Tải bản đầy đủ (.pdf) (71 trang)

Ngân hàng đề thi Cơ sở điều khiển tự động potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (770.04 KB, 71 trang )






Ngân hàng đề thi

Cơ sở điều khiển tự động
BM01a/QT01/KT


Chương 1:

1. Bài toán cơ bản trong lĩnh vực điều khiển:
a. Phân tích hệ thống, thiết kế hệ thống.
b. Thiết kế hệ thống.
c. Phân tích hệ thống, thiết kế hệ thống, nhận dạng hệ thống.
d. Thiết kế hệ thống, nhận dạng hệ thống.
2. Bộ điều khiển có chức năng:
a. Thu thập thông tin.
b. Xử lý thông tin và tác động lại đối tượng để đáp ứng của hệ thống gần với yêu cầu.
c. Tạo ra tác động theo yêu cầu.
d. Cả a, b, c đều đúng.
3. Phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Điều khiển là quá trình thu thập, xử lý thông tin và tác động lên hệ thống để đáp ứng
của hệ thống gần với yêu cầu.
b.
Điều khiển là quá trình tác động lên hệ thống.
c. Điều khiển là quá trình vận hành máy móc.
d. Cả a, b, c đều sai.
4. Hệ thống tuyến tính là hệ thống mà:


a. Được mô tả bởi phương trình vi phân tuyến tính.
b. Được mô tả bởi phương trình sai phân tuyến tính.
c. Tất cả các khâu trong hệ thống đều là tuyến tính.
d. a, b, c đều đúng.

5. Cho hệ thống điều khiển như hình vẽ, tín hiệu u là:








a. Tín hiệu ngõ ra của hệ thống
b. Tín hiệu điều khiển của hệ thống.


KHOA/BAN CƠ – ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
NGÂN HÀNG ĐỀ THI MÔN HỌC CƠ SỞ ĐIỀU KHIỂN
TỰ ĐỘNG

C O
M
r e u y
-
BM01a/QT01/KT
c. Tín hiệu đặt.
d. Tín hiệu sai số.
6. Cho hệ thống điều khiển như hình vẽ, tín hiệu y là:









a. Tín hiệu ngõ ra của hệ thống.
b. Tín hiệu điều khiển của hệ thống.
c. Tín hiệu đặt.
d. Tín hiệu sai số.

7. Cho hệ thống điều khiển như hình vẽ, tín hiệu r là:








a. Tín hiệu ngõ ra của hệ thống.
b. Tín hiệu điều khiển của hệ thống.
c. Tín hiệu đặt.
d. Tín hiệu sai số.

8. Cho hệ thống điều khiển như hình vẽ, phần tử C là:









a. Đối tượng điều khiển.
b. Mạch đo lường.
c. Bộ đ
iều khiển.
d. Bộ trừ tín hiệu.

9. Chiến lược điều khiển ổn định hóa là chiến lược điều khiển với tín hiệu chuẩn r(t) là:
a. Hằng số.
C O
M
r e u y
-
C O
M
r e u y
-
C O
M
r e u y
-
BM01a/QT01/KT
b. Hàm theo thời gian.
c. Không biết trước.
d. a,b,c đều đúng.

10. Chiến lược điều khiển với tín hiệu chuẩn r(t) là một hàm thay đổi theo thời gian biết trước
được gọi là:
a. Chiến lược điều khiển theo chương trình.
b. Chiến lược điều khiển ổn định hóa.
c. Chiến lược điều khiển giám sát.
d. a,b,c đều đúng.

11. Chiến lược điều khiển v
ới tín hiệu chuẩn r(t) là một hàm không biết trước theo thời gian
được gọi là:
a. Chiến lược điều khiển theo dõi.
b. Chiến lược điều khiển ổn định hóa.
c. Chiến lược điều khiển giám sát.
d. a,b,c đều đúng.

12. Cho sơ đồ khối hệ thống điều khiển như hình vẽ, tín hiệu ngõ ra là:

a. u(t)
b. c(t)
c. r(t)
d. e(t)
13. Cho sơ đồ khối hệ thống điều khiển như hình vẽ, tín hiệu sai số là:

a. u(t)
b. c(t)
c. r(t)
d. e(t)
14. Cho sơ đồ khối hệ thống điều khiển như hình vẽ, các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:
BM01a/QT01/KT


a. Hệ thống trên là hệ thống điều khiển tuyến tính
b. Hệ thống trên là hệ thống điều khiển vòng hở
c. Hệ thống trên là hệ thống điều khiển hồi tiếp
d. Hệ thống trên là hệ thống điều khiển số

15. Khối mạch đo trong hệ thống điều khiển vòng kín có nhiệ
m vụ:
a. Đo tín hiệu điện ở ngõ ra của hệ thống.
b. Đo tín hiệu điều khiển.
c. Đo và hiển thị ngõ ra.
d. Đo đáp ứng ngõ ra của hệ thống để cung cấp cho bộ điều khiển.
16. Tìm cực của hệ thống có hàm truyền như sau
s
e
sF


=
1
1
)(
a.
s = 0.
b. s = ± j2nπ với n = 0, 1, 2,
c. s = 1.
d.
s = lne
17.
Một hệ thống điều khiển tự động gồm những thành phần cơ bản nào?
a.

