Tải bản đầy đủ (.pdf) (433 trang)

bộ 100 đề thi thử toán lý hóa anh 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (20.13 MB, 433 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>20 ĐỀ THI THỬ TOÁN HỌC 12 </b>

<b>ĂN TRỌN VẸN 40 CÂU ĐẦU TIÊN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>MỤC LỤC </b>

<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ môn Toán - Số 01... 1 </b>

<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ mơn Tốn - Số 02... 8 </b>

<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ mơn Tốn - Số 03... 13 </b>

<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ mơn Tốn - Số 04... 19 </b>

<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ mơn Tốn - Số 05... 24 </b>

<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ môn Toán - Số 06... 30 </b>

<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ mơn Tốn - Số 07... 35 </b>

<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ mơn Tốn - Số 08... 41 </b>

<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ mơn Tốn - Số 09... 48 </b>

<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ mơn Tốn - Số 10... 55 </b>

<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ môn Toán - Số 11... 61 </b>

<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ mơn Tốn - Số 12... 66 </b>

<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ mơn Tốn - Số 13... 71 </b>

<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ mơn Tốn - Số 14... 77 </b>

<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ mơn Tốn - Số 15... 82 </b>

<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ môn Toán - Số 16... 88 </b>

<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ mơn Tốn - Số 17... 94 </b>

<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ mơn Tốn - Số 18... 101 </b>

<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ mơn Tốn - Số 19... 107 </b>

<b>Đề 40 câu ăn chắc 8+ mơn Tốn - Số 20... 112 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

KHÓA 2K6<sub>Bộ ĐỀ 40 CÂU ĂN CHẮC 8+ </sub>

ĐỀ SỐ 012023 - 2024

<b>Câu 1. </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=

( )

có đạo hàm trên  và bảng xét dấu của đạo hàm như sau

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Câu 9. </b> Cho hàm số <i>f x</i>

( )

=sin 4 .<i>x</i> Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

<b>Câu 16. </b>Từ hai thanh gỗ, mỗi thanh dài 3 mét, bạn Khoa cắt thành 12 đoạn bằng nhau dùng để làm 12 cạnh của một khối lập phương (làm khung cho một chiếc hộp đựng đồ). Hỏi thể tích của khối lập phương đó bằng bao nhiêu?

A. 1

( )

<small>3</small> <sub>.</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Câu 17. </b>Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z i i</i>+ + + =<small>2</small> <i>i</i><small>3</small> <i>i</i><small>4</small><i>. Tính z </i>

<i>y</i>= −<i>xx</i>+ . Mệnh đề nào sau đây là <b>sai? </b>

A.

( )

<i>C</i> có 2 điểm cực trị. <sub>B. </sub>

( )

<i>C</i> tiếp xúc với trục hồnh.C.

( )

<i>C</i> có 1 điểm uốn. D. ( )<i>C</i> có 1 trục đối xứng.

A. 5 34 .π <sub>B. </sub><sub>20 .</sub>π C. 5 26 .π <sub>D. </sub><sub>5 41 .</sub>π

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Câu 28. </b>Tổng phần ảo của tất cả các số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>− −4 6<i>i</i> =5 và <sup>3</sup>1

− +  bằng A. 4 .

≤ >

<b>Câu 30. </b>Gọi <i>F x là nguyên hàm của hàm số </i>

( )( )

<sub>2</sub>

<i>xf x</i>

<b>Câu 31. </b>Bố An để dành cho An 11000 USD để học đại học trong ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,73% một tháng. Mỗi tháng sau khi ngân hàng tính lãi An đến rút 200 USD để sinh sống và chi phí cho học tập. Nếu mỗi tháng rút 200 USD thì sau 4 năm số tiền còn lại là bao nhiêu?

