Tải bản đầy đủ (.pdf) (271 trang)

ebook 10 đề ôn thi môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.69 MB, 271 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Câu 1: </b> Có bao nhiêu cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh.

<b>Câu 4: </b> Cho hàm số<i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

e d<i><sup>x</sup></i>

<small>0</small>e d<i><sup>x</sup></i>

<small>0</small>e d<i><sup>x</sup></i>

<small>0</small>e d<i><sup>x</sup></i>

<b>Câu 7: </b> Nguyên hàm của hàm số

( )

<small>3</small>2

<i>f x</i> = −<i>xx</i> là

<b>A. </b> <small>42</small>

3<i>x</i> − +2 <i>C</i> <b>C. </b> <small>3</small>2

có một vectơ chỉ phương là:

<b><small>11</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b><small>1</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>A. </b>3 <b>B. </b>0 <b>C. 1 D. </b>2

<b>Câu 18: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b><i>y<sup>x</sup></i><sub>3</sub> <sup>9</sup> <sub>2</sub><sup>3</sup>

+ −=

59237<b><sup>. </sup></b>

<b>Câu 29: Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy </i>. <i>ABCD là hình vng cạnh 2a và SA vng góc với đáy. Góc </i>

<i>giữa SC và đáy bằng 45. Thể tích khối chóp .S ABCD bằng </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 30: Xét các số phức </b><i>z</i> thỏa mãn

( )

<i>z i</i>+

(

<i>z</i>+ là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất 2

)

cả các điểm biểu diễn số phức <i>z</i><b> là một đường trịn có bán kính bằng </b>

52 <b><sup>D. </sup></b>

<b>Câu 31: Cho lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và </i>. ' ' ' <i>AC</i>=2<i>a</i>, biết rằng

(

<i>A BC hợp với đáy </i>'

)(

<i>ABC một góc </i>

)

45<i><sup>o</sup></i>.Thể tích lăng trụ là:

<b>A. </b>

<b>. C. </b><i>a</i><sup>3</sup> 3<b>. D. </b><i>a</i><sup>3</sup> 2<b>. </b>

<b>Câu 32: Một khối cầu có bán kính là </b><i>5 dm , người ta cắt bỏ hai phần của khối cầu bằng hai mặt phẳng </i>

( )

song song cùng vng góc đường kính và cách tâm một khoảng <i>3 dm để làm một chiếc lu đựng nước. </i>

( )

Tính thể tích mà chiếc lu chứa được.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b><i>m</i> để hàm số <small>10</small>

()

<small>7</small>

(

<small>2</small>

)

<small>6</small>

<b>Câu 38: Biết rằng có đúng một số phức </b><i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>−2<i>i</i> = + +<i>z</i> 2 4<i>i</i> và <i><sup>z i</sup></i>

<i>z i</i>

+ <sup> là số thuần ảo. Tính </sup>tổng phần thực và phần ảo của <i>z</i>.

<b>Câu 40: Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x có đồ thị của </i>

( )

<i>y</i>= <i>f</i>

(

3 2− <i>x</i>

)

như hình vẽ sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m −</i>

2021; 2021

để hàm số

( )(

<small>3</small>

)

<i>g x</i> = <i>fx</i> + <i>x</i> +<i>m</i> có ít nhất 5 điểm cực trị?

<b><small>21</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>A. </b>(−; 2022]<b>. B. </b>(674;+)<b>. C. </b>(−;674]<b>. D. </b>(2022;+).

<b>Câu 42: Gọi </b>

( )

<i><small>H</small></i> là phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị

( )

<i><small>C</small></i> của hàm số đa thức bậc ba với đồ thị

( )

<i><small>P</small></i>

của hàm số bậc hai như hình vẽ bên. Diện tích của hình phẳng

( )

<i><small>H</small></i> bằng

<b>A. </b><sup>37</sup>

12<sup>. </sup> <b><sup>C. </sup></b>11

12<sup>. </sup> <b><sup>D. </sup></b>512<sup>. </sup>

<b>Câu 43: Cho hình nón đỉnh </b><i>S , đường cao SO, <small>A</small></i> và <i><small>B</small></i> là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách từ <i>O đến </i>

(

<i>SAB bằng </i>

)

<sup>3</sup>

<b>Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên của </b> <i>m −</i>

(

2021;2022

)

sao cho bất phương trình

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Tìm số giá trị nguyên của tham số

<i>m</i>

để phương trình

<b>Câu 49: Cho hai đường thẳng chéo nhau </b><i>d d</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> với đoạn vng góc chung <i>AB , AB</i>= và góc giữa <i>a</i>

hai đường thẳng <i>d d</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> bằng  . Hai điểm <i>M N</i>, di động trên <i>d d</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>

(

<i>M</i><i>d N</i><small>1</small>, <i>d</i><small>2</small>

)

sao cho

<i>AM</i>+<i>BN</i>=<i>MN</i>. Gọi <i>H là hình chiếu của trung điểm O của AB lên MN . Đường tròn </i>

( )

