Tải bản đầy đủ (.pdf) (423 trang)

bộ 16 đề phát triển từ cấu trúc đề minh họa 2024 nắm chắc 9 toán 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.05 MB, 423 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MƠN TỐN </b>

<b>ĐỀ SỐ: 01 – MÃ ĐỀ: 101 Câu 1: </b> Điểm <i>M</i> trong hình vẽ bên biểu diễn phức nào sau đây?

2023 

<i>x</i><b><sup>. </sup><sup>C. </sup></b>

2023 ln 3 

<i>x</i> <sup>. </sup>

<b>Câu 3: </b> Trên khoảng

0, 

, đạo hàm của hàm số

<i>y</i><i>x</i> là

<b>A. </b>

<b>PHÁT TRIỂN ĐỀ THI MINH HỌA THPT 2024 </b>

<b>Thời gian: 90 phút </b>

<b><small>  Facebook: Nguyen Tien Dat </small></b>

<b><small> Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12  Youtube: Thầy Nguyễn Tiến Đạt </small></b>

<b><small> Học online: luyenthitiendat.vn </small></b>

<b><small> Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội  Liên hệ: 1900866806</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 7: </b> Cho hàm số <i>y<sup>ax</sup><sup>b</sup>cxd</i>

 <sup> có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị </sup>hàm số đã cho và trục tung là



</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 11: </b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz , cho hai mặt phẳng </i>

 

<i>P</i> : 2<i>x</i><i>y</i>  z 3 0 và

 

<i>Q</i> :<i>x   </i>z 2 0. Góc giữa hai mặt phẳng

 

<i>P</i> và

 

<i>Q</i> <b> bằng </b>

   

.

<b>A. </b><i>P</i>

1; 2; 5

. <b>B. </b><i>N</i>

1; 5; 2

. <b>C. </b><i>Q </i>

1;1; 3

. <b>D. </b><i>M</i>

1;1; 3

.

<b>Câu 19: </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

xác định và liên tục trên đoạn

2 ; 2

và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

<b>A. </b><i>x </i>1<b>. B. </b><i>x  </i>2<b>. C. </b><i>M</i>

1; 2

<b>. D. </b><i>M </i>

2 ; 4

.

<b>Câu 20: </b> Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số <sup>2</sup> <sup>4</sup>1



</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Câu 26: </b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:

<b>Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? </b>

<b>Câu 29: </b> Cho hình phẳng

 

<i>H</i> giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i>3<i>x x</i> <sup>2</sup> và trục hồnh. Tính thể tích <i>V</i>

của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho

 

<i>H</i> quay quanh trục <i>Ox</i>.

<b>A. </b> 8110

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Câu 34: </b> Tích các nghiệm của phương trình <small>2</small>

<b>A. </b>

415 4

 

   

 

   

  

415 4

 

  

  

+∞

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Câu 43: </b> Cho hình hộp đứng <i>ABCD A B C D</i>.     có đáy là hình thoi, góc <i>BAD </i>60<i> đồng thời AA</i>  . <i>a</i>

<i>Gọi G là trọng tâm tam giác BCD . Biết rằng khoảng cách từ G đến mặt phẳng </i>

<i>A BD</i>

bằng 21

. Tính thể tích khối hộp <i>ABCD A B C D</i>. <i>    theo a . </i>

<b>A. </b> 26

<i>f</i>  . Tính diện tích <i>S</i> hình phẳng giới hạn bởi đồ thị

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Câu 45: </b> Trên tập các số phức, xét phương trình <i>z</i><sup>2</sup><i>mz m</i>   (8 0 <i>m</i> là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình có hai nghiệm <i>z z phân biệt thỏa mãn </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>

11.A 12.A 13.D 14.D 15.B 16.A 17.D 18.B 19.C 20.A 21.C 22.A 23.A 24.B 25.D 26.B 27.B 28.A 29.A 30.A 31.A 32.A 33.C 34.C 35.C 36.D 37.A 38.B 39.B 40.B 41.A 42.B 43.D 44.A 45.C

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: </b> Điểm <i>M</i> trong hình vẽ bên biểu diễn phức nào sau đây?

