Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

đồ án cơ sở thiết kế máy thiết kế hệ thống dẫn động băng tải đề 1 động cơ bộ truyền đai bộ truyền bánh răng trụ nghiêng khớp nối băng tải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 20 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI </b>

<b>ĐỒ ÁN</b>

<b>CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY</b>

Giảng viên hướng dẫn :Sinh viên thực hiện :

<i>...<b> tháng năm </b>...</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Đồ án cơ sở thiết kế máyThiết kế hệ thống dẫn động băng tải</b>

<b>Đề 1: Động cơ – Bộ truyền đai – Bộ truyền bánh răng trụ nghiêng – Khớp nối – Băng tải</b>

Số liệu thiết kế

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>CHƯƠNG 1: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN</b>

<b>1. Chọn động cơ</b>

<i><b>Bước 1: Xác định công suất làm việc</b></i>

Hệ thống tải trọng không đổi :

1250 1.6

<i><b>Bước 2: </b>Xác định hiệu suất hệ dẫn động</i>

Hiệu suất hệ thống được tính bằng tích các bộ phận tham gia vào hệ thống:

Tra bảng 2.3 trang 18 tài liệu tham khảo 1Trong đó:

= 0.96 : Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ=0.95 : Hiệu suất bộ truyền đai

=0.99: Hiệu suất 1 cặp ổ lănm=3: số cặp ổ lăn

=1: Hiệu suất nối trụck=1 : Số khớp nối trục

<i><b>Bước 3: Xác định công suất động cơ</b></i>

Công suất cần thiết trên trục động cơ:P<small>ct</small> = P<small>lv</small>/η = 2/0.88 = 2.27 (kW)Trong đó:

P<small>ct</small>: Cơng suất cần thiết trên trục động cơ (kW)η: Hiệu suất hệ dẫn động

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<i><b>Bước 4: Xác định số vịng quay trên trục cơng tác</b></i>

Hệ dẫn động băng tải:

v: Vận tốc băng tảiD: Đường kính tang băng tải

<i><b>Bước 5: Chọn tỉ số truyền sơ bộ</b></i>

Bảng tra 2.4 trang 21 tài liệu tham khảo 1Trong đó:

u<small>đ </small>=2.8: Tỉ số truyền bộ truyền đai thường

u<small>br </small>= 4.1: Tỉ số truyền bộ truyền bánh răng trụ hộp giảm tốc 1 cấp

<i><b>Bước 6: Xác định số vòng quay sơ bộ trên trục động cơ</b></i>

<b>2. Phân phối tỉ số truyền</b>

<i><b>Bước 1: Xác định tỉ số truyền chung thực tế của hệ dẫn động </b></i>

n<small>đc </small>: Số vòng quay động cơ đã chọnn<small>lv </small>: Số vịng quay trên trục cơng tác

<i><b>Bước 2: Phân phối tỉ số truyền</b></i>

u<small>t</small> = u u<small>đ </small>× <small>br</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>3. Tính các thơng số trên trục</b>

<i><b>Bước 1: Xác định công suất trên các trục</b></i>

- Trục 2:

(kW)P<small>lv </small>: Công suất trên trục công tácη<small>ol </small>: Hiệu suất trên ổ lănη<small>k</small> : Hiệu suất nối trục- Trục 1:

(kW)P<small>2</small> : Công suất trên trục 2

η<small>ol </small>: Hiệu suất trên ổ lăn

η<small>br</small> : Hiệu suất bộ truyền bánh răng- Trục động cơ

( kW)η<small>đ</small> : Hiệu suất bộ truyền bánh răng

<i><b>Bước 2: Xác định số vòng quay trên các trục</b></i>

- Trục động cơ : n = 945 vòng/phút<small>đc</small>

- Trục 1:

(vịng/phút)- Trục 2:

(vịng/phút)- Trục cơng tác:

n<small>lv</small> =<small> 2 </small>n =80.46 (vịng/phút)

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i><b>Bước 3: Xác định mơmen xoắn trên các trục</b></i>

Mômen xoắn trên các trục được xác định bằng cơng thức :

(Nmm)Trong đó:

T<small>i</small> : Mơmen xoắn trên các trục (Nmm)P<small>i</small> : Công suất trên các trục (kW)

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP TÍNH TỐN THIẾT KẾ CÁC BỘ PHẬN TRUYỀN CƠ KHÍ</b>

<b>Tính tốn thiết kế bộ truyền đai thang1. Chọn loại đai và thiết diện đai</b>

Tra đồ thị hình 4.1 trang 59 tài liệu tham khảo 1, ta chọn được loại thang A

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i><b>Bước 2: Tính chọn chiều dài đai L</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

K<small>đ</small> = 1.3: Hệ số tải trọng động (bảng 4.7 trang 55)[P<small>0</small>] = 0.78: Công suất cho phép (bảng 4.19 trang 62)Cα = 0.92: Hệ số ảnh hưởng góc ơm

Tỉ số <i><sub>L</sub><sup>L</sup></i>

Trong đó: L = 1500(mm): Chiều dài đai

L = 1700(mm): Chiều dài đai lấy làm thí nghiệm (tra bảng 4.19)<small>0</small>

Tra bảng 4.16 trang 61, chọn được C = 0.5: Hệ số ảnh hưởng chiều dài đai<small>L</small>

