Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.42 MB, 383 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<small>심리형용사+ 어/아 하다=> 심리동사</small>
<small>좋다- 좋아하다, 싫다- 싫어하다, 밉다-미워하다, 귀엽다-귀여워하다…N1은/는/이가N2을/를+ động từ chia đuôi câu.</small>
<small>예:저는이 옷을좋아해요.</small>
<small>아이가귀여워요-> 아버지가 아이를귀여워해요 (yêu/ âu yếm)이번 시험이어려워요-> 학생들이 이번 시험을어려워해요.(cảmthấy khó)</small>
<small>• Nghĩa của động từ/ tính từ tâm lý hầu như khơng có gì khác nhau.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b><small>Tínhtừ tâm lýĐộng từ tâm lý</small></b>
<small>Câu KĐ: 나, 저,우리…Câu NV: 너, 너희, 너희들</small>
<small>Không giới hạn</small>
<b><small>Quiz: Chọn câu đúng</small></b>
<small>1. 나는 대학교에 합격해서 정말 기쁘다. 2. 너는 대학교에 합격해서 정말 기쁘다. 3. 그는 대학교에 합격해서 정말 기쁘다. </small>
<small>4. 나는 대학교에 합격해서 정말 기뻐? 5. 너는 대학교에 합격해서 정말 기뻐? 6. 그는 대학교에 합격해서 정말 기뻐? </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><small>3. 엄마(가/를) 그리워요. (그립다: nhớ)</small>
<small>4. 빌리가 태권도를 배우고 싶어서 한국에 왔어요. (0/X?)5. 엄마가 행복해요. (0/X?)</small>
<small>6. 아버지가 힘들어요. (0/X?)7. Dịch: Tôi muốn xem TV.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">• Chức năng của 부사 trong câu? trạng từ bổ nghĩa cho động từ Adj게+ verb
예: 예쁘다- 예쁘게, 맛있다- 맛있게, 길다-길게…
* <b>Lưu ý</b>: 멀다- 멀리, 빠르다-빨리, 많다-많이
</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7"><small>5. Con người hiền lành</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><small>되다/지나다/흐르다/넘다/경과하다…예: 입학한 지 1년이 됐어요.</small>
<small>졸업한 지 벌써 9년이 지났어요/넘었어요.</small>
<small>V은/ㄴ 지+ 얼마 안 되다/오래 되다….예: 베트남에 돌아온 지 오래 됐어요.</small>
<small>남친이 생긴 지 얼마 안 됐어요.</small>
<small>Quiz: Dịch 밥을 먹은 지 1 시간이 됐어요.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><small>1. Dùngvới đại từ nghi vấn</small>
<small>• Câu hỏi gián tiếp: Đại từ nghi vấn + V은/ㄴ/는 지 알다-모르다 ?• Câu trả lời: biết hoặc khơng biết việc gì</small>
<small>예: 어떻게 하는지알아요?- 어떻게 하는지 모르겠어요.그 가수가왜 인기가 많은지모르겠어.</small>
<small>인사대가어디인지알아요?2. Dùng với những cặp từ đối lập</small>
<small>예: 할 수 있는지 없는지 몰라서 걱정돼요.동사인지 형용사인지 먼저 확인해 야 한다.</small>
<b><small>Lưu ý: Ngoài 알다, 모르다, 이야기하다, 생각하다,궁금하다, 알려주다, 가르치다, 보이다…</small></b>
<small>예:어디로 가는지 알려 줄게요.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><small>1. Chẳng biết… bao nhiêu. Dùng với nghĩa nhấn mạnh</small>
<small>• 얼마나/ 어찌나 V는지</small>
<small>예: 명절 음식을 얼마나 먹었는지 살이 2키로나 쪘어요.• 얼마나/ 어찌나 Adj은ㄴ지</small>