<i>C nằm trong </i>

mặt phẳng

(

<i>M d</i>, <small>2</small>

)

, tiếp xúc với <i>d</i><sub>2</sub> tại <i>B và tiếp xúc MN tại H . Tiếp tuyến thứ hai kẻ từ M với </i>

( )

<i>C </i>

cắt <i>d</i><sub>2</sub> tại điểm <i><b>P . Thể tích khối tứ diện AMNP bằng </b></i>

<b>A. </b>

<small>3</small>12 sin

<b>. D. </b>

<small>3</small>.sin

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>

<b>1.D 2.D 3.A 4.A 5.B 6.A 7.D 8.B 9.D 10.B 11.D 12.C 13.A 14.B 15.B 16.D 17.A 18.B 19.A 20.D 21.C 22.B 23.D 24.D 25.A 26.B 27.C 28.A 29.C 30.C 31.D 32.D 33.C 34.D 35.D 36.C 37.A 38.D 39.D 40.D 41.C 42.A 43.A 44.A 45.B 46.B 47.B 48.C 49.A 50.D </b>

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>

<b>Câu 1: </b> Có bao nhiêu cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

<b>A. </b>

( )

0;1 <b>B. </b>

(

−;0

)

<b> C. </b>

(

1; +

)

<b>D. </b>

(

−1;0

)

<b><small>11</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Lời giải </b>

Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng

( )

0;1 và

(

− − . ; 1

)

<b>Câu 5: </b> Gọi <i>S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y =</i>e<i><sup>x</sup></i>, <i>y =</i>0, <i>x = , </i>0 <i>x = . Mệnh đề </i>2nào dưới đây đúng?

<b>A. </b>

e d<i><sup>x</sup></i>

<small>0</small>e d<i><sup>x</sup></i>

<small>0</small>e d<i><sup>x</sup></i>

<small>0</small>e d<i><sup>x</sup></i>

<i><b>Lời giải </b></i>

Ta có: log<i><sub>a</sub></i> <small>5</small> <i>a = </i>

( )

<small>15</small>log<i><sub>a</sub>a</i> = <sup>1</sup>

có một vectơ chỉ phương là <i>u = −</i><small>4</small>

(

1; 2; 4

)

<b>. Câu 9: </b> Số phức − + có phần ảo bằng: <i>3 7i</i>

Diện tích của mặt cầu có bán kính <i>R</i>=2 bằng <i>S</i>=4

<i>R</i><sup>2</sup> =16

.

<b>Câu 11: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>A. </b><i>y</i>=<i>x</i><sup>4</sup>−3<i>x</i><sup>2</sup>−1 <b>B. </b><i>y</i>=<i>x</i><sup>3</sup>−3<i>x</i><sup>2</sup>−1 <b>C. </b><i>y</i>= − +<i>x</i><sup>3</sup> 3<i>x</i><sup>2</sup>−1 <b>D. </b><i>y</i>= − +<i>x</i><sup>4</sup> 3<i>x</i><sup>2</sup>−1

<b>Lời giải + Nhìn đồ thị khẳng định đồ thị hàm trùng phương loại B, C + </b>lim

<b>11</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Vậy thể tích khối chóp đã cho là <sup>1</sup>. .3 <i><sup>đáy</sup></i>

. .23 <i><sup>a</sup><sup>a</sup></i>

3<i><sup>a</sup></i>= .

<b>Câu 16: Một học sinh A khi đủ 18 tuổi được cha mẹ cho </b>200000000VNĐ. Số tiền này được bảo quản trong ngân hàng MSB với kì hạn thanh tốn 1 năm và học sinh A chỉ nhận được số tiền này khi học xong

<b>4 năm đại học. Biết rằng khi đủ 22 tuổi, số tiền mà học sinh A được nhận sẽ là </b>243 101 250VNĐ. Vậy lãi suất kì hạn một năm của ngân hàng MSB là bao nhiêu?

200 00 1

<b>A. </b>3 <b>B. </b>0 <b>C. 1 D. </b>2

<b>Lời giải </b>

Ta có: 3<i>f x − = </i>

( )

4 0

( )

43

<b>1</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy

( )

* có 3 nghiệm.

<b>Câu 18: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b><i>y<sup>x</sup></i><sub>3</sub> <sup>9</sup> <sub>2</sub><sup>3</sup>

+ −=

<small>→ −</small> =

<small>( )321</small>

9 3lim

9 3lim

9 3lim

<i><small>x</small></i> <sub>−</sub> <i>y</i>

9 3lim

<i>S</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Ta có cos<i>SBA<sup>AB</sup>SB</i>

= <i>SBA</i>= 60 .