C<small>u</small> = 1.135: Hệ số ảnh hưởng tỉ số truyền ( bảng 4.17)

C<small>Z</small> = 0.95: Hệ số kể đến sự phân bố tải trọng không đều trên dây đai (bảng 4.18)

<b>5. Xác định các thông số cơ bản của đai</b>

Tra bảng 4.21 trang 63 tài liệu tham khảo 1, ta được:h<small>0</small> = 3.3 mm

t = 15 mme = 10 mmH = 12.5 mm

<i><small>φ = 36</small></i><small>o</small>

Chiều rộng bánh đai:

<i><small>B</small></i><small>=</small>(Z<small>−1</small>)<i><small>×t</small></i><small>+2 =50(</small><i><small>emm</small></i><small>)</small>Đường kính ngồi của bánh đai:

<i><small>d</small><sub>a 1</sub><small>=d</small></i><small>1</small><i><small>+2 h</small></i><small>0</small><i><small>=125+2× 3.3=131.6 (mm)d</small><sub>a 2</sub><small>=d</small></i><small>2</small><i><small>+2 h</small></i><small>0</small><i><small>=315+2 ×3.3</small></i>= 321.6 (mm)Đường kính đáy bánh đai:

<i><small>d</small><sub>f 1</sub><small>=da 1−2 H=131.6−2 ×12.5 106.6</small></i><small>=</small> (<i><small>mm)d</small><sub>f 2</sub><small>=d</small><sub>a 2</sub><small>−2 H=321.6−2 ×12.5 296.6</small></i><small>=</small> (<i><small>mm)</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>6. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên các trục</b>

Lực căng đai:

<i><small>Fv=qm× v</small></i><small>2</small>

Trong đó q là khối lượng 1m đai <small>m </small>

Tra bảng 4.22 trang 64 tài liệu tham khảo 1, q = 0.105 kg/m<small>m</small>

Lực căng ban đầu:

<i><small>F</small></i><small>0=</small><sup>780</sup><i><sup>× P</sup></i><small>1</small><i><small>× K</small><sub>đ</sub></i>

<i><small>v ×C∝× Z+ F</small><sub>v</sub></i><small>=</small><sup>780</sup><i><sup>× 2.24 ×1.3</sup></i>

<small>2.37</small><i><small>×0.92 ×3</small></i><small>+0.59 347.83=</small> (<i><small>N</small></i>)Lực tác dụng lên trục bánh đai:

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>1. Chọn vật liệu bánh răng</b>

Do không có u cầu gì đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hóa trong thiết kế, chọnđược vật liệu cho bánh răng như sau:

Theo bảng 6.1 trang 91[1]

+ Bánh nhỏ thép 45 tơi cải thiện độ rắn HB241...285 có <i><small>σ</small><sub>b 1</sub><small>=850 MPa</small></i>, <i><small>σ</small><sub>ch1</sub><small>=580 MPa</small></i>

+ Bánh nhỏ thép 45 tôi cải thiện độ rắn HB192...240 có <i><small>σ</small><sub>b 2</sub><small>=750 MPa</small></i>, <i><small>σ</small><sub>ch2</sub><small>=450 MPa</small></i>

<b>2. Xác định ứng suất sơ bộ cho phép</b>

Theo bảng 6.2 trang 91[1]Ứng suất cho phép

<i><small>=2 HB</small></i><small>1+70 2.245 70 560=+=</small> <i><small>(MPa)σFlim1</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

Hệ số tuổi thọDo <i><small>N</small><sub>HE</sub></i><sub>1</sub><i><small>> N</small><sub>HO</sub></i><sub>1</sub><small>=¿</small><i><small>K</small><sub>HL</sub></i><sub>1</sub><small>=1</small>

<i><small>N</small><sub>HE</sub></i>

<i><small>N</small><sub>FE</sub></i><sub>2</sub><i><small>>N</small><sub>F</sub></i><sub>0</sub><small>=¿</small><i><small>K</small><sub>FL</sub></i><sub>1</sub><i><small>=K</small><sub>FL</sub></i><sub>2</sub><small>=1</small> Ứng suất cho phép:

N<small>HO</small>, N : Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở<small>FO</small>

N N<small>HE, FE</small>: Số chu kỳ chịu tải

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

= 481.82 MPa : Ứng suất tiếp xúc cho phép

<i><small>ψ</small><sub>ba</sub></i> = 0.5: Hệ số chiều rộng vành răng ( tra bảng 6.6 trang 97[1])

<i><small>ψ</small><sub>bb</sub><small>=0.53 ψ</small><sub>ba</sub></i>(u<small>+1</small>)<i><small>=0.53 × 0.5×</small></i>(<small>4.5 1+</small> )<small>=1.45</small>

Tra bảng 6.7 trang 98[1] với <i><small>ψ</small><sub>bb</sub></i><small>=1.45</small>

K<small>Hβ</small>=1.07: Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Bước 3: Xác định góc nghiêng của răng</b>