<small>사람이 얼마나 많은지 한참 기다렸어요.</small>
<small>2. Không biết là… đến cỡ nào nữa. Dùng với nghĩa nhấn mạnh얼마나 Adj은ㄴ/ V는/N인지 모르다.</small>
<small>얼마나 힘든지 몰라요.얼마나 놀랐는지 몰라요</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><small>10 CÙNG MẸ HÚ - ĐI CÂU MÀU - YouTube</small>
<small>1. Văn nói</small>
<small>2. Dùngvới người nhỏ tuổi hơn</small>
<small>3. Mang nghĩa lý do (거든: vì, 잖아: mà)</small>
<small>미영 씨, 우리 내일 3시에 백화점 앞에서 만나기로 했잖아요. 그런데3시에 만나기가 힘들 것 같습니다. 내일 아르바이트가 3시에</small>
<small>Dùngtrong văn nói để mởđầu câu chuyện</small>
<small>예: 있잖아…</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><small>는 데(에) 효과가 있다/없다.</small>
<small>는 데(에) 필요하다/필요가 없다.</small>
<small>예: 건강을 지키는 데에 담배는 좋지 않아요.기분 전환하는 데에 쇼핑은 최고예요</small>
<small>Nghĩa: ???Lưu ý:</small>
<small>Người에게 (예: 아이에게 칭찬은 제일이에요)Vật에 (예: 과일은 건강에 좋아요)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><small>1. V+ 게 되다= 피동, 당한 일(được, bị, phải, khiến, buộc…)예: 아는 친구를 통해 사장님을 알게 됐습니다.</small>
<small>이 책을 읽게 된 동기가 많습니다. (동기: động cơ)해외여행을 가게 됐어요.</small>
<small>2. Adj+ 게 되다: 변화</small><sub>- trở nên (những thứ mà người nói có thể tác</sub>
<small>động lên được)</small>
<small>예: 머리가 예쁘게 됐어요. (0)날씨가 덥게 됐어요(x)</small>
<small>음식이 맵게 돼요. (0)</small>
<small>요즘 가방이 많이 비싸게 됐어요. (x)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><small>• V어/아지다: 피동</small> <sub>(관용표현)</sub>
<small>예:깨다 vỡ, bể- 깨지다: 컵을 깨다-> 컵이 깨지다켜다 bật/mở- 켜지다 : 핸드폰이 안 켜지다</small>
<small>누르다- 눌려지다: 버튼이 눌려지다끄다 tắt- 꺼지다: 불이 꺼지다</small>
<small>이루다 -이루어지다 đạt được : 꿈이 이루어지다만들다- 만들어지다: 나무로 만들어지다</small>
<small>정하다định sẵn- 정해지다: 날짜가 정해지다• A어/아지다: 변화</small>
<small>예: 예뻐지다, 맛있어지다, 더워지다…</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><small>날씨가 덥게 되었다 (x)머리가 예쁘게 되었다(o)</small>
<small>Tất cả</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><small>세월이흘려 가면서 나도 성격이 많이 변했다.밥을 거의 다돼어 가서 상을 차리기 시작했다.</small>
<small>번역 부탁한 건 다 했어요? – 다써 가요. 조금 남았어요.앞으로 더 열심히공부해 가겠습니다.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><small>• 빌리를 알기는 해요. (chỉ biết tên cịn những thứ khác thìkhơng biết)</small>
<small>• 그 소식을 듣기는 해요. (chỉ nghe đồn không biết cụ thể)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">Bà già đi chợ Cầu Đơng
Bói xem một quẻ lấy chồng lợi chăng?Thầy bói gieo quẻ nói rằng
Lợi thì có lợi nhưng răng khơng cịn득이 되기는 하지만…
Lưu ý:
