Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (20.13 MB, 433 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">
<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ môn Toán - Số 01... 1 </b>
<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ mơn Tốn - Số 02... 8 </b>
<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ mơn Tốn - Số 03... 13 </b>
<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ mơn Tốn - Số 04... 19 </b>
<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ mơn Tốn - Số 05... 24 </b>
<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ môn Toán - Số 06... 30 </b>
<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ mơn Tốn - Số 07... 35 </b>
<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ mơn Tốn - Số 08... 41 </b>
<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ mơn Tốn - Số 09... 48 </b>
<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ mơn Tốn - Số 10... 55 </b>
<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ môn Toán - Số 11... 61 </b>
<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ mơn Tốn - Số 12... 66 </b>
<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ mơn Tốn - Số 13... 71 </b>
<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ mơn Tốn - Số 14... 77 </b>
<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ mơn Tốn - Số 15... 82 </b>
<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ môn Toán - Số 16... 88 </b>
<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ mơn Tốn - Số 17... 94 </b>
<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ mơn Tốn - Số 18... 101 </b>
<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ mơn Tốn - Số 19... 107 </b>
<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ mơn Tốn - Số 20... 112 </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><b>Câu 1. </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
<b>Câu 9. </b> Cho hàm số <i>f x</i>
<b>Câu 16. </b>Từ hai thanh gỗ, mỗi thanh dài 3 mét, bạn Khoa cắt thành 12 đoạn bằng nhau dùng để làm 12 cạnh của một khối lập phương (làm khung cho một chiếc hộp đựng đồ). Hỏi thể tích của khối lập phương đó bằng bao nhiêu?
A. 1
<b>Câu 17. </b>Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z i i</i>+ + + =<small>2</small> <i>i</i><small>3</small> <i>i</i><small>4</small><i>. Tính z </i>
<i>y</i>= −<i>xx</i>+ . Mệnh đề nào sau đây là <b>sai? </b>
A.
A. 5 34 .π <sub>B. </sub><sub>20 .</sub>π C. 5 26 .π <sub>D. </sub><sub>5 41 .</sub>π
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>Câu 28. </b>Tổng phần ảo của tất cả các số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>− −4 6<i>i</i> =5 và <sup>3</sup>1
− + bằng A. 4 .
≤ >
<b>Câu 30. </b>Gọi <i>F x là nguyên hàm của hàm số </i>
<i>xf x</i>
<b>Câu 31. </b>Bố An để dành cho An 11000 USD để học đại học trong ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,73% một tháng. Mỗi tháng sau khi ngân hàng tính lãi An đến rút 200 USD để sinh sống và chi phí cho học tập. Nếu mỗi tháng rút 200 USD thì sau 4 năm số tiền còn lại là bao nhiêu?
A. 4148,74 USÐ. B. 408,73 USÐ. C. 0 USÐ. D. 4184,74 USÐ.
<b>Câu 32. </b>Số hạng chứa trong khai triển thành đa thức là A. <small>4</small>
B. <sup>3</sup>.6
C. <sup>3</sup>.9
D. 2 .<sup>3</sup>9
12
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>Câu 37. </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, khoảng cách từ điểm <i>A</i>
−bằng
<b>Câu 39. </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có <i>SA a SA</i>= , ⊥
của <i>AD</i>, góc giữa
B. 3 .2
<i><small>x</small></i><sub>+</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>+</sub> <i>x</i> <sub>=</sub> <sub> có bao nhiêu nghiệm thực? </sub>
A. 1 nghiệm. <sub>B. </sub>2 nghiệm. <sub>C. </sub>Vô nghiệm. <sub>D. </sub>4 nghiệm.
<i><b>--- Hết --- </b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C A D C B D D B A D B C B B C C C A C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 </b>
<b>D C B D D A A D D A A C C C D B B C A B </b>
<b>Câu 36 – Chọn B – Chọn </b><i>a =</i>1.
Do tam giác <i>ABC vuông cân tại B nên AC</i>= 2<i>AB</i>= =2 <i>SC</i> nên ∆<i>SCA</i>
vuông cân tại <i>C</i>.
Mà <i>CD SA</i>⊥ <i> nên D là trung điểm của SA</i>. Do đó mà . <sup>1 1 1</sup>. .