<b>A. </b><i>z</i><sub>1</sub> <b>  . </b>2 <i>i</i> <b>B. </b><i>z</i><sub>2</sub> <b>  . </b>2 <i>i</i> <b>C. </b><i>z</i><sub>3</sub> 1 2<i>i</i><b>. D. </b><i>z</i><sub>4</sub>  1 2<i>i</i>.

<b>Lời giải</b>

<i>M</i> <b> là điểm biểu diễn của số phức </b><i>z</i><sub>1</sub>   . 2 <i>i</i>

<b>Câu 2: </b> Trên khoảng

0, 

, đạo hàm của hàm số <i>y</i>log 2023<sub>3</sub> <i>x là </i>

ln 3

2023 

<i>x</i><b><sup>. </sup><sup>C. </sup></b>

2023 ln 3 

<i>x</i> <sup>. </sup>

<b>Lời giảiTa có </b>

2023

<sub>1</sub>

2023 ln 3 ln 3

<i>y</i><i>x</i> là

<b>A. </b>

<i><small>x</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Câu 4: </b> Tập nghiệm của bất phương trình 2<sup>2</sup><i><sup>x</sup></i>2<i><sup>x</sup></i><sup>4</sup><b> là </b>

Tập nghiệm của bất phương trình <i>S  </i>

; 4

.

<b>Câu 5: </b> Cho cấp số nhân

 

<i>u<small>n</small></i> có số hạng đầu <i>u </i><sub>1</sub> 3 và số hạng thứ hai <i>u  </i><sub>2</sub> 6. Giá trị của <i>u</i><sub>4</sub>bằng

 <sup> có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị </sup>hàm số đã cho và trục tung là

<b>A. </b>(0; 2) . <b>B. </b>(2;0) . <b>C. </b>( 2; 0) . <b>D. </b>(0; 2) .

<b>Lời giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">



</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>A. 30 . B. </b><small>45</small><b>. C. </b><small>60</small><b>. D. </b>90 .

<b>Lời giải</b>

Ta có

 

<i>P</i> : 2<i>x</i><i>y</i>  z 3 0 VTPT <i>n </i><small>1</small>

2; 1; 1 

.

 

<i>Q</i> :<i>x    </i>z 2 0 VTPT <i>n </i><small>2</small>

1; 0; 1

Ta có <i>w</i><i>iz</i><i>i</i>

1<i>i</i>

<sup>5</sup> <i>i</i>

2<i>i</i>

 

<sup>2</sup> 1<i>i</i>

  4 4 .<i>i</i> Như vậy phần ảo của số phức <i>w là </i>4.

<b>Câu 13: </b> <i>Thể tích V khối lập phương cạnh 3a là </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Câu 15: </b> Trong không gian <i>Oxyz , cho mặt cầu </i>

 

<i>S</i> có tâm <i>I </i>

1;3; 2

và tiếp xúc mặt phẳng

<i>Oyz</i>

. Phương trình của

 

<i>S</i> là

   

  

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Câu 19: </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

xác định và liên tục trên đoạn

2 ; 2

và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau.

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

<b>A. </b><i>x </i>1<b>. B. </b><i>x  </i>2<b>. C. </b><i>M</i>

1; 2

<b>. D. </b><i>M </i>

2 ; 4

.

<b>Lời giải</b>

Dựa vào đồ thi hàm số ta thấy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

là <i>M</i>

1; 2

.

<b>Câu 20: </b> Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số <sup>2</sup> <sup>4</sup>1

Do đó đường thẳng <i>y </i>2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.

<b>Câu 21: </b> Bất phương trình log<sub>2</sub><i>x  có tập nghiệm là </i>3

<b>A. </b>

8;  

. <b>B. </b>

;8

. <b>C. </b>

0;8

. <b>D. </b>

; 6

.

