 11 2 .− </b><i>i</i>
<b>Câu 14: Đồ thị hàm số </b> <sup>4</sup>
2 2
+ <sup> cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng </sup>
.ln 5
<i>y =</i> <b>C. </b><i>y =</i>5 ln 5.<sup>2</sup><i><sup>x</sup></i> <b>D. </b>
.ln 25
<i><small>x</small>y =</i>
<b>Câu 17: Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng
<b>Câu 21: Gọi </b><i>S</i> là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>y</i>=ln<i>x</i>, <i>y = , </i>0 <i>x =</i>1, <i>x</i>=<i>e</i>. Mệnh đề
<b>nào dưới đây đúng? A. </b>
<small>1</small>ln d
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><b>Câu 22: Số cách xếp </b>5<b> người thành một hàng ngang là </b>
<b>A. </b><i>C</i><sub>5</sub><sup>5</sup>. <b>B. </b><i>C</i><sup>1</sup><sub>5</sub>. <b>C. </b><i>A</i><sup>1</sup><sub>5</sub>. <b>D. </b>5!.
<b>Câu 23: Số phức liên hợp của số phức </b><i>z</i>= − +2 3<i>i</i><b> là </b>
<b>A. </b><i>z</i> = −2 3<i>i</i>. <b>B. </b><i>z</i> = − −2 3<i>i</i>. <b>C. </b><i>z</i> = −3 2<i>i</i>. <b>D. </b><i>z</i> = +2 3<i>i</i>.
<b>Câu 24: Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
<b>Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? </b>
<b>A. </b>
<b>Câu 25: Lấy ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn </b>100, xác suất để lấy được một số chia hết cho <small>6</small>bằng
<b>A. </b> 4.
d2 1 1
d .1
=+
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><b>Câu 32: Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b> <i>f a</i>
<b>B. </b>
<b>C. </b> <i>f c</i>
<b>D. </b> <i>f c</i>
<b>Câu 33: Cho hình chóp tứ giác đều </b><i>S ABCD</i>. có tất cả các cạnh bằng <i>a</i>. Gọi <i>M là trung điểm SD</i>
khi đó sin
<i>h x</i> = <i>f x</i> − <i>x</i> đạt giá trị nhỏ nhất trên
<b>A. </b> <sup>1</sup>.2
<b>C. </b><i>x =</i>1. <b>D. </b><i>x =</i>0.
<b>Câu 36: Cho hình lăng trụ tam giác đều </b><i>ABC A B C</i>. có cạnh đáy bằng <i>a</i>, cạnh bên bằng <i>a</i> 2. Gọi
<i>M</i> là trung điểm cạnh <i>AC Khi đó khoảng cách từ </i>. <i>A</i> đến mặt phẳng
<b>A. </b> <sup>2</sup>.3
<b>B. </b> .5
<b>C. </b> <sup>3</sup>.2
<b>D. </b> <sup>5</sup>.3
<b>Câu 37: Cho hàm số </b> <i>y</i>= <i>f x</i>( ) có đạo hàm là <i>f x</i>( )=ln
<i>f</i> =<i>aa</i>. Biết
Số nghiệm của phương trình <i>f g x</i><sub></sub>
<b>Câu 39: Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, </i>. <i>AD</i>=2 2, <i>AB</i>=1,
<i>SA SB</i>= <i>SC</i>=<i>SD</i>. Biết rằng hai mặt phẳng
diện tích của hai tam giác <i>SAB và SCD bằng </i> 3. thể tích của khối chóp <i>S ABCD bằng </i>.
<b>A. 1. B. </b><sup>4 2</sup>.
<b>A. </b><i>m</i> <i>f</i>
<b>C. </b><i>m</i> <i>f</i>
<b>Câu 41: Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
Số giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để hàm số <i>g x</i>
<b>Câu 43: Cho hình nón đỉnh </b><i>S</i>, đáy là hình trịn tâm <i>O</i>, góc ở đỉnh của hình nón là =120 . Cắt hình
<i>nón bởi mặt phẳng đi qua đỉnh S được thiết diện là tam giác vng SAB</i>, trong đó <i>A B</i>, thuộc
<i>đường tròn đáy. Biết rằng khoảng cách giữa SO và AB bằng 3. Diện tích xung quanh của </i>
sao cho <i>A</i>
<b>A. </b><i>MN =</i>2 33. <b>B. </b><i>MN =</i>2 66. <b>C. </b><i>MN =</i>4 33. <b>D. </b><i>MN =</i>4 66.
<i><b><small>O</small></b></i> <b><sub>1</sub></b>
<b><small>1</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><b>Câu 45: Cho phương trình</b><i>z</i><sup>2</sup>+ +<i>az</i> 2<i>a</i><sup>2</sup>=0, với <i>a</i> là số thực dương. Gọi <i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai nghiệm phức của phương trình, trong đó <i>z</i><sub>1</sub>có phần ảo dương. Biết rằng
<i>f x</i> =<i>x</i> +<i>bx</i> +<i>c b c</i> có đồ thị là đường cong
<b>Câu 48: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
−và mặt cầu
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
<small>22</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>
<b>1.A 2.D 3.C 4.B 5.B 6.A 7.C 8.C 9.C 10.A 11.C 12.A 13.D 14.A 15.D 16.A 17.B 18.A 19.C 20.C 21.B 22.D 23.B 24.D 25.C 26.B 27.A 28.D 29.A 30.B 31.B 32.C 33.D 34.C 35.C 36.A 37.B 38.B 39.C 40.C 41.C 42.C 43.B 44.B 45.A 46.B 47.A 48.D 49.C 50.B </b>
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: </b> Cho <i>f</i>
Ta có
+ <sup> là đường thẳng có phương trình </sup>
<b>Lời giải </b>
TXĐ: <i>D =</i> \
+ <sup> là đường thẳng </sup><i><sup>x = − . </sup></i><sup>1</sup>
<b>Câu 4: </b> Trong hình vẽ dưới đây, điểm <i>M</i> là điểm biểu diễn của số phức nào?
<b>A. 1 2 .− </b><i>i</i> <b>B. 2+ </b>. <b>C. 1 2 .</b>+ <i>i</i> <b>D. </b>2<b>− </b>.
<b>Lời giải </b>
Điểm <i>M</i>
<b>Câu 5: </b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu tâm
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">Vậy số hạng cuối của cấp số nhân đó là <i>u =</i><small>3</small> 3.
<b>Câu 10: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, mặt phẳng
<b>C. 64 .</b> <b>D. </b><sup>64</sup> .3
</div>