Đối tượng điều khiển, thiết bị điều khiển và thiết bị đo lường
b.
Thiết bị điều khiển, thiết bị đo lường
c.
Đối tượng điều khiển, thiết bị điều khiển
d. Đối tượng điều khiển, thiết bị đo lường
18. Đa thức đặc trưng của hệ thống là:
a.
Mối liên hệ giữa tín hiệu ra và tín hiệu vào của hệ thống
b.
Là mẫu số của hàm truyền đạt của đối tượng điều khiển
c.
Đa thức mẫu số của hàm truyền đạt
d. Đa thức tử số của hàm truyền đạt
19. Nghiệm đa thức mẫu số của PTĐT được gọi là?
a.
Các điểm uốn
b.
Các điểm cực
c.
Các điểm cực trị
d. Các điểm không
BM01a/QT01/KT
20.
Ở trạng thái xác lập, sai lệch tĩnh là:
a.
Sai lệch giữa tín hiệu đặt và tín hiệu điều khiển
b.
Sai lệch giữa tín hiệu đo và tín hiệu đặt
c.

Sai lệch giữa tín hiệu đo và tín hiệu điều khiển
d.
Sai lệch giữa tín hiệu đặt và tín hiệu đo
21.
Phát biểu nào sau đây là đúng
a.
Hệ thống bất biến thời gian là hệ thống có thông số thay đổi theo thời gian.
b.
Hệ thống phi tuyến là hệ thống có một điểm cân bằng duy nhất.
c.
Hệ thống SISO là hệ thống có nhiều tín hiệu vào và một tín hiệu ra.
d.
Cả a, b, c đều sai
22.
Kỹ thuật điều khiển tự động có thể được ứng dụng trong lĩnh vực kỹ thuật nào?
a.
Cơ khí và hàng không.
b.
Điện và y sinh.
c.
Hóa học và môi trường.
d.
Tất cả các câu trên đều đúng.
23.
Hệ thống điều khiển vòng kín có thuộc tính nào sau đây:
a.
Chống nhiễu tốt.
b.
Đáp ứng theo tín hiệu đặt.
c.

Ít nhạy với sự thay đổi của thong số của đối tượng.
d.
Tất cả các câu trên đều đúng
24.
Phát biểu nào sau đây là đúng
a.
Quá trình điều khiển tự động là quá trình điều khiển không có sự can thiệp của con
người.
b.
Quá trình điều khiển là quá trình thu thập dữ liệu.
c.
Quá trình điều khiển là quá trình xử lý tín hiệu.
d.
Quá trình điều khiển tự động là quá trình mà con người đóng vai trò chủ đạo
25.
Một hệ thống có nhiều hơn một biến ngõ vào và nhiều hơn một biến ngõ ra được gọi
là:
a.
Hệ thống hồi tiếp
b.
Hệ thống hở.
c.
Hệ điều khiển đa biến.
d.
Hệ thống điều khiển bền vững.
26.
Phát biểu nào sau đây là sai
a.
Hệ thống tuyến tính là hệ thống được mô tả bởi phương trình/ hệ phương trình đại số
tuyến tính.

BM01a/QT01/KT
b.
Hệ thống rời rạc là hệ thống được mô tả bởi phương trình sai phân
c.
Hệ thống phi tuyến là hệ thống có thể có nhiều điểm cân bằng
d.
Hệ thống MIMO là hệ thống có nhiều ngõ vào và nhiều ngõ ra.
27.
Tìm biến đổi Laplace của hàm sau:




<
=

0
00
)(
3
tte
t
tf
t

a.

()
2
3

1
)(
+
=
s
sF
b.

3
1
)(
+
=
s
sF
c.

()
3
3
1
)(
+
=
s
sF
d.

()
4

3
1
)(

=
s
sF
28.
Tìm biến đổi Laplace của hàm sau:
()



≥+
<
=
0sin
00
)(
tt
t
tf
θω
với θ là hằng số
a.