A. 4148,74 USÐ. B. 408,73 USÐ. C. 0 USÐ. D. 4184,74 USÐ.

<b>Câu 32. </b>Số hạng chứa trong khai triển thành đa thức là A. <small>4</small>

B. <sup>3</sup>.6

C. <sup>3</sup>.9

D. 2 .<sup>3</sup>9

12

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Câu 37. </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, khoảng cách từ điểm <i>A</i>

(

2;1;1

)

đến đường thẳng : <sup>1</sup> <sup>2</sup> <sup>3</sup>

−bằng

<b>Câu 39. </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có <i>SA a SA</i>= , ⊥

(

<i>ABCD</i>

)

, đáy <i>ABCD là hình vng. Gọi M là trung điểm </i>

của <i>AD</i>, góc giữa

(

<i>SBM và mặt đáy bằng </i>

)

45 .°<i> Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng </i>

(

<i>SBM </i>

)

.A. 2 .

B. 3 .2

<i><small>x</small></i><sub>+</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>+</sub> <i>x</i> <sub>=</sub> <sub> có bao nhiêu nghiệm thực? </sub>

A. 1 nghiệm. <sub>B. </sub>2 nghiệm. <sub>C. </sub>Vô nghiệm. <sub>D. </sub>4 nghiệm.

<i><b>--- Hết --- </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

BẢNG ĐÁP ÁN

<b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C A D C B D D B A D B C B B C C C A C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 </b>

<b>D C B D D A A D D A A C C C D B B C A B </b>

ĐÁP ÁN CHI TIẾT 36-40

<b>Câu 36 – Chọn B – Chọn </b><i>a =</i>1.

Do tam giác <i>ABC vuông cân tại B nên AC</i>= 2<i>AB</i>= =2 <i>SC</i> nên ∆<i>SCA</i>

vuông cân tại <i>C</i>.

Mà <i>CD SA</i>⊥ <i> nên D là trung điểm của SA</i>. Do đó mà . <sup>1 1 1</sup>. .

2 2 4

<b>Câu 38 – Chọn C - Đặt 2</b><i><small>x</small></i> =<i>t</i> thì ta có phương trình <i>t</i><small>2</small>−4<i>mt m</i>+ <small>3</small>−5<i>m</i>=0 ,

( )

<i>i</i> phương trình này cần có 2 nghiệm <i>t t với </i><sub>1 2</sub>, <small>1</small>

 =Thử lại điều kiện ở trên ta được <sup>1</sup> <sup>17</sup>

<i>m</i>= <sup>+</sup> thỏa mãn yêu cầu bài toán.

<b>Câu 39 – Chọn A </b>

<i>Kẻ AH BM</i>⊥ thì <i><sub>g SBM</sub></i>

(() (

<sub>,</sub> <i><sub>ABC</sub></i>

))

<sub>=</sub><i><sub>SHA</sub></i><sub>= °</sub><sub>45 .</sub><sub> Do đó </sub><i><sub>SA AH a</sub></i><sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>.</sub>Ta có <i>d D SBM</i>

(

,

())

=<i>d A SBM</i>

(

,

())

, áp dụng cơng thức tính khoảng cách từ chân đường vng góc đến mặt bên ta có <i>d A SBM</i>

(

,

())

<sub>2</sub><i><sup>xy</sup></i> <sub>2</sub>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Câu 40 – Chọn B </b>

Xét hàm số

( )

e sin <sup>4</sup> .2024

Do đó ta chỉ xét −<small>4</small>24 < <<i>x</i> 0, rồi table ta tìm được 2 nghiệm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

KHĨA 2K6<sub>BỘ ĐỀ 40 CÂU ĂN CHẮC 8+ </sub>

ĐỀ SỐ 022023 - 2024

<b>Câu 1. </b> Cho hàm số <i>f x có </i>

( )

<i>f x</i>′

( )

=<i>x x</i><small>3</small>

(

<small>2</small>− ∀ ∈  Số điểm cực trị của hàm số 1

)

<i>x</i> . <i>f x là </i>

( )

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Câu 10. </b><i>Thể tích của khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao bằng h</i> là A. <i>V Sh</i>= . B. 1 .

− Biết <sup>1</sup>

( )

0 3, ,

()

.2

<b>Câu 16. </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, khoảng cách từ điểm <i>M</i>

(

1;2;3

)

đến mặt phẳng

(

<i>Ozx là </i>

)

+ có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Câu 21. </b>Cho khối nón

( )

<i>N có góc ở đỉnh bằng 90</i><small>o</small> và diện tích xung quanh bằng 4 2 .π Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. 8 .3

B. 8 .π C. 4 .3

+ cắt nhau tại <i>A − −</i>

(

1; 2 .