Vậy góc giữa đường thẳng <i>SB và và mặt phẳng đáy bằng bằng 60 . </i>

<b>Câu 20: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, mặt phẳng đi qua điểm <i>A</i>

(

2; 1; 2−

)

và song song với mặt phẳng ( )<i><sub>P</sub></i> <sub>: 2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>− +</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>z</sub></i><sub>+ =</sub><sub>2</sub> <sub>0</sub><sub> có phương trình là </sub>

59237<b><sup>. </sup></b>

4845 323

<i>n AP A</i>

= 

Ta có <i>y −</i>

( )

2 = ; 9 <i>y</i>

( )

3 =54; <i>y</i>

( )

0 = ; 9 <i>y </i>

( )

2 = . 5Vậy

<small>2;3</small>max<i>y</i> 54

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Câu 25: Cho hình chóp </b><i>S ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB</i>. <i>= , SA vng góc với mặt a</i>

phẳng đáy và <i>SA</i>=2<i>a</i>. Khoảng cách từ <i>A đến mặt phẳng </i>

(

<i>SBC bằng </i>

)

<b>A. </b>2 55

<i><small>H</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>A. 2 . B. </b>3 . <b>C. 4 . D. 1. </b>

<i><b>Lời giải </b></i>

Tập xác định <i>D =</i> . Ta có

( )

 = −Bảng biến thiên

Vậy số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là 2.

<b>Câu 29: Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a và SA vng góc với đáy. Góc </i>.

<i>giữa SC và đáy bằng 45. Thể tích khối chóp .S ABCD bằng </i>

<i><b>Lời giải </b></i>

Ta có góc giữa <i>SC và mp ABCD</i> là (<i>SC ABCD</i>,( )) (= <i>SC AC</i>, )=<i>SCA</i>= 45 .

<i>Diện tích đáy ABCD là: </i>

<i>S</i>=(2 )<i>a</i>

<sup>2</sup>

=4<i>a</i>

<sup>2</sup>.

Tam giác <i>SAC vuông cân tại </i>

<i>A</i>

nên <i><small>SA</small></i><small>=</small><i><small>AC</small></i><small>=2</small><i><small>a</small></i> <small>2</small>. Thể tích khối chóp .<i>S ABCD bằng: </i>

<b>Câu 30: Xét các số phức </b><i>z</i> thỏa mãn

( )

<i>z i</i>+

(

<i>z</i>+ là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất 2

)

cả các điểm biểu diễn số phức <i>z</i><b> là một đường trịn có bán kính bằng </b>

52 <b><sup>D. </sup></b>

<b>Lời giải </b>

Đặt <i>z</i>= +<i>xyi x y</i>

(

, 

)

.

( )

<i>z i</i>+

(

<i>z</i>+2

)

=<sub></sub><i>x</i>+ −

(

1 <i>y i</i>

) (

 <sub> </sub> <i>x</i>+ +2

)

<i>yi</i><sub> là số thuần ảo </sub><i>x x</i>

(

+ +2

) (

<i>y y</i>− = 1

)

0<small>22</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>A. </b>

<b>Câu 32: Một khối cầu có bán kính là </b><i>5 dm , người ta cắt bỏ hai phần của khối cầu bằng hai mặt phẳng </i>

( )

song song cùng vuông góc đường kính và cách tâm một khoảng <i>3 dm để làm một chiếc lu đựng nước. </i>

( )

Tính thể tích mà chiếc lu chứa được.

<b>A. </b>100

( )

<small>3</small>

3  <i><sup>dm</sup></i> . <b>B. </b>43

( )

<small>3</small>

3  <i><sup>dm</sup></i> . <b>C. </b><small>41</small>

(

<i><small>dm</small></i><small>3</small>

)

. <b>D. </b><small>132</small>

( )

<i><small>dm</small></i><small>3</small> .

<i><b>Lời giải </b></i>

Trên hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, xét đường tròn <small>22</small>

<small>( ) : (</small><i><small>Cx</small></i><small>−5)+</small><i><small>y</small></i> <small>=25</small>. Ta thấy nếu cho nửa trên trục

<i>Ox</i>

của

( )

<i>C quay quanh trục </i>

<i>Ox</i>

ta được mặt cầu bán kính bằng 5. Nếu cho hình phẳng

( )

<i>H giới hạn bởi nửa </i>

trên trục

<i>Ox</i>

của

( )

<i>C , trục </i>

<i>Ox</i>

, hai đường thẳng <i>x</i>=0, <i>x</i>=2 quay xung quanh trục

<i>Ox</i>

ta sẽ được khối trịn xoay chính là phần cắt đi của khối cầu trong đề bài.

Ta có <small>(</small><i><small>x</small></i><small>−5)2+</small><i><small>y</small></i><small>2=25 = </small><i><small>y</small></i> <small>25−(</small><i><small>x</small></i><small>−5)2</small> .

 Nửa trên trục

<i>Ox</i>

của

( )

<i>C có phương trình </i> <small>22</small>

<i><small>y</small></i><small>=−</small> <i><small>x</small></i><small>−=</small> <i><small>x</small></i><small>−</small><i><small>x</small></i> .