22
)(
ω
ω

+
=
s
sF
b.

22
sincos
)(
ω
θ
θ
ω
+
+
=
s
s
sF
c.

22
sincos
)(
ω
θ
θ
ω
+


=
s
s
sF
d.

22
cossin
)(
ω
θ
θ
ω
+
+
=
s
s
sF
29.
Tìm biến đổi Laplace của hàm f(t) cho bởi hình vẽ sau:






a.

()

asas
eeas
sF
2
21
1
)(
−−
+−
=
b.

()
asas
eeas
sF
22
21
1
)(
−−
+−
=
t 0 a 2a
2
1
a

2
1

a


BM01a/QT01/KT
c.

asas
ee
as
sF
2
2
21
)(
−−
+−
=
d.

asas
ee
sF
2
21
1
)(
−−
+−
=


30.
Tìm biến đổi Laplace của hàm sau:




<
=
0sin
00
)(
2
ttt
t
tf
ω

a.

()
3
22
)(
ω
ω
+
=
s
sF
b.


()
3
22
2
2
)(
ω
ωω
+
+−
=
s
s
sF

c.

()
3
22
23
62
)(
ω
ωω
+
+−
=
s

s
sF
d.
Tất cả các câu trên đều sai
31.
Tìm biến đổi Laplace ngược của hàm F(s) cho bởi:
()
22
1
)(
2
++
=
sss
sF
a.
tetetf
tt
sin
2
1
cos
2
1
2
1
)(
−−
−−= vớt t ≥ 0
b.








−−=

4
cos
2
1
2
1
)(
π
tetf
t
vớt t ≥ 0
c.
Cả a, b đều sai.
d.
Cả a, b đều đúng.
32.
Tìm biến đổi Laplace ngược của hàm F(s) cho bởi:
()
()()
31
25

)(
2
++
+
=
sss
s
sF
a.

tt
eettf
3
18
5
2
5
3
10
9
25
)(
−−
++−−= vớt t ≥ 0
b.

tt
eettf
3
18

5
2
5
3
10
9
25
)(
−−
+++−= vớt t ≥ 0
c.

tt
eettf
3
18
5
2
5
3
10
9
25
)(
−−
+−+−= vớt t ≥ 0
d.

tt
eettf

3
18
5
2
5
3
10
9
25
)(
−−
−−+−= vớt t ≥ 0
33.
Tìm biến đổi Laplace ngược của hàm
)(
1
)(
22
ω
+
=
ss
sF

BM01a/QT01/KT
a.

()
ttf
ω

ω
sin1
1
)(
2
−=

b.

()
ttf
ω
ω
cos1
1
)(
2
−=
c.

()
ttf
ω
ω
cos1
1
)( −=
d.

()

ttf
ω
ω
sin1
1
)( −=

BM01a/QT01/KT
Chương 2
34. Hàm truyền đạt của hệ thống là:
a.
Tỉ số giữa tín hiệu ra và tín hiệu vào của hệ thống đó biểu diễn theo biến đổi
Laplace với điều kiện đầu không đổi
b.
Tỉ số giữa tín hiệu ra và tín hiệu vào của hệ thống đó
c.
Tỉ số giữa tín hiệu ra và tín hiệu vào của hệ thống đó biểu diễn theo thời gian
d.
Tỉ số giữa tín hiệu ra và tín hiệu vào của hệ thống đó biểu diễn theo biến đổi
Laplace với điều kiện đầu bằng không.

35. Hàm truyền đạt của hệ thống phụ thuộc vào:
a.
Tín hiệu vào.
b.
Tín hiệu ra.
c.
Tín hiệu vào, ra, thông số và cấu trúc của hệ thống
d.
Thông số và cấu trúc hệ thống

36.
Phương trình đặc trưng của hệ thống được mô tả dưới dạng hàm truyền đạt là:
a.
Đa thức tử số bằng 0.
b.
Đa thức mẫu số bằng 0.
c.
Phương trình tín hiệu ra bằng 0.
d.
Phương trình tín hiệu vào bằng 0.
37.
Trong sơ đồ dòng tín hiệu, nút là một điể đặc trưng cho:
a.
Biến
b.
Tín hiệu
c.
Biến hoặc tín hiệu
d.
Nhiễu
38.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
a.
Trong sơ đồ dòng tín hiệu, nhánh là đoạn nối liền giữa 2 nút.
b.
Trong sơ đồ dòng tín hiệu, nhánh là đoạn nối liền giữa 2 nút có mũi tên chỉ chiều của
tín hiệu.
c.
Trong sơ đồ dòng tín hiệu, nhánh là đoạn nối liền giữa 2 nút có mũi tên chỉ chiều của
tín hiệu và độ lợi của nhánh.