1. V/A기는 하다= V/A기는 V/A:
학생식당의 음식은 싸기는 싸요./싸기는 해요2. Viết tắt: V/A긴 하다
3. Chia thì ở vế 2: 갔기는 해요(x)=> 가기는 했어요.
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">4. V/A기는 하지만 = V/A기는 한데: V/A có thì có đó nhưng…
1. 그 사람을 알다, 친하지는 않다.=>2. 김치를 먹다, 좋아하지 않다.=>
3. 새 차를 사고 싶다, 돈이 부족하다.=>
4. 한국 신문을 읽을 수 있다. 이해하기가 어렵다.=>5. 열심히 공부하다, 시험 점수가 나쁠 것 같다.=>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><small>Chủ ngữ N1=N2, N1≠N2</small>
<small>이 영화는 재미있지만 저 영화는재미없습니다. (0)</small>
<small>이 영화는 재미있지만 저 영화는재미없습니다. </small><b><small>(x)</small></b>
<small>quan hệV1-V2</small>
<small>- Đơn thuần thể hiện sự tương phản giữa 2 mệnh đề.</small>
<small>원룸이편하지만좀 시끄러워요.</small>
<small>- Cóthể dùng để thể hiện mức độcủa cùng một đặc tính.</small>
<small>저는 한국에 간 적이 있지만 자주가지 않아요. (0)</small>
<small>- Thừa nhận nội dung của MĐ trước nhưng muốn nhấn mạnhnội dung của MĐ2</small>
<small>원룸이편하기는 하지만좀시끄러워요.</small>
<small>- Không dùngđể thể hiện mứcđộ của cùng một đặc tính.</small>
<small>저는 한국에 간 적이 있기는하지만 자주 가지 않아요. </small><b><small>(X)</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><small>0%---- 것 같다---나 보다/가 보다---겠/ (으)ㄹ 것이다--→100%</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">Ngữ pháp tương ứng:N만: 그 사람만 만나요.
N외에: 술 한잔외에 못 먹어요.
N만: (+) câu khẳng định
나는 오빠밖에 없어요. (유일)* Lưu ý: 밖에/빡게/
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">• SS501 - 내머리가 나빠서 (Because I'm Stupid) [꽃보다 남자 OST] 가사 - YouTube
<small>백원만 있어요.부족해요.</small>
<small>오만원이나있어요.백원밖에없어요.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40"><small>한국어를 공부한지얼마나 됐어요?</small>
<small>됐어요.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41"><b><small>주스 반컵____안 주었어요.</small></b>
<b><small>주스 반컵____ 남았어요.</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43"><small>• V1(으)려다(가)= V1(으)려고 하다+ 다가</small>
<small>Nghĩa: đang địnhlàm hànhđộng 1 thìhànhđộng 2 xảy ra khiến hành động 1 khơng thực hiện được.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47"><small>• Khơng dùng với tính từ• Vế 1 và 2 cùng chủ ngữ</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">1. Vế 2 ngữ pháp (으)려면: hay dùng (으)세요, 아/어야 하다, 어/아야 되다…
2. V(으)려면 멀었다
결혼하려면 멀었어요.
</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54"><small>빨개진</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56"><i><small>1. 었어요: sự việc đơn thuần đã xảy ra trong q khứ và hiện tại như thế nào thì</small></i>
<i><small>khơng biết được.</small></i>
<small>예: 부산에 살았어요. (đã từng sống ở Pusan, giờ sống ở đâu không đề cập đến)</small>
<i><small>Sự việc xảy ra trong q khứ và kết quả của nó vẫn cịn ảnh hưởng đến hiện tại.</small></i>
<small>예: 컴퓨터가 고장났어요. (máy tính đã bị hư và hiện giờ vẫn còn hư)</small>
<small>2. 었/았었어요: sự việc xảy ra trong quá khứ và hiện tại đã kết thúc/ thay đổi.예: 부산에 살았었어요. (đã từng sống ở Pusan nhưng nay khơng cịn ở đó nữa)컴퓨터가 고장났었어요. (máy tính hư nhưng giờ đã sửa rồi)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 57</span><div class="page_container" data-page="57"><small>Giải thích sự khác biệt.</small>
<small>1.친구가 한국에 왔어요/왔었어요.2.그는 결혼했어요./결혼했었어요.</small>
<small>3.그 사람은 당신을 좋아했어요./ 좋아했었어요.4.감기에 걸렸어요/걸렸었어요.</small>
<small>5.룸메이트가 일어났어요/ 일아났었어요.6.꽃이 피었어요/피었었어요.</small>
<small>7.바람이 불었어요/ 불었었어요.8.엄마가 시장에 갔어요/ 갔었어요.</small>