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

 Thể tích vật thể tròn xoay khi cho

( )

<i>H quay quanh </i>

<i>Ox</i>

là:

Gọi <i>I</i> =  <i>d</i><sub>1</sub> <sub>, </sub><i>I</i>

(

1+ − +<i>t</i>; 1 2 ;<i>t</i> − <i>t</i>

)

<i>AI</i> =

(

<i>t t</i>; 2 − − − là một vectơ chỉ phương của  . 1; <i>t</i> 2

)

Do <i>u<small>d</small></i><small>2</small> =

(

1; 2; 2

)

là một vectơ chỉ phương của đường thẳng <i>d</i><sub>2</sub> và  ⊥<i>d</i><sub>2</sub>

Suy ra <i>AI u</i>. <i><small>d</small></i><sub>2</sub> =0  +<i>t</i> 2 2

(

<i>t</i>− + − − =  − =  = . 1

) (

2 <i>t</i> 2

)

0 3<i>t</i> 6 0 <i>t</i> 2Vậy <i>AI =</i>

(

2;3; 4− . Phương trình đường thẳng  cần tìm là

)

<sup>1</sup> <sup>2</sup>

<i>x</i>− <i>yz</i>−= =

Do <i>m</i>  <i>m</i>

 

3; 4 . Vậy có 2 giá trị của m.

<b>Câu 35: Gọi </b> <i>S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m</i> để hàm số

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Xét hàm số

( )

3 <sup>2</sup>

<sub>(</sub>

6

<sub>)</sub>

512 1

<i>g x</i>

− +=

− <sup> với </sup><i>x </i>

(

2;+  .

)

( )

012 1

Vậy khơng có giá trị ngun dương nào của <i>m</i> thỏa mãn bài tốn.

<b>Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b><i>m</i> để hàm số <small>10</small>

()

<small>7</small>

(

<small>2</small>

)

<small>6</small>

đạt cực tiểu tại <i>x = ? </i>0

<b>A. </b>3 <b>B. </b>5 <b>C. </b>4 <b>D. Vô số Lời giải </b>

+ TH1: Nếu <i>g x = có nghiệm </i>

( )

0 <i>x = </i>0  = hoặc <i>m</i> 2 <i>m = − </i>2

Với <i>m = thì </i>2 <i>x = là nghiệm bội 4 của </i>0 <i>g x . Khi đó </i>

( )

<i>x = là nghiệm bội 9 của </i>0 <i>y</i> và <i>y</i> đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua điểm <i>x = nên </i>0 <i>x = là điểm cực tiểu của hàm số. Vậy </i>0 <i>m = thỏa ycbt. </i>2Với <i>m = − thì </i>2

( )

<small>4</small>

Do <i>m </i> nên <i>m −</i>

1;0;1

.

Vậy cả hai trường hợp ta được 4 giá trị nguyên của <i>m</i> thỏa ycbt.

<b>Câu 37: Cho lăng trụ </b> <i>ABC A B C</i>. <i>   , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a</i>. Cho biết hình chiếu của đỉnh

<i>A</i>

<sub> trên mặt đáy </sub>

(

<i>ABC</i>

)

là điểm

<i>H</i>

trên cạnh

<i>AB</i>

<i>HA</i>=2<i>HB</i>

và góc giữa mặt bên

(

<i>A C CA</i> 

)

và mặt đáy

(

<i>ABC</i>

)

bằng <small>45 .Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 0</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>A. </b><small>13.</small>

<i><small>A KH =</small></i> nên tam giác <small>'</small>

<i>A HK</i> vng cân tại

<i>H</i>

. Do đó: <small>'</small>

= +  = − −<sub></sub>  = −Vậy <i>x</i>+ =<i>y</i> 2<i>x</i>+ =4 1.

<i><b>Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm </b>A</i>

(

1;5; 2

)

và <i>B</i>

(

5;13;10

)

. Có bao nhiêu điểm

(

; ;

)

<i>I a b c với a b c</i>, , là các số nguyên sao cho có mặt cầu tâm <i>I đi qua ,A B và tiếp xúc với mặt phẳng </i>

(

<i><b>Oxy ? </b></i>

)

<b>A. </b>10<b>. B. </b>6<b>. C. </b>8<b>. D. </b>4 .

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<i><b>Lời giải </b></i>

(

4;8;8

)

: <sup>1</sup>5 22 2

= +

 = +

<i>Gọi C là tiếp điểm của mặt cầu và </i>

(

<i>Oxy</i>

)

<i>C a b</i>

(

; ;0

)

.

Ta có: <i>JA JB</i>. =<i>JC</i><sup>2</sup><i>JC</i><sup>2</sup>=45<i>C</i> thuộc đường trịn tâm

(

<i>J</i>,3 5

)

.

Xét trong mặt phẳng

(

<i>Oxy , phương trình của </i>

)(

<i>J</i>,3 5

)

: <sub>2</sub>

()

<small>2</small> <sub>2</sub>

<b>Câu 40: Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x có đồ thị của </i>

( )

<i>y</i>= <i>f</i>

(

3 2− <i>x</i>

)

như hình vẽ sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m −</i>

2021; 2021

để hàm số

( )(

<small>3</small>

)

<i>g x</i> = <i>fx</i> + <i>x</i> +<i>m</i> có ít nhất 5 điểm cực trị?