d.
Trong sơ đồ dòng tín hiệu, nhánh là đoạn nối liền giữa 2 nút có độ lợi của nhánh.
39.
Trong sơ đồ dòng tín hiệu phát biểu nào sau đây là sai?
a.
Nút nguồn là nút chỉ có các nhánh đi vào
b.
Nút nguồn là nút chỉ có các nhánh đi ra.
c.
Nút đích là nút chỉ có các nhánh đi vào
d.
Nút hỗn hợp là nút có nhánh đi vào và đi ra.
40.
Trong sơ đồ dòng tín hiệu
a.
Đường tiến là đường hồi tiếp.
BM01a/QT01/KT
b.
Đường tiến là đường đi qua các nhánh, nối từ nút đích tới nút nguồn sao cho mỗi nút
chỉ đi qua một lần.
c.
Đường tiến là đường đi qua các nhánh, nối liền từ nút nguồn tới nút đích.
d.
Cả a, b, c đều sai.
41.
Vòng kín trong sơ đồ dòng tín hiệu:
a.
Là một vòng tròn
b.
Là một lối đi khép kín nối liền từ nút nguồn tới nút đích

c.
Là một lối đi khép kín theo chiều tín hiện sao cho mỗi nút chỉ qua một lần
d.
Là một lối đi khép kín.
42.
Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng
a.
Hai vòng kín tiếp xúc nhau là hai vòng kín có nút chung và đường tiến chung.
b.
Hai vòng kín tiếp xúc nhau là hai vòng kín có nhánh chung và có chung nút gốc.
c.
Hai vòng kín tiếp xúc nhau là hai vòng kín có nhánh chung hoặc là nút chung
d.
Hai vòng kín tiếp xúc nhau là hai vòng kín có chung đường tiến.
43.
Tìm hàm truyền đạt
)(
)(
)(
0
sV
sV
sG
i
= của hệ thống sau:

C
R
++


a.

1
1
)(
)(
)(
0
+
==
RCssV
sV
sG
i

b.

RC
s
RC
sV
sV
sG
i
1
1
)(
)(
)(
0

+
==

c.

sC
R
sC
sV
sV
sG
i
1
1
)(
)(
)(
0
+
==
d.
Cả a, b, c đều đúng
44.
Tìm hàm truyền đạt
)(
)(
)(
0
sV
sV

sG
i
=
của hệ thống sau:
v
i
v
0
BM01a/QT01/KT

C
R
++

a.

1)(
)(
)(
0
+
==
RCs
Cs
sV
sV
sG
i

b.


1)(
)(
)(
0
+
==
RCs
RCs
sV
sV
sG
i

c.

1)(
)(
)(
0
+
==
RCs
R
sV
sV
sG
i

d.

Cả a, b, c đều sai
45.
Xác định phương trình vi phân mô tả quan hệ vào ra của hệ thống sau:

C
R
++

a.

dt
dv
dt
dv
RCv
io
o
=+
b.

dt
dv
dt
dv
v
RC
io
o
=+
1


c.

dt
dv
RC
dt
dv
RCv
RC
io
o
=+
1

d.

dt
dv
RCdt
dv
RC
v
io
o
11
=+

46.
Tìm hàm truyền đạt

)(
)(
)(
0
sV
sV
sG
i
= của hệ thống sau:

C
R
++
L
1 2

a.

1
1
)(
)(
)(
2
0
++
==
RCsLCs
sV
sV

sG
i

v
i
v
0
v
i
v
0
v
i
BM01a/QT01/KT
b.

1
)(
)(
)(
2
0
++
==
RCsLCs
RCs
sV
sV
sG
i


c.

1
)(
)(
)(
2
0
++
==
RCsLCs
RC
sV
sV
sG
i

d.

1
)(
)(
)(
2
0
++
==
RCsLCs
RCLs

sV
sV
sG
i

47.
Tìm hàm truyền đạt
)(
)(
)(
0
sV
sV
sG
i
= của hệ thống sau:

C
R
++
L
1
2

a.

1
)(
)(
)(

2
2
0
++
+
==
RCsLCs
RCsLCs
sV
sV
sG
i

b.

1
)(
)(
)(
2
2
0
++
==
RCsLCs
LCs
sV
sV
sG
i


c.

1
)(
)(
)(
2
2
0
++
+
==
RCsLCs
RCLCs
sV
sV
sG
i

d.