2 2 4
<b>Câu 38 – Chọn C - Đặt 2</b><i><small>x</small></i> =<i>t</i> thì ta có phương trình <i>t</i><small>2</small>−4<i>mt m</i>+ <small>3</small>−5<i>m</i>=0 ,
=Thử lại điều kiện ở trên ta được <sup>1</sup> <sup>17</sup>
<i>m</i>= <sup>+</sup> thỏa mãn yêu cầu bài toán.
<b>Câu 39 – Chọn A </b>
<i>Kẻ AH BM</i>⊥ thì <i><sub>g SBM</sub></i>
<b>Câu 40 – Chọn B </b>
Xét hàm số
Do đó ta chỉ xét −<small>4</small>24 < <<i>x</i> 0, rồi table ta tìm được 2 nghiệm.
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>Câu 1. </b> Cho hàm số <i>f x có </i>
<b>Câu 10. </b><i>Thể tích của khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao bằng h</i> là A. <i>V Sh</i>= . B. 1 .
− Biết <sup>1</sup>
<b>Câu 16. </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, khoảng cách từ điểm <i>M</i>
+ có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b>Câu 21. </b>Cho khối nón
A. 8 .3
B. 8 .π C. 4 .3
+ cắt nhau tại <i>A − −</i>
A. 1 .2
tại 4 điểm phân biệt
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>Câu 31. </b>Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, điểm biểu diễn số phức <i>1 i i</i>+ + <small>2024</small> có tọa độ là
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A B B D A B A B D C B D A D B D D A C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 </b>
<i>aA O</i>
<i>C C hoặc chọn được 3 thẻ </i>
chẵn 1 thẻ lẻ là <small>1 36 5</small>.
= Với <i>h SO</i>= =1,<i>a SA</i>= = <i>SO OA</i><small>2</small>+ <small>2</small> = 1 1+ = 2.Vì thế ta tính được <i>R =</i>1.
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b>Câu 1. </b> Cho hàm số bậc ba <i>y f x</i>=
+=
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><b>Câu 10. </b><i>Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có các đỉnh A</i>
<b>Câu 13. </b>Cho hình chóp <i>S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại </i>. <i>B SA</i>, =2<i>AB a</i>= và <i>SA vng góc </i>
với mặt phẳng
B. <sup>3</sup>.12
C. <sup>3</sup>.6
D. <sup>3</sup>.3
<b>Câu 18. </b>Cho hình chóp <i><small>S ABC</small></i><small>.</small> có <i><small>SA</small></i> vng góc với mặt phẳng đáy, <i>SA</i>=2 ,<i>a</i> <sub> tam giác </sub><i><sub>ABC</sub></i><sub> vuông cân tại </sub>
<i><small>C</small></i> và <i>AC a</i>= 2. Góc giữa đường thẳng <i><small>SB</small></i> và mặt phẳng
<b>Câu 19. </b>Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. <small>2 .1</small>
<small>− +</small>
<i>P a</i>=
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><small>−− +</small>
= <sub> </sub>A. <i>S =</i>2. B. <i>S =</i>8. C. <i>S = −</i>5. D. <i>S =</i>4.
<b>Câu 30. </b>Cho hình trụ có chiều cao bằng 6, đường kính đáy bằng 10. Gọi <i>A</i> và <i>A′</i> là hai điểm thuộc hai đường trịn đáy khác nhau của hình trụ và <i>AA′ =</i>10. Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AA′</i> và trục của hình trụ bằng
<b>Câu 31. </b>Cho lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. ′ ′ ′ có đáy là ∆<i>ABC</i> với <i><sub>AB</sub></i><sub>=</sub><sub>2 ,</sub><i><sub>a AC a BAC</sub></i><sub>=</sub> <sub>,</sub> <sub>=</sub><sub>120 .</sub><sub>°</sub> <sub> Góc giữa </sub>
A. <sup>3</sup> 7 .7
7 .14
B.
