Tải bản đầy đủ (.pptx) (37 trang)

shampoo giới thiệu lịch sử phát triển của dầu gội đầu shampoo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.12 MB, 37 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

GROUP 5

<small>GV: TS. HỒ PHƯƠNG</small>

SHAMPOO

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Giới thiệu, lịch sử phát triển của dầu gội đầu

KHÁI QUÁT NỘI DUNG

IIIIII

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

THÀNH PHẦN DẦU GỘI ĐẦU

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

Chất hoạt động bề mặt (CHĐBM)

Chất điều hòa

Các chất hỗ trợ

Chất trị liệuPhụ gia

THÀNH PHẦN DẦU GỘI ĐẦU

Thành phần chính

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

CHĐBM thuộc nhóm lauryl sulfate có khả năng làm sạch rất tốt. Ví dụ: Ammonium Lauryl Sulfate (ALS), Sodium Lauryl Sulfate (SLS)…

CHĐBM thuộc dẫn xuất sulfosuccinate có khả năng làm sạch nhẹ nhàng, ít kích ứng

ALS

CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT CHÍNH

CHĐBM tẩy rửa tốt nhưng cực kì dịu nhẹ, ít tạo

bọt, không làm rát: este béo sorbitan polyethoxy

Sodium

sulfosuccinate

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

CHẤT ĐỒNG HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT

CHĐBM lưỡng tính có tác dụng gia tăng

bọt, gia tăng độ nhờn, cải thiện độ dịu, làm giảm hiện tượng khơ da thường có trong

dầu gội cho em bé

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Lanolin, dẫn xuất alcol cetyl

Dẫn xuất lecithinTỷ lệ thấp (<2%),

có tác dụng làm mượt tóc

Làm mượt tóc, kích thích mọc tóc

của Guar Gum

Tránh sự hư hại của tóc, đồng thời giúp tóc khơng rối, mượt

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

3 tác động của dầu gội trị gàu lên da đầu

Làm mềm lớp sừng để hạn chế da đầu đóng vẩy

Sử dụng các hợp chất chứa lưu huỳnh như disulfua selen (chất phân giải da)

Giảm lượng dầu béo tự do trên da đầu, tránh tạo môi trường để sinh vật và nấm men phát triển

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

Một số chất có khả năng ngăn sự phát triển của nấm

• Piroctone olamine (Octopirox): có khả năng xâm nhập vào thành tế bào của các loại nấm men, diệt nấm men và nấm mốc

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Một số chất có khả năng ngăn sự phát triển của nấm

• Zn PTO (Zinc pyrithione): có đặc tính kháng

nấm, kiềm khuẩn, sử dụng trong điều trị viêm da tiết bã.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Một số chất có khả năng ngăn sự phát triển của nấm

• Muối của hydroxypyridone

• Các dẫn xuất của imidazolylketon

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

2. PHỤ GIA

Chất làm đục, chất tạo màu

Chất làm sệt, điều chỉnh độ nhớtChất ổn định bọt

Chất bảo quản và chất chống oxy hóaMàu, hương liệu, chất điều chỉnh pH

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Ví dụ: Sodim cetyl sulfateAlcol amin của acid béo no hoặc alcol béo

Este của etylen glycol, propylen glycol hay glycol

Thường dùng Ethylen glycol monostearate(EGMS), Ethylen glycol distearate (EGDS)Sunfat alcol dây

CHẤT LÀM ĐỤC, TẠO MÀU

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

Các polyme

cacboxyvinylic: làm sệt tốt. Tạo bọt có

kem, ngăn cản sự lắng đọng

• Chất điện ly vơ cơ như: NaCl, NH4Cl

• CMC Na: gỡ rối tóc, làm dịu bọt, chống tái bám

Tuy nhiên ít dùng do có nhược điểm

Nếu dầu gội có gốc alkyl sulfonate

trietanolamin có thể

được làm sệt bằng cách thêm muối amoni tương ứng.

CHẤT LÀM SỆT, ĐIỀU CHỈNH ĐỘ NHỚT

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

CHẤT ỔN ĐỊNH BỌT

Tạo cảm giác kem, xà bông ổn định hơn. Thường dùng: alkylolamides, đặc biệt là mono và diethanolamide (MEA và DEA)

DEA

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

CHẤT BẢO QUẢN VÀ CHẤT CHỐNG OXY HÓA

Chất bảo quản: ngăn cản sự phát triển, nấm mốc. Chất thường dùng: Bronopol, este của các acid p-

hydroxybenzoic (methyl parapen, propyl parapen), axit sorbic...