<small>9.한국 기업에 (취직하다)고, 지금도 잘 다니고 있어요.10.예전에 담배를 (피우다)지만 지금은 안 피워요.*</small>
<small>11.햄버거 원래는 진짜 (좋아하다). 그런데 요즘은 다이어트 중이라서 못 먹어요.*12.저는 밥을 먹었어요/먹었었어요.</small>
<small>밥을 먹었어요: đã ăn, hiện tại có đang ăn/ khơng thì khơng biết. (Tuy nhiên trong hội thoại thì sẽ biết được là có đang ăn hay khơng. Ngồi ra </small>
<small>dùng qkđơn cho vế 1. Nếu muốn dùng QKHT cho vế 1 thì tách ra làm 2 câu riêng biệt. Vd: 예전에 담배를 피웠었어요. 하지만 지금은 안 피워요</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 59</span><div class="page_container" data-page="59"><small>• Dùng 었었다: khi muốn truyền tải nghĩa việc trong quákhứ và giờ khơng cịn nữa.</small>
<small>• Dùng 었다: dùng cho tất cả các trường hợp liên quan đến quá khứ ngoại trừ nghĩa “thay đổi” của 었었다.Có quan điểm nên bỏ ln 었었다. Tuy nhiên nên giữ</small>
<small>hai ngữ pháp.</small>
<small>예: (1) 저는 작년까지 제주도에 살았어요.= 저는 작년까지 제주도에 살았었어요.</small>
<small>(2) 저는 밥을 먹었었어요=> 저는 밥을 먹었어요.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 60</span><div class="page_container" data-page="60">1. Quá khứ đơn thuần
2. Xảy ra trong quá khứ và vẫn cịn ảnh hưởngđến hiện tại
3. Dự đốn chắc chắn về tương lai
</div><span class="text_page_counter">Trang 61</span><div class="page_container" data-page="61">• 빌리: 주말에 친구를 만났어요.
=> 빌리는 “주말에 친구를 만났어요.”라고 했어요• 리사: 주말에 뭐했어요?
=> 리사는 “주말에 뭐했어요?”라고 했어요.• 지훈: 주말에 보자
=> 지훈이 “주말에 보자”라고 했어요
• 선생님: 시험 시간이 5분밖에 안 남았어요.
=> 선생님이 “시험 시간이 5분밖에 안 남았어요.”라고말씀을 하셨어요
• 화: 이 사람은 제 친구 미나예요.
화가 “이 사람은 제 친구 미나예요.” 라고 했어요• 미미의 생각: 한국 날씨가 너무 예뻐요.
=> 미미가 “한국 날씨가 너무 예뻐요.”라고 생각했어요.• 히엔: 내년에 한국에 갈 거예요.
히엔이 “내년에 한국에 갈 거예요”라고 이야기를 했어요.
</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64"><small>“있어요”=> 있다고.</small>
<small>아니었다고 하다예뻐진다고 하다것 같다고 하다.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 65</span><div class="page_container" data-page="65">• Gfdfhyu• tf
<small>*Ngồi ra cịn có thể dùng: 추측하다, 예상하다, 경고하다, 믿다...</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68"><b><small>V-A(으)ㄴ/는 지냐고 하다</small></b>
<small>Trong mỗi ngữ pháp đều bao gồm câu hỏi다이엘이 왕밍에게 어느나라 사람이</small><b><small>냐고 물었어요.</small></b>
<small>다른 나라에서 명절에 무엇을</small><b><small>하는지</small></b> <small>궁금해요.</small>
<small>Những câu mang tính tự hỏi/ tự suy nghĩ</small>
<small>trong đầu. Hoặc thể hiện việc biết/ không biếtvề một vấn đề.</small>
<small>- 통영이 왜 유명한 도시인지 몰라요.- 어떤 글이 좋은 글인지 생각해 봅시다.</small>
<small>- 사물놀이 수업을 어디에서 하는지 알아요?*사람들이 왜 나를 쳐다보냐고</small>
<small>=> 사람들이 왜 나를 쳐다보는지 궁금했는데</small>
<small>Nghe câu hỏi của người khác rồi thuật</small>
<b><small>lại/ mình đã hỏi và giờ muốn nhắc lại</small></b>
<small>câu hỏi của minh.</small>
<small>- 통영이 왜 유명한 도시냐고 물었어요.- 어떤 글이 좋은 글이냐고 해요.</small>
<small>- 사물놀이 수업을 어디에서 하냐고질문해요?</small>
<small>*사람들이 왜 나를 쳐다보냐고 했는데…</small>
<small>알다, 모르다, 궁금하다, 이야기하다, 알리다, 가르치다, 기억하다</small>
<small>하다/묻다/물어보다/질문하다</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71"><small>(1) A: 나한테 물 좀 줘요.B->C: A가 물을달라고 해요.</small>
<small>(2) A: C한테 물 좀 줘요.</small>
<small>B->D: A가 C한테 물을주라고 해요.</small>
<b><small>Quiz: </small></b>
<small>선생님: “저를 도와 주세요.”=></small>
<small>선생님: “유리 씨를 도와 주세요.”=> </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74">• Ngữ pháp ngăn cấm “V지 말다.”경찰: “여기에 주차하지 마세요.”