<b>Lời giải</b>

Ta có log<sub>2</sub> <i>x</i>   3 0 <i>x</i> 2<sup>3</sup>    . 0 <i>x</i> 8Tập nghiệm của bất phương trình là

0;8

.

<b>Câu 22: Số cách chọn 2 học sinh từ 12 học sinh là </b>

<b>A. </b><i><b>C . </b></i><sub>12</sub><sup>2</sup> <b>B. 12 . </b><sup>2</sup> <b>C. </b><i><b>A . </b></i><sub>12</sub><sup>2</sup> <b>D. </b>2 . <sup>12</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? </b>

<b>A. </b>

 ; 2

<b>. B. </b>

2; 2

<b>. C. </b>

1;3

<b>. D. </b>

2;  

.

<b>Lời giải</b>

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

2; 2

.

<b>Câu 27: </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

<i>ax</i><small>3</small> <i>bx</i><small>2</small> <i>cx</i> <i>d</i> và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số <i>f x</i>

 

đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?

<b>A. </b><i>x</i>  2. <b>B. </b><i>x</i>  1. <b>C. </b><i>x</i>  1. <b>D. </b><i>x</i>  2

<b>Lời giải</b>

Từ đồ thị ta thấy hàm số đạt cực đại tại <i>x</i>  1.

<b>Câu 28: </b> Với <i>a b là các số thực dương tùy ý, </i>,

<small>2</small>

log <i>a b</i>. log <i>a</i>2 log <i>b</i>.

<b>Câu 29: </b> Cho hình phẳng

 

<i>H</i> giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i>3<i>x x</i> <sup>2</sup> và trục hồnh. Tính thể tích <i>V</i>

của vật thể trịn xoay sinh ra khi cho

 

<i>H</i> quay quanh trục <i>Ox</i>.

<b>A. </b> 8110

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

.

33

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Ta có: tan <sup>2</sup> <sup>3</sup>332

+∞

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

.

Bảng xét dấu

'( )

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng

1; 

.

<b>Câu 33: </b> Từ một hộp có 15 viên bi trong đó có 6viên bi màu đỏ và 9 viên bi màu xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3viên bi. Xác suất để 3viên bi có cả hai màu

<i>n AP A</i>



</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Tích các nghiệm là: 27.<sup>1</sup> 39<sup></sup>

<b>Câu 35: </b> Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức <i>z</i> thỏa mãn

1<i>i z</i>

   là một đường tròn 5 <i>i</i> 2tâm <i>I</i> và bán kính <i>R</i> lần lượt là

<b>A. </b><i>I</i>

2; 3

, <i>R </i>2<b>. B. </b><i>I </i>

2;3

, <i>R </i> 2. <b>C. </b><i>I</i>

2; 3

, <i>R </i> 2<b>. D. </b><i>I </i>

2;3

, <i>R </i>2<b>. Lời giải</b>

1<i>i z</i>

  5 <i>i</i> 2 <sup>5</sup> 21

 

  <i>z</i>

2 3 <i>i</i>

 2 <i>IM</i>  2, với <i>M z</i>

 

,

2; 3

 

   

 

   

  

415 4

 

  

  

 

  

  

.

<b>Câu 37: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz , cho mặt phẳng </i>

 

<i>P</i> :<i>x</i>2<i>y</i> 4 0 và điểm <i>M</i>

1;1; 0

. Tìm tọa độ điểm <i>M </i> là điểm đối xứng với <i>M</i> qua

 

<i>P</i> .