== 

<b><small>21</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Suy ra

( )

Vì 7−  −  − − nên ta có 1<i>m</i> 1 <i>m</i> 1 <i>m</i> −    <i>m</i> 0 <i>m</i> 1.Mà <i>m −</i>

2021; 2021

 nên <i>m −</i>

2021;...;0 .

Vậy có 2022 giá trị nguyên <i>m</i> thỏa mãn yêu cầu bài toán.

<b>Câu 41: Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>( ) liên tục trên và thỏa mãn <i>f −</i>( 4)=4. Đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>'( ) như hình vẽ bên dưới. Để giá trị lớn nhất của hàm số

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

'( ) '( ) ( 1)

Trên ( 4;1)− , <i>h x </i>'( ) 0, trên (1;3), '( )<i>h x </i>0, <i>h</i>'(1)=0Hàm số <i>h x</i>( ) đạt cực tiểu trên đoạn

−4;3

tại <i>x = </i>1

( 4) 3

<i>a</i>= − =<i>hm</i>; (3) (3) <sup>15</sup> 32

Vậy, tập giá trị của ,<i>m là </i>(−;674].

<b>Câu 42: Gọi </b>

( )

<i><small>H</small></i> là phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị

( )

<i><small>C</small></i> của hàm số đa thức bậc ba với đồ thị

( )

<i><small>P</small></i>

của hàm số bậc hai như hình vẽ bên. Diện tích của hình phẳng

( )

<i><small>H</small></i> bằng

<b>A. </b><sup>37</sup>

12<sup>. </sup> <b><sup>C. </sup></b>11

12<sup>. </sup> <b><sup>D. </sup></b>512<sup>. </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

Do

( )

<i><small>C</small></i> và

( )

<i><small>P</small></i> cắt nhau tại các điểm có hồnh độ <i><small>x</small></i><small>= −1;</small><i><small>x</small></i><small>=1;</small><i><small>x</small></i><small>=2</small> nên ta có

Gọi <i><small>K</small></i> là trung điểm của <i><small>AB</small></i> ta có <i>OK</i>⊥<i>AB</i> vì tam giác <i>OAB cân tại O </i>

Mà <i>SO</i>⊥ <i>AB</i> nên <i>AB</i>⊥

(

<i>SOK</i>

)

(

<i>SOK</i>

) (

⊥ <i>SAB</i>

)

mà 

(

<i>SOK</i>

) (

 <i>SAB</i>

)

=<i>SK</i> nên từ <i>O dựng OH</i> ⊥<i>SK</i> thì <i>OH</i>⊥

(

<i>SAB</i>

)

<i>OH</i>=<i>d O SAB</i>

(

,

())

Xét tam giác <i>SAO ta có: sin</i>

<small>S</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

+ =

+ + <i><sup>. Để bất phương trình ban đầu nghiệm đúng x</sup></i><sup>  thì bất phương </sup>trình <sub>2</sub>4 1

4 1

+ + <sup>  khi và chỉ khi </sup><i><sup>t</sup></i> <sup>0</sup> <i>m</i> <i>f</i>

( )

0 =1Vì <i>m −</i>

(

2021;2022

)

có 2021 giá trị cần tìm.

<b>Câu 46: Cho hàm số bậc ba </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Tìm số giá trị nguyên của tham số

<i>m</i>

để phương trình

Ta có bảng biến thiên của <i><small>y</small></i><small>=</small><i><small>g t</small></i><small>( )</small>:

Ycbt

Phương trình có đúng 3 nghiệm nhỏ hơn 1 và 1 nghiệm lớn hơn 1.

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn.

<b>Câu 47: Cho hàm số </b> <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có đạo hàm, liên tục trên <i>R , f</i>

( )

0 = và thỏa mãn 1

( ) ( )

<small>( )</small>

<i><small>f x</small><sub>x</sub></i>

<i>e</i><sup></sup><sup></sup> <sup></sup><sup></sup> =<i>e</i> <sup>+</sup> <sub></sub><i>f x</i> <sub></sub> =<i>x</i> + . Hay

( )

<small>32</small>

()

<sup>26</sup> <sub>3</sub>

(

<small>2</small>

)

<sup>2</sup> <sup>26</sup>

()

<small>0</small>

Gọi <i>A B C</i>, , lần lượt là các điểm biểu diễn cho số phức <i>z w z</i>, , +<i>w. </i>

Theo giả thiết <i>z</i> = <i>w</i> = + =<i>zw</i> 1<i> OACB là hình thoi và OA OB</i>= =<i>OC</i>=1 (<i>OA OB</i>, ) 120= <i><sup>o</sup></i>. Gọi D là điểm biểu diễn cho số phức <i>u</i>= +

(

1 3<i>i w . Khi đó </i>

)

<i>u</i> =

(

1+ 3<i>i w</i>

)

=2.1=2

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

Khi đó: <i>OA OD</i>, là hai vectơ ngược hướng. (1 3 )

 + +<i>zi w =OD OA</i>+ =1.

  + +<i>zi w</i>+ − <i>i</i>  + .