=> 경찰이 여기에 주차하지 말라고 했어요.
직원: “사진을 찍지 마세요.”
=> 직원이 사진을 찍지 말라고 했어요.
</div><span class="text_page_counter">Trang 75</span><div class="page_container" data-page="75"><small>노력에 따라결과는 달라져요.</small>
<small>주문 음식에 따라밥값이 결정돼요.</small>
<small>결과 보고서에따라방안을 마련하겠습니다.여가 활동은시대에 따라 상황에 따라달라져요.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 79</span><div class="page_container" data-page="79"><small>따르다: (v) theo, rót(순을 따르다)</small>
<small>따라서: (adv) theo đó= 그러므로, 그 기 때문에…</small>
<small>원윳값이 많이 올랐다. 따라서 국내 기름값도 조만간 오를 것이다.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 81</span><div class="page_container" data-page="81"><small>* 일기 예보에 따르면 오늘 오후부터 전국에 비가 온다고 합니다.*기사/조사에 따르면 요즘 출산율이 떨어지고 있다고 합니다.* Nguyet선생님의 말씀에 따르면 기말시험이 온라인 식으로진행할 거라고 합니다.</small>
<small>*통계청 자료에 따르면 지난해 교통사고가 크게 줄었다고 합니다.* 뉴스에 따르면 다음 달부터 버스요금이 오를 것이라고 합니다.</small>
연구 결과
Người đáng tin cậy (선생님, 의사선생님, 어머니)
<b>* 에 따르면= 에 의하면</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 86</span><div class="page_container" data-page="86"><b><small>1. 에 따르면…는다/라고 한다.</small></b>
<small>A대학교 연구소에서 최근에 발표한 결과에 따르면한국의 출산율이줄어든다고한다.</small>
<b><small>2. 에 따르면…다/라는 것을 확인할 수 있다.(=알 수 있다)</small></b>
<small>위 그래프에 따르면한국의 다양한 분야의 경제 성장률이 높아지고 있다는 것을</small>
<small>확인할 수 있다.</small>
<small>김광수(2000)에 따르면‘어머니’는 친하지 않은 여성에게 사용되고 있음을알 수있다.</small>
<b><small>3. 에 따르면…(으)ㄴ…이다</small></b>
<small>조사결과에 따르면한국의 큰 경쟁력은 인터넷이다.</small>
<b><small>4. 에 따르면…는/ㄴ 것으로 나타났다.</small></b>
<small>이 조사에 따르면많은 청소년들이 다양한 매체를 동시에 이용하는것으로나타났다.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 87</span><div class="page_container" data-page="87">• rta
<small>Nhấn mạnh vào sự kết thúc của hànhđộng. Không biết được sau khi hành</small>
<small>động xảy ra thì trạng thái cịn duy trì hay khơng.</small>
<small>음악을 들으려고 라디오를 켰어요.</small>
<small>Sau khi hànhđộng kết thúc thì trạng tháicịn duy trì.</small>
<small>친구와 이야기하는 동안 라디오를켜놓았어요.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 95</span><div class="page_container" data-page="95">Văn nói: 놓아요/두어요=놔요/둬요, 놨어요/뒀어요.놓아두다
</div><span class="text_page_counter">Trang 96</span><div class="page_container" data-page="96"><small>• 그 선수는 키가작아도농구를 아주 잘해요.• 돈이많아도그 옷을 안 사요.</small>
<small>• 약 먹기싫어도먹어야지!</small>
<small>• 늦게자도</small> <sub>6시에 꼭 일어나요.</sub>
</div><span class="text_page_counter">Trang 100</span><div class="page_container" data-page="100"><small>가: 커피를 마시고 싶어요.</small>
<small>나:커피가 없는데 녹차는 어때요?가: 녹차라도마실래요.</small>
<small>가: 밥이 조금밖에 없어요.나: 조금이라도먹어요.</small>
<small>가: 이 문제가 너무 어려워요. 포기할 것같아요.나: 한번만이라도해봐요. 걱정마세요.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 107</span><div class="page_container" data-page="107"><small>-Lựa chọn thứ hai-Lựa chọn cuối cùng</small>