2 55 .1 5
= + = − = −
C. 11 .1
= + = − = −
D. 11 .1
= + = − = +
<b>Câu 35. </b>Cho <i>F x là một nguyên hàm của hàm số </i>
<i>f xx</i>
A. <i>m =</i>2. B. <i>m = −</i>1. C. <i>m = ±</i>1. D. <i>m =</i>1.
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><b>Câu 40. </b>Trong không gian <i>Oxyz cho ba điểm , ,</i>, <i>A B C nằm trong mặt phẳng Oxz sao cho diện tích tam giác ABC bằng 12. Với điểm S</i>
<i><b>--- Hết --- </b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A D B C C C B B A C D D C B D A C B C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 </b>
<i>AM</i> ⊂ <i>AMN</i> Do đó <i>d AM B C</i>
Áp dụng cơng thức tính khoảng cách vào tứ diện vng <i>ABMN vng tại B ta có: </i>
<i>ad B AMN =</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><b>Câu 1. </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
2 <sub>+ ∞</sub>
+ + C. 1 2 ln 2+ <i><small>x</small></i> +<i>C</i>. D. <sup>2</sup> <sup>2</sup> .2 ln 2
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><b>Câu 11. </b>Đồ thị hàm số <sub>3</sub> <sup>1</sup>3
− có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><b>Câu 23. </b><i>Biết M là điểm biểu diễn số phức z</i>= −2 <i>ai</i>
C. 2 .3
D. .3
<b>Câu 31. </b>Tập nghiệm của bất phương trình <sub>log</sub><small>2</small>
<i>xx</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><b>Câu 33. </b>Cho hàm số <i>f x</i>
= + với <i>x ∈</i>
<i>g x</i>
<i>f x</i>
= trên đoạn
− bằng A. 1 .
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C A C D B C C B C A A D A B C B B A C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B A B D A B A D C A A A A A D A A C A A </b>
<i>x yiw</i>
Gọi <i>J là trung điểm của AM và K là trung điểm của OA Vì </i>. <i>OA</i>=2<i>R</i>⇒ <i>K thuộc </i>
<i>IJ là đường trung bình của </i>∆<i>SAM</i> ⇒<i>IJ SA</i>// ⇒<i>IJ</i> ⊥
Do đó ta tính được
<i>d SA CE =</i>
<b>Câu 40 – Chọn A </b>
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy <i>f x có đúng 2 điểm cực đại thì </i>
<b>Câu 1. </b> Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?A. <i>y x</i>= <small>3</small>−2 .<i>x</i> B. 1 .
<b>Câu 5. </b> Điểm nào sau đây thuộc đồ thị <i>y x</i>= <small>3</small>−2<i>x</i><small>2</small>+3 1?<i>x</i>+
A. Điểm<i>Q</i>
<b>Câu 6. </b> Trong không gian <i>Oxyz đường thẳng </i>, : 2213
đi qua điểm nào dưới đây?
<b>Câu 7. </b> <i>Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh .l</i> Diện tích xung quanh <i>S<sub>xq</sub></i> của hình nón đã cho được tính theo diện tích cơng thức nào dưới đây?
A. <sup>1</sup> .3
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><b>Câu 11. </b>Cho hàm số <i>y f x</i>=
A. 9 log
<b>Câu 13. </b>Cho số nguyên <i>n ≥</i>1 và số nguyên <i>k</i> thoả mãn 0≤ ≤<i>k n</i>. Công thức nào sau đây đúng?
( )!
C. <i>y x</i>= <small>4</small>−<i>x</i><small>2</small>+1. D. <sup>2</sup> 1.1
<b>Câu 16. </b>Trên mặt phẳng toạ độ, cho điểm <i>M −</i>
<b>Câu 17. </b>Trong không gian <i>Oxyz cho điểm </i>, <i>A</i>
<i>qua A và vng góc với mặt phẳng </i>
<i>V</i> = π<i>r h</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">+ là đường thẳng có phương trình là A. <i>y = −</i>3. B. <i>y =</i>3. C. <i>y = −</i>2. D. <i>y =</i>2.
<b>Câu 25. </b>Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
A.
<i>f x x</i>= − <i>x C</i>+
C.
<i>f x x</i>= <i>x C</i>+
<b>Câu 26. </b>Trong không gian <i>Oxyz cho điểm </i>, <i>M</i>
<b>Câu 27. </b>Cho hàm số <i>y f x</i>=
<b>Câu 30. </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i> 3,<i>SA</i>⊥
B. 3 .2
C. 2 .2
D. 2 .3
= + =
<i> Tìm phương trình đường thẳng ∆ đi qua A cắt d</i> và
<i>cho M thuộc đoạn thẳng AN</i> và <i>MA</i>=3<i>MN</i>.
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34"><b>Câu 40. </b>Cho số phức ω biết rằng <i>z</i><sub>1</sub>= +ω 2<i>i</i> và <i>z</i><sub>2</sub> =2ω−3 là hai nghiệm của một phương trình bậc hai với hệ số thực. Tính <i>T</i> = <i>z</i><sub>1</sub> + <i>z</i><sub>2</sub> .
