Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 31 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<i><b>Đề tài:</b></i>
THIÊT KẾ BƠM HƯỚNG TRỤC CÁNH QUAY
<i><b><small>Đà Nẵng 06/2008</small></b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
<b>Ý NGHĨA KINH TẾ - KỸ THUẬT CỦA ĐỀ TÀI</b>
<small>KẾT CẤU BƠM HƯỚNG TRỤC CÁNH QUAY</small>
<small> </small>
<small> 1- Ống hút.</small>
<small> 2- Buồng BCT. 3- Bánh công tác. 4- Cánh hướng dòng. 5- Ống đẩy.</small>
<small> 6- Trục bơm. 7- Đầu chóp.</small>
<small> 8- Cơ cấu điều khiển cánh. 9- Bầu cánh.</small>
<small> 10- Ống dẫn nước làm mát ổ trượt.</small>
<small> 11- Ổ trượt.</small>
<small>A A</small>
<small>TL 3:1BB11</small>
<small>12</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5"><b><small> SƠ ĐỒ VÀ NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA BƠM HƯỚNG TRỤC </small></b>
<small>1,6- Thân máy bơm và cụm ổ trục. 2- Bánh xe công tác (BXCT). </small>
<small>3- Cánh của BXCT.4- Trục. </small>
<small>5- Cánh hướng dòng.</small>
<small>7,8- Biểu đồ tốc độ dòng chảy sau cửa ra cánh hướng dịng và trước cửa vào BXCT.</small>
<small>9- Đầu chóp.</small>
<b><small>Menu</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b><small> SƠ ĐỒ BỐ TRÍ BƠM Ở TRẠM </small></b>
<b>Ý NGHĨA KINH TẾ - KỸ THUẬT CỦA ĐỀ TÀI</b>
<small> </small>
<b><small>Menu</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA VIỆC TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ BƠM HƯỚNG TRỤC</b>
<small> </small>
<small> Khác với bơm ly tâm, chất lỏng chuyển động trong bơm hướng trục khơng thẳng góc với trục bơm mà chuyển động trong các mặt trụ đồng tâm của bơm, nghĩa là vận tốc ở lối vào và lối ra của bơm là như nhau: u1=u2=u.</small>
<small> Ví dụ: Xét một phần tử chất lỏng bị cánh dẫn đẩy khi quay trịn. Vì mặt (nghiêng) cong của cánh nên phần tử chất lỏng sé chuyển động theo quỹ đạo “xoắn ốc” dọc theo trục.</small>
<small> Để giảm tổn thất năng lượng của dòng “xoắn ốc” sau khi ra khỏi BCT người ta dùng bộ phận hướng dòng để “khử” hay “nắn thẳng” thành phần chuyển động </small>
<small></small> <b>CƠ SỞ ĐỂ TÍNH TỐN HÌNH DẠNG BÁNH CÔNG TÁC</b>
<small>UC1u</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b>CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA VIỆC TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ BƠM HƯỚNG TRỤC</b>
<b><small>Lực nâng cánh của lưới profin.</small></b>
<small>Lực tác dụng lên profin lưới khi dòng chất lỏng lý tuởng chảy bao.</small>
<i><small>P</small></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b>CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA VIỆC TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ BƠM HƯỚNG TRỤC</b>
<small> </small><sub></sub><small> </small>
<small>3050</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA VIỆC TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ BƠM HƯỚNG TRỤC</b>
<small>100 0,580</small>
<small>10850 1</small>
<small>R3</small><sub>5</sub> <sup>R58,78</sup>
<small>Y êu cầu kỹ thuật:</small>
<small> THIẾT KẾ BƠM HƯỚNG TRỤC CÁNH QUAY</small>
<small>Cơ khí giao thơng</small>
<small>Thép C452</small>
<small>Thép C451</small>
<small>5 3</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b>TÍNH TỐN VÀ CHỌN CÁC THIẾT BỊ CHO BƠM</b>
<small> THIẾT KẾ BƠM HƯỚNG TRỤC CÁNH QUAY</small>
<small>Cơ khí giao thơng</small>
<small>4 l? Ø508 l? Ø36</small>
<b><small>A - A</small></b>
<small>Tỉ lệ:3-1</small>
<small>45°6x</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>TÍNH TỐN VÀ CHỌN CÁC THIẾT BỊ CHO BƠM</b>
Đồ thị xác định các thông số tính tốn
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><small>(v/ph)500 630570 840</small>
<small>770 11001100</small>
Sơ đồ tính tốn đường kính buồng cơng tác của bơm.<small> </small>
<small>03C4B10 1:3Ngày</small>
<small> THIẾT KẾ BƠM HƯỚNG TRỤC CÁNH QUAY</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22"><b>TÍNH TỐN VÀ CHỌN CÁC THIẾT BỊ CHO BƠM</b>
•Bước lưới và chiều dài của cánh.