)

Gọi <i>B a b là giao điểm thứ </i>

( )

;hai. Ta có tích <i>ab</i> bằng

A. 1 .2

với <i>a b c</i>, , ∈,<i>c</i> là số nguyên tố. Giá trị của <i>a</i><small>2</small>+ +<i>b c</i> bằng

tại 4 điểm phân biệt

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Câu 31. </b>Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, điểm biểu diễn số phức <i>1 i i</i>+ + <small>2024</small> có tọa độ là

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

BẢNG ĐÁP ÁN

<b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A B B D A B A B D C B D A D B D D A C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 </b>

<i>aA O</i>

<i>C C hoặc chọn được 3 thẻ </i>

chẵn 1 thẻ lẻ là <small>1 36 5</small>.

= Với <i>h SO</i>= =1,<i>a SA</i>= = <i>SO OA</i><small>2</small>+ <small>2</small> = 1 1+ = 2.Vì thế ta tính được <i>R =</i>1.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

KHĨA 2K6<sub>BỘ ĐỀ 40 CÂU ĂN CHẮC 8+ </sub>

ĐỀ SỐ 032023 - 2024

<b>Câu 1. </b> Cho hàm số bậc ba <i>y f x</i>=

( )

có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

+=

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Câu 10. </b><i>Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có các đỉnh A</i>

(

1;2;5 ,

) (

<i>B</i> −2;4;3 ,

) (

<i>C</i> − − −5; 3; 2 .

)

Tìm tọa độ trọng tâm <i>G của tam giác ABC </i>?

<b>Câu 13. </b>Cho hình chóp <i>S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại </i>. <i>B SA</i>, =2<i>AB a</i>= và <i>SA vng góc </i>

với mặt phẳng

(

<i>ABC Khi đó khối chóp </i>

)

. <i>S ABC có thể tích bằng </i>.A. <sup>3</sup>.

B. <sup>3</sup>.12

C. <sup>3</sup>.6

D. <sup>3</sup>.3

<b>Câu 18. </b>Cho hình chóp <i><small>S ABC</small></i><small>.</small> có <i><small>SA</small></i> vng góc với mặt phẳng đáy, <i>SA</i>=2 ,<i>a</i> <sub> tam giác </sub><i><sub>ABC</sub></i><sub> vuông cân tại </sub>

<i><small>C</small></i> và <i>AC a</i>= 2. Góc giữa đường thẳng <i><small>SB</small></i> và mặt phẳng

(

<i>ABC bằng </i>

)

(

−∞ −; 1

][

− +∞1;

)(

−∞ −; 1

)(

− +∞1;

)

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Câu 19. </b>Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A. <small>2 .1</small>

<small>− +</small>

<i>P a</i>=

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<small>−− +</small>  

=  <sub> </sub>A. <i>S =</i>2. B. <i>S =</i>8. C. <i>S = −</i>5. D. <i>S =</i>4.

<b>Câu 30. </b>Cho hình trụ có chiều cao bằng 6, đường kính đáy bằng 10. Gọi <i>A</i> và <i>A′</i> là hai điểm thuộc hai đường trịn đáy khác nhau của hình trụ và <i>AA′ =</i>10. Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AA′</i> và trục của hình trụ bằng

<b>Câu 31. </b>Cho lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. ′ ′ ′ có đáy là ∆<i>ABC</i> với <i><sub>AB</sub></i><sub>=</sub><sub>2 ,</sub><i><sub>a AC a BAC</sub></i><sub>=</sub> <sub>,</sub> <sub>=</sub><sub>120 .</sub><sub>°</sub> <sub> Góc giữa </sub>

(

<i>A BC</i>′

)

(

<i>ABC là </i>

)

45 .° Tính thể tích của khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. ′ ′ ′

A. <sup>3</sup> 7 .7

7 .14

B.

