Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (965.24 KB, 34 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
<b>Mạch tạo xung răng cưa dùng khóa Transistor</b>
<b>Mạch tạo xung răng cưa</b>
<b>Ứng dụng tạo đường qt trong màn hình chỉ thị máy hiện sóng</b>
<b>Giản đồ thời gian mạch tạo xung rang cửa</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><b>Mạch tạo xung răng cưa</b>
<b>Ứng dụng tạo đường quét trong màn hình chỉ thị máy hiện sóng</b>
<b>- Kết cấu?</b>
<b>- Đặc điểm, ứng dụng?- Nguyên lý hoạt động?</b>
<b><small>- Tên gọi của mạch tạo xung?</small></b>
<b>Mạch điện</b>
<small>t1t2t3</small> <sup>t</sup><small>4t5t6t7t8tE</small>
<small>txtng</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><b>Đa hài tự dao động</b>
<b>Đa hài đợi</b>
<b>Đa hài đồng bộ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><small>Nguồn năng lượng</small> <sup>Phần tử tích trữ </sup><small>năng lượng</small>
<small>Phần tử phóng điện</small>
<small>Phần tử khóa</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><small>Nguồn năng lượng</small> <sup>Phần tử tích trữ </sup><sub>năng lượng</sub> <sub>phóng điện</sub><sup>Phần tử </sup>
<small>Phần tử khóa</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><small>Nguồn năng lượng</small> <sup>Phần tử tích trữ </sup><small>năng lượng</small>
<small>Phần tử phóng điện</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><small>Nguồn năng lượng</small> <sup>Phần tử tích trữ </sup><small>năng lượng</small>
<small>Phần tử phóng điện</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">t<sub>8</sub>t<sub>1</sub> t<sub>2</sub> t<sub>3</sub> t<sub>4</sub> t<sub>5</sub> <sub>t</sub><sub>6</sub> <sub>t</sub><sub>7</sub>
<b><small>TTCB K0B 1</small></b>
<b><small>TTCB </small></b>
<b><small>K0B 2</small><sup>TTCB </sup><sub>K</sub><small>0B 1</small></b>
<b><small>TTCB K0B 2</small></b>
<b><small>TTCB K0B 1</small></b>
<b><small>TTCB K0B 2</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b><small>Hình 5.3. Sơ đồ mạch dao động đa hài tự dao động dùng Transistor </small></b>
<small>t0</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><b><small>Hình 5.3. Sơ đồ mạch dao động đa hài tự dao động dùng Transistor </small></b>
<b><small>Hình 5.4. Giản đồ điện áp mạch dao động đa hài tự dao động dùng transistor</small></b>
<small>t0</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><b><small>Hình 5.3. Sơ đồ mạch dao động đa hài tự dao động dùng Transistor </small></b>
<b><small>Hình 5.4. Giản đồ điện áp mạch dao động đa hài tự dao động dùng transistor</small></b>
<i><b>* Tại t = 0: Giả sử mạch ở TTCB1: T</b></i><b><sub>1</sub> thông, T<sub>2</sub> tắt, </b>
<small>t0</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><b><small>Hình 5.3. Sơ đồ mạch dao động đa hài tự dao động dùng Transistor </small></b>
<b><small>Hình 5.4. Giản đồ điện áp mạch dao động đa hài tự dao động dùng transistor</small></b>
<i><b>* Tại t = 0: Giả sử mạch ở TTCB1: T</b></i><b><sub>1</sub> thông, T<sub>2</sub> tắt, </b>
<i><b>* Tại t = t<sub>1</sub></b></i><b>: Mạch chuyển sang TTCB2: T1 tắt, T2 thông, </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><b><small>Hình 5.3. Sơ đồ mạch dao động đa hài tự dao động dùng Transistor </small></b>