<b>A. </b><i>M </i>

3; 3; 0

. <b>B. </b><i>M  </i>

2;1;3

. <b>C. </b><i>M </i>

0; 2; 1

<b>. D. </b><i>M  </i>

2;3;1

<b>. Lời giải</b>

Gọi <i>H</i> là hình chiếu vng góc của điểm <i>M</i>

1;1; 0

trên mặt phẳng

 

<i>P</i> :<i>x</i>2<i>y</i> 4 0. Khi đó có tọa độ điểm <i>H</i>

2; 1; 0

.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Do điểm <i>M </i> là điểm đối xứng với <i>M</i> qua

 

<i>P</i> nên <i>H</i> là trung điểm của đoạn <i>MM </i>. Vậy tọa độ điểm <i>M </i> là <i>M </i>

3; 3; 0

.

<b>Câu 38: </b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a</i>,<i> SA và vng góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng </i>

<i>SAC</i>

.

Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>M trên AC . </i>

<i>ad MSAC</i> <i>MH</i>  <i>BO</i> <i>BD</i> .

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Điều kiện:

2 0

  

đồng biến trên khoảng

1; 

, do đó bpt log<sub>2</sub><i>u</i><i>u</i> log<sub>2</sub><i>v</i> <i>vu</i><i>v</i>.

Khi đó <i>x</i><sup>2</sup>4<i>x</i> 4 2<i>x</i><sup>2</sup> 1 <i>x</i><sup>2</sup>4<i>x</i> 5 0  1 <i>x</i> . Kết hợp với điều kiện ta có 5

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Câu 41: </b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y</i><i>x</i><small>4</small>2<i>mx</i><small>3</small>

<i>m</i>2

<i>x</i><small>2</small> có điểm 3cực tiểu mà khơng có điểm cực đại?

   

Ta có xét dấu <i>y như sau: </i>

Ta thấy khi <i>m   hàm số đã cho có một điểm cực tiểu và khơng có điểm cực đại. </i>2

<i><b>+) Trường hợp 2: Phương trình có khơng có nghiệm </b>x  , khi đó </i>0 <i>m   . </i>2

Dễ thấy phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì phương trình <i>y  có 3 nghiệm đơn phân </i>' 0biệt, khi đó hàm số đã cho có cả điểm cực đại và điểm cực tiểu.

Khi phương trình vơ nghiệm hoặc có nghiệm kép thì phương trình <i>y  có 1 nghiệm đơn </i>' 0hoặc 1 nghiệm đơn và 1 nghiệm kép, lúc này hàm số đã cho có 1 điểm cực tiểu <i>x  . </i>0Như vậy, khi <i>m   , hàm số đã cho có một điểm cực tiểu khi và chỉ khi phương trình vơ </i>2nghiệm hoặc có nghiệm kép, điều này xảy ra khi và chỉ khi phương trình có   . 0

Vậy có 3 giá trị nguyên của <i>m</i> thỏa mãn yêu cầu bài toán.

<b>Câu 42: </b> Hai số phức <i>z</i> , w thay đổi nhưng luôn thỏa mãn đẳng thức

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

w 2022

11011 2

w 1011 2.

<b>Câu 43: </b> Cho hình hộp đứng <i>ABCD A B C D</i>.     có đáy là hình thoi, góc <i>BAD </i>60<i> đồng thời AA</i>  . <i>a</i>

<i>Gọi G là trọng tâm tam giác BCD . Biết rằng khoảng cách từ G đến mặt phẳng </i>

<i>A BD</i>

bằng 21

. Tính thể tích khối hộp <i>ABCD A B C D</i>. <i>    theo a . </i>

<b>A. </b> 26

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

Ta có <i>AG</i>

<i>A BD</i>

<i>O</i> nên

,



,



<sup>1</sup>

,



3

<i>d G A BDd A A BDd A A BDAO</i>

<i>f</i>  . Tính diện tích <i>S</i> hình phẳng giới hạn bởi đồ thị

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

8 00

 

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

28 0

. Kết hợp điều kiện ta được <i>m  </i>

3; 4; 5; 6; 7

.

Vậy có tất cả là 5 số nguyên cần tìm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MƠN TỐN </b>

<i>5ln x</i><sup>. </sup>

<b>Câu 3: </b> Trên khoảng

0; 

, đạo hàm của hàm số <small>34</small>

<i>y</i> <i>x</i> <b> là : A. </b> 1<small>3</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>A. </b>

0;1 .

<b>B. </b>

0; 1

. <b>C. </b>

1; 0

. <b>D. </b>

1;0 .

<b>Câu 8: </b> Biết

 

x 4

<i>f x d </i>

 

<b>Câu 11: </b> Trong không gian với hệ tọa độ

<i>Oxyz</i>

, gọi

là góc giữa hai mặt phẳng

 

<i>P</i> :<i>x</i> 3<i>y</i>2<i>z</i> 1 0 và mặt phẳng

<i>Oxy</i>

. Khẳng định nào sau đây đúng?

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>Câu 15: </b> Trong khơng gian <i>Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm (3;1; 2)I</i>  và tiếp xúc với mặt phẳng (<i>Oxy là </i>)

<b>Câu 19: </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đồ thị là đường cong như hình vẽ.

<b>Khẳng định nào sau đây đúng? </b>

<b>A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là </b>

1; 3

<b>. B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là </b>

1;1

<b>. C. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là </b>

1; 1

<b>. D. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là </b>

3; 1

.

<b>Câu 20: </b> Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số <sup>5</sup> <sup>3</sup>1

  <sup> có phương trình là </sup>

<b>Câu 21: </b> Tập nghiệm của bất phương trình log<small>2</small>

3<i>x</i>1

2<b> là </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>A. </b> 1;13

1 1;3 3

<i>xf x </i>

<b>Câu 24: </b> Nếu

 

<b>Câu 26: </b> Cho hàm số <i><small>f x</small></i>

 

có đồ thị như sau :

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

<b>A. </b>

<small>0; </small>

<b>. B. </b>

<small> ; 1</small>

<b>. C. </b>

<small>2; 2</small>

<b>. D. </b>

<small> 1;</small>

.

<b>Câu 27: </b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình vẽ sau :

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

<b>Câu 28: </b> Với mọi <i><sub>a b</sub></i><sub>,</sub> thỏa mãn

log

<sub>3</sub>

<i>a</i>

<sup>2</sup>

log

<sub>3</sub>

<i>b</i>5

, khẳng định nào sau đây đúng?

<b>A. </b> <small>29</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>Câu 34: </b> Tích các nghiệm của phương trình <small>2</small>

 

  

  

1 22 33

 

  

  

1 23 35

 

  

  

23 2

 

   

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<i>g x</i>

 <sup> và </sup><i><sup>y </sup></i><sup>1</sup><sup> bằng </sup>

<b>Câu 45: </b> Trên tập hợp các số phức, xét phương trình

<i>z</i> 1 <i>a</i>



<i>z</i> 1 <i>a</i>

6<i>z</i> (<i>a là tham số thực). Có </i>

bao nhiêu giá trị của <i>a để phương trình đó có hai nghiệm z , </i><sub>1</sub> <i>z thỏa mãn </i><sub>2</sub> <i>z</i><sub>1</sub><sup>2</sup> <i>z</i><sub>2</sub> <sup>2</sup> 42?

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: </b> Cho số phức

<i>z</i> 3 2<i>i</i>

. Điểm nào sau đây biểu diễn số phức <i>z ? </i>

<b>A. </b><i>M</i>

3; 2

. <b>B. </b><i>N</i>

 3; 2

. <b>C. </b><i>P</i>

3; 2

. <b>D. </b><i>Q</i>

3; 2

.

<b>Lời giải</b>

Ta có <i>z</i> 3 2<i>i z</i> 3 2<i>i</i> có điểm biểu diễn là <i>P</i>

3; 2

.

<b>Câu 2: </b> Đạo hàm của hàm số <i>y</i>log<sub>5</sub><i>x</i> là

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>Câu 6: </b> Trong không gian<i><sub>O xyz</sub></i>, cho mặt phẳng

 

<i>P</i> : 3 –<i>x z  </i>2 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của

 

<i>P</i> ?

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>Câu 7: </b> Cho hàm số <i>y</i><i>ax</i><sup>3</sup><i>bx</i><sup>2</sup><i>cx d</i> có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là điểm nào trong các điểm sau

x 4

<i>f x d </i>

 

<small>32</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>Lời giải</b>

Từ hình dạng của đồ thị ta loại phương án C và <b>D. </b>

Nhận thấy lim ( )

<small></small>   suy ra hệ số của <i>x</i><sup>4</sup> âm nên chọn phương án <b>A. </b>

<b>Câu 10: </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

  

<i>S</i> : <i>x</i>1

<sup>2</sup> 

<i>y</i>2

<sup>2</sup>

<i>z</i>3

<sup>2</sup> 16. Tâm của

 

<i>S</i> có tọa độ là

Suy ra, mặt cầu

  

<i>S</i> : <i>x</i>1

<sup>2</sup>

<i>y</i>2

<sup>2</sup>

<i>z</i>3

<sup>2</sup> 16 có tâm là <i>I</i>

1; 2;3

.

<b>Câu 11: </b> Trong không gian với hệ tọa độ

<i>Oxyz</i>

, gọi

là góc giữa hai mặt phẳng

 

<i>P</i> :<i>x</i> 3<i>y</i>2<i>z</i> 1 0 và mặt phẳng

<i>Oxy</i>

. Khẳng định nào sau đây đúng?

<b>A. </b>

30

<sup>o</sup>. <b>B. </b>

60

<sup>o</sup>. <b>C. </b>

90

<sup>o</sup>. <b>D. </b>

45

<sup>o</sup>.

<b>Lời giải</b>

Mặt phẳng

 

<i>P</i> có một vectơ pháp tuyến là <i>n </i><i><sub>P</sub></i>

1; 3;2

. Mặt phẳng

<i>Oxy</i>

:<i>z </i>0 có một vectơ pháp tuyến là <i>n </i>

0;0;1

<i>n nnn</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<i>aS</i><sub></sub> Vậy thể tích cần tìm là:

Điểm <i>M </i>

2; 7

là điểm biểu diễn số phức <i>z</i>   <i>z</i> 2 7<i>i</i>. Vậy, phần thực của <i>z bằng </i>2.

<b>Câu 17: </b> Diện tích tồn phần (<i>S<sub>tp</sub></i> ) của một hình trụ có độ dài đường sinh <i>l</i> 2<i>a</i>, bán kính <i>r</i> bằng <i>a</i>

<b>A. </b><i>S<sub>tp</sub></i> <i>a</i><sup>2</sup>. <b>B. </b><i>S<sub>tp</sub></i> 4<i>a</i><sup>2</sup>. <b>C. </b><i>S<sub>tp</sub></i> 6<i>a</i><sup>2</sup>. <b>D. </b><i>S<sub>tp</sub></i> 8<i>a</i><sup>2</sup>.

<b>Lời giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>Câu 19: </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đồ thị là đường cong như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây đúng?



</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>A. </b> 1;13

1 1;3 3

 <i>x</i>

Vậy tập nghiệm của bất phương trình 1;1 .3

Cơng việc mua bút là hành động liên tiếp, theo quy tắc nhân ta có 8.864 cách.

<b>Câu 23: </b> Biết

<i>f x dx</i>

 

sin 3<i>x C</i> <b>. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. </b> <i>f x</i>

 

 3cos 3<i>x</i>. <b>B. </b> <i>f x</i>

 

3cos 3<i>x</i>. <b>C. </b>

 

<sup>cos 3</sup>

<i>f x  </i> . <b>D. </b>

 

<sup>cos 3</sup>3

<i>xf x </i>

<i>f xx</i>

thì

 

<small>21</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>Câu 26: </b> Cho hàm số <i><small>f x</small></i>

 

có đồ thị như sau :

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

<b>A. </b>

<small>0; </small>

. <b>B. </b>

<small> ; 1</small>

. <b>C. </b>

<small>2; 2</small>

. <b>D. </b>

<small> 1;</small>

.

<b>Lời giải</b>

Nhìn vào đồ thị, hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

<small> ; 2</small>

<small>0; </small>

.

<b>Câu 27: </b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình vẽ sau :

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

<b>Lời giải</b>

Dựa vào BBT, ta có giá trị cực tiểu của hàm số là <i>y</i>

 

  . 4

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>Câu 28: </b> Với mọi <i><small>a b</small></i><small>,</small> thỏa mãn

log

<sub>3</sub>

<i>a</i>

<sup>2</sup>

log

<sub>3</sub>

<i>b</i>5

, khẳng định nào sau đây đúng?

<b>A. </b> <small>29</small>

Ta có:

log

<sub>3</sub>

<i>a</i>

<sup>2</sup>

log

<sub>3</sub>

<i>b</i> 5log ( . ) 5

<sub>3</sub>

<i>a b</i>

<sup>2</sup>

 <i>a b</i>

<sup>2</sup>

.3

<sup>5</sup>

<i>a b</i>

<sup>2</sup>

.243

.

<b>Câu 29: </b> Tính thể tích vật thể trịn xoay tạo ra khi quay phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị <i>y</i><i>x</i><sup>2</sup> , <i>x</i>

<i> Gọi O là tâm hình vng ABCD . Khi đó SO</i>

<i>ABCD</i>

.

<i> Gọi H là trung điểm cạnh CD . Ta có: OH</i> <i>CD</i> và

<i> Do SCD</i> cân tại <i>S nên SH</i> <i>CD</i>.

 Vậy góc giữa mặt bên

<i>SCD</i>

và mặt phẳng

<i>ABCD</i>

là góc <i>SHO . </i>

<i> Trong SHD</i> vuông tại <i>H ta có </i> <small>2222</small>

<i>SH</i>  <i>SD</i> <i>HD</i>  <i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<i>yf xmy</i>



</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

Vậy có <i>5 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn yêu cầu của bài toán. </i>

<b>Câu 32: </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên  và có

 

<small>2</small>



2 1

<i>f</i> <i>x</i> <i>xx</i> <i>x</i> . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

  BBT:

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng

1; 

 

2;3

<b>Câu 33: </b> Có 50 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 50. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để tổng các số ghi trên thẻ chia hết cho 3.

<i>C</i> .

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>Trường hợp 2: Rút </b>3 thẻ từ <i>B : Có </i> <small>317</small>

<i>C</i> .

<b>Trường hợp 3: Rút </b>3 thẻ từ <i>C</i>: Có <small>317</small>



</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b>Câu 36: </b> Trong không gian <i>Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A</i>

1; 2;3

và song song với đường thẳng

 

  

  

1 22 33

 

  

  

1 23 35

 

  

  

23 2

 

   

Đường thẳng đi qua điểm <i>A</i>

1; 2;3

và song song với đường thẳng <i>d có vectơ chỉ phương </i>

là <i>u </i>

2;3; 1

nên có phương trình tham số là

1 22 33

 

  

  

.

<b>Câu 37: </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>

3; 2; 5

. Điểm đối xứng của điểm <i>M</i> qua trục <i>Oz là </i>

<b>A. </b><i><small>M</small></i><small>1</small>

<small>3; 2; 5</small>

. <b>B. </b><i><small>M</small></i><small>2</small>

<small>0; 0; 5</small>

. <b>C. </b><i><small>M</small></i><small>3</small>

<small>2; 3; 5</small>

. <b>D. </b><i><small>M</small></i><small>4</small>

<small>0; 0; 5</small>

.

<b>Lời giải</b>

Điểm đối xứng của điểm <i>M</i>

3; 2; 5

qua trục <i>Oz là <small>M</small></i><small>1</small>

<small>3; 2; 5</small>

.

<b>Câu 38: </b> Cho hình chóp <i>S ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và SA vng góc với mặt phẳng đáy, </i>.độ dài <i>SA bằng a</i> Khoảng cách từ <i>A</i> đến mặt phẳng

<i>SBC bằng </i>

<b>A. </b>2 55

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

Gọi <i>M</i> là trung điểm <i>BC , dựng AH</i><i>SM</i> , khi đó ta hồn tồn chứng minh được

<i>AH</i> <sup></sup> <i>AS</i> <sup></sup> <i>AM</i> <sup></sup> <i>a</i> <sup></sup> <i>a</i> <sup></sup> <sup></sup> <sup>. </sup>

<i>ad A SBC</i>  <i>AH</i>  .

<b>Câu 39: </b> Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình

<small>2</small>

<small>2</small>

Vậy tập hợp các nghiệm nguyên của bất phương trình là

1; 2; 3

.

<b>Câu 40: </b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

liên tục trên  . Gọi <i>F x</i>

 

,<i>G x</i>

 

là hai nguyên hàm của <i>f x</i>

 

trên  thỏa mãn <i>F</i>

 

8 <i>G</i>

 

8 18 và <i>F</i>

 

0 <i>G</i>

 

0 2. Khi đó



<small>20</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

 



</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

Để <i>g x</i>

 

có đúng 5 điểm cực trị thì mỗi phương trình

   

1 ; 2 đều có hai nghiệm phân biệt khác 3. Do đó, mỗi đường thẳng <i>y</i> 4 <i>m và y</i>  phải cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt có <i>m</i>

hồnh độ khác 3.

Nhận xét: đường thẳng <i>y</i> 4 <i>m luôn nằm trên đường thẳng y</i>  . <i>m</i>

Suy ra 18 <i>m</i> <i>m</i>18. Vậy có 17 giá trị <i>m nguyên dương. </i>

<b>Câu 42: </b> Cho số phức <i>z</i><i>a</i><i>bi</i>

<i>a b  </i>,

thỏa mãn <sup>2</sup>2

<i>a ab bab</i>

 

Có

 

<small>22</small>

1 <i>a</i> <i>b</i> 2<i>a</i>2<i>b</i>0.

Suy ra <i>M</i> thuộc đường trịn tâm <i>I  </i>

1; 1

, bán kính <i>R </i> 2.

Vì đường trịn đi qua gốc tọa độ nên khi số phức <i>z</i> có mơđun nhỏ nhất thì điểm <i>M a b</i>

;

trùng gốc tọa độ. Vậy <i>a</i><i>b</i>0.

<b>Câu 43: </b> Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>.    có đáy là tam giác vuông cân đỉnh <i>A , mặt bên là BCC B</i> hình vng, khoảng cách giữa <i>AB và CC</i> bằng <i>a . Thể tích khối lăng trụ ABC A B C</i>.    là

.

<b>Lời giải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

Theo giả thiết, ta có

<i>d CC AB</i>  <i>d CC</i> <i>ABB A</i>  <i>d C ABB A</i>  <i>CA</i><i>a</i>.

Do đó, thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>.    là

<i>g mg n</i>

 

.

Xét phương trình

  

12 <sup>1</sup>

<i>f x</i>

<i>g x</i>  <sup></sup> <i>g x</i>

 

12 <i>f x</i>

 

0 <i>f</i>

 

<i>x</i>  <i>f</i>

 

<i>x</i> 120 <i><sup>x</sup><sup>m</sup></i>

  <sub></sub>

. Diện tích hình phẳng cần tính là:

  

<i>xg x</i>

<i>xg x</i>

<i>g xxg x</i>

 

ln <i>g x</i> 12 <i><sup>n</sup><sub>m</sub></i>

   ln <i>g n</i>

 

12 ln <i>g m</i>

 

12  ln 8 ln 16

 

ln 2.

</div>

×