A. <i>T =</i>2 13. B. 10.3
<i>T =</i>
<i><b>--- Hết --- </b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A A B D C B B C D C C B D D C C C D B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 </b>
<b>Câu 37 – Chọn D - Lấy loga cơ số 3 của hai vế ta được </b>
log <i>a b</i> =log 3⇔2log <i>a</i>+3log <i>b</i>=1.
<b>Câu 38 – Chọn B - Đặt </b> <sub>1 ln</sub><i><sub>x t</sub></i> <sub>1 ln</sub><i><sub>x t</sub></i><small>2</small> d<i>x</i> <sub>2 ,</sub><i><sub>tdt</sub>x</i>
= → =
Vì vậy <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sup>97</sup> <sub>1</sub> <sub>2</sub> 2 97 .
<i>z</i> = <i>z</i> = ⇒ <i>z</i> + <i>z</i> =
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36"><b>Câu 1. </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
A. <i>f x</i>
<b>Câu 2. </b> Số phức liên hợp của số phức <i><small>z</small></i><small>= − −2</small> <i><small>i</small></i> là
−∞Hàm số <i>f x</i>
<b>Câu 5. </b> Gọi <i>a</i> là số thực dương tùy ý, khi đó <i>log 9a</i><small>3</small>
A. log .<small>3</small><i>a</i> B. 1 log .+ <small>3</small><i>a</i> C. 2 log .+ <small>3</small><i>a</i> D. 3 log .+ <small>3</small><i>a</i>
<b>Câu 6. </b> Nếu hàm số <i>F x</i>
<i>y =</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><b>Câu 10. </b>Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
−=
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><b>Câu 21. </b>Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 4<i><small>x</small></i><sup>2</sup> −5.2<i><small>x</small></i><sup>2</sup> + = là: 4 0
<b>Câu 22. </b>Cho <i>a b∈ và hàm số </i>, <i>y f x</i>=
A.
<i>b af x x</i>= <sup>−</sup>
<i>b af x x</i>= <sup>−</sup>
B. <sup>2</sup> 2 .4
C. π<i>a</i><small>2</small> 2. D. <sup>2</sup> 2 .2
<b>Câu 27. </b>Lăng trụ đứng <i><small>ABC A B C</small></i><small>.′ ′ ′</small> có đáy <i><small>ABC</small></i> là tam giác vuông tại <i>A BC</i>, =2 ,<i>a AB a</i>= . Mặt bên
<i><small>BB C C</small></i><small>′ ′</small> là hình vng. Khi đó thể tích lăng trụ là A. <sup>3</sup> 3 .
<b>Câu 29. </b>Công thức tính thể tích khối trịn xoay được tạo thành khi quay quanh trục <i>Ox</i> hình phẳng
giới hạn bởi các đường <i>y f x</i>=
<b>Câu 30. </b>Tập hợp các điểm <i>M</i> biểu diễn số phức <i>z có phần thực bằng phần ảo là </i>
A. Một Elip. <sub>B. </sub>Một đường thẳng. <sub>C. </sub>Một Parabol. <sub>D. </sub>Một đường tròn.
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><b>Câu 31. </b>Trong khơng gian cho hình chữ nhật <i>ABCD có </i>, <i>AB</i>=1,<i>AD</i>=2. Gọi <i>M N lần lượt là trung điểm </i>,của <i>AD</i> và <i><small>BC</small></i><small>.</small> Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục <i>MN ta được một hình trụ. Tính diện tích tồn phần </i>,
<b>Câu 33. </b>Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng
<b>Câu 34. </b>Tìm <i>a</i> để hàm số
<i>h</i> <sup>=</sup> <sup> thì tỉ số </sup> <sup>1</sup><sub>2</sub><i>R</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40"><b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B D C A C C C C D C B C D A A A A B C C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C A C D A B D C D B B C D B B A A B B B </b>
2 .3
<i>RR</i> <sup>=</sup>
<sup> nên ta được </sup><i><sup>OM OA OM OB</sup></i><sup> </sup><sup>.</sup> <sup>=</sup> <sup>. .</sup>Gọi <i>M x y z</i>
<b>Câu 1. </b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub> = +1 ;<i>i z</i><sub>2</sub> = − Giá trị của 1 .<i>iz z</i><sub>1</sub>− <sub>2</sub> bằng
<b>Câu 5. </b> Thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng 3 và đường cao bằng 1 là
B. <sup>3</sup>.3
C. <sup>3</sup>.4
D. 3 .<sup>3</sup>4
</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42"><b>Câu 10. </b>Cho cấp số nhân
<b>Câu 19. </b><i>Cho các số phức z i</i>= và <i>w</i>= +1 2 .<i>i</i> Số phức <i>2z w</i>− có phần ảo bằng
<b>Câu 20. </b>Đồ thị của hàm số <sup>2</sup>1
<i>xy</i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44"><b>Câu 30. </b>Cho hàm số <i>y ax bx</i>= <small>4</small>+ <small>2</small>+<i>c a</i>