TH2: Góc lượng giác giữa (<i>OA OB = −</i>, ) 120<i><sup>o</sup></i>. Với A là điểm bất kỳ trên

( )

<i>O</i>;1 , ta có:

<i>Khi đó: Tia OD là phân giác của AOB</i>. (1 3 )

Dấu bằng xảy ra khi <i>OD OA</i>+ cùng hướng với véc tơ <i>v</i>( 3; 2)−

So sánh hai trường hợp, giá trị lớn nhất của <i>z</i>+ +(1 3 )<i>i w</i>+ 3 2− <i>i bằng </i>2 7.

<b>Câu 49: Cho hai đường thẳng chéo nhau </b><i>d d</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> với đoạn vng góc chung <i>AB , AB</i>= và góc giữa <i>a</i>

hai đường thẳng <i>d d</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> bằng  . Hai điểm <i>M N</i>, di động trên <i>d d</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>

(

<i>M</i><i>d N</i><small>1</small>, <i>d</i><small>2</small>

)

sao cho

<i>AM</i>+<i>BN</i>=<i>MN</i>. Gọi <i>H là hình chiếu của trung điểm O của AB lên MN . Đường tròn </i>

( )

<i>C nằm trong </i>

mặt phẳng

(

<i>M d</i>, <small>2</small>

)

, tiếp xúc với <i>d</i><sub>2</sub> tại <i>B và tiếp xúc MN tại H . Tiếp tuyến thứ hai kẻ từ M với </i>

( )

<i>C </i>

cắt <i>d</i><sub>2</sub> tại điểm <i><b>P . Thể tích khối tứ diện AMNP bằng </b></i>

<b>A. </b>

<small>3</small>12 sin

<b>. D. </b>

.

<i><b>Lời giải </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

Gọi <i>K là tiếp điểm của MP và </i>

( )

<i>C , d là đường thẳng qua B và song song với d</i><sub>1</sub>; <i>M</i><sub>1</sub> là hình chiếu vng góc của <i>M xuống đường thẳng d . </i>

Ta có <i>AB</i>⊥

(

<i>d d</i>, <small>2</small>

)

. Trong

(

<i>d d có: </i>, <small>1</small>

)

<i><sup>AB</sup><sup>d</sup></i>

Do đó

<small>22</small>4 cos

<i>axy</i><sup>=</sup>  <sup>. </sup>

Do đó

<i>xz</i><sup>=</sup>  <sup>. Từ đó suy ra </sup>

Vậy

<i><b><small>B</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>Câu 50: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho mặt cầu ( ) : (<i>Sx</i>−4)<sup>2</sup>+(<i>y</i>+3)<sup>2</sup>+ +(<i>z</i> 6)<sup>2</sup> =50 và đường thẳng

• Mặt phẳng

( )

<i>P đi qua M m</i>

(

;0;0

)

vng góc với : <sup>2</sup> <sup>3</sup>

 −  

−  −

  + 

 −



( )

1 . + <i>d I</i>

(

;

( )

<i>P</i>

)

 <i>R</i>

( ) ( )

<small>222</small>2.4 4. 3 6 2

5 22 4 1

5 421

25 421

−  

 −  −

5 421

25 421

 − 

  +

  

 <b><sup>. </sup></b>

Gọi <sub>1</sub> và <sub>2</sub> là hai tiếp tuyến của

( )

<i>S kẻ từ M . Gọi </i>

( )

<i>P là mặt phẳng chứa </i><sub>1</sub> và <sub>2</sub><b>. </b>

Theo giả thiết <i>n</i><sub>( )</sub><i><sub>P</sub></i> =<i>u<sub>d</sub></i> =

(

2; 4; 1−

)

( )

<i>P</i> <i>M</i> 

( )

<i>P</i> : 2<i>x</i>+4<i>y z</i>− −2<i>a</i><b>= . </b>0

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

Điều kiện để

( )

<i>P chứa hai tiếp tuyến </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> của

( )

<i>S là: </i>

−  

  

Vậy số điểm <i>M thỏa mãn ycbt là: </i>17 11+ =28<b>. </b>

<b>--- HẾT --- </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>Câu 1: </b> Cho <i>f</i>

( )

1 = và 2 <sup>3</sup>

( )

<small>1</small>

<i>f</i> <i>x dx</i>=

tính <i>f</i>

( )

3

<b>A. </b> <i>f</i>

( )

3 <b>= </b>8. <b>B. </b> <i>f</i>

( )

3 = −4<b>. C. </b> <i>f</i>

( )

3 =4<b>. D. </b> <i>f</i>

( )

3 =3<b>. Câu 2: </b> Nghiệm của phương trình 2<sup>2</sup><i><sup>x−</sup></i><sup>1</sup>=8 là

<b>A. </b> <sup>3</sup>.2

<b>Câu 8: </b> Một nguyên hàm của hàm số

( )

sin 23

= <sub></sub> − <sub></sub> <sup> là </sup>

<b>C. 64 .</b> <b>D. </b><sup>64</sup> .3

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>A. </b>− +2 11 .<i>i</i> <b>B. </b>− −2 11 .<i>i</i> <b>C. </b>11 2 .+ <i>i</i> <b>D. 11 2 .− </b><i>i</i>