1
)(
)(
)(
2
0
++
==

RCsLCs
RCs
sV
sV
sG
i

48.
Tìm hàm truyền đạt
)(
)(
)(
0
sV
sV
sG
i
=
của hệ thống sau:

R1
C
R3
R2
++
L2
1
2
L1
12


a.

21
1
0
)(
)(
)(
ZZ
Z
sV
sV
sG
i
+
== với
223
223
1
)(
sLRR
sLRR
Z
++
+
= ,
11
11
2

1
)(
1
sLR
sC
sLR
sC
Z
++
+
=

v
i
v
0
v
i
v
0
BM01a/QT01/KT
b.

2
1
0
)(
)(
)(
Z

Z
sV
sV
sG
i
== với
223
223
1
)(
sLRR
sLRR
Z
++
+
= ,
11
11
2
1
)(
1
sLR
sC
sLR
sC
Z
++
+
=


c.

21
21
0
)(
)(
)(
ZZ
ZZ
sV
sV
sG
i
+
==
với
223
223
1
)(
sLRR
sLRR
Z
++
+
=
,
11

11
2
1
)(
1
sLR
sC
sLR
sC
Z
++
+
=

d.

21
2
0
)(
)(
)(
ZZ
Z
sV
sV
sG
i
+
== với

223
223
1
)(
sLRR
sLRR
Z
++
+
= ,
11
11
2
1
)(
1
sLR
sC
sLR
sC
Z
++
+
=

49. Xác định phương trình vi phân mô tả quan hệ vào ra của hệ thống sau:
+
L
1 2
+

C
-
R
-

a.

io
oo
vLv
dt
dv
C
d
t
vd
RL =++
2
2

b.

io
oo
vv
dt
dv
LC
d
t

vd
RC =++
2
2

c.

io
oo
vv
dt
dv
RC
d
t
vd
LC =++
2
2

d.

io
oo
vv
dt
dv
RC
d
t

vd
LC =++
2
2

50.
Tìm hàm truyền đạt
)(
)(
)(
0
sV
sV
sG
i
= của hệ thống sau:
+
L
1 2
+
C
-
R
-

a.

1
1
)(

)(
)(
2
0
++
==
RCsLCs
sV
sV
sG
i

b.

sC
sLR
sC
sV
sV
sG
i
1
1
)(
)(
)(
0
++
==


c.
Cả a, b đều đúng.
v
i
v
0
v
i
v
0
BM01a/QT01/KT
d.
Cả a, b đều sai.
51.
Tìm hàm truyền đạt
)(
)(
)(
sR
sV
sG =
, của hệ thống như hình vẽ, trong đó r(t) là nguồn dòng
v(t)
L
1
2
C
r(t)
R


a.

RRCsRLCs
s
sR
sV
sG
++
==
2
)(
)(
)(
b.

RLsRLCs
RLs
sR
sV
sG
++
==
2
)(
)(
)(
c.

RLCsRLCs
RLCs

sR
sV
sG
++
==
2
)(
)(
)(
d.

1
)(
)(
)(
2
++
==
LsRLCs
RLC
sR
sV
sG

52.
Tìm hàm truyền đạt
)(
)(
)(
0

sV
sV
sG
i
= của hệ thống sau:
+
-
3
2
6
7
1
4
5
R2
+
-
U1
741
3
2
6
7
1
4
5
C
Vi
Vo
R3

R4
R1

a.

CsRR
R
RR
RR
sV
sV
sG
i
o
31
4
31
42
)(
)(
)( +==

b.

CsRR
R
RR
RR
sV
sV

sG
i
o
42
3
42
31
)(
)(
)(
+==
c.

CsRR
R
RR
RR
sV
sV
sG
i
o
31
2
34
12
)(
)(
)( +==


d.

CsRR
R
RR
RR
sV
sV
sG
i
o
21
4
21
43
)(
)(
)( +==

53.
Tìm hàm truyền đạt
)(
)(
)(
0
sV
sV
sG
i
= của hệ thống sau:

BM01a/QT01/KT
+
-
3
2
6
7
1
4
5
R2
C1
+
-
U1
741
3
2
6
7
1
4
5
C2
Vi
Vo
R3
R4
R1


a.

sCRR
R
CR
CRCR
R
R
s
R
CRR
sV
sV
sG
i
o
213
4
21
1122
4
3
4
131
1
)(
)(
)( +
+
+==


b.

sCRR
R
CR
CRCR
R
R
s
R
CRR
sV
sV
sG
i
o
211
4
21
1122
1
4
1
142
1
)(
)(
)( +
+

+==

c.

sCRR
R
CR
CRCR
R
R
s
R
CRR
sV
sV
sG
i
o
213
4
21
1122
3
4
3
142
1
)(
)(
)(

+
+
+==

d.

sCRR
R
CR
CRCR
R
R
s
R
CRR
sV
sV
sG
i
o
214
3
21
1122
4
3
4
132
1
)(

)(
)( +
+
+==

54.
Tìm hàm truyền đạt
)(
)(
)(
0
sV
sV
sG
i
= của hệ thống sau:
Vo
R4
R1
R3
R2
+
-
3
2
6
7
1
4
5

R6
C1
Vi
+
-
U1
741
3
2
6
7
1
4
5
R5
C2

a.