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><b>TÍNH TÔN VĂ CHỌN CÂC THIẾT BỊ CHO BƠM</b>
<small>265 0,5265 0,5</small>
<small>1892215 0,5</small>
<small>Yêu cầu kỹ thuật:</small>
<small>- Độ đồng tâm giữa các bề mặt trụ là 0,01mm.- Độ cứng đạt từ 60 đến 70HRC.</small>
<small>- Vật liệu chế tạo trục là thép C45.</small>
<small> THIẾT KẾ BƠM HƯỚNG TRỤC CÁNH QUAY</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25"><small>Tỷ lệ Tờ số LớpKhoaThực hiện</small>
<small>H.V.HoàngNh.vụThiết kế</small>
<small>H.dẫn Duyệt</small>
<small>Chữ kýNgày</small>
<small>KẾT CẤU Ổ ĐỠ CHẶN</small>
<small> 1:12203C4B THIẾT KẾ BƠM HƯỚNG TRỤC CÁNH QUAY</small>
<b><small> ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP</small></b>
<small>Cơ khí giao thơng</small>
<small>Vịng làm kín</small>
<small>Ổ bi</small>
<small>Cao suVịng chặn</small>
<small>Thép1Ống chặn</small>
<b><small>II</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26"><b>TÍNH TÔN VĂ CHỌN CÂC THIẾT BỊ CHO BƠM</b>
<small>R2</small><sup>7</sup><small>M36x1.516 Bulơng</small>
<small>ĐẨY </small>
<small>Cịn lại Rz80</small>
<small> THIẾT KẾ BƠM HƯỚNG TRỤC CÁNH QUAY</small>
<b><small> ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP</small></b>
<small>Tỷ lệ Tờ số KhoaThực hiện</small>
<small>H.V.HồngNh.vụThiết kếH.dẫn</small>
<small>Cơ khí giao thông1</small>
<small>1Ống hút</small>
<small>Đoạn ống chứa BCT</small>
<small>Ghi chú1</small>
<small>Tên gọi chi tiết</small>
<small>STT</small> <sup>Số</sup> <small>Vật liệu2</small>
<small>4Bulông48Thép CT3</small>
<small>1Ống đẩy</small>
<small>Gang xámĐoạn ống chứa BHD</small>
<small>Gang xámGang xámGang xám</small>
<small> THIẾT KẾ BƠM HƯỚNG TRỤC CÁNH QUAY</small>
<small>Chữ ký NgàyVõ.V.Tâm</small>
<small> 1:2903C4BCơ khí giao thơng</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27"><small> Yêu cầu kỹ thuật:</small>
<small>- Độ không song song giữa đường tâm lỗ f167 và f200 so với mặt A không vượt quá 0,02/100 mm.- Vật liệu chế tạo ống lót trục và nắp chặn là thép CT3.</small>
<small>Cơ khí giao thơngVõ.V.Tâm</small>
<small>03C4B7 1:3Ngày</small>
<small>Chữ ký</small>
<small> DuyệtH.dẫnThiết kế</small>
<small>H.V.HồngThực hiện</small>
<small>KhoaLớpTờ số Tỷ lệ </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28"><b>TÍNH TÔN VĂ CHỌN CÂC THIẾT BỊ CHO BƠM</b>
<small> Yêu cầu kỹ thuật:</small>
<small>- Độ không song song giữa đường tâm lỗ f200 so với mặt A không vượt quá 0,02/100 mm.- Vật liệu chế tạo ống lót trục và nắp chặn là thép CT3.</small>
<small>Tỷ lệ Tờ số </small>
<small>LớpKhoaThực hiện</small>
<small>Thiết kếH.dẫn Duyệt</small>
<small>Cơ khí giao thơngN.T.B.Tuyền</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29"><small></small>