2 55 .1 5

= + = − = −

C. 11 .1

= + = − = −

D. 11 .1

= + = − = +

<b>Câu 35. </b>Cho <i>F x là một nguyên hàm của hàm số </i>

( )( )

1 ,2 1

<i>f xx</i>

A. <i>m =</i>2. B. <i>m = −</i>1. C. <i>m = ±</i>1. D. <i>m =</i>1.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>Câu 40. </b>Trong không gian <i>Oxyz cho ba điểm , ,</i>, <i>A B C nằm trong mặt phẳng Oxz sao cho diện tích tam giác ABC bằng 12. Với điểm S</i>

(

1;2;3

)

thì thể tích tứ diện <i>S ABC bằng </i>.

<i><b>--- Hết --- </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

BẢNG ĐÁP ÁN

<b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A D B C C C B B A C D D C B D A C B C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 </b>

<i>AM</i> ⊂ <i>AMN</i> Do đó <i>d AM B C</i>

(

, ′

)

=<i>d C AMN</i>

(

,

())

=<i>d B AMN</i>

(

,

())

.

Áp dụng cơng thức tính khoảng cách vào tứ diện vng <i>ABMN vng tại B ta có: </i>

<i>ad B AMN =</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

KHÓA 2K6<sub>BỘ ĐỀ 40 CÂU ĂN CHẮC 8+ </sub>

ĐỀ SỐ 042023 - 2024

<b>Câu 1. </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=

( )

có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số <i>f x</i>

( )

2 <sub>+ ∞</sub>

+ + C. 1 2 ln 2+ <i><small>x</small></i> +<i>C</i>. D. <sup>2</sup> <sup>2</sup> .2 ln 2

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Câu 11. </b>Đồ thị hàm số <sub>3</sub> <sup>1</sup>3

− có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>Câu 23. </b><i>Biết M là điểm biểu diễn số phức z</i>= −2 <i>ai</i>

(

<i>a ∈</i>

)

trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy Độ dài </i>. <i>OM</i>

C. 2 .3

D. .3

<b>Câu 31. </b>Tập nghiệm của bất phương trình <sub>log</sub><small>2</small>

(

<sub>1 log</sub>

)

<small>2</small> 4 <sub>1</sub>1

<i>xx</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Câu 33. </b>Cho hàm số <i>f x</i>

( )

<i>x</i> <sup>9</sup><i>x</i>

= + với <i>x ∈</i>

[ ]

1;9 . Tổng các giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số

<i>g x</i>

<i>f x</i>

= trên đoạn

[ ]

1;9 bằng A. 4 .

− bằng A. 1 .

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

BẢNG ĐÁP ÁN

<b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C A C D B C C B C A A D A B C B B A C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B A B D A B A D C A A A A A D A A C A A </b>

<i>x yiw</i>

Gọi <i>J là trung điểm của AM và K là trung điểm của OA Vì </i>. <i>OA</i>=2<i>R</i>⇒ <i>K thuộc </i>

(

<i>O R </i>; .

)

<i>IJ là đường trung bình của </i>∆<i>SAM</i> ⇒<i>IJ SA</i>// ⇒<i>IJ</i> ⊥

( )

<i>P</i> . Do đó <i>KJ IJ</i>⊥

Do đó ta tính được

(

,

)

<sup>3 2</sup>.4

<i>d SA CE =</i>

<b>Câu 40 – Chọn A </b>

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy <i>f x có đúng 2 điểm cực đại thì </i>

( )

<i>f x</i>′

( )

=0 đổi dấu từ dương sang âm 2 lần, do đó <i>f x</i>′

( )

=0 có nghiệm <i>x∈ −∞ và </i>

(

;1

)

<i>x∈</i>

( )

2;3 . Khi đó <i>m</i><small>2</small> > >0 <i>m</i><small>2</small>− ⇔ >9 9 <i>m</i><small>2</small> >0Mà <i>m</i>∈ ⇒ ∈ ± ± <i>m</i>

{

1; 2

}

nên có 4 giá trị nguyên của <i>m</i>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

KHÓA 2K6<sub>BỘ ĐỀ 40 CÂU ĂN CHẮC 8+ </sub>

ĐỀ SỐ 052023 - 2024

<b>Câu 1. </b> Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?A. <i>y x</i>= <small>3</small>−2 .<i>x</i> B. 1 .