2
1
)(
)(
)(
Z
Z
sV
sV
sG
i

o
== , với
2
34
2
43
61
1
1
sC
RR
sC
RR
RZ
++








+
=
,
1
21
1
12

52
1
1
sC
RR
sC
RR
RZ
++








+
=

b.

21
1
)(
)(
)(
ZZ
Z
sV

sV
sG
i
o
+
==
, với
2
34
2
34
61
1
1
sC
RR
sC
RR
RZ
++








+
= ,

1
21
1
21
52
1
1
sC
RR
sC
RR
RZ
++








+
=
c.

2
1
)(
)(
)(

Z
Z
sV
sV
sG
i
o
== , với
2
34
2
34
51
1
1
sC
RR
sC
RR
RZ
++








+

=
,
1
21
1
21
62
1
1
sC
RR
sC
RR
RZ
++








+
=

BM01a/QT01/KT
d.

2

1
)(
)(
)(
Z
Z
sV
sV
sG
i
o
== , với
2
34
2
34
61
1
1
sC
RR
sC
RR
RZ
++









+
= ,
1
21
1
21
52
1
1
sC
RR
sC
RR
RZ
++








+
=
55.
Tìm hàm truyền đạt

)(
)(
)(
0
sV
sV
sG
i
=
của hệ thống như hình vẽ
C1
R4
+
-
U1
741
3
2
6
7
1
4
5
R1
Vi
+
-
3
2
6

7
1
4
5
Vo
R3
R2

a.

()
1
)(
)(
)(
11
2
1
4
3
+== sCR
R
R
R
R
sR
sV
sG

b.

()
1
)(
)(
)(
11
1
2
3
4
+== sCR
R
R
R
R
sR
sV
sG
c.

()
1
)(
)(
)(
11
1
3
2
4

+== sCR
R
R
R
R
sR
sV
sG

d.

()
1
)(
)(
)(
11
2
1
3
4
+== sCR
R
R
R
R
sR
sV
sG


56.
Tìm hàm truyền đạt
)(
)(
)(
0
sV
sV
sG
i
= của hệ thống như hình vẽ
C1
R4
+
-
U1
741
3
2
6
7
1
4
5
R1
Vi
+
-
3
2

6
7
1
4
5
Vo
R3
C2
R2

a.

1
1
)(
)(
)(
22
11
2
1
4
3
+
+
==
sCR
sCR
R
R

R
R
sR
sV
sG

b.

1
1
)(
)(
)(
22
11
2
1
3
4
+
+
==
sCR
sCR
R
R
R
R
sR
sV

sG

BM01a/QT01/KT
c.

1
1
)(
)(
)(
22
11
1
2
3
4
+
+
==
sCR
sCR
R
R
R
R
sR
sV
sG

d.


1
1
)(
)(
)(
11
22
1
2
3
4
+
+
==
sCR
sCR
R
R
R
R
sR
sV
sG

57.
Xác định phương trình vi phân mô tả quan hệ giữa u(t) và y(t) của hệ thống như hình vẽ.
Trong đó u(t) là dịch chuyển của xe so với mặt đường và y(t) là dịch chuyển của vật năng
so với mặt đường. Hệ số ma sát giữa vật năng và sàn xe là B





a.
)(
)(
)()(
)(
)(
)(
2
2
tKu
dt
tdu
CBtKy
dt
tdy
CB
d
t
tyd
M ++=+++
b.
)(
)(
)(
)()(
2
2

tKu
dt
tdu
CtKy
dt
tdy
C
d
t
tyd
M +=++
c.

)(
)(
)(
)()(
2
2
tKy
dt
tdy
CtKu
dt
tdu
C
d
t
tud
M +=++


d.
Cả a, b, c đều sai
58.
Viết hệ phương trình vi phân mô tả cho hệ thống sau:

a.

[]
[]







=−+
=−++
utytyK
dt
tyd
m
tytyK
dt
tdy
b
dt
tyd
m

)()(
)(
0)()(
)()(
12
2
2
2
2
21
1
2
1
2
1

b.