<b><small>Hình 5.4. Giản đồ điện áp mạch dao động đa hài tự dao động dùng transistor</small></b>
<i><b>* Tại t = 0: Giả sử mạch ở TTCB1: T</b></i><b><sub>1</sub> thông, T<sub>2</sub> tắt, </b>
<i><b>* Tại t = t<sub>1</sub></b></i><b>: Mạch chuyển sang TTCB2: T<sub>1</sub> tắt, T<sub>2</sub> thông, </b>
<i><b>* Xét t = t<sub>1</sub>÷t<sub>2</sub></b></i><b>: Tụ C<sub>1</sub> phóng điện, C<sub>2</sub> nạp điện qua T<sub>2</sub></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><b><small>Hình 5.3. Sơ đồ mạch dao động đa hài tự dao động dùng Transistor </small></b>
<b><small>Hình 5.4. Giản đồ điện áp mạch dao động đa hài tự dao động dùng transistor</small></b>
<i><b>* Tại t = 0: Giả sử mạch ở TTCB1: T</b></i><b><sub>1</sub> thông, T<sub>2</sub> tắt, </b>
<i><b>* Tại t = t<sub>1</sub></b></i><b>: Mạch chuyển sang TTCB2: T<sub>1</sub> tắt, T<sub>2</sub> thông, </b>
<i><b>* Xét t = t<sub>1</sub>÷t<sub>2</sub></b></i><b>: Tụ C<sub>1</sub> phóng điện, C<sub>2</sub> nạp điện qua T<sub>2</sub></b>
<i><b>* Tại t = t<sub>2</sub></b></i><b>: Mạch chuyển về TTCB1: T<sub>1</sub> thông, T<sub>2</sub> tắt, </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><b><small>Hình 5.3. Sơ đồ mạch dao động đa hài tự dao động dùng Transistor </small></b>
<b><small>Hình 5.4. Giản đồ điện áp mạch dao động đa hài tự dao động dùng transistor</small></b>
<i><b>* Tại t = 0: Giả sử mạch ở TTCB1: T</b></i><b><sub>1</sub> thông, T<sub>2</sub> tắt, </b>
<i><b>* Tại t = t<sub>1</sub></b></i><b>: Mạch chuyển sang TTCB2: T<sub>1</sub> tắt, T<sub>2</sub> thông, </b>
<i><b>* Xét t = t<sub>1</sub>÷t<sub>2</sub></b></i><b>: Tụ C<sub>1</sub> phóng điện, C<sub>2</sub> nạp điện qua T<sub>2</sub></b>
<i><b>* Tại t = t<sub>2</sub></b></i><b>: Mạch chuyển về TTCB1: T<sub>1</sub> thông, T<sub>2</sub> tắt, </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><b><small>Hình 5.3. Sơ đồ mạch dao động đa hài tự dao động dùng Transistor </small></b>
<b><small>Hình 5.4. Giản đồ điện áp mạch dao động đa hài tự dao động dùng transistor</small></b>
<i><b>* Tại t = 0: Giả sử mạch ở TTCB1: T</b></i><b><sub>1</sub> thông, T<sub>2</sub> tắt, </b>
<i><b>* Tại t = t<sub>1</sub></b></i><b>: Mạch chuyển sang TTCB2: T<sub>1</sub> tắt, T<sub>2</sub> thơng, </b>
<i><b>* Xét t = t<sub>1</sub>÷t<sub>2</sub></b></i><b>: Tụ C<sub>1</sub> phóng điện, C<sub>2</sub> nạp điện qua T<sub>2</sub></b>
<i><b>* Tại t = t<sub>2</sub></b></i><b>: Mạch chuyển về TTCB1: T<sub>1</sub> thông, T<sub>2</sub> tắt, </b>
<b>Kết luận: Quá trình chuyển đổi trạng thái diễn ra một cách tuần tự và tự động, trên đầu ra cực C của T1, T2 ta thu được dãy xung vng có chu kỳ ổn định.</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><b>Hình 5.4. Giản đồ điện áp mạch dao động đa hài tự dao động dùng transistor</b>
<small>t0</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31"><small>Đảo phaЛ3b</small>
<small>Ghim Л4a</small>
<small>Đa hài giữ chậmЛ6</small>
<small>Trộn Л7</small>
<small>KĐ thị tầnЛ8</small>
<small>Đa hài chính xácЛ10</small>
<small>Tạo điện áp răng cưa quét chính xác</small>
<small>Đảo phaЛ11bGhim </small>
<small>Xung kích phát từ 261</small>
<small>Xung đo cự ly chính xác từ 261</small>
<small>Л12Xung điểm dấu</small> <sub>Tín hiệu phản xạ</sub>
<small>+2KVXung 1HL</small>