<b>Câu 5. </b> Điểm nào sau đây thuộc đồ thị <i>y x</i>= <small>3</small>−2<i>x</i><small>2</small>+3 1?<i>x</i>+

A. Điểm<i>Q</i>

( )

2; 5 . <sub>B. </sub>Điểm <i>N −</i>

(

1; 3 .

)

<sub>C. </sub>Điểm <i>P</i>

( )

0; 3 . <sub>D. </sub>Điểm <i>M</i>

( )

1; 3 .

<b>Câu 6. </b> Trong không gian <i>Oxyz đường thẳng </i>, : 2213

đi qua điểm nào dưới đây?

<b>Câu 7. </b> <i>Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh .l</i> Diện tích xung quanh <i>S<sub>xq</sub></i> của hình nón đã cho được tính theo diện tích cơng thức nào dưới đây?

A. <sup>1</sup> .3

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>Câu 11. </b>Cho hàm số <i>y f x</i>=

( )

liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.

A. 9 log

(

<small>3</small><i>a −</i>1 .

)

B. −

(

log<small>3</small><i>a</i>−1 .

)

C. 3 log

(

<small>3</small><i>a −</i>1 .

)

D. log .<small>3</small><i>a</i>

<b>Câu 13. </b>Cho số nguyên <i>n ≥</i>1 và số nguyên <i>k</i> thoả mãn 0≤ ≤<i>k n</i>. Công thức nào sau đây đúng?

( )!

C. <i>y x</i>= <small>4</small>−<i>x</i><small>2</small>+1. D. <sup>2</sup> 1.1

<b>Câu 16. </b>Trên mặt phẳng toạ độ, cho điểm <i>M −</i>

(

2; 5

)

là điểm biểu diễn của số phức <i>.z Phần ảo của z bằng </i>

<b>Câu 17. </b>Trong không gian <i>Oxyz cho điểm </i>, <i>A</i>

(

1; 3; 4

)

và mặt phẳng

( )

<i>P x</i>: +2<i>y z</i>− + =1 0. Đường thẳng đi

<i>qua A và vng góc với mặt phẳng </i>

( )

<i>P</i> có phương trình

<i>V</i> = π<i>r h</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

+ là đường thẳng có phương trình là A. <i>y = −</i>3. B. <i>y =</i>3. C. <i>y = −</i>2. D. <i>y =</i>2.

<b>Câu 25. </b>Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

( )

=sin 2<i>x</i> là

A.

<i>f x x</i>

( )

d =cos2<i>x C</i>+ . B.

( )

d <sup>1</sup>cos2 .2

<i>f x x</i>= − <i>x C</i>+

C.

<i>f x x</i>

( )

d = −2cos2<i>x C</i>+ . D.

( )

d <sup>1</sup>cos2 .2

<i>f x x</i>= <i>x C</i>+

<b>Câu 26. </b>Trong không gian <i>Oxyz cho điểm </i>, <i>M</i>

(

3; 2;1

)

và đường thẳng : <sup>1</sup> .

<b>Câu 27. </b>Cho hàm số <i>y f x</i>=

( )

có bảng biến thiên như hình vẽ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>Câu 30. </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i> 3,<i>SA</i>⊥

(

<i>ABCD</i>

)

và <i>SA a</i>= 2. Tính góc giữa <i>SC</i> và

(

<i>ABCD</i>

)

.

B. 3 .2

C. 2 .2

D. 2 .3

 = + =

<i> Tìm phương trình đường thẳng ∆ đi qua A cắt d</i> và

( )

<i>P</i> lần lượt tại hai điểm <i>M N sao </i>,

<i>cho M thuộc đoạn thẳng AN</i> và <i>MA</i>=3<i>MN</i>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>Câu 40. </b>Cho số phức ω biết rằng <i>z</i><sub>1</sub>= +ω 2<i>i</i> và <i>z</i><sub>2</sub> =2ω−3 là hai nghiệm của một phương trình bậc hai với hệ số thực. Tính <i>T</i> = <i>z</i><sub>1</sub> + <i>z</i><sub>2</sub> .