[]
[]







=−+
=−++
utytyK

dt
tyd
m
tytyK
dt
tdy
b
dt
tyd
m
)()(
)(
0)()(
)()(
21
2
2
2
2
12
1
2
1
2
1

c.

[]
[]








=−+
=−++
utytyK
dt
tyd
m
tytyK
dt
tdy
b
dt
tyd
m
)()(
)(
0)()(
)()(
12
2
1
2
2
21

2
2
2
2
1

M
K
C
y(t) u(t)
BM01a/QT01/KT
d.

[]
[]







=−+
=−++
utytyK
dt
tyd
m
tytyK
dt

tdy
b
dt
tyd
m
)()(
)(
0)()(
)()(
21
2
1
2
2
12
2
2
2
2
1

59.
Viết phương trình vi phân mô tả quan hệ giữa điện áp phần ứng và vận tốc góc cho động
cơ DC kích từ độc lập trong trường hợp không mang tải và ma sát của ổ trục là không
đáng kể.
a.

)()(
)()(
2

2
tutK
dt
td
R
d
t
td
L
t
=++
ω
ωω

b.

)()(
)()(
2
2
tutK
dt
td
K
RJ
dt
td
K
LJ
e

tt
=++
ω
ωω

c.
)()(
)()(
2
2
tutK
dt
td
K
LJ
dt
td
K
RJ
e
tt
=++
ω
ωω

d.

)()(
)()(
2

2
tutK
dt
td
K
LJ
dt
td
K
RJ
t
ee
=++
ω
ωω


60.
Xác định phương trình biến trạng thái mô tả quan hệ giữa lực tác động f và dịch chuyển
của vật năng M của hệ thống sau






a.

[]














=








+















−−
=






2
1
2
1
2
1
01
1
010
x
x
y
f
M
x
x

M
C
M
K
x
x
&
&

b.

[]













=









+














=






2
1
2
1

2
1
01
1
010
x
x
y
f
M
x
x
M
C
M
K
x
x
&
&

K
C
f
(t)
y(t)
M
BM01a/QT01/KT
c.


[]













=








+















−−
=






2
1
2
1
2
1
01
1
001
x
x
y
f
M

x
x
M
C
M
K
x
x
&
&

d.

[]













=







+














−−
=






2
1
2

1
2
1
01
1
0
10
x
x
y
f
x
x
M
C
M
K
x
x
&
&

61.
Sơ đồ cấu trúc trạng thái của hệ thống lien tục trong hình vẽ, được dung để mô tả cho hệ
thống được biểu diễn bởi phương trình

a.





+=
+=
CuDxy
BuAxx
&

b.




+=
+=
DuCxy
BuAxx
&

c.




+=
+=
BuDxy
DuAxx
&

d.





+=
+=
DuAxy
BuCxx
&

62.
Xác định hàm truyền đạt tương đương của hệ thống như hình vẽ




a.

GH
G
G
k
+
=
1

b.

GH
H

G
k
+
=
1

G
H
-
R(s) C(s)
BM01a/QT01/KT
c.

GH
G
k
+
=
1
1

d.

G
G
G
k
+
=
1


63.
Xác định hàm truyền đạt tương đương của hệ thống như hình vẽ



a.

GH
G
G
k
+
=
1

b.

GH
G
G
k

=
1

c.

GH
GH

G
k

=
1

d.

H
GH
G
k

=
1

64.
Xác định tín hiệu “?” trong sơ đồ sau




a.
G(X
1
(s) + X
1
(s))
b.
GX

1
(s) + X
2
(s)
c.

21
1
X
G
GX +
d.
X
1
(s) + GX
2
(s)
65.
Xác định khối “?” trong hình vẽ sau




a.
1/G
b.
G
c.
Cả a, b đều sai
d.

Cả a, b đều đúng

G
H
+
R(s) C(s)
G
+
X
1
(s)
GX
1
(s)+ GX
1
(s)
X
2
(s)
G
+
X
1
(s) ?
X
2
(s)
G
+
X

1
(s)
Y(s)
X
2
(s)
G
+
X
1
(s) Y(s)
X
2
(s)
?
BM01a/QT01/KT
66.
Xác định khối “?” trong hình vẽ sau





a.
G
b.
1/G
c.
Không chuyển được
d.

Cả a, b, c đều sai
67.
Xác định khối “?” trong hình vẽ sau




a.
1/G
b.
G
c.
Không xác định
d.
G
2

68.
Xác định khối “?” trong hình vẽ sau




a.
G
b.
1/G
c.
1+G
d.