<small>- Không phải là thứ thích nhất nên những thứ cịn lại đều như nhau.</small>
<small>밥이 없으면라면이라도먹을래.</small>
<small>Muốn ăn cơm nhất, nhưng nếu khơng cócơm thì muốn ăn mỳ (lựa chọn thứhai). Nếu mỳ khơng có thì 라면이</small>
<small>밥이 없으면라면이나먹을래.</small>
<small>Muốn ăn cơm nhất nhưng nếu khơng cócơm thì mỳ hay thứ gì khác cũng được. </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 108</span><div class="page_container" data-page="108"><small>이라도</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 109</span><div class="page_container" data-page="109"><small>(1) 가: 회사 일이 바쁜데 이번 여름에 휴가를 갈 수 있을까요?나: 길게 시간이 안 되면 ___ 갑시다. (1박 2일)</small>
<small>(2) 가: 오래만에 만났는데 시간 되면 같이 식사 할래요?나: 식사할 시간은 안 될 것같고 ___ 한 잔 할까요? (차)(3) 가: 늦어서 미안해요. 많이 기다렸죠?</small>
<small>나: 다음부터 늦으면 ___ 하세요. (전화)</small>
<small>(4) 가: 휴가철이라서 부산에 있는 호텔은 예약하기가 힘드네요.나: 그럼 ___ 알아보세요. (민박)</small>
<small>(5) 가: 죄송하지만 그 날은 온돌방밖에 없습니다.나: 침대방이 없으면 ___예약해주세요. (온돌방)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 110</span><div class="page_container" data-page="110"><small>• 학교에서 수업이 끝나요. 그 다음에 바로 점심을 먹을 거예요. 학교에서 수업이 끝나자마자 점심을 먹을 거예요.</small>
<b><small>V1</small></b> <small>Không chia thì cho V1</small>
<small>갔자마자, 가겠자마자, 갔는 대로</small> <b><small>(X)</small></b>
<b><small>V2</small></b> <small>Dùngđược tất cả các thì</small>
<small>창문을 열자마자시원한 바람이불어왔어요. </small><b><small>(0)</small></b>
<small>Khơng dùng qkhứ.</small>
<small>창문을 여는 대로 시원한 바람이불어왔어요. </small><b><small>(X)</small></b>
<b><small>우연</small></b> <small>Dùngđược cho những tìnhhuống xảy ra một cách tình cờ시험이 시작되자마자</small>
<small>노래소리가 들렸다.</small> <b><small>(0)</small></b>
<small>출발하자마자 눈이 내리기시작했다. </small><b><small>(0)</small></b>
<small>Khơng dùngđược cho những tìnhhuống xảy ra một cách tình cờ.시험이 시작되는 대로 노래소리가들렸다. </small><b><small>(X)</small></b>
<small>출발하는 대로 눈이 내리기 시작했다. </small>
<b><small>(X)</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 118</span><div class="page_container" data-page="118">- Mang đặc trưng của ngữ pháp “고” tuy nhiên nhấnmạnh nghĩa đã hồn tất của V1=> dùng khi nhấnmạnh về trình tự của hành động.
- Không dùng với những động từ không có kết thúcrõ ràng như 일어나다, 가다, 오다…
- V1 khơng chia thì q khứ.
- Có thể xem tương tự với 후에, 다음에
</div><span class="text_page_counter">Trang 123</span><div class="page_container" data-page="123">요리하고 먹어요.
요리하고 나서 먹어요.(*고: và, rồi)
</div><span class="text_page_counter">Trang 124</span><div class="page_container" data-page="124">(1) 꽃을 사서 여자 친구에게 줬어요.꽃을 사고 나서 여자 친구에게 줬어요.(2) 샤워를 해서 점심을 먹어요.