A. <i>T =</i>2 13. B. 10.3

<i>T =</i>

<i><b>--- Hết --- </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

BẢNG ĐÁP ÁN

<b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A A B D C B B C D C C B D D C C C D B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 </b>

<b>Câu 37 – Chọn D - Lấy loga cơ số 3 của hai vế ta được </b>

( )

<small>2 3</small>

log <i>a b</i> =log 3⇔2log <i>a</i>+3log <i>b</i>=1.

<b>Câu 38 – Chọn B - Đặt </b> <sub>1 ln</sub><i><sub>x t</sub></i> <sub>1 ln</sub><i><sub>x t</sub></i><small>2</small> d<i>x</i> <sub>2 ,</sub><i><sub>tdt</sub>x</i>

= → =

Vì vậy <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sup>97</sup> <sub>1</sub> <sub>2</sub> 2 97 .

<i>z</i> = <i>z</i> = ⇒ <i>z</i> + <i>z</i> =

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

KHÓA 2K6<sub>BỘ ĐỀ 40 CÂU ĂN CHẮC 8+ </sub>

ĐỀ SỐ 062023 - 2024

<b>Câu 1. </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=

( )

có đồ thị như hình vẽ. Hàm số <i>f x</i>

( )

có thể là hàm số nào trong các hàm số sau:

A. <i>f x</i>

( )

= − +<i>x</i><small>3</small> 6<i>x</i><small>2</small>−9<i>x</i>−3. B. <i>f x</i>

( )

=<i>x</i><small>3</small>−6<i>x</i><small>2</small>+9 1.<i>x</i>−C. <i>f x</i>

( )

=<i>x</i><small>3</small>−3<i>x</i><small>2</small> −1. D. <i>f x</i>

( )

=<i>x</i><small>4</small>−2<i>x</i><small>2</small>+1.

<b>Câu 2. </b> Số phức liên hợp của số phức <i><small>z</small></i><small>= − −2</small> <i><small>i</small></i> là

−∞Hàm số <i>f x</i>

( )

đồng biến trên khoảng nào?

<b>Câu 5. </b> Gọi <i>a</i> là số thực dương tùy ý, khi đó <i>log 9a</i><small>3</small>

( )

bằng

A. log .<small>3</small><i>a</i> B. 1 log .+ <small>3</small><i>a</i> C. 2 log .+ <small>3</small><i>a</i> D. 3 log .+ <small>3</small><i>a</i>

<b>Câu 6. </b> Nếu hàm số <i>F x</i>

( )

là một nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

( )

thì

<i>y =</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>Câu 10. </b>Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

−=

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>Câu 21. </b>Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 4<i><small>x</small></i><sup>2</sup> −5.2<i><small>x</small></i><sup>2</sup> + = là: 4 0

<b>Câu 22. </b>Cho <i>a b∈ và hàm số </i>, <i>y f x</i>=

( )

thỏa mãn <i>f x</i>′

( )

=<i>x</i><small>5</small>,∀ ∈ <i>x</i> và <i>f</i>

( )

0 =0. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

( )

d <sup>7</sup> <sup>7</sup>.42

<i>b af x x</i>= <sup>−</sup>

<i>b af x x</i>= <sup>−</sup>

B. <sup>2</sup> 2 .4

C. π<i>a</i><small>2</small> 2. D. <sup>2</sup> 2 .2

<b>Câu 27. </b>Lăng trụ đứng <i><small>ABC A B C</small></i><small>.′ ′ ′</small> có đáy <i><small>ABC</small></i> là tam giác vuông tại <i>A BC</i>, =2 ,<i>a AB a</i>= . Mặt bên

<i><small>BB C C</small></i><small>′ ′</small> là hình vng. Khi đó thể tích lăng trụ là A. <sup>3</sup> 3 .

<b>Câu 29. </b>Công thức tính thể tích khối trịn xoay được tạo thành khi quay quanh trục <i>Ox</i> hình phẳng

( )

<i>H được </i>

giới hạn bởi các đường <i>y f x</i>=

( )

liên tục trên

[ ]

<i>a b trục </i>; , <i>Ox</i> và hai đường thẳng <i>x a x b</i>= , = là A. <i><sup>b</sup></i>

( )

d .