1-G
69.
Xác định phương trình đặc trưng của hệ thống cho bởi hình vẽ






G
+
X
1
(s) Y(s)
X
2
(s)
?
G
+
X
1
(s)
Y(s)
X
2
(s)
G
X
1

(s) Y(s)
X
2
(s)
?
G
X
1
(s)
Y(s)
X
2
(s)
G
X
1
(s)
Y(s)
X
2
(s)
?
G
X
1
(s)
Y(s)
X
2
(s)

G
H
2
H
1
+
-
R(s) C(s)
BM01a/QT01/KT
a.
1 + GH
1

b.
1 + GH
2

c.
1 + GH
1
H
2

d.
G+H
1
H
2

70.

Tìm hàm truyền đạt của hệ thống cho bởi hình vẽ sau:





a.

2
1
1
)(
GH
HG
sF
+
+
=

b.

1
2
1
)(
GH
HG
sF
+
+

=

c.

1
2
1
)(
GH
GH
sF
+
=

d.

2
1
1
)(
GH
GH
sF
+
=

71.
Đơn giản hóa và tìm hàm truyền đạt của hệ thống sau




a.
1
)(
)(
)(
121
++== GGG
sR
sC
sG
b.
1
)(
)(
)(
221
++== GGG
sR
sC
sG
c.

221
)(
)(
)( GGG
sR
sC
sG +==

d.

121
)(
)(
)( GGG
sR
sC
sG +==
72.
Đơn giản hóa và tìm hàm truyền đạt của hệ thống sau




G
H
2
H
1
+
-
R(s) C(s)
G
1
+
+
R(s)
C(s)
G

2
+
+
G
1
+
R(s) C(s)
G
3
G
2
G
4
H
1
H
2
H
3
- -
BM01a/QT01/KT


a.

214321332143221
4321
1)(
)(
)(

HHGGGGHGGHGGHGG
GGGG
sR
sC
sG
+−++
==

b.

214321332243321
4321
1)(
)(
)(
HHGGGGHGGHGGHGG
GGGG
sR
sC
sG
+−++
==

c.

214321332243121
4321
1)(
)(
)(

HHGGGGHGGHGGHGG
GGGG
sR
sC
sG
+−++
==

d.

314321332243121
4321
1)(
)(
)(
HHGGGGHGGHGGHGG
GGGG
sR
sC
sG
+−++
==

73.
Tìm hàm truyền đạt
)(
)(
)(
sR
sC

sG = của hệ thống sau






a.

(
)
HGGG
GGGG
sR
sC
sG
cp
cfP
1
1
1)(
)(
)(
+
+
==
b.

()
HGGG

GGGG
sR
sC
sG
cp
cP
1
11
1)(
)(
)(
+
+
==

c.

(
)
HGGG
GGGG
sR
sC
sG
cp
fP
1
11
1)(
)(

)(
+
+
==
d.

(
)
HGGG
GGGG
sR
sC
sG
cp
cfc
1
1
1)(
)(
)(
+
+
==
74.
Tìm hàm truyền đạt
)(
)(
)(
sD
sC

sG = của hệ thống sau






G
c
+
R(s) C(s)
G
p
G
1
H
-
G
f
D(s)
+
G
c
+
R(s) C(s)
G
p
G
1
H

-
G
f
D(s)
+
BM01a/QT01/KT
a.

HGGG
G
sR
sC
sG
cp
c
1
1)(
)(
)(
+
==
b.

HGGG
G
sR
sC
sG
cp
f

1
1)(
)(
)(
+
==

c.

HGGG
GGG
sR
sC
sG
cp
cp
1
1
1)(
)(
)(
+
==
d.

HGGG
G
sR
sC
sG

cp
p
1
1)(
)(
)(
+
==
75.
Tìm hàm truyền đạt của hệ thống cho trong hình sau

a.

321232121
321
1)(
)(
)(
GGGHGGHGG
GGG
sR
sC
sG
++−
==

b.

321232121
121

1)(
)(
)(
GGGHGGHGG
HGG
sR
sC
sG
++−
==

c.

321132221
321
1)(
)(
)(
GGGHGGHGG
GGG
sR
sC
sG
++−
==

d.

121232121
321

1)(
)(
)(
HGGHGGHGG
GGG
sR
sC
sG
++−
==

76.
Tìn độ lợi “?” trong sơ đồ thay thế ở hình sau


a.
A + B
b.
AB
c.
A - B
d.
B
A

77.
Tìm độ lợi “?” trong sơ đồ thay thế ở hình sau




x
1
x
1
x
2
x
3
x
3
A

B

?

x
1
x
1
x
2
x
3
x
3
A

B


?

C

×