A. <i>b ≥</i>0. B. <i>b c</i>− ≥0.C. <i>c ≥</i>0. <sub>D. </sub><i>a ></i>0.
<b>Câu 31. </b>Biết đồ thị hàm số <i>f x</i>
+ có 2 đường tiệm cận tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có
<i>diện tích bằng 1. Giá trị của m bằng </i>
A. <sup>1</sup> .1
= = −
= = −
= = −
<i>x xx +</i>
<b>Câu 34. </b>Thể tích khối chóp có đáy là hình vng cạnh bằng <i>a chiều cao bằng </i>, <i>3a</i> là A. 1 .<small>3</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45"><b>Câu 38. </b>Trong không gian <i>Oxyz cho </i>, <i>A</i>
<b>Câu 40. </b>Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. ′ ′ ′ ′.<i> Gọi I và J</i> lần lượt là trung điểm
<i>của BD và A B</i>′ ′. Cơ-sin góc giữa hai đường thẳng <i>AJ và B I′ bằng </i>
A. 7 .
C. <sup>30</sup><sub>6</sub> D. 30 .5
<i><b>--- Hết --- </b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46"><b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C C D C C A A D A B A C D B B C D A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 </b>
∆ > ⇔ <sub><</sub>
thì <i>z z ∈</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> nên <i>z</i><small>1</small> = <i>z</i><small>2</small> ⇔ +<i>z z</i><small>12</small> = ⇔0 2<i>m</i>= ⇔ =0 <i>m</i> 0
<b>Câu 40 – Chọn C </b>
<i>Gọi M là trung điểm của AB thì AJ B M</i>// ′ . Giả sử <i>AB =</i>1.
<i>Ta có IM là đường trung bình của tam giác ABD nên IM AD</i>// và <sup>1</sup> 1 .
<i>IM</i> = <i>AD</i>=Lại có <i>AD</i>⊥
<b>Câu 4. </b> Ký hiệu <i><small>kn</small></i>
<i>C</i> (với <i>k n là những số nguyên dương và </i>, <i>k n</i>≤ ) có ý nghĩa là
A. Số tổ hợp chập <i>k</i> của <i>n phần tử.</i> B. Số chỉnh hợp chập <i>k</i> của <i>n phần tử.</i> C. Tổ hợp chập <i>k</i> của <i>n phần tử.</i> D. Chỉnh hợp chập <i>k</i> của <i>n phần tử.</i>
<b>Câu 5. </b> Với <i>a là số thực dương khác 1 tùy ý, tính </i>log<i><sub>a</sub></i><small>2</small> <i>a</i><small>3</small> bằng A. 2 .
<b>Câu 6. </b> Trong không gian <i>Oxyz cho điểm </i>, <i>A</i>
<b>Câu 10. </b>Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy điểm biểu diễn số phức </i>, <i>z</i>= − +4 5<i>i</i> có tọa độ là
C. <sup>3</sup> <sup>3</sup>.2
D. <sup>3</sup>.3
−∞Hàm số có giá trị cực đại bằng
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49"><b>Câu 20. </b>Trong không gian <i>Oxyz đường thẳng </i>, : <sup>1</sup> <sup>2</sup> <sup>1</sup>
<i>d</i> <sup>−</sup> = <sup>−</sup> = <sup>+</sup> nhận véctơ <i>u a</i><sup></sup>
<b>Câu 28. </b>Trong khơng gian <i>Oxyz phương trình đường vng góc chung ∆ của hai đường thẳng </i>,
= − −
<b>Câu 29. </b>Trong một lớp học gồm 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi đó có cả nam và nữ là
</div>