샤워를 하고 나서 점심을 먹어요.(3) 텔레비전을 봐서 자요.
텔레비전을 보고 자요.
</div><span class="text_page_counter">Trang 125</span><div class="page_container" data-page="125">테니스를 치다-> 끝-> 그 다음 -> 스트레스가 풀려요.
</div><span class="text_page_counter">Trang 130</span><div class="page_container" data-page="130"><small>규칙을알고 나면수학이 아주 쉬워질 거예요.이 걸마시고 나면괜찮아질 거예요.</small>
<small>폭자고 나면기분이 나아질 거예요.</small>
<small>• Vế 2 thường dùng với thì hiện tại/ tương lai thể hiện sự dựđốn.</small>
<small>• Vế 2 dùng quá khứ-> 고 나서: 쉬고 나서 괜찮아졌어요.* So sánh với (으)면</small>
<small>Do gió thổi nên cây đổ. Gió thổi: ngun nhân khơng lường trước được, ngịai dự đốn, </small>
<b><small>cây đổ: kết quả mang tính phủ định.</small></b>
<small>엄마가 화를내는 바람에아이가 울었어요.날씨가추워지는 바람에아픈 사람이 많았어요.버스를놓치는 바람에학교에 늦었어요.</small>
<small>친구가 와서노는 바람에숙제를 못 했어요.밥을 너무 빨리먹는 바람에체했어요.</small>
<small>전화를받는 바람에음식이 타는 줄 몰랐어요.과제를하는 바람에정신이 없었어요.</small>
<small>달리기 시합에서 앞 친구가넘어지는 바람에제가 1등을 했어요.</small>
<small>Trong nhiều tình huống</small>
<small>nhiên, bỗng nhiên… nên…</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 136</span><div class="page_container" data-page="136">• Khơng dùng tính từ/ danh từ cho 는 바람에
</div><span class="text_page_counter">Trang 137</span><div class="page_container" data-page="137">• V1 tuy mang nghĩa quá khứ nhưng phải chia hiện tại.비가 온 바람에 학교에 지각했어요. <b>(X) </b>
• Vế 2 lúc nào cũng phải chia thì q khứ. Khơng được chia tương lai, mệnh lệnh, đề nghị
비가 오는 바람에 길이 막힐 거예요. <b>(X)</b>
비가 오는 바람에 길이 막혔어요. <b>(0)</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 139</span><div class="page_container" data-page="139"><small>V1 khơng chia thì</small>
<small>V2 khơng chia mệnh lệnh, thỉnh dụChủ ngữ không yêu cầu phải đồng nhất</small>
<small>약속이 취소되는 바람에 집에있 어 요 . (kết quả khônglường trước được)</small>
<small>약속이 취소돼 서 집에있어요.( nêu lý do tại saoở nhà)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 148</span><div class="page_container" data-page="148"><small>(1) 가: 학교 앞에 새로 생긴 카페 가봤어요?나: 네 분위기가 (좋다).</small>
<small>가: 커피 맛은 어때요?</small>
<small>나: (괜찮다). 그런데 조금 (비싸다).</small>
<small>(2) 가: 혹시 준혁 씨 봤어요?나: 네 아까 약속이 있다고 급하게 (나가다).)</small>
<b><small>나가더라고요.</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 149</span><div class="page_container" data-page="149"><b><small>Đuôi câuChủ ngữCáchlấy thông tin</small></b>
<small>더라 - Cởi mở-Cảm thán</small>
<small>Không dùngvớingôi thứ nhất(Ngoại trừ cảm</small>
<small>어제 서울에 눈이 왔어요 . (cóthể nhờ xem báo)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 152</span><div class="page_container" data-page="152"><small>1.Chủ ngữkhông đượclà ngôi thứ nhất. (trừ trường hợp nói về cảm giác)민수 씨가 어제 늦게까지 공부하더라고요.</small>
<small>나는 어제 늦게까지 공부하더라고요.비가 오면 (나는) 우울하더라.</small>
<small>친구는 우울하더라. (X/0)</small>
<small>2. Chỉ dùng cho nhữngtrải nghiệm mới mẻ lần đầu biết.에제 간 곳은 산이 높더라고요. </small>