<b>Câu 14: Đồ thị hàm số </b> <sup>4</sup>

2 2

+ <sup> cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng </sup>

.ln 5

<i>y =</i> <b>C. </b><i>y =</i>5 ln 5.<sup>2</sup><i><sup>x</sup></i> <b>D. </b>

.ln 25

<i><small>x</small>y =</i>

<b>Câu 17: Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có bảng biến thiên như hình vẽ:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng

<b>Câu 21: Gọi </b><i>S</i> là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>y</i>=ln<i>x</i>, <i>y = , </i>0 <i>x =</i>1, <i>x</i>=<i>e</i>. Mệnh đề

<b>nào dưới đây đúng? A. </b>

( )

<small>2</small>

<small>1</small>ln d

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>Câu 22: Số cách xếp </b>5<b> người thành một hàng ngang là </b>

<b>A. </b><i>C</i><sub>5</sub><sup>5</sup>. <b>B. </b><i>C</i><sup>1</sup><sub>5</sub>. <b>C. </b><i>A</i><sup>1</sup><sub>5</sub>. <b>D. </b>5!.

<b>Câu 23: Số phức liên hợp của số phức </b><i>z</i>= − +2 3<i>i</i><b> là </b>

<b>A. </b><i>z</i> = −2 3<i>i</i>. <b>B. </b><i>z</i> = − −2 3<i>i</i>. <b>C. </b><i>z</i> = −3 2<i>i</i>. <b>D. </b><i>z</i> = +2 3<i>i</i>.

<b>Câu 24: Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có bảng biến thiên như hình vẽ:

<b>Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? </b>

<b>A. </b>

(

−;2

)

. <b>B. </b>

(

1;+

)

. <b>C. </b>

(

−;1

)

. <b>D. </b>

( )

1;3 .

<b>Câu 25: Lấy ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn </b>100, xác suất để lấy được một số chia hết cho <small>6</small>bằng

<b>A. </b> 4.

d2 1 1

d .1

=+

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>Câu 32: Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có đồ thị <i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> cắt trục <i>Ox</i> tại ba điểm có hồnh độ <i>a b c</i>, , như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

<b>A. </b> <i>f a</i>

( )

 <i>f b</i>

( )

 <i>f c</i>

( )

.<b> </b>

<b>B. </b>

(

<i>f b</i>

( )

− <i>f a</i>

( ))(

<i>f b</i>

( )

− <i>f c</i>

( ))

0.

<b>C. </b> <i>f c</i>

( )

+ <i>f a</i>

( )

−2<i>f b</i>

( )

<b> </b>0.

<b>D. </b> <i>f c</i>

( )

 <i>f b</i>

( )

 <i>f a</i>

( )

.

<b>Câu 33: Cho hình chóp tứ giác đều </b><i>S ABCD</i>. có tất cả các cạnh bằng <i>a</i>. Gọi <i>M là trung điểm SD</i>

khi đó sin

(

<i>CM</i>,

(

<i>ABCD</i>

))

bằng

<i>h x</i> = <i>f x</i> − <i>x</i> đạt giá trị nhỏ nhất trên

 

0; 2 tại

<b>A. </b> <sup>1</sup>.2

<b>C. </b><i>x =</i>1. <b>D. </b><i>x =</i>0.

<b>Câu 36: Cho hình lăng trụ tam giác đều </b><i>ABC A B C</i>.    có cạnh đáy bằng <i>a</i>, cạnh bên bằng <i>a</i> 2. Gọi

<i>M</i> là trung điểm cạnh <i>AC Khi đó khoảng cách từ </i>. <i>A</i> đến mặt phẳng

(

<i>A BM</i>

)

bằng

<b>A. </b> <sup>2</sup>.3

<b>B. </b> .5

<b>C. </b> <sup>3</sup>.2

<b>D. </b> <sup>5</sup>.3

<b>Câu 37: Cho hàm số </b> <i>y</i>= <i>f x</i>( ) có đạo hàm là <i>f x</i>( )=ln

(

<i>x a</i>+

)

,  −<i>xa a</i>, là số thực dương và (0) ln

<i>f</i> =<i>aa</i>. Biết

( )

<small>0</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

Số nghiệm của phương trình <i>f g x</i><sub></sub>

( )

<sub></sub>=0 là

<b>Câu 39: Cho hình chóp </b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, </i>. <i>AD</i>=2 2, <i>AB</i>=1,

<i>SA SB</i>= <i>SC</i>=<i>SD</i>. Biết rằng hai mặt phẳng

(

<i>SAB và </i>

)(

<i>SCD vng góc với nhau và tổng </i>

)

diện tích của hai tam giác <i>SAB và SCD bằng </i> 3. thể tích của khối chóp <i>S ABCD bằng </i>.

<b>A. 1. B. </b><sup>4 2</sup>.