Góc nghiêng răng trên trục cơ sở

<i><small>βb</small></i><small>=arctan</small>(<small>cos</small><i><small>α</small><sub>t</sub><small>tanβ</small></i>)<i><small>=arctan </small></i><small>¿</small>7.65)=7.2<small>o</small>

[

<i><small>σ</small><sub>H</sub></i>

]

<i><small>sb</small></i>, [<i><small>σ</small><sub>F</sub></i>

]

<i><small>sb</small></i>: Ứng suất cho phép sơ bộ

Z<small>R </small>=0.9: Hệ số xét đến độ ảnh hưởng của độ nhám mặt răng làm việc (trang 91[1])Z<small>v </small>=1: Hệ số ảnh hưởng vận tốc vịng

K<small>xH</small> = 1: Hệ số ảnh hưởng kích thước bánh răng (trang 91[1])

Y<small>R</small> = 1: Hệ số ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng (trang 92[1])

Y<small>S</small> = 0.98: Hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu với sự tập chung ứng suất (trang 92[1])K<small>xF</small> = 1: Hệ số ảnh hưởng của kích thước răng đến độ bền uốn (trang 92[1])

<b>6. Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i>a. Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc</i>

<b>Bước 1: Xác định hệ số cơ tính vật liệu</b>

Tra bảng 6.5[1], Z = 274<small>M</small>

<b>Bước 2: Xác định hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc</b>

<i><small>Z</small><sub>H</sub></i><small>=</small>

<small>2 cos</small><i><small>β</small><sub>b</sub></i>

<small>sin</small><i><small>(2 αtω</small></i><small>)</small><sup>=</sup>

<small>2 cos 7.2sin</small><i><small>(2× 20.18)</small></i><sup>=1.75</sup>

<i><small>bω=ψbaaω=0.5 ×132 66= (mm)</small></i>

<i><small>ε</small><sub>α</sub></i> : Hệ số trùng khớp ngang

<i><small>ε</small><sub>α</sub></i><small>=</small>

[

<small>1.88 3.2−</small> <i><small>(1 /z</small></i><small>1</small><i><small>+1/ z</small></i><small>2)</small>

]

<i><small>cosβ</small></i><small>=</small>

[

<small>1.88 3.2−</small>

(

<small>119+</small><sup>1</sup>

<i><small>K</small><sub>Hβ</sub></i> = 1.07: Hệ số kế đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng

<i><small>KHα</small></i> = 1.13: Hệ số sự phân bố không đều tải trọng trên các cặp răng đồng thời ăn khớp Bảng 6.14[1]

<i><small>K</small><sub>Hv</sub></i>=1.01: Hệ số tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp ( phụ lục 2.3[1])

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

Kiểm tra độ bền uốn tiếp xúc

<i><small>b</small><sub>ω</sub><small>u</small><sub>t</sub><small>d</small><sub>w 1</sub></i><small>2</small> <i><small>=274 ×1.75 ×0.77 ×</small></i>

<small>2</small><i><small>×56181.13 ×1.22 ×</small></i><small>(4.53+1)66</small><i><small>× 4.53 ×48.16</small></i><small>2=396.03</small>

Bước 6. So sánh giá trị <i><small>σ</small><sub>H</sub></i>và [<i><small>σ</small><sub>H</sub></i>]

<i><small>σ</small><sub>H</sub></i> = 396.03 MPa < [<i><small>σ</small><sub>H</sub></i>] = 433.64Kiểm tra

[

<i><small>σ</small><sub>H</sub></i>

]

<i><small>−σ</small><sub>H</sub></i>

[

<i><small>σ</small><sub>H</sub></i>

]

<i><sup>×100 %</sup></i><sup>=</sup>

<i>b. Kiểm nghiệm độ bền uốn</i>

<b>Bước 1: Xác định hệ số tải trọng khi tính về uốn </b>

<i><small>Z</small><sub>v 2</sub></i><small>=</small> <i><sup>Z</sup></i><small>2</small>

<i><small>β</small></i><small>=</small> <sup>86</sup><small>cos3</small>

Tra bảng 6.18[1] ta được Y = 3.11, Y = 3.47<small>F1F2</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Kiểm nghiệm độ bền uốn

<i><small>σ</small><sub>F 1</sub></i><small>=</small><sup>2</sup><i><sup>T</sup></i><small>1</small><i><small>K</small><sub>F</sub><small>Y</small><sub>ϵ</sub><small>Y</small><sub>β</sub><small>Y</small><sub>F 1</sub></i>

<i><small>b dωω 1m</small></i> <small>=</small><sup>2</sup><i><sup>×</sup></i><sup>56181.13</sup><i><sup>×</sup></i><sup>1.65</sup><i><sup>×</sup></i><sup>0.6</sup><i><sup>× 0.93 3.11</sup><sup>×</sup></i>

<small>66</small><i><small>× 48.16× 2.5=24.53 MPaσ</small><sub>F 1</sub></i> < [<i><small>σ</small><sub>F 1</sub></i>] => thỏa mãn

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

8. Tổng hợp thông số bộ truyền bánh răng trụ nghiêng

</div>

×