Chất chống oxh: ức chế quá trình hình thành các gốc tự do hoặc đưa vào hệ các chất có khả năng phản ứng với các gốc tự do để trung hòa chúng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

MỘT SỐ CHẤT CHỐNG OXY HĨA THƠNG DỤNG

• Chất B.H.T (butylated hydroxy toluene)

• Các muối EDTA

• Các vitamin A, B, C, E đặc biệt là vit E

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

MÀU, HƯƠNG LIỆU VÀ CHẤT ĐIỀU CHỈNH pH

• Màu và hương liệu: chọn những chất tương hợp và không làm bất ổn định sp

• Chất điều chỉnh pH: điều chỉnh kiềm thường dùng

NaOH, điều chỉnh acid thường dùng acid acetic hoặc acid citric

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

DẦU GỘI CHO TÓC DẦU

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

DẦU GỘI CHO TĨC KHƠ

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

DẦU GỘI CHO TÓC GÀU

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA

DẦU GỘI

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

• Phần phân cực ( ưa nước )

• Phần khơng phân cực ( ưa dầu/kỵ nước)

CẤU TẠO CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

MICELLE LÀ GÌ?

Các micelle đơn giản mà chúng ta thường nghe là hình cầu có kích thước siêu nhỏ trong đó các đầu không phân cực quay vào trong và đầu phân cực hướng ra ngoài

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG

Đầu kỵ nước của chất hoạt động bề mặt sẽ bao lấy những chất bẩn trên da đầu trong lòng cấu trúc micelle và đầu ưa nước sẽ kéo những chất bẩn này ra khỏi tóc hay da đầu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

QUY TRÌNH SẢN XUẤT

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

1. GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ

Ngâm trong nước cất 2 lần, đun nhẹ

Điều chỉnh pH nếu cần

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

2. QUY TRÌNH PHỐI TRỘN

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

MÁY

TRỘN

TỐC ĐỘ CHẬM

MÁY TRỘN TRỤC VÍT <sup>MÁY TRỘN HAI MÁI </sup>CHÈO

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

MÁY TRỘN TỐC ĐỘ CAO

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

Dầu gội thường đóng gói dưới dạng chai, tuýp (polyethylen, polypropylen, polystyren, polyvinylclorua) hoặc dưới dạng gói màng ép kín (cellulose acetate, polyester).

3. QUY TRÌNH ĐĨNG GĨI

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<small>MỘT SỐ MẪU BAO BÌ DẦU GỘI TRÊN THỊ </small>

<small>TRƯỜNG </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

4. QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ

<small>KIỂM TRA VỀ AN TOÀN+ Kiểm tra lâm sàng+ Kiểm tra độc tính</small>

<small>KIỂM TRA VỀ TÍNH CHẤT ỔN ĐỊNH CỦA SẢN PHẨM</small>

<small>KIỂM TRA VỀ TÍNH NĂNG CỦA SẢN PHẨM</small>

<small>KIỂM TRA VỀ CHẤT LƯỢNG CỦA SẢN PHẨM</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>Chỉ tiêuYêu cầu</b>

1. Kết cấu sản phẩm<sup>Lỏng sánh, đồng nhất, không tách lớp, </sup>phân tầng và kết tủa khi biến đổi nhiệt độ nhỏ hơn 10C và lớn hơn 45C.

2. MàuĐồng nhất.

3. MùiDễ chịu, đặc trưng cho từng sản phẩm.

<b>Chỉ tiêuYêu cầu</b>

1. Kết cấu sản phẩm

2. MàuĐồng nhất.

3. MùiDễ chịu, đặc trưng cho từng sản phẩm.

CÁC CHỈ TIÊU NGOẠI QUAN

Tiêu chuẩn này áp dụng cho nước gội đầu tổng hợp dùng nguyên liệu là những chất hoạt động bề mặt dễ bị phân hủy sinh học và một số phụ gia khác được bộ Y tế cho phép sử dụng trong mỹ phẩm

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>Tên chỉ tiêu<sup>Mức chất </sup><sub>lượng</sub></b>

1. Hàm lượng chất hoạt động bề mặt, tính

bằng phần trăm khối lượng, khơng nhỏ hơn.<sup>10</sup>2. pH của dung dịch 1%4-83. Hàm lượng asen tính bằng mg/kg, không

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>Tên chỉ tiêuMức chất lượng</b>

trăm khối lượng, không nhỏ hơn<sup>90</sup>

</div>

×