<b>A. </b><i>m</i> <i>f</i>

( )

3 −24. <b>B. </b><i>m</i> <i>f</i>

( )

0 .

<b>C. </b><i>m</i> <i>f</i>

( )

3 −24. <b>D. </b><i>m</i> <i>f</i>

( )

0 .

<b>Câu 41: Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có bảng biến thiên như hình vẽ:

Số giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để hàm số <i>g x</i>

( )

= <i>f</i> <sub></sub><i>f x</i>

( )

− +<i>m</i> 1<sub></sub> có đúng 6 điểm cực

<b>Câu 43: Cho hình nón đỉnh </b><i>S</i>, đáy là hình trịn tâm <i>O</i>, góc ở đỉnh của hình nón là =120 . Cắt hình

<i>nón bởi mặt phẳng đi qua đỉnh S được thiết diện là tam giác vng SAB</i>, trong đó <i>A B</i>, thuộc

<i>đường tròn đáy. Biết rằng khoảng cách giữa SO và AB bằng 3. Diện tích xung quanh của </i>

<sup> Đường thẳng </sup>

<sup></sup>

<sup> cắt </sup>

( )

<i>P và đường thẳng </i>

<i>d</i>

lần lượt tại

<i>M</i>

và <i>N </i>

sao cho <i>A</i>

(

1;3;2

)

là trung điểm của <i>MN Tính độ dài đoạn thẳng </i>. <i>MN </i>.

<b>A. </b><i>MN =</i>2 33. <b>B. </b><i>MN =</i>2 66. <b>C. </b><i>MN =</i>4 33. <b>D. </b><i>MN =</i>4 66.

<i><b><small>O</small></b></i> <b><sub>1</sub></b>

<b><small>1</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>Câu 45: Cho phương trình</b><i>z</i><sup>2</sup>+ +<i>az</i> 2<i>a</i><sup>2</sup>=0, với <i>a</i> là số thực dương. Gọi <i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai nghiệm phức của phương trình, trong đó <i>z</i><sub>1</sub>có phần ảo dương. Biết rằng

(

2<i>z</i><small>1</small>+<i>z</i><small>2</small>

)

<i>z</i><small>1</small>=10 2 7+ <i>i</i>. Khẳng định làm sau đây đúng?

<i>f x</i> =<i>x</i> +<i>bx</i> +<i>c b c</i> có đồ thị là đường cong

( )

<i>C</i> và đường thẳng

( )

<i>d</i> :<i>y</i>=<i>g x</i>

( )

tiếp xúc với

( )

<i>C</i> tại điểm <i>x =</i><sub>0</sub> 1. Biết

( )

<i>d</i> và

( )

<i>C</i> còn hai điểm chung khác có hồnh độ là <i>x x</i><small>1</small>, <small>2</small>

(

<i>x</i><small>1</small><i>x</i><small>2</small>

)

( )( )

. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong

( )

<i>C</i> và đường thẳng

( )

<i>d</i> .

<b>Câu 48: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

( )

<i>P</i> :<i>x</i>− + + = đường thẳng :<i>yz</i> 7 0,

−và mặt cầu

( ) ()

<small>2</small> <sub>2</sub>

()

<small>2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

( )()

<small>22</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>

<b>1.A 2.D 3.C 4.B 5.B 6.A 7.C 8.C 9.C 10.A 11.C 12.A 13.D 14.A 15.D 16.A 17.B 18.A 19.C 20.C 21.B 22.D 23.B 24.D 25.C 26.B 27.A 28.D 29.A 30.B 31.B 32.C 33.D 34.C 35.C 36.A 37.B 38.B 39.C 40.C 41.C 42.C 43.B 44.B 45.A 46.B 47.A 48.D 49.C 50.B </b>

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: </b> Cho <i>f</i>

( )

1 = và 2 <sup>3</sup>

( )

Ta có

+ <sup> là đường thẳng có phương trình </sup>

<b>Lời giải </b>

TXĐ: <i>D =</i> \

 

− . 1Ta có

+ <sup> là đường thẳng </sup><i><sup>x = − . </sup></i><sup>1</sup>

<b>Câu 4: </b> Trong hình vẽ dưới đây, điểm <i>M</i> là điểm biểu diễn của số phức nào?

<b>A. 1 2 .− </b><i>i</i> <b>B. 2+ </b>. <b>C. 1 2 .</b>+ <i>i</i> <b>D. </b>2<b>− </b>.

<b>Lời giải </b>

Điểm <i>M</i>

( )

2;1 biểu diễn cho số phức <i>z</i>= +2 <i>i</i>.

<b>Câu 5: </b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu tâm

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

Vậy số hạng cuối của cấp số nhân đó là <i>u =</i><small>3</small> 3.

( )

− = − . 3 9

<b>Câu 10: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, mặt phẳng

( )

 : 2− +<i>x</i> 3<i>y</i>− + = đi qua điểm nào dưới đây? <i>z</i> 5 0

<b>C. 64 .</b> <b>D. </b><sup>64</sup> .3

</div>

×