<b>Câu 30. </b>Tập hợp các điểm <i>M</i> biểu diễn số phức <i>z có phần thực bằng phần ảo là </i>

A. Một Elip. <sub>B. </sub>Một đường thẳng. <sub>C. </sub>Một Parabol. <sub>D. </sub>Một đường tròn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>Câu 31. </b>Trong khơng gian cho hình chữ nhật <i>ABCD có </i>, <i>AB</i>=1,<i>AD</i>=2. Gọi <i>M N lần lượt là trung điểm </i>,của <i>AD</i> và <i><small>BC</small></i><small>.</small> Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục <i>MN ta được một hình trụ. Tính diện tích tồn phần </i>,

<b>Câu 33. </b>Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng

<b>Câu 34. </b>Tìm <i>a</i> để hàm số

( )

2 2 khi 22

<i>h</i> <sup>=</sup> <sup> thì tỉ số </sup> <sup>1</sup><sub>2</sub><i>R</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

BẢNG ĐÁP ÁN

<b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B D C A C C C C D C B C D A A A A B C C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C A C D A B D C D B B C D B B A A B B B </b>

2 .3

<i>RR</i> <sup>=</sup>

  <sup> nên ta được </sup><i><sup>OM OA OM OB</sup></i><sup>   </sup><sup>.</sup> <sup>=</sup> <sup>. .</sup>Gọi <i>M x y z</i>

(

; ;

)

thì ta được <i>x</i>−2<i>y</i>−2<i>z</i>=2<i>x</i>+2<i>y z</i>+ ⇔ +<i>x</i> 4<i>y</i>+3<i>z</i>=0.

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

KHÓA 2K6<sub>BỘ ĐỀ 40 CÂU ĂN CHẮC 8+ </sub>

ĐỀ SỐ 072023 - 2024

<b>Câu 1. </b> Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub> = +1 ;<i>i z</i><sub>2</sub> = − Giá trị của 1 .<i>iz z</i><sub>1</sub>− <sub>2</sub> bằng

<b>Câu 5. </b> Thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng 3 và đường cao bằng 1 là

B. <sup>3</sup>.3

C. <sup>3</sup>.4

D. 3 .<sup>3</sup>4

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>Câu 10. </b>Cho cấp số nhân

( )

<i>u<sub>n</sub></i> với <i>u</i><sub>3</sub>=3;<i>u</i><sub>2</sub> = Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 6.

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>Câu 19. </b><i>Cho các số phức z i</i>= và <i>w</i>= +1 2 .<i>i</i> Số phức <i>2z w</i>− có phần ảo bằng

<b>Câu 20. </b>Đồ thị của hàm số <sup>2</sup>1

<i>xy</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b>Câu 30. </b>Cho hàm số <i>y ax bx</i>= <small>4</small>+ <small>2</small>+<i>c a</i>

(

≠0

)

có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là <b>sai? </b>

A. <i>b ≥</i>0. B. <i>b c</i>− ≥0.C. <i>c ≥</i>0. <sub>D. </sub><i>a ></i>0.

<b>Câu 31. </b>Biết đồ thị hàm số <i>f x</i>

( )

<sub>1</sub><sup>1</sup> <i><sup>x</sup></i>

+ có 2 đường tiệm cận tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có

<i>diện tích bằng 1. Giá trị của m bằng </i>

A. <sup>1</sup> .1

= = −

= = −

= = −

<i>x xx +</i>

bằng A. 1 ln .<sup>3</sup>

<b>Câu 34. </b>Thể tích khối chóp có đáy là hình vng cạnh bằng <i>a chiều cao bằng </i>, <i>3a</i> là A. 1 .<small>3</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b>Câu 38. </b>Trong không gian <i>Oxyz cho </i>, <i>A</i>

(

1;2;3

)

và <i>B −</i>

(

7;5; 1 .−

)

Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác

<b>Câu 40. </b>Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. ′ ′ ′ ′.<i> Gọi I và J</i> lần lượt là trung điểm

<i>của BD và A B</i>′ ′. Cơ-sin góc giữa hai đường thẳng <i>AJ và B I′ bằng </i>

A. 7 .

C. <sup>30</sup><sub>6</sub> D. 30 .5

<i><b>--- Hết --- </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

BẢNG ĐÁP ÁN

<b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C C D C C A A D A B A C D B B C D A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 </b>

∆ > ⇔  <sub><</sub>

 thì <i>z z ∈</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> nên <i>z</i><small>1</small> = <i>z</i><small>2</small> ⇔ +<i>z z</i><small>12</small> = ⇔0 2<i>m</i>= ⇔ =0 <i>m</i> 0

(

<i>TM</i>

)

.• Nếu ∆ <′ 0 thì <i>z z là hai số phức liên hợp nên ta ln có </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> <i>z</i><sub>1</sub> = <i>z</i><sub>2</sub> hay 2< <<i>m</i> 5.Mà <i>m∈</i> nên <i>m∈</i>

{

3;4;0 ,

}

do đó có 3 giá trị thỏa mãn.

<b>Câu 40 – Chọn C </b>

<i>Gọi M là trung điểm của AB thì AJ B M</i>// ′ . Giả sử <i>AB =</i>1.

<i>Ta có IM là đường trung bình của tam giác ABD nên IM AD</i>// và <sup>1</sup> 1 .

<i>IM</i> = <i>AD</i>=Lại có <i>AD</i>⊥

(

<i>ABB′</i>

)

nên <i>IM</i> ⊥

(

<i>ABB′</i>

)

nên <i>IM</i> ⊥<i>B M</i>′ .

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

KHÓA 2K6<sub>BỘ ĐỀ 40 CÂU ĂN CHẮC 8+ </sub>

ĐỀ SỐ 082023 - 2024

<b>Câu 4. </b> Ký hiệu <i><small>kn</small></i>

<i>C</i> (với <i>k n là những số nguyên dương và </i>, <i>k n</i>≤ ) có ý nghĩa là

A. Số tổ hợp chập <i>k</i> của <i>n phần tử.</i> B. Số chỉnh hợp chập <i>k</i> của <i>n phần tử.</i> C. Tổ hợp chập <i>k</i> của <i>n phần tử.</i> D. Chỉnh hợp chập <i>k</i> của <i>n phần tử.</i>

<b>Câu 5. </b> Với <i>a là số thực dương khác 1 tùy ý, tính </i>log<i><sub>a</sub></i><small>2</small> <i>a</i><small>3</small> bằng A. 2 .

<b>Câu 6. </b> Trong không gian <i>Oxyz cho điểm </i>, <i>A</i>

(

1;2;3

)

và hai mặt phẳng

( )

<i>P</i> : 2<i>x</i>+2<i>y z</i>+ + =1 0,

( )

<i>Q</i> : 2<i>x y</i>− +2 1 0.<i>z</i>− = Phương trình đường thẳng <i>d đi qua A và song song với cả </i>

( )

<i>P</i> và

( )

<i>Q</i> là

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b>Câu 10. </b>Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy điểm biểu diễn số phức </i>, <i>z</i>= − +4 5<i>i</i> có tọa độ là

C. <sup>3</sup> <sup>3</sup>.2

D. <sup>3</sup>.3

−∞Hàm số có giá trị cực đại bằng

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<b>Câu 20. </b>Trong không gian <i>Oxyz đường thẳng </i>, : <sup>1</sup> <sup>2</sup> <sup>1</sup>

<i>d</i> <sup>−</sup> = <sup>−</sup> = <sup>+</sup> nhận véctơ <i>u a</i><sup></sup>

(

;2;<i>b</i>

)

làm véctơ chỉ phương. Khi đó <i>a b</i>+ bằng

<b>Câu 28. </b>Trong khơng gian <i>Oxyz phương trình đường vng góc chung ∆ của hai đường thẳng </i>,

 = − −

<b>Câu 29. </b>Trong một lớp học gồm 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi đó có cả nam và nữ là

</div>

×