<small>제 고향에는 강이 많더라고요.봄에 꽃이 많이 피더라고요.</small>
<small>작년 겨울에 꽃이 많이 피더라고요.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 153</span><div class="page_container" data-page="153"><small>Kết quả</small>
<small>아침에 문을 열어보니까눈이왔더라고요.</small>
<small>Đang tiếp diễn</small>
<small>아침에 문을 열어보니까눈이오더라고요.</small>
<small>Dự đoán</small>
<small>간장 떡붂이는 맵지 않아서아이가 잘먹겠더라.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 154</span><div class="page_container" data-page="154"><small>수진아, 어제 뭐했어?결혼식에 다녀왔어.</small>
<small>신부가 예쁘다신랑도 잘 생겼다</small>
<small>음식이 맛있다사람들이 춤을</small>
<small>그래서 나도 췄어.</small>
<small>추더라</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 158</span><div class="page_container" data-page="158"><small>시험을 봤어</small>
<small>교실이 너무 조용하다문제가 정말 어렵다글씨가 잘 안 보이다</small>
<small>시간이 엄청 빠르다빠르더라조용하더라</small>
<small>보이더라어렵더라</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 159</span><div class="page_container" data-page="159"><small>시장에 갔어.신발을 싸게 팔다.그래서 얼른 사다.신어 보니까 편하다.이 신발이 유행하다.사람들이 많이 신다.</small>
<small>수진아, 어제 뭐했어?</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 160</span><div class="page_container" data-page="160"><small>어제 처음 봤어요.멕시코 사람인데한국어를 잘하다.그리고 정말 친절하다.무엇보다 수진씨를 많이</small>
<small>좋아하다.수진 남자 친구 봤어요?</small>
<small>좋아하더라고요.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 161</span><div class="page_container" data-page="161"><small>수진 씨 집들이 다녀왔어요? 어땠어요?새로 지은 아파트다.지하에 넓은 주차장이 있어서 지상에는 자동차가 없다.아이들 놀이터뿐만 아니라 운동 기구도 여러 가지가 있다.테니스장이랑 수영장도 있는데 무료다.생활하기 정말 편리해 보이다</small>
<small>보이더라고요</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 162</span><div class="page_container" data-page="162"><small>Giống Hồi tưởng lại việc đã xảy ra trong quá khứ</small>
<small>KhácDiễn tả việc đang làmdởdang</small>
<small>어제 읽던 책은 어디에 두었지?(sách đang đọc dở dang)</small>
<small>Việc đã xảy ra trong q khứ, khơng cịn liên quan đến hiện tại</small>
<small>어제 읽은 책의 제목이 생각이 안 나요. (Hôm qua đã đọc xong sách rồi.)</small>
<small>Diễn tả một việcthườngxuyên làm trong quákhứ떡볶이는 한국에 살 때 먹던음식이에요. (đã thườngxuyên ăn tteok bukki khi ở HQ)</small>
<small>Chỉ đơn thuần diễn tả hanh động đãxảy ra trong quá khứ. Không thể hiệnnghĩa thường xuyên thực hiện hànhđộng.</small>
<small>떡볶이는 한국에 살 때 먹은 음식이에요.(Chỉ biết người nói đã từng một lần ăn)</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 171</span><div class="page_container" data-page="171">• V었던~ 은/ㄴN
• 작년 크리스마스에 갔던 식당 너무 좋아요.(=간 식당)• 어제 먹었던 음식 최고였어요.(= 먹은 음식)
</div><span class="text_page_counter">Trang 174</span><div class="page_container" data-page="174">Đối với một số động từ thực hiện trong một thời gian dài ( 키우다, 살다, 근무하다, 다니다, 사귀다… ) dùngđược cả 었던 lẫn 던 mà khơng có sự thay đổi lớn vềnghĩa.
* 여기는 제가 다니던 학교예요.
(nhấn mạnh việc đã từng học ở đây- 매일 매일 갔어요.)* 여기는 제가 다녔던 학교예요.
(nhấn mạnh việc khơng cịn học ở